CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1.
Hàm số y x 3 3 x 2 1 đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 . Khi đó, giá trị 2 x2 3 x1 bằng
A. 0 .
Câu 2.
B. yCĐ 0.
B. 2 .
C. 1.
D. 1 .
B. y 2 x 3 x 2 1 .
C. y x 4 5 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây có đúng một
điểm cực trị?
A. y x 3 2 x 1 .
Câu 6.
D. yCĐ 1.
Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây không có điểm
cực trị ?
A. y x 3 2 x 1 .
Câu 5.
C. yCĐ 2.
Hàm số y x 4 2 x 2 2 đạt cực trị tại x1 , x2 , x3 . Khi đó, tổng x1 x 2 x3 là
A. 0 .
Câu 4.
D. 2 .
Tìm giá trị cực đại y CĐ của hàm số y 3 x 4 4 x 3 1 .
A. yCĐ 6.
Câu 3.
C. 6 .
B. 4 .
B. y 2 x 4 x 2 1 .
Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y
D. y
2x 1
.
3 4x
x3
2
2 x 2 3 x là
3
3
2
B. 3; .
3
A. 1; 2 .
C. y x 4 5 x 2 2 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Câu 7.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2 x 3 3 x 2 12 x 1 là
1
1
1
1
A. y 9 x 1 .
B. y 9 x 1 .
C. y x .
.D. y x .
3
6
3
6
Câu 8.
Biết đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 có hai điểm cực trị A, B . Diện tích tam giác OAB bằng
3
1
A. SOAB .
B. S OAB 4.
C. S OAB 2.
D. SOAB .
2
2
Câu 9.
Biết hàm số y
A. 12
x2 4x 1
có hai điểm cực trị x1 , x 2 . Khi đó, tích x1 x2 bằng
x 1
B. 5
C. 1
D. 2
Câu 10. Tìm giá trị cực tiểu y CT của hàm số y
A. yCT 1 .
x2 4
.
x
B. y CT 4 .
C. yCT 2 .
Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y
A. 10 .
x2
bằng
x 1
C. 13 .
B. 4 .
D. yCT 4 .
Câu 12. Cho hàm số y 4 x x 2 . Hàm số đạt cực trị tại điểm nào sau đây?
A. x 1 .
B. x 4 .
C. x 0.
D. 2 5 .
D. x 2.
2
Câu 13. Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số này là
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 1
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
3
Câu 14. Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số này là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 15. Cho hàm số y f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 2; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên.
y
Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
3
A. x = 2.
C. x = 1.
B. x = 0.
D. x = 2.
O
1
2 x
2
1
2
Câu 16. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
C. Giá trị cực đại của hàm số là 2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
x
y'
+
2
0
0
0
+
+
+
3
y
1
Câu 17. Cho hàm số y x 3 2mx 1 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
2
3
2
A. m .
B. m .
C. m .
3
2
3
3
D. m .
2
Câu 18. Tìm m để hàm số y x 4 2mx 2 2m m4 5 đạt cực tiểu tại x 1 .
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 19. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y m 2 x3 3x2 mx 5 có hai điểm cực trị?
A. 2 m 1.
m 3
B.
.
m 1
C. 3 m 1 .
m 2
D.
.
3 m 1
1
Câu 20. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y x3 mx 2 4m 3 x 1 có hai điểm cực trị.
3
A. m 1 hoặc m 3 . B. m 13 .
C. m 3 .
D. m 1 hoặc m 3 .
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 2 m –1 x2 m2 có ba điểm cực trị.
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1.
Câu 22. Với giá trị nào của m thì hàm số y x4 5 2m x2 1 m2 có 1 điểm cực trị?
A. m
5
.
2
B. m
5
.
2
C. m
5
.
2
D. m
5
.
2
1 3
1
x x 2 mx có hai cực trị x1 , x 2 thỏa mãn x1 x2 2 x1 x2 0 .
3
3
4
B. m 2 .
C. m .
D. m 3 .
3
Câu 23. Tìm giá trị m để hàm số y
A. m 3 .
Câu 24. Đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị A 0;0 , B 1;1 thì các hệ số a, b, c, d
có giá trị lần lượt là
A. a 2; b 1; c 0; d 0 .
B. a 2; b 1; c 0; d 0 .
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 2
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
C. a 2; b 0; c 3; d 0 .
D. a 2; b 3; c 0; d 0 .
Câu 25. Biết rằng đồ thị hàm số y f ( x) ax 4 bx 2 c có hai điểm cực trị là A 0;2 và B 2; 14 .
Tính f 1 .
A. f 1 0 .
B. f 1 7 .
C. f 1 5 .
D. f 1 6 .
Câu 26. Cho hàm số y x4 2mx 2 2m m4 , m là tham số. Biết m m0 thì đồ thị hàm số có 3 điểm
cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
1
A. m0 0;1 .
B. m0 1; .
C. m0 2; 1 .
D. m0 ;2 .
2
2
Câu 1.
Câu 2.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 x 2 2 là
2 50
A. 2;0 .
B. ; .
C. 0;2 .
3 27
Đồ thị hàm số y x 3 3 x 1 có điểm cực tiểu là
A. 1; 1 .
Câu 3.
B. 1;3 .
Câu 5.
Câu 6.
C. 1;1 .
D. 1;3 .
Hàm số f ( x ) x 3 3 x 2 9 x 11
A. nhận điểm x 1 làm điểm cực tiểu.
C. nhận điểm x 1 làm điểm cực đại.
Câu 4.
50 3
D. ; .
27 2
B. nhận điểm x 3 làm điểm cực đại.
D. nhận điểm x 3 làm điểm cực tiểu.
Hàm số y x 4 4 x 2 5
A. nhận điểm x 2 làm điểm cực tiểu.
C. nhận điểm x 2 làm điểm cực đại.
B. nhận điểm x 5 làm điểm cực đại.
D. nhận điểm x 0 làm điểm cực tiểu.
x4
2 x 2 6 đạt cực đại tại
4
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 0 .
Hàm số y
x4
2 x 2 6 là
4
C. f CÐ 20 .
2.
D. x 1 .
Giá trị cực đại của hàm số y f x
A. f CÐ 6 .
B. f CÐ
D. f CÐ 6 .
Câu 7.
Biết đồ thị hàm số y f ( x ) x 4 2 x 2 2 có ba điểm cực trị A, B, C . Khi đó, diện tích tam giác
ABC bằng
1
3
A. S ABC 1.
B. S ABC 2.
C. SABC .
D. SABC .
2
2
Câu 8.
Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A. y x 4 2 x 2 3
B. y x 4 2 x 2 3 C. y x 4 2 x 2 3
Câu 9.
D. y x 4 2 x 2 3 .
Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 . Tổng các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A. 6.
B. 2.
C. 1 .
D. 3.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị ?
A. y x 4 2 x 2 1.
B. y x 4 2 x 2 1.
C. y 2 x 4 4 x 2 1.
D. y x 4 2 x 2 1.
1
3
Câu 11. Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 x 2 x .
3
2
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 3
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
5
1
A. y x .
6
2
B. y
Câu 12. Biết hàm số y x
A. 2 .
Câu 13. Cho hàm số y
A. yCÐ 4 .
5
1
x .
6
2
5
1
C. y x .
6
2
D. y
5
1
x .
6
2
1
đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 . Khi đó, x12 x2 2 bằng
x
B. 1 .
C. 4 .
D. 0 .
x2 3x 6
. Giá trị cực đại của hàm số này là
x 1
B. yCÐ 5 .
C. yCÐ 3 .
D. yCÐ 1 .
2
Câu 14. Hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 1 x là
A. 0 và
3
.
5
B. 0; 1 và
3
.
5
C. 1 và
3
.
5
D. 0 và 1.
Câu 15. Cho hàm số y f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 3;2 và có đồ thị như hình vẽ bên.
y
3
x
O
2
Hỏi hàm số y f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định
x ∞
nào sau đây là khẳng định đúng?
1
0
+∞
A. Hàm số có đúng một cực trị.
y'
+
0
+
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
+∞
0
y
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. .
1
∞
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1.
2
Câu 17. Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0.
D. Hàm số không có cực trị.
3
Câu 18. Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 19. Hàm số y x 3 3 x 2 mx đạt cực tiểu tại x 2 khi
A. m 0.
B. m 0.
C. m 0.
Câu 20. Tìm m để hàm số y
A. Không tồn tại m.
x 2 2mx 2
đạt cực tiểu tại x 2 .
xm
B. m 1 .
C. m 1.
D. m 0.
D. m 1 .
1
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y x3 mx 2 m 6 x 2m 1 có cực đại và cực
3
tiểu.
A. m 2 hoặc m 3. B. 2 m 3.
C. m 3.
D. m 3 hoặc m 2.
Câu 22. Tìm giá trị của m để hàm số y x 3 3mx 2 3m 2 có hai điểm cực trị.
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 4
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
1
Câu 23. Tìm m để hàm số y x 3 mx 2 m2 m 1 x 1 đạt cực trị tại 2 điểm x1 , x 2 thỏa mãn
3
2
x1 x2 16.
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. Không tồn tại m .
1
Câu 24. Cho hàm số y x3 mx 2 x m 1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị là
3
x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 2 .
A. m 0 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 2 .
Câu 25. Hàm số y
A. m 0 .
1 4
x mx 2 1 có 3 cực trị khi
2
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x4 2 m 2 x2 1 có ba điểm cực trị.
A. m 1.
B. 1 m 2.
C. 1 m 2.
D. m 2.
Câu 27. Tập hợp tất cả giá trị của m để hàm số y m 1 x 4 2 m 2 1 x 2 1 có đúng một cực trị là
A. 1; \ 1 .
B. 1; .
C. 1; .
D. 1; \ 0.
Câu 28. Đồ thị hàm số y x 4 3 x 2 ax b có điểm cực tiểu A 2; 2 . Tính tổng a b .
A. 14.
B. 14.
C. 20.
D. 34.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 2 mx 2 1 m có ba điểm cực trị là ba đỉnh
của tam giác đều.
3
A. m 3 3 .
B. m 3 2 .
C. m .
D. m 1.
2
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Hàm số y x 3 3 x 4 đạt cực tiểu tại
A. x 1 .
B. x 1 .
C. x 3 .
D. x 3 .
1 4
x 2 x 2 3 đạt cực đại tại
2
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 0 .
D. x 2 .
Hàm số y
4
Hàm số y x3 2 x 2 x 3 có mấy điểm cực trị?
3
A. 0
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Hàm số y x 4 x 2 1 có bao nhiêu cực trị
A. 0.
B. 1.
D. 3.
Đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 có hai điểm cực trị A, B . Khi đó, độ dài AB bằng
A. AB 2 3.
Câu 6.
C. 2.
B. AB 2 3.
C. AB 2 5.
D. AB 5.
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai cực trị khi b 2 3ac 0.
B. Hàm số có hai cực trị khi b2 4ac 0.
C. Hàm số không có cực trị khi b 2 3ac 0.
D. Hàm số không có cực trị khi b2 4ac 0.
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 5
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 7.
Cho hàm số y f ( x) xác định liên tục trên và có bảng biến thiên sau
x
y'
y
3
1
+
+
1
+
0
4
+
0
0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 8.
+
B. Cực đại của hàm số là 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y f ( x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua x0 .
B. Hàm số y f ( x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
C. Nếu f ( x0 ) 0 và f ( x0 ) 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y f ( x) đã cho.
D. Nếu f ( x0 ) 0 và f ( x0 ) 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
Câu 9.
Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng ( x0 h; x0 h) với h 0 . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f ( x0 ) 0, f ( x0 ) 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
B. Nếu f ( x0 ) 0, f ( x0 ) 0 thì x0 là điểm cực đại.
C. Nếu f ( x0 ) 0 và f ( x0 ) 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
D. Nếu f ( x0 ) 0 và f ( x0 ) 0 thì x0 là điểm cực đại.
Câu 10. Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d , với a, b, c, d và tích a.c 0 . Khẳng định nào sau đúng ?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có 1 điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 11. Hàm số y
A. 1.
x 1
có mấy điểm cực trị?
2 x
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 12. Đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 9 x 2 đạt cực trị tại hai điểm A, B . Diện tích tam giác OAB bằng
3
A. SOAB 4.
B. SOAB 1.
C. SOAB 2.
D. SOAB .
2
1
m
Câu 13. Cho hàm số y x3 x 2 (m 1) x . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x 1?
3
2
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2.
Câu 14. Tìm tham số m để hàm số y f x x3 3x2 m, m có giá trị cực đại bằng 2 .
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 0 .
1
m 1 x 4 1 m2 x 2016, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị
2
thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại x0 0 .
A. Không tồn tại giá trị m .
B. m 1 hoặc m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 15. Cho hàm số y f x
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 6
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 16. Với giá trị nào của m thì hàm số y ( m 1) x 4 ( m 2 2 m) x 2 m 2 có ba điểm cực trị
m 0
m 2
m 1
1m 1
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
1 m 2
0 m 1
1 m 2
m 2
Câu 17. Cho hàm số y mx 4 ( m 1) x 2 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba
điểm cực trị.
A. m 1 .
B. 0 m 1 .
C. m 0 .
D. m (;0) (1; ) .
Câu 18. Cho hàm số y m 2 x3 mx 2. Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị?
A. 0 m 2 .
B. m 1 .
C. 0 m 2 .
D. m 1 .
Câu 19. Cho hàm số y x3 3mx 2 3 1 m 2 x m3 m 2 . Phường trình đường thẳng qua hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số này là
A. y 2 x m 2 m.
B. y 2 x m 2 m.
C. y 2 x m 2 .
D. y 2 x m 2 .
Câu 20. (THPT Quốc Gia 2017) Đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B.
Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. P(1;0).
B. M (0; 1).
C. N (1; 10).
D. Q(1;10).
Câu 21. Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d . Nếu đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là gốc tọa độ O và
điểm A 2; 4 thì phương trình của hàm số là:
A. y 3 x 3 x 2 .
B. y 3 x 3 x .
C. y x 3 3 x .
D. y x 3 3 x 2 .
Câu 22. Đồ thị của hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị là A 1;2 và B 1;6 . Tính
P a 2 b2 c2 d 2 .
A. P 18 .
B. P 26 .
C. P 15 .
D. P 23 .
Câu 23. Cho hàm số y x 3 (2 m 1) x 2 m 2 1 x 5. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm
số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?
A. m 1 .
B. m 2 .
C. 1 m 1 .
D. m 2 hoặc m 1 .
Câu 24. Gọi x1 ; x2 là hai điểm cực trị của hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m 3 m . Giá trị của m để
x12 x2 2 x1 x2 7 là
9
1
B. m .
C. m .
D. m 2 .
2
2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 – 3 x 2 mx – 1 có hai điểm cực trị x1 , x2
A. m 0 .
thỏa x12 x22 6 .
A. 1 .
B. 1.
C. 3 .
D. 3 .
Câu 26. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có đồ thị f x
như hình bên. Biết đồ thị y f x chỉ cắt trục hoành tại đúng ba
điểm. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số y f x có giá trị cực đại là f 1 .
B. Hàm số y f x có giá trị cực đại là f 0 .
y
x
O
1
1
3
C. Hàm số y f x có giá trị cực đại là f 1 .
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 7
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
D. Hàm số y f x có giá trị cực đại là f 3 .
Câu 27. Cho hàm số y x 3 3mx 1 và điểm A 2;3 . Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực
trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A.
1
A. m .
2
B. m 0.
1
C. m 0 hoặc m . D. m 0.
2
Câu 28. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y x3 mx 2 m2 1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A , B nằm khác phía và cách
3
đều đường thẳng d : y 5 x 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 0.
B. 6.
C. 6.
D. 3.
Câu 29. Biết m m0 thì đồ thị hàm số y x4 2 m 1 x2 3 m, m có ba điểm cực trị lập thành
một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1
A. m 1; .
2
B. m 1;3 .
C. m 0; 2 .
1
D. m ;1 .
2
Câu 30. Cho hàm số y x 4 2 mx 2 4 m 4 (m là tham số thực). Xác định m để đồ thị hàm số đã cho
có 3 cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 1.
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 5 .
D. m 7 .
Câu 31. Giá trị của tham số m bằng bao nhiêu để đồ thị hàm số y x 4 2 mx 2 1 có ba điểm cực trị
A 0;1 , B , C thỏa mãn BC 4 ?
A. m 4 .
B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 2 .
1
3
Câu 32. Tìm tất cả các tham số thực m để đồ thị hàm số y x 4 mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành
4
2
một tam giác đều là
A. m
23
6.
3
B. m 3 6 .
C. m
33
6.
2
D. m 2 6 .
Câu 33. (THPT Quốc Gia 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y x 4 2 mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m 0.
B. m 1.
C. 0 m 3 4.
D. 0 m 1.
----------HẾT----------
Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM
Trang 8