Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đại số 7 chương 1 09d luyen tap luy thua cua mot so huu ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.71 KB, 3 trang )

Trường THCS Nhơn mỹ
Đại số 7
Ngày soạn : 13.9.2009.
Tiết 9.
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ
thừa của một thương.
2. Kỷ năng : Rèn luyện kó năng vận dụng công thức luỹ thừa để
giải toán.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi vận dụng công thức.
II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bò của giáo viên : Thước thẳng , bảng phụ
2. Chuẩn bò của học sinh : Học thuộc công thức , làm bài tập đầy
đủ , bảng nhóm
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn đònh tình hình lớp (1 ph) : Kiểm tra só số học sinh
2.Kiểm tra bài cũ : (5ph) :
Hãy viết lại các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỷ mà
em đã được học ?
xm . xn = xm + n
; x m : x n = x m − n (x ≠ 0 , m ≥ n)

(x )

m n

= x

m.n



; ( x.y ) = x .y
n

n

n

n

x
xn
;  ÷ = n ( y ≠ 0) .
y
y

2 4.53
=
102
3.Giảng bài mới : (37ph)
- Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta vận dụng những công thức đã
học về luỹ thừa để giải bài tập trong sách giáo khoa.
- Tiến trình bài dạy
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
ØI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH

GIAN
10
Hoạt động 1:
Tính kết quả bài
BT 37 / 22 (sgk).
ph
BT37 yêu cầu ta
toán
Tính :
phải làm gì ?
Hs trả lời …
42.43
a.
=
Vận dụng kiến thức Hs nêu công thức…
210
nào ta có thể thu
Hs trình bày cách
2 5
45 ( 2 )
210
gọn được biểu thức
giải trên bảng con .
= 10 = 10 = 10 = 1
đã cho?
Một hs lên bảng
2
2
2
7 3

7
Từ đó em nào có
trình bày câu a .
2 .9
2 (32 )3
c.
=
=
thể ứng dụng công
65.82 (2.3)5 .(23 ) 2
thức vừa nêu để
27.36
27.36
giải được bài tập ?
=
=
Tương tự hãy viết
HS trả lời …
25.35 26 211.35
các công thức luỹ
3
3
= .
thừa để
4
2 16
giải được tập e ?
Đưa về dạng luỹ
thừa có cơ số 2 và
p dụng tính :


Đặng Đình Phương

Trang 1


Trường THCS Nhơn mỹ
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
ØI
GIÁO VIÊN
GIAN
3 xem sao?
Từ đó em nào có
thể giải được bài
tập trên ?
GV thu vài bảng con
và chohs nhận xét
kết quả.
10
Hoạt động 2:
ph
BT 38 yêu cầu ta
phải làm gì ?
Hãy viết các luỹ
thừa đã cho đưa về
luỹ thừa cùng bậc
là 9 ?

7 ph


10
ph

Hoạt động 3:
BT39 yêu cầu ta
phải làm gì ?
Vận dụng công thức
nào ta có thể viết
được dưới dạng tích
;luỹ thừa của một
luỹ thừa;thương của
hai luỹ thừa?
Hoạt động 4 :
Cho học sinh hoạt
động nhóm bài
40/23(sgk).

Học sinh thực hiện
tiếp bài 42/23(sgk).

Đại số 7
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

Hs trả lời…

2.Bài 38 /22(sgk)

a.
Ta có :
227 = ( 23 ) = 89
9

và:

318 = ( 32 ) = 99
9

Viết x10 dưới dạng…
xm . xn = xm + n

(x )

m n

= xm . n

xm : xn = xm − n
(x ≠ 0 , m ≥ n)

Học sinh thực hiện
theo nhóm :

89 < 99
⇒ 227 < 318
3.Bài 39/23(sgk).
a. x10 = x 7 .x 3
b. x10 = ( x 2 )


5

c. x12 : x 2

Củng cố :
Bài 40/23(sgk).
169
.
a… =
196
1
.
b… =
144
1
c… =
.
100
1
d… = −853 .
3
Bài 42/23(sgk).
a… ⇒ n = 2
b… ⇒ n = 7
c… ⇒ n = 1

4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết học tiếp theo ( 2 ph)
- Ra bài tập về nhà : Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các qui tắc
về luỹ thừa.

Đặng Đình Phương

Trang 2


y ≠ 0) ,

Trường THCS Nhơn mỹ
Đại số 7
- Chuẩn bò : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với
đònh nghóa hai phân số bằng nhau

a c
=
b d

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG :

Đặng Đình Phương

Trang 3



×