Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đại số 7 chương 1 16d lam tron so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.17 KB, 3 trang )

Trường THCS Nhơn Mỹ
Đại số 7
Ngày soạn : 18.10.2009.
Tiết 16.
Bài dạy : LÀM TRÒN SỐ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Nắm khái niệm về làm tròn số, biết ý nghóa của
việc làm tròn số trong thực tế.
2.Kỷ năng : Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số.
Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
3.Thái độ : Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời
sống hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bò của giáo viên : Bảng phụ ghi hai quy ước về làm tròn số
và BT 74 SGK
2. Chuẩn bò của học sinh : Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn đònh tổ chức (1 ph) : Kiểm tra sỹ số học sinh
2.Kiểm tra bài cũ (7 ph) :
Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thâp phân ?
Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Viết chúng dưới dạng ấy
7
9
−3 5
;
;
;
50
8
25 14


3. Giảng bài mơí ( 35 ph) :
- Giới thiệu bài (1 ph) : Lớp 7A có 39 em trong đợt kiểm tra 15ph có 14
em đạt điểm khá, giỏi, Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi so với
cả lớp . (35,89....%)
Để cho dễ nhớ, dễ so sánh tính toán ta thướng làm tròn kết quả
trên.
- Tiến trình bài dạy :
THỜI
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
GIAN
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
14
HĐ 1 :
Biểu diễn các số
1.Vídụ
ph
Hãy làm tròn số
4,3 và 4,9 trên trục
Ví dụ 1: Làm tròn
thập phân 4,3 và
số
số thập phân 4,3
4,9 đến hàng đơn vò Số nguyên nằm và 4,9 đến hàng
( vẽ sẵn trục số)
gần số 4,3 nhất là đơn vò
Biểu diễn số 4,3 số 4.
4,3 ≈ 4 .

và 4,9 trên trục số
Số nguyên nằm
4,9 ≈ 5
Số
nguyên
nào gần số 4,9 nhất là
nằm gần số 4,3 số 5.
4
4,1 4,2 4,3 4,4Ví 4,5
4,8 4,9
5,0
nhất và tương tự
dụ4,6
2 4:,7Làm
tròn
như đối với số 4,9
số 72900 đến hàng
Giới thiệu kí hiệu ≈
Để làm tròn số nghìn
Để làm tròn số đến hàng đơn vò 72900 ≈ 73000
đến hàng đơn vò một số thập phân Ví dụ 3 : Làm tròn
một số thập phân ta lấy số nguyên số 0,8134 đến hàng
ta làm thế nào ?
gần với số thập phần nghìn
0,8134 ≈ 0,813
Các em hãy làm ?1 phân đó nhất
Có thể chấp nhận
Đặng Đình Phương

Trang 1



Trường THCS Nhơn Mỹ
THỜI
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIAN
GIÁO VIÊN
kết quả
4,5 ≈ 5 hoặc 4,5 ≈ 4
Tình huống này dẫn
đến nhu cầu phải
có qui ước về làm
tròn số để có kết
quả duy nhất
Các em hãy đọc ví
dụ 2 : Làm tròn số
72900
đến
hàng
nghìn .
Các em hãy giải
thích
cách
làm
tròn ?
Ví dụ 3 : Làm tròn
số 0,8134 đến hàng
phần nghìn
Vậy giữ lại mấy
chữ số thập phân

ở kết quả ?
13
HĐ 2 : Giới thiệu quy
ph
ước làm tròn số
1. Làm tròn số
86,149 đến chữ số
thập
phân
thứ
nhất
(đến
hàng
phần mười)
Hướng dẫn phân
tích
Xác đònh chữ số
thập
phân
thứ
nhất
Xác đònh phần
thập phân bò bỏ đi
và vận dụng quy
ước
86,149 ≈ 86,1
2. Làm tròn số 542
đến hàng chục
Trường hợp 2 :
Ví dụ:

1. Làm tròn số
0,0861 đến chữ số
thập phân thứ hai
(làm
tròn
đến
hàng phần trăm)
2. Làm tròn số 1573
Đặng Đình Phương

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
?1:
5,4 ≈ 5
5,8 ≈ 6
4,5 ≈ 5
Làm tròn số đến
hàng nghìn 72900 ≈
73000 vì 72900 gần
73000 hơn là 72000.
Giữ lại 3 chữ số
thập phân ở kết
quả
Làm tròn số đến
hàng phần nghìn
0,8134 ≈ 0,8134

Đọc hai quy ước và
ghi vào vở
Học sinh thực hiện

68,139 ≈ 68,1
≈ 33
334
0,0771 ≈ 0,08
2375 ≈ 2400
a. 79,382/6 ≈ 79,383
b. 79,38/26 ≈ 79,38
c. 79,3/826 ≈ 79,4

Đại số 7
NỘI DUNG

2.Quy ước làm tròn
số
Trường hợp 1 : Nếu
chữ số đầu tiên
trong các chữ số bò
bỏ đi nhỏ hơn 5 thì
ta giữ nguyên phần
còn lại. Trong trường
hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bò
bỏ đi bằng các chữ
số 0.
Làm tròn số 86,149
đến chữ số thập
phân thứ nhất
86,149 ≈ 86,1
Làm tròn số 542
đến hàng chục

542 ≈ 540
Trøng hợp 2 : Nếu
chữ số đầu tiên
trong các chữ số bò
bỏ đi lớn hơn hoặc
bằng 5 thì ta cộng
thêm 1 vào chữ số
cuối cùng của bộ
phận còn lại. Trong
Trang 2


Trường THCS Nhơn Mỹ
THỜI
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIAN
GIÁO VIÊN
đến
hàng
trăm
(tròn trăm)
GV yêu cầu HS làm
?2

7 ph

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

Đại số 7

NỘI DUNG
trường hợp số
nguyên thì ta thay
các chữ số bò bỏ
đi bằng các chữ số
0.
Ví dụ:
a. Làm tròn số
0,0861 đến chữ số
thập phân thứ hai
0,0861 ≈ 0,09
b. Làm tròn số 1573
đến hàng trăm
1573 ≈ 1600.
3. Củng cố

HĐ 3 :
Bài 73 trang 36
≈ 7,92
Các em làm Bài73
7,923
trang 36 SGK.
17,418 ≈ 17,42
Gọi học sinh lên 79,1346 ≈ 79,14
bảng làm, các em 50,401 ≈ 50,40
≈ 0,16
còn lại làm vào 0,155
vở.
60,996 ≈ 61
Hướng dẫn học sinh Kết quả :

yếu
7,3
Bài74(sgk) làm theo
nhóm
Nêu cách tính
HS1+( HS2 ) .2 + ( HS3 ) .3
15
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (2 ph) :
- Ra bài tập về nhà: Nắm vững hai quy ước làm tròn số . Bài tập
về nhà : 76, 77, 78, 79, 81 trang 37, 38 . Hướng dẫn : bài 76 trang 37 SGK.
a)76324750 (tròn chục)
b)76324800 (tròn trăm)
c) 76325000(tròn nghìn) .
- Chuẩn bò bài : Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc
thước cuộn.
IIV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Đặng Đình Phương

Trang 3



×