Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án tự chọn(thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.01 KB, 3 trang )

Tỉû chn: TÇM HIÃØU PHỈÅNG PHẠP GII BI
TOẠN CHUØN ÂÄÜNG THÀĨNG ÂÃƯU
TỈÛ LÛN V TRÀÕC NGHIÃÛM
Tiãút thỉï:14A
A/ Mủc tiãu:
1/ Kiãún thỉïc:
- Cng cäú kiãún thỉïc trong BI CHUØN ÂÄÜNG THÀĨNG ÂÃƯU
2/ K nàng:
- Váûn dủng phỉång trçnh v âäư thë ca chuøn âäüng thàóng âãưu.
- Váûn dủng gii mäüt säú cáu tràõc nghiãûm v tỉû lûn åí mỉïc âäü trung
bçnh
B/ Phỉång phạp:
- Phỉång phạp thuút trçnh v phỉång phạp âm thoải.
C/ Chøn bë ca giạo viãn v hc sinh:
1/ Chøn bë ca giạo viãn:Cáu hi tràõc nghiãûm â phätä cho hs
2/ Chøn bë ca hc sinh:
- Cạc kiãún thỉïc tỉì bi BI CHUØN ÂÄÜNG THÀĨNG ÂÃƯU
- Mạy tênh
D/ Tiãún trçnh lãn låïp:
I/ ÄØn âënh: 1 phụt
II/ Kiãøm tra bi c:
III/ Bi måïi: 42 phụt
1/ Âàût váún âãư: (1')
- Häm nay chụng ta s váûn dủng kiãún thỉïc vỉìa hc âãø gii bi táûp trong sạch
giạo khoa.
2/ Triãøn khai bi: (41')
A/ Hoảt âäüng 1: (18’) Tọm tàõc kiãún thỉïc chênh v váûn dủng lm bi tràõc
nghiãûm
Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tháưy Cạch thỉïc hoảt âäüng ca tr
GV:
- Gi mäüt HS lãn u cáưu HS tọm


tàõt v nọi r mủc âêchca bi ngy
häm nay
- Tọm tàõc kiãn thỉïc
- Hỉåïng dáùn gii bi táûp tràõc
nghiãûm
.
2.4. Phương trình chuyển động của một
chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 5 + 60t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng
giờ).
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và
chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
HS
- Ghi lải näüi dung cå bn
- tho lûn nhọm âãø tr låìi cáu hi
tràõc nghiãûm
- Nháûn xẹt sỉû tr låìi ca cạc nhọm
2.2. Hãy chỉ ra câu khơng đúng .
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là
đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động
thẳng đều trên mọi đoạn đường là như
nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều , qng
đường đi được của vật tỉ lệ thuận với
khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pít-tơng tron
xi lanh là chuyển động thẳng đều.
2.3. Câu nào đúng ?
Phương trình chuyển động của chuyển

A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận
tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận
tốc 60 km/h.
2.5. Phương trình chuyển động của
một chất điểm dọc theo trục Ox có
dạng :
x = 4 – 10t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng
giờ).
Qng đường đi được của chất điểm sau
2h chuyển động là bao nhiêu ?
A. -2 km.
B. 2 km.
C. -8 km.
D. 8 km.
A.
động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong
trường hợp vật khơng xuất phát từ điểm O

A. s = vt.
B. x = x
0
+ vt.
C. x = vt.
D. Một phương trình khác với các
phương trình A, B, C.
2.6. Một ơ tơ chuyển động trên một đoạn
đường thẳng và có vận tốc ln ln

bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn
thẳng và xe ơ tơ xuất phát từ một điểm cách
bến xe 3 km. Chọn bến xe làm vật mốc,
chọn thời điểm ơ tơ xuất phát làm mốc thời
gian và chọn chiều chuyển động của ơ tơ
làm chiều dương. Phương trình chuyển
động của xe ơ tơ trên đoạn đường thẳng
này như thế nào ?
B. x = 3 + 80t.
C. x = (80 – 3)t.
D. x = 3 – 80t.
x = 80t.
B/ Hoảt âäüng 2: (24’) Gii mäüt säú bi táûp náng cao tỉû lûn.
GV: (Måìi 1 HS lãn nháûn xẹt bi ca
lm ca bản sau âọ GV âạnh giạ v
cho âiãøm)
3. Tọm tàõt
v
1
= 60km/h
v
2
= 40km/h
s = 100km
a) x
1
, x
2
= ?
b) x

3
, t
3
c) V âäư thë
GV: (Hỉåïng dáùn HS dỉûa vo hçnh
hc âãø gii bi táûp ny)
GV: (Måìi mäüt HS lãn lm cáu b ca bi
táûp â ra åí tiãút trỉåïc)
GV: ?Chụng ta ạp dủng phỉång trçnh
t.vxx
0
+=
âãø gii cáu ny âỉåüc
Gii
a) Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe âi
tỉì HN l:
t60tvxx
1011
=+=
(1)
Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe âi
tỉì HP l:
t40100tvxx
2022
−=+=
(2)
b) Khi 2 xe gàûp nhau t = t
3
; x
1

= x
2
= x
3
33
t40100t60
−=
⇔ t
3
= 1(h)

( )
km60t60x
33
==
Váûy chụng gàûp nhau sau 1 giåì v cạch
HN 60km
4(14SGK) Tọm tàõt
v
1
= 30km/h
t
1
= 40' =
h
3
2
∆t
1
= 5' =

h
12
1
t
02
= 8h45' - 8h =
h
4
3
v
2
= 40km/h

3 Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe A
l:
t15tvxx
AOAA
=+=
Phỉång trçnh chuøn âäüng ca xe B
khọng?
HS: Khọng vỗ 2 xe xuỏỳt phaùt ồớ 2 thồỡi
õióứm khaùc nhau do õoù phaới duỡng
phổồng trỗnh Giaới
a) (ọử thở)
b) (Giaới bũng hỗnh hoỹc)
tọ õuọứi kởp taỡu luùc 10h45' vaỡ caùch HN
80km
laỡ:
( )
t1070ttvxx

0BOBB
=+=
Khi 2 xe gỷp nhau:
DD
t1070t15
=

( )
h8,2t
D
=

km42x
D
=
Vỏỷy 2 xe gỷp nhau sau 2h48' vaỡ caùch A
1 õoaỷn 42 km
IV/ Cuớng cọỳ: (2') Nhừc laỷi caùc bổồùc giaới 1 baỡi toaùn cồ hoỹc.
V/ Dỷn doỡ, hổồùng dỏựn hoỹc sinh laỡm baỡi tỏỷp ồớ nhaỡ: XEM LAI BAèI CHUYỉN
ĩNG THểNG BIN ỉI ệU

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×