CHUYÊN ĐỀ
PHÁT HiỆN NHỮNG SAI LẦM
TRONG ViỆC DẠY TOÁN
1
QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO
Tạo không gian thoáng mở cho Giáo viên trong quá
trình dạy học Toán.
QUAN ĐIỂM – PHƯƠNG PHÁP
GIÁO DỤC
Nội dung Giáo dục
Học sinh
Mối quan
hệ đồng
cảm trong
dạy học
Tâm sinh
lý trẻ
Đổi mới
cách dạy
Chế biến,
lựa chọn
nội dung
dạy học
Giáo viên
chủ động,
lựa chọn
dạy cái gì.
Giáo viên
2
Nội dung Toán Tiểu học
• Tóm tắt nội dung mạch Số học :
Lớp
1
HK1
0-10
Lớp
2
HK2
0100
+ ;
–
HK1
0100
HK2
01000
Lớp
3
HK1
01000
HK2
010000
0
+; – ; ×
; :
Giai đoạn học tập cơ bản
( bậc thấp )
Lớp
4
HK1
Lớp
triệu
HK2
Phân
số
+; – ; ×
; :
Lớp
5
HK1
HK2
Số thập
phân
+; – ; ×
; :
Giai đoạn học tập sâu
( bậc cao )
3
LỚP 4 :
Số tự nhiên :
SỐ HỌC
Số :
+ Đọc, viết : các số đến lớp triệu.
+ So sánh, sắp xếp thứ tự các số có đến 6 chữ số.
Phép tính :
+ Cộng, trừ các số có đến 6 chữ số ( nhớ không quá 3
lần và không liên tiếp )
+ Nhân với số có đến 3 chữ số và tích có không quá 6
chữ số.
+ Chia cho số có không quá 3 chữ số ( thương không
4
quá 3 chữ số )
SỐ HỌC
LỚP 4 :
Số tự nhiên : Một số lưu ý khi dạy
Số :
+ Bài hàng, lớp để dễ dạy sau mỗi lớp viết cách ra một
chút.
+ Nhấn mạnh giá trị theo vị trí của chữ số.
+ Dãy số tự nhiên : Đưa tia số trước khi giới thiệu dãy
số tự nhiên, nhấn mạnh số 0 đứng đầu, tính liên tiếp (
hơn kém nhau 1 đơn vị ), vô hạn.
+ So sánh 2 số tự nhiên : quy trình ( không phải 2 cách )
- Đếm số chữ số ở mỗi số, số nào có nhiều chữ số hơn
thì số đó lớn…
5
SỐ HỌC
LỚP 4 :
Số tự nhiên : Một số lưu ý khi dạy
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh
từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang
phải.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng
đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
+ Phân biệt số và chữ số.
Phép tính :
Hình
thành
Cơ sở
thuật tính
( qui tắc )
Thuộc
( qui tắc )
Vận dụng
( trực tiếp,
gián tiếp )
6
SỐ HỌC
LỚP 4 :
Số tự nhiên : Một số lưu ý khi dạy
Phép tính :
+ Bài toán dẫn để đưa ra phép tính ( lớp 1 – 2 – 3 )
đến lớp 4 đã bỏ
+ Nhân với số có 2 – 3 chữ số có lưu ý đến cơ sở một
chút nhưng trọng tâm vẫn là thuật tính ( chủ yếu là
thừa nhận ).
VD: 164
164
× 23
× 123
Tích riêng thứ hai viết lùi sang trái 1 cột vậy tích
riêng thứ ba sẽ viết như thế nào?
7
LỚP 4 :
Phân số :
SỐ HỌC
+ Phân số có tử số và mẫu số là các số tự nhiên.
+ Liên hệ phân số với phép chia hai số tự nhiên.
+ So sánh, sắp xếp thứ tự có đến 3 phân số ( cơ sở là
tính chất cơ bản của phân số ).
Phép tính phân số :
+ Cơ bản, đơn giản ( thừa nhận )
+ Kết quả mẫu số có không quá 2 chữ số.
+ Biểu thức có không quá 2 dấu phép tính.
Tỉ lệ bản đồ : ý nghĩa
Thuật ngữ : Độ dài thật – độ dài thu nhỏ - số lần thu nhỏ8
SỐ HỌC
LỚP 4 :
Phân số : Một số lưu ý khi dạy
+ Khái niệm Phân số: phương pháp hình thành là
trực quan, thực nghiệm. Do đó chọn trực quan cần
đơn giản và thuận lợi đối với trẻ.
+ Rút gọn phân số là đưa về phân số tối giản.
+ Sử dụng trực quan mức độ và hợp lý ( VD : So sánh
hai phân số khác mẫu số )
Phép tính phân số :
Dẫn
phép
tính
Xây dựng
thuật tính
( công nhận )
Thuộc
( qui tắc )
Vận dụng
( trực tiếp
gián tiếp9)
SỐ HỌC
LỚP 4 :
Phân số : Một số lưu ý khi dạy
Phép tính phân số :
+ Tập trung vào kĩ thuật tính, qua đó lồng tính chất
( không có bài học riêng mà lồng vào bài tập tương
tự số tự nhiên).
+ Sử dụng kỹ thuật tương tự
Các bài cần lưu ý :
+ Hàng và lớp ; Dãy số tự nhiên
+ Nhân với số có 2 chữ số ; Chia cho số có 2 chữ số.
+ So sánh 2 phân số khác mẫu ; Phép nhân phân số
10
SỐ HỌC
LỚP 5 :
Ôn tập – Bổ sung phân số :
Hỗn số :
+ Chuyển hỗn số sang phân số.
Phân số thập phân
+ Chuyển phân số thập phân ( có tử > mẫu ) sang hỗn
số ( Không đưa trường hợp tổng quát phân số có tử
số lớn hơn mẫu số chuyển ra phân số ).
11
SỐ HỌC
LỚP 5 :
Số thập phân : Lưu ý khi dạy
Khái niệm :
Chuyển 2m 34cm = ….. cm ( cũ )
2m 34cm = ….. m ( vấn đề )
34
34
Cơ sở : 2m và
m ; viết gọn 2
m ; viết 2,34m
100
100
Đọc :
VD : 0,0305
Ưu tiên
+ Không phẩy không ba không năm.
+ Không phẩy không ba trăm linh năm. thống nhất
+ không phẩy không nghìn ba trăm linh năm
12
SỐ HỌC
LỚP 5 :
Phép tính : Lưu ý khi dạy
Tình huống
thực tế
Phép chia :
VD2 : SGK
Phép tính với
số thập phân
Phép tính với
số tự nhiên
Kĩ thuật tính
+ Đặt tính
+ Tính ( như
số tự nhiên,
dấu phẩy )
43,0
52
1 40 0,82
36
Cơ sở : VD2 của bài “Chia số thập phân cho 10 ; 100…”
13
SỐ HỌC
LỚP 5 :
Phép tính : Lưu ý khi dạy
Phép chia :
Giáo viên có thể thực hiện như SGK hoặc :
VD2 :
43
52
43 0 0,82
1 40
36
Cơ sở : VD1 và VD2 của bài “Chia số thập phân cho 10 ;
100…” Phù hợp hơn với qui tắc.
14
Nội dung Toán Tiểu học
• Tóm tắt nội dung mạch Đại lượng :
Lớp
1
HK1
0-10
Lớp
2
HK2
0100
Độ
dài
HK1
0100
dm
cm
Lớp
3
HK2
01000
m
HK1
01000
dam
kg
km
hm
l
mm
g
ngày
giờ
Xem giờ
đúng
ngày
tháng
giờ
phút
tháng
năm
Lớp
4
HK2
010000
0 DT
của
một
hình
cm2
Xem giờ
Xem giờ
đến 15 – 30
phút
đến 1 ph
tiền
Việt
Nam
HK1
Lớp
triệu
yến
tạ
tấn
hg
dag
m2
HK1
HK2
Số thập
phân
dam2
hm2
mm2
hécta
giây
thế kỉ
dm2
tiền
Việt
Nam
HK2
Phân
số
Lớp
5
TT
của
một
hình
cm3
dm3
km2
m3
Vận
15tốc
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
Dạy cái gì?
Biểu tượng
Đại lượng
( đã biết )
Đơn vị đo
+ Độ lớn
+Tên gọi, kí
hiệu
Thực hành
tính và giải
toán
Tập đo và
ước lượng
( Trường hợp
đơn giản )
+ Quan hệ,
chuyển đổi
Các bài cần lưu ý ở lớp 4 :
+ Ki – lô – mét vuông
+ Giây – Thế kỉ
16
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
LỚP 5 : Dạy cái gì?
+ Biểu tượng về đại lượng Thể tích
Trực quan hình ảnh như SGK
+ Biểu tượng về đại lượng vận tốc
Các bài cần lưu ý ở lớp 5 :
+ Mi – li – mét vuông – Bảng đơn vị đo diện tích
+ Thể tích của một hình
+ Vận tốc
17
Nội dung Toán Tiểu học
• Tóm tắt nội dung mạch Hình học :
Lớp
1
HK1
0-10
Lớp
2
HK2
0100
Điểm
Đoạn
thẳng
Điểm
ở
trong
Điểm
ngoài
một
hình
HK1
0100
Đường
Thẳng
Ba
điểm
thẳng
hàng
HK2
01000
Đường
gấp
khúc
Độ dài
đường
gấp
khúc
Lớp
3
HK1
01000
Góc
vuông
Góc
không
vuông
Chu vi
Chu vi
HK2
010000
0Điểm
ở giữa
Trung
điểm
của
đoạn
thẳng
Hình
tròn
Tâm
Đường
kính
Bán
kính
D.Tích
Lớp
4
HK1
Lớp
triệu
HK2
Phân
số
Lớp
5
HK1
HK2
Số thập
phân
D.Tích
D.Tích
D.Tích
Sxq
Stp
T.tích
18
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Dạy cái gì?
Hình dạng :
+ Nhận biết ( qua trực giác tổng thể, qua đặc điểm )
- Góc : nhọn – tù – bẹt ( mở rộng từ góc không
vuông ở lớp 3 )
- Hai đường thẳng song song – Hai đường thẳng
vuông góc.
- Hình bình hành – Hình thoi
Định lượng :
+ Diện tích hình bình hành - hình thoi ( đưa về tính
diện tích hình chữ nhật )
19
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Dạy cái gì?
Kĩ năng :
+ Vẽ hai đường thẳng song song – Hai đường thẳng
vuông góc.
+ Vẽ đường cao của hình tam giác ( trường hợp đơn
giản ).
+ Lắp, ghép hình
Trực quan : Khi dạy khái niệm, biểu tượng hình học
+ Cần giới thiệu qua con đường trực quan nhưng có
mức độ, liên hệ xung quanh, kích thích trí tưởng
tượng không gian của học sinh.
Lưu ý : Trong dạy học cần nắm được ý tưởng của trẻ và
20
cần khuyến khích các ý tưởng đó của học sinh.
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Các bài dạy cần lưu ý :
LỚP 4 :
+ Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
+ Vẽ hai đường thẳng vuông góc.
+ Hình bình hành.
+ Diện tích hình bình hành.
21
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Dạy cái gì ?
+ Dạy diện tích hình tam giác có thể quy về tính diện
tích hình chữ nhật hoặc diện tích hình bình hành
( bằng cách cắt, ghép hình ).
+ Tính chu vi, diện tích hình tròn chủ yếu công nhận.
Các bài cần lưu ý :
+ Diện tích hình thang.
+ Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp
chữ nhật.
+ Thể tích hình hộp chữ nhật.
22
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Hình thành biểu tượng các hình hình học:
Mô hình
Hình vẽ
Thực tế
Đặc điểm
( biểu tượng )
( hình
hình học )
( hình ảnh,
đồ vật )
của hình
Dạy các đại lượng hình học ( chu vi, diện tích, thể tích )
Hình vẽ
Mô hình
Hình vẽ
Kết luận
( Đặt vấn đề )
( thao tác )
( quan hệ
giữa các
yếu tố trong
hình )
( công thức
quy tắc )
23
Nội dung Toán Tiểu học
• Tóm tắt nội dung mạch Giải toán :
Lớp
1
HK1
0-10
Chuẩn
bị học
giải
toán
Lớp
2
Lớp
3
HK2
0100
HK1
0100
HK2
01000
HK1
01000
Bài
toán
Có lời
văn
Bài
toán
đơn
Bài
toán
đơn
Nhiều
hơn
Ít hơn
Nhân
Chia
Tìm
1/?
của 1
số
Bài
toán
đơn
Thêm
Bớt
Bài
toán
đơn
có nội
dung
hình
học
Gấp
giảm
một số
lần
Giải
bằng 2
phép
tính
So
sánh
hai số
Lớp
4
HK2
010000
0
Bài
toán
rút về
đơn vị
Bài
toán
hợp
có nội
dung
hình
học
Lớp
5
HK1
Lớp
triệu
HK2
Phân
số
Trung
bình
cộng
Tìm
PSố
của 1
số
Bổ
sung
Tỉ số
Tỉ số
phần
trăm
Tổng
hiệu
Tổng
tỉ
Hiệu tỉ
Tỉ lệ
bản đố
Bài toán hợp
có nội dung
hình học
HK1
HK2
Số thập
phân
giải
toán
Bài toán hợp
có nội dung
hình học
Bài
toán
Chuyển
24
động
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Dạy cái gì?
+ Dạy tìm số trung bình cộng trong bài biểu đồ cần lưu
ý đến ý nghĩa thống kê ( VD : Bài tập 2 trang 34 – bài
tập 3 trang 35 ; 36 )
+ Dạy bài vận tốc vừa mang đặc trưng đại lượng vừa
mang đặc trưng giải toán.
+ Dạy giải toán cần giúp học sinh hiểu rõ thuật ngữ với
các cách diễn đạt khác nhau nhưng cùng một ý nghĩa.
+ Dạy phương pháp giải toán với tư cách giải quyết vấn
đề trong đó chú ý :
- Đặt vấn đề
- Giải quyết vấn đề
- Diễn đạt
25