Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Nguyễn bá tuấn đa TỔNG DUYỆT hàm số đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 19 trang )

www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986

ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG DUYỆT HÀM SỐ
GV: NGUYỄN BÁ TUẤN
Hãy tìm thật nhiều ý tưởng cho những câu làm mình mất thời gian, hãy
không ngừng học hỏi và sáng tạo.Cái đọng lại sau đó chính là TƯ DUY
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nao dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5

B. Hàm số có bốn điểm cực trị

C . Hàm số đạt cực tiểu tại x  2

D. Hàm số không có cực đại

Câu 2: Cho hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  C  cắt trục hoành tại hai điểm

B.  C  không cắt trục hoành

C.  C  cắt trục hoành tại một điểm

D.  C  cắt trục hoành tại ba điểm

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  1, x 

. Mệnh đề nào dưới đây

đúng ?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  

Trang|1
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
Câu 4 : Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y 

1
x

B. y 

1
x 1

C. y 

4

1
x 1

D. y 




1
x  x 1


Câu 5 :Tìm tất cả các số thực x,y sao cho x2  1  yi  1  2i .
A. x  2, y  2

B. x   2, y  2

D. x  2, y  2

C. x  0, y  2

Câu 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .
A. m 

51
4

B. m 

51
2

C. m 

49
4


Câu 7 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 

D. m  13
ax  b
với a, b,
cx  d

c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. y '  0, x  1

B. y '  0, x  2

C. y '  0, x  2

D. y '  0, x  1

Câu 8: Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1
1
Câu 9 : Một vật chuyên động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t ( giây ) là khoảng thời
2
gian tính từ khi bắt đầu chuyển động và s ( mét ) là quãng đường vật di chuyển được

trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu
chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
Trang|2

Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
A. 64  m / s 

C. 18  m / s 

B. 24  m / s 

D. 108  m / s 

Câu 10: Đồ thị của hàm số y   x3  3x2  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S
của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
A. S  9

B. S 

10
3

C. S  10

D. S  5

mx  2m  3
với m là tham số. Gọi S là tâp hợp tất cả các giá
xm
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định . Tìm số phần tử của S.


Câu 11: Cho hàm số y 

A. 4

B. Vô số

C. 3

D. 5

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  như
hình bên. Đặt g  x   2 f  x   x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g 1  g  3  g  3

B. g 1  g  3  g  3

C. g  3  g  3  g 1

D. g  3  g  3  g 1

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x4  2mx 2 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. 0  m  3 4

B. m  1

C. 0  m  1

D. m  0


Câu 14 : Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
A. yCD  3 và yCT  2

B. yCD  3 và yCT  0
Trang|3

Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
C. yCD  2 và yCT  0

D. yCD  2 và yCT  2

Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y  x 4  2 x 2  1
B. y   x4  2 x2  1
C. y   x3  3x 2  1
D. y  x3  3x 2  3
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A. y 

x 1
x3

B. y  x3  x


 ;  

?

C. y   x3  3x

D. y 

x 1
x2

Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn 0; 3 
A. M  8 3

C. M  9

B. M  1

D. M  6

Câu 18: Cho hàm số y  x3  3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;0 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2 
Câu 19: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 2


B. 0

x2  5x  4
x2 1

C. 3

D. 1

Hướng dẫn
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1
Trang|4
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
A. y ' 

2
2x 1

B. y ' 

2
 2 x  1 ln 2

C. y ' 

1

1
D. y ' 
2x 1
 2 x  1 ln 2

Câu 21: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c
với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Phương trình y '  0 vô số nghiệm trên tập số thực
B. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực
C. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt
1

Câu 22 :Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0
A. P  x

B. P  x

Câu 23: Cho hàm số y 

2

C. P  x

1
8

D. P  x

2

9

16
xm
( m là tham số thực ) thỏa mãn min y max y 
. Mệnh
x 1
3
1;2
1;2

đề nào dưới đây đúng ?
B. 0  m  2

A. 2  m  4

C. m  0

D. m  4

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Trang|5

Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
Câu 25: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực
1
3

đại tại x  3
A. m  1

B. m  7

C. m  5

D. m  1

Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt đồ thị
của hàm số y  x3  3x 2  m  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  BC
A. m   ;  

B. m   ; 1

C. m  1;  

D. m   ;3

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình bên. Đặt


g (x)  2f(x)  (x  1)2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g  3  g  3  g 1
B. g 1  g  3  g  3
C. g  3  g  3  g 1
D. g 1  g  3  g  3
Câu 28: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y   x3  x 2  1
B. y  x4  x2  1
C. y  x3  x 2  1
D. y   x 4  x 2  1

Câu 29: Cho hàm số y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  

Trang|6
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và nghịch biến trên khoảng  0;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;  
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu

B. Hàm số có ba điểm cực trị


C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
1

Câu 31 : Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 3
C. D  1;  

A. D   ;1

B. D  R \ 1

Câu 32: Hàm số y 

2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x 1

A.  ;0 

B.  0;  

D. D  R

2

C.  1;1

D.  ;  


Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  7 x2  11x  2 trên đoạn  0;2 .
A. m  0

B. m  2

C. m  11

D. m  3

x 2  3x  4
Câu 34: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x 2  16

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3
Trang|7

Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
Câu 35: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 

ax  b

cx  d

với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. y '  0, x  1
B. y '  0, x  1
C. y '  0, x 
D. y '  0, x 
Câu 36: Đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào
dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A. P 1;0 

B. N 1; 10 

C. M  0; 1

D. Q  1;10 

Câu 37: Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ?
A. 4

B. 7

Câu 38 : Cho hàm số y 

C. 5

D. 6

xm

( m là tham số thực ) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào
2;4
x 1

dưới đây đúng ?
A. m  4

B. 3  m  4

C. m  1

D. 1  m  3

Câu 39: Tìm tất cả các số giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx  m  1 cắt
đồ thị của hàm số y  x3  3x2  x  2 tại ba điểm A, B , C phân biệt sao cho AB  BC .
 5

A. m    ;  
 4


B. m  2;  

C. m   ;0   4;  

D. m

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình bên.
Đặt h  x   2 f  x   x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Trang|8

Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
A. h  4   h  2   h  2 
B. h  2   h  4   h  2 
C. h  2   h  2   h  4 
D. h  4   h  2   h  2 

Câu 41: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A .Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 
B .Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 
C .Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0 
D .Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2 

Câu 42. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây .Hàm số
đó là hàm số nào?
A . y  x4  x2 1
B. y  x3  3x  2
C. y  x4  x 2  1
D. y   x3  3x  2

Trang|9
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
Câu 43. Hàm số y 


2x  3
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1

A .1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 44. Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A . 0  m 1
B. m  1
C. m  0
D. 0  m  1
Câu 45 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 
A. m 

17
4

B. m  10

Câu 46. Đồ thị của hàm số y 
A. 2


2
1 
trên đoạn  ; 2
x
2 

C. m  5

D. m  3

x2
có bao nhiêu tiệm cận ?
x2  4

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 47. Cho hàm số y  2 x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 
D Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  
Câu 48. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2 
A. D   0;  

3


B. D  R \ 1; 2
Trang|10

Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
D. D   ; 1   2;  

C. D  R
Câu 49. Cho hàm số y 

mx  4m
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm

nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S
A. 5

B. 4

C. Vô số

D. 3

1
Câu 50. Một vật chuyên động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t ( giây ) là khoảng thời
3
gian tính từ khi bắt đầu chuyển động và s ( mét ) là quãng đường vật di chuyển được


trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu
chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 243  m / s 

C. 36  m / s 

B. 27  m / s 

D. 144  m / s 

Câu 51. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   2m  1 x  3  m vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y  x3  3x2  1 .
A. m 

3
2

B. m 

3
4

C. m  

1
2

D. m 

1

4

Câu 52. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x 
như hình bên. Đặt g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây
2

đúng ?
A. g 1  g  3  g  3
B. g  3  g  3  g 1
C. g  3  g  3  g 1

Trang|11
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


m

www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
D. g 1  g  3  g  3
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  4m3 có
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1
1
; m  A.
m0
4
2
2

4


1
1
C. m   4 ; m  4
2
2

B. m  1
D. m  1; m  1

Câu 54: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A y   x2  x 1

B. y   x3  3x  1

C y  x4  x2  1

D. y  x3  3x  1

Câu 55: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau
x 

x 

đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1
Câu 56: Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?
1

A.  ;  
2


B.  0;  

 1

C.   ;  
 2


D.  ;0 

Câu 57: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Trang|12
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986

A. Sai vì hàm số có hai cực trị
B. Sai vì hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1
C. Sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R
D. Đúng


Câu 58: Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y  x3  3x  2
A. yCD  4

B. yCD  1

C. yCD  0

D. yCD  1

x2  3
Câu 59: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn  2; 4
x 1
A. min y  6
 2;4

B. min y  2
 2;4

C. min y  3
 2;4

D. min y 
 2;4

19
3

Câu 60: Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm duy

nhất , ký hiệu  x0 ; y0  là toạ độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0  4

B. y0  0

C. y0  2

D. y0  1

Câu 61: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm
số y  x4  2mx2  1 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân

1
A. m   3
9

B. m  1

C. m 

1
3
9

D. m  1

Câu 62: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số :
y

x 1

mx 2  1

có 2 tiệm cận ngang.

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m  0
Trang|13
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
C. m  0
D. m  0
Câu 63: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x  cm  , rồi gập tấm
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận
được có thể tích lớn nhất.

A. x  6

D. x  4

C. x  2

B. x  3

Câu 64. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

tan x  2
đồng biến

tan x  m

 
trên khoảng  0;  .
 4

A. m  0 hoặc 1  m  2

B. m  0

C. 1  m  2

D. m  2

Câu 65. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  1

B. y  1

C. y  2

2x 1
?
x 1

D. x  1

Câu 66. Đồ thị của hàm số y  x4  2 x2  2 và đồ thị của hàm số y   x2  4 có tất cả bao
nhiêu điểm chung?
A. 0


B. 4

C. 1

D. 2

Trang|14
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
Câu 67. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [  2; 2] và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới
đây?
A. x  2
B. x  1
C. x  1
D. x  2
Câu 68. Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  1 .Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1
3 
1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 
3


1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1
3 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  
Câu 69. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \{0} liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau

Trang|15
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x)  m có ba
nghiệm thực phân biệt.
A. [  1; 2]

B. (1; 2)

Câu 70. Cho hàm số y 

C. (1; 2]

D. ( ;2]

x2  3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1

A. Cực tiểu của hàm số bằng -3


B. Cực tiểu của hàm số bằng 1

C. Cực tiểu của hàm số bằng -6

D. Cực tiểu của hàm số bằng 2

1
Câu 71. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 , với t (giây) là khoảng thời
2
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong

khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s)

B. 30(m/s)

C. 400 (m/s)

D. 54(m/s)

2x 1  x2  x  3
Câu 72. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x2  5x  6
A. x  3 và x  2

B. x  3

C. x  3 và x  2


D. x  3

Câu 73. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  ln( x2  1)  mx  1
đồng biến trên khoảng (; )
A. (; 1]

B. (; 1)

C. [  1;1]

D. [1;+)

Câu 74. Biết M (0; 2), N (2; 2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d .
Tính giá trị của hàm số tại x  2
Trang|16
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
A. y (2)  2

C. y (2)  6

B. y (2)  22

D. y (2)  18

Câu 75. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0
B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0
D. a  0, b  0, c  0, d  0
3
Câu 76. Cho biểu thức P  x. x 2 . x3 , x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4

1

A. P  x 2

13

2

1

B. P  x 24

C. P  x 4

D. P  x 3

Câu 77: Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A.2

B. 3

Câu 78: Cho hàm số y 


C. 1

D. l0

x2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; )
Câu 79: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. yCĐ  5

B. yCT  0

C. min y  4

D. max y  5
Trang|17

Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986


Câu 80: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của
hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 81: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; ) ?
A. y  3x 3  3x  2

B. y  2 x 3  5x  1

C. y  x 4  3x 2

D. y 

x2
x 1

Câu 82: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Tính
P  z12  z2 2  z1z2

A. P  1

C. P  1


B. P  2

Câu 83: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x 
A. min  3 3 9
(0; )

C. min 

B. min  7

(0; )

(0; )

D. P  0

4
trên khoảng (0; ) .
x2

33
5

D. min  2 3 9
(0; )

Câu 84: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kệ ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y 


2x  3
x 1

B. y 

2x 1
x 1

Trang|18
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan


www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - SĐT: 0986427986
C. y 

2x  2
x 1

D. y 

2x  1
x 1

Câu 85 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  (m  1) x 4  2(m  3) x 2  1
không có cực đại.
A. 1  m  3

B. m  1


D. 1  m  3

C. m  1

Câu 86 : Hàm số y  ( x  2)( x 2  1) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  x  2 ( x 2  1) ?

A.

B.

C.

D.

Câu 87 : Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  (m2  1) x 3  (m  1) x 2  x  4
nghịch biến trên khoảng ( ; )
A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 88 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thức của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y  x 3  mx 2  (m 2  1) x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và
3
cách đều đường thẳng y  5 x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 0

B. 6

C. 6

D. 3

Trang|19
Facebook: www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan



×