CHƯƠNG 3: QUẢN TRỊ DỮ LIỆU
MIS
MIS
MỤC TIÊU 1
› Cách thức quản lý dữ liệu dựa trên phương pháp cơ sở dữ liệu có nhiều
ưu điểm hơn phương pháp dựa trên tệp (file-based)
– Định nghĩa các khái niệm cơ bản về quản lý dữ liệu và các thuật ngữ
có liên quan
– Giới thiệu Mô hình dữ liệu quan hệ và liệt kê các tính năng cơ bản
2
MIS
MỤC TIÊU 2
› Một CSDL được thiết kế và quản lý tốt sẽ là một công cụ rất hữu ích cho
việc ra quyết định trong kinh doanh
– Xác định các chức năng cơ bản thực hiện bởi các hệ quản trị CSDL
và mô tả một vài hệ quản trị CSDL thông dụng
3
MIS
MỤC TIÊU 3
› Các ứng dụng CSDL phát triển rất nhanh chóng và có những ảnh hưởng
rất lớn đến hiệu quả kinh doanh
– Xác định và miêu tả ngắn gọn về các ứng dụng CSDL hiện tại
4
NỘI DUNG
1
Quản lý dữ liệu
2
Thiết kế cơ sở dữ liệu
3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Aug 29, 201
7
5
MIS
1
Quản lý dữ liệu
1.1. Kiến trúc phân tầng dữ liệu
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp quản lý dữ liệu
6
MIS
1.1. Kiến trúc phân tầng dữ liệu
› Bit (a binary digit): Là một mạch điện, có 2 trạng thái bật hoặt tắt
› Byte: gồm 8 bits
› Ký tự (Character): Mỗi một byte biểu diễn một ký tự - đơn vị cơ bản nhất
để biểu diễn dữ liệu, thông tin. Ký tự đó có thể là chữ cái, chữ số, hoặc
ký tự đặt biệt
› Trường (Field): mô tả một thuộc tính của một chủ thể (như tên của nhân
viên, địa chỉ của khách hàng, …) hoặc một hành động (như doanh số
của hoạt động bán hàng, thu nhập của hoạt động đầu tư…).
7
MIS
1.1. Kiến trúc phân tầng dữ liệu
› Bản ghi (Record): là tập hợp các trường dữ liệu có liên quan nào đó
› Tệp (File): tập hợp các bản ghi của cùng một đối tượng chung
› Cơ sở dữ liệu (Database): là tập hợp các tệp dữ liệu có liên quan với
nhau
› Hierarchy of data
– Bits, characters, fields, records, files, and databases
8
MIS
Hình 3.1: Kiến trúc phân tầng dữ liệu
9
MIS
1.2. Một số khái niệm cơ bản
› Thực thể - Entity: Là một lớp chung về người, địa điểm, vật. Ví dụ thực
thể nhân viên, thực thể khách hàng, …
› Thuộc tính - Attribute: là đặc điểm của một thực thể.
› Giá trị thuộc tính - Data item: Là giá trị cụ thể của một thuộc tính của một
thực thể cụ thể, thường được biểu diễn trong các trường dữ liệu.
› Khóa - Key: Là trường hay một tập các trường dùng để nhận dạng một
bản ghi.
› Khóa chính - Primary key: Là trường hay tập các trường dùng để nhận
dạng tính duy nhất của một bản ghi,
10
Example
Trong bảng trên hãy chỉ ra đâu là:
Thực thể?
Ký tự?
Thuộc tính?
Trường?
Giá trị thuộc tính?
Bản ghi?
Khóa chính?
Tệp?
Bản ghi?
11
MIS
1.2. Một số khái niệm cơ bản
Hình 2: Thực thể, thuộc tính, khóa
12
MIS
1.3. Các phương pháp quản lý dữ liệu
› Phương pháp truyền thống (Traditional approach): Quản lý dữ
liệu thông qua các tệp dữ liệu, nghĩa là mỗi chương trình sẽ sử
dụng một hay một vài tệp dữ liệu riêng
– Dư thừa dữ liệu (redundancy): Sự trùng lắp dữ liệu ở các tệp dữ liệu khác
nhau
– Toàn vẹn dữ liệu (data integrity): cùng một thông tin nhưng trong 2 tệp khác
nhau có giá trị khác nhau
› Phương pháp dựa trên CSDL - Database approach : Dữ liệu
được tập trung một chỗ và dùng chung cho nhiều chương trình
– Quản lý tập trung các tệp dữ liệu
– Quản lý dựa trên mối liên kết giữa các tệp dữ liệu
13
MIS
Traditional approach
Hình 3.3: Phương pháp quản lý dữ liệu truyền thống
14
MIS
Database Approach
Hình 3.4: Phương pháp quản lý dữ liệu dựa trên cơ sở dữ liệu
15
MIS
Quản lý dữ liệu dựa trên cơ sở dữ liệu
› Ưu điểm
– Cải thiện hiệu quả sử dụng dữ liệu mang tính chất chiến lược
– Giảm bớt sự dư thừa dữ liệu
– Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
– Dễ dàng sửa đổi, cập nhật dữ liệu
– Dữ liệu và chương trình độc lập với nhau
– Truy cập dữ liệu và thông tin dễ dàng hơn
– Chuẩn hóa việc sử dụng dữ liệu
– Cung cấp một khuôn mẫu cho việc phát triển ứng dụng
– Đảm bảo an toàn dữ liệu
16
MIS
Quản lý dữ liệu dựa trên cơ sở dữ liệu
› Nhược điểm:
– Quản lý phức tạp hơn phương pháp truyền thống
– Khó khắc phục hơn nếu có sự cố xảy ra
– Chi phí quản lý đắt hơn
17
MIS
2.1.Thiết kế cơ sở dữ liệu
› Khi xây dựng một cơ sở dữ liệu, cần xem xét các khía cạnh
– Nội dung: Dữ liệu loại nào sẽ được thu thập? Mức chi phí thu thập
dữ liệu bao nhiều là hợp lý?
– Truy cập: Người dùng sẽ được cấp quyền truy cập loại dữ liệu nào?
Và khi nào được truy cập dữ liệu?
– Cấu trúc logic: Dữ liệu nên được sắp xếp như thế nào để người
dùng dễ hiểu và sử dụng?
– Tổ chức vật lý: Dữ liệu nên được lưu trữ ở thiết bị vật lý nào?
18
MIS
2.1.Thiết kế cơ sở dữ liệu
› Xây dựng cơ sở dữ liệu yêu cầu 2 loại thiết kế
– Thiết kế logic (Logical design): Thiết kế mối quan hệ logic giữa
các tệp dữ liệu.
› Xác định các quan hệ
› Chuẩn hóa các quan hệ
– Thiết kế vật lý (Physical design):
› Xây dựng các bảng trong CSDL quan hệ
› Hỗ trợ các cài đặt vật lý trong CSDL
19
2.2 - MÔ HÌNH
HÓA DỮ LIỆU
Mô hình dữ liệu - Data
model: Lược đồ mô
hình các thực thể dữ
liệu và mối quan hệ giữa
chúng
Lược đồ Quan hệ
Thực thể - Entityrelationship
(ER)
diagrams: Các mô hình
dữ liệu sử dụng các ký
hiệu đồ họa để biểu diễn
tổ chức dữ liệu và mối
quan hệ giữa các dữ
liệu
Hình 3.5: Lược đồ quan hệ thực thể đặt hàng của khách hàng
20
MIS
2.3. Mô hình HQTCSDL quan hệ
› Mô hình quan hệ - Relational model: Dữ liệu được biểu diễn
ở dạng bảng 2 chiều với các dòng và các cột
› Trong mô hình quan hệ:
– Mỗi dòng biểu biễn một thể hiện cụ thể của thực thể (Entity Instance)
– Mỗi cột biểu diễn một thuộc tính (Attributes)
– Miền giá trị (Domain): Thể hiện ràng buộc về mặt giá trị của mỗi thuộc
tính
21
2.3. MÔ HÌNH DỮ
LIỆU QUAN HỆ
Hình 3.6: Mô hình dữ
liệu quan hệ
22
MIS
2.3. Mô hình dữ liệu quan hệ
Trong mô hình dữ liệu quan hệ có 3 dạng quan hệ mô tả
sự liên hệ giữa các dữ liệu, đó là quan hệ một – một,
một- nhiều và nhiều – nhiều
Quan hệ 1-1: ổ khóa – chìa khóa
Quan hệ 1-n: hóa đơn – khách hàng
Quan hệ n-n: sinh viên – môn học
23
MIS
2.3. Mô hình dữ liệu quan hệ
› Các thao tác với dữ liệu
– Phép chọn (Selecting): Lấy dữ liệu thỏa mãn một điều kiện cho trước
– Phép chiếu (Projecting): Lấy các thuộc tính trong một bảng
– Phép liên kết (Linking): Kết nối 2 hay nhiều bảng có chung một thuộc
tính
24
MIS
Thao tác với dữ liệu
Hình 3.7: Kết nối 3 bảng có chung thuộc tính
25