Trường THCS Nhơn Mỹ
Đại số 7
Ngày soạn : 28.9.2009.
Tiết 13.
Bài dạy: LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ
số bằng nhau.
2. Kỷ năng : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên, giải bài toán về chia tỉ lệ.
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng các tính
chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên : Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Chuẩn bò của học sinh : Nắm vững tính chất của tỉ lệ thức và tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp (1 ph) : Kiểm tra só số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ (6 ph):
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
a c a+c a−c a c e a+c+e a− c + e
= =
=
=
; = = =
( các tỉ số đều có
b d b + d b− d b d f b + d + f
b−d+f
nghóa )
Bài 55 trang 30 SGK: ( x = -2 ; y = 5 )
3.Giảng bài mới ( 35 ph):
- Giới thiệu bài ( 1 ph): Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau vào việc giải bài tập như thêù nào?
- Tiến trình tiết dạy
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
ØI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GIAN
11
Hoạt động 1. LUYỆN
1.Bài 59 trang 3 SGK.
ph
TẬP
a. 2, 04 : ( −3,12 ) =
Bài 59: Thay tỉ số
204 −312 204 17
=
:
=
=
giữa các số hữu tỉ
100
100
−
312
26
bằng tỉ số giữa
1
−
3
125
các số nguyên
HS: Chia làm 4 nhóm b. −1 : 1, 25 =
:
=
÷
2 100
Cho học sinh thực
mỗi nhóm một câu
2
hiện bài tập 59 SGK
−3 5 −3 4
=
: =
. =
theo nhóm.
2 4
2 5
Muốn thay tỉ số
HS: Đổi ra phân số
−3 . 4 −6
=
giữa các số hữu tỉ rồi áp dụng quy tắc =
2.5
5
bằng tỉ số giữa
chia phân số cho
3
23
các số nguyên ta
phân số
=
c. 4 : 5 = 4 :
4
4
phải tiến hành như
4
16
thế nào?
= 4.
=
23 23
3
3
73 73
:
=
d. 10 : 5 =
7 14
7 14
Đặng Đình Phương
Trang 1
Trường THCS Nhơn Mỹ
THƠ
ØI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
Đại số 7
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG
73 14 73 . 14
.
=
=2
7 73 7 . 73
2.Bài 58 trang 30 SGK.
Gọi số cây trồng
của lớp
7A, 7B lần lượt là x
và y.
Ta có:
x
= 0,8 ; y - x = 20
y
x y
y - x 20
⇒ = =
=
= 20
4 5
5-4
1
⇒ x = 4. 20 = 80
( cây)
y = 5.20 = 100
( cây)
Bài 64 trang 31 SGK.
Gọi số học sinh của
các khối
6, 7, 8, 9 lần lượt là:
a, b, c,d.
Ta có:
a b c d
= = = ; b − d = 70
9 8 7 6
a b c d b−d
⇒ = = = =
=
9 8 7 6 8−6
70
=
= 35
2
⇒ a = 35 . 9 = 315 ;
b = 35 . 8 = 280
c = 35.7 = 245 ;
d = 35.6 = 210
Trả lời: Số hs các
khối 6, 7 , 8 ,9 lần
lượt là : 315 , 280 ,
245 , 210.
2. Củng cố:
=
11
ph
Bài 58 trang 30 SGK.
8
4
0,8 =
=
10 5
11
ph
Bài 64 trang 31 SGK
Treo đề bài 64 trên
bảng phụ để học
sinh thảo luận nhóm
giải
Các em nhận xét
bài làm của từng
nhóm .
2 ph
Hoạt động 2.
Hãy nêu các dạng
toán đã làm:
Học sinh làmbài
tập…
Học sinh lên bảng
trình bày
Hs: Thảo luận nhóm
và cử đại diện lên
bảng trình bày
H s nhận xét…
- Thay tỉ số giữa
các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa
các số nguyên
- Toán chia tỉ lệ.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo ( 2 ph).
Đặng Đình Phương
Trang 2
Trường THCS Nhơn Mỹ
Đại số 7
- Ra bài tập về nhà : Ôn lại đònh nghóa số hữu tỉ; Làm bài tập : 61,
62 trang 31 SGK
x y
x y y z
y
z
=
Hướng dẫn bài 61 trang 31 SGK. Ta viết = ⇒ = ; = ⇒
2 3
8 12 4 5 12 15
x y
z
x + y − z 10
= =
=
= 2 Từ đó: x = 2.8 = 16, y = 2.12 = 24, z = 2.15 = 30.
Do đó: =
8 12 15 8 + 12 − 15 5
Hướng dẫn bài 62 trang 31 SGK.
x y
Đặt k = = ; Ta có: x = 2k; y = 5k. Do đó
2 5
x.y = 10 ⇒ 2k.5k = 10 ⇒ 10k 2 = 10 ⇒ k 2 = 1 ⇒ k = ±1
Với k = 1; x = 2; y = 5; Với k = – 1 ; x = – 2 ; y = – 5
- Chuẩn bò : Tiết sau mang máy tính bỏ túi
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG :
Đặng Đình Phương
Trang 3