Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giáo án lớp 1 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.37 KB, 34 trang )

Tuần 12:
Thứ hai ngày tháng 11 năm 2006.
Chào cờ

Học vần:
Bài 51:
ÔN TậP
A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng
ngời
- Nhận ra các vần có kết thúc bằng ngời vừa học.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng, đọc đợc các từ, câu
chứa vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng
trong câu chuyện : Chia phần.
- Củng cố cấu tạo các vần đã học trong tuần.
B. Đồ dùng - Dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và truyện kể
C. Các hoạt động dạy - Học:
Tiết1
Giáo viên
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: Cuộn dây, con lơn, vờn nhãn.
- Đọc câu ứng dụng của bài trớc.
- GV theo dõi cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Hãy quan sát khung đầu bài


của SGK và cho biết đó là vần
gì?
- Cấu tạo của vần an NTN?

Học sinh
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng
con
- 3 HS đọc

- Vần an
- Vần an có a đứng trớc, ngời
đứng sau.

- Dựa vào tranh hãy tìm tiếng
chứa vần an?
- Ngoài vần an hãy kể những
vần khác đã học có kết thúc
bằng n?

- Lan

1


- Giáo gắn bảng ôn lên bảng
- GV: Vừa rồi các em đã kể khá
đầy đủ những vần kết thúc
= n mà ta đã học.
Hôm nay chúng ta ôn lại các
vần này.

2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học.
- Trên bảng cô có bảng ôn, hãy
chỉ các chữ đã học có trong
đó
- Hãy chỉ những chữ cô đọc
sau
(GV đọc không theo thứ tự)

- en, in, um..

- HS chỉ: a, ă, â, o, ô,
ơ..

- Học sinh đọc chỉ những chữ
giáo viên đã đọc
- Một số em

- Yêu cầu học sinh tự chỉ và
đọc
b. Ghép âm thành vần.
- Yêu cầu học sinh ghép chữ ở
cột dọc với các chữ ở dòng
ngang để tạo vần tơng ứng.
- Yêu cầu học sinh đọc các vần
vừa ghép
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
Nghỉ giữa tiết
c. Đọc từ ứng dụng:
- Bài ôn hôm nay có những từ

ứng dụng nào?
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên
bảng
- Yêu cầu học sinh đọc lại từ
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu, giải thích
nhanh, đơn giản
- Giáo viên nghe và chỉnh sửa
d.Tập viết từ ứng dụng
- Giáo viên viết mẫu và nêu
quy trình.

- Học sinh ghép và đọc
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp
Lớp trởng điều khiển
- Học sinh nêu

- Học sinh đọc 1vài em

- Học sinh tô chữ trên không
sau đó tập viết vào bảng con.

2


- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc lại bài ôn tiết 1(Bảng

- Học sinh đọc CN nhóm lớp
lớp )
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
+ Câu ứng dụng:
- GV treo tranh lên bảng
- Học sinh quan sát
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ cảnh gà mẹ đang
dẫn đàn gà con đi ăn
- Yêu cầu học sinh đọc câu
- 1 vài em đọc
ứng dụng trong tranh
- Giáo viên đọc mẫu và hớng
- Học sinh đọc CN, nhóm, lớp
dẫn
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
b. Luỵên viết:
- Hớng dẫn học sinh viết các từ - Học sinh luyện viết trong vở
cuồn cuộn, con vợn lên bảng
theo mẫu
- Giáo viên lu ý học sinh nét nối
giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu thanh.
- Uốn nắn và giúp đỡ học sinh
yếu
- Chấm và nhận xét một số bài
viết:
Nghỉ giải lao giữa tiết.
Lớp trởng điều khiển
c. Kể chuyện: Chia phần

- Yêu cầu học sinh đọc tên
- Học sinh đọc: chia phần
chuyện
+ Giáo viên kể mãu 2 lần, lần 2 - Học sinh nghe kể chuyện
kể theo tranh
+ Hớng dẫn học sinh kể
chuyện
- Yêu cầu học sinh dựa vào các
bứctranh để kể lại nội dung
của câu chuyện.
- Câu chuyện có mấy nhân
- Có 3 nhân vật: Hai anh thợ
vật? Là những ai?
săn và 8 ngời kiếm củi
- Câu chuyện xảy ra ở đâu? - ở 1 khu rừng
- Học sinh quan sát tranh và kể
+ Tranh1: Có 2 ngời thợ đi
săn.có 3 chú sóc nhỏ.
+ Tranh2: Họ chia đi chia lại

3


.Nói nhau chẳng ra gì
+ Tranh3: Anh kiếm củi lấy số
sóc ..Mỗi ngời 1con.
+ Tranh4: Thế là số sóc đợc
chia đềuai về nhà nấy.
-Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
- Sau khi dọc song chuyện này - Trong cuộc sống phải biết nhcác em có nhận xét gì không? ờng nhịn nhau.

- Giáo viên nêu ý nghĩa của
câu chuyện và nhận xét cách
kể chuyện của học sinh.
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có
- Học sinh chơi theo tổ.
vần ôn
- Nhận xét chung giờ học
* Đọc lại bài ôn
- Xem trớc bài 52
Đạo đức:
Tiết12:

nghiêm trang khi chào cờ (T1)

A. Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc, nghiêm trang khi chào cờ là đứng
thẳng, tay bó thẳng, mắt hớng về lá cờ tổ quốc và không đợc
đùa nghịch nói chuyện riêng, làm việc riêng
- Mỗi học sinh là 1 công dân nhỏ tuổi của đất nớc, chào
cờ là thể hiện lòng yêu nớc của mình.
2. Kỹ năng:
- Biết chào cờ 1 cách nghiêm trang.
3.Thái độ: Tôn kính lá cờ tổ quốc tự hào chào cờ.
B. Tài liệu và phơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1
- Lá cờ tổ quốc.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã lễ phép với anh chị mình
NTN?
- EM có em bé không? Em đã nhờng
- 1 vài em trả lời
nhịn em ra sao?
II. Dạy học bài mới:

4


1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
2. Hoạt động1: Tìm hiểu Quốc kỳ
quốc ca.
- Giáo viên treo lá quốc kỳ một cách
trang trọng lên bảng và hớng dẫn học
sinh tìm hiểu.
- Các em đã từng thấy lá cờ tổ quốc
ở đâu?
- Lá cờ việt nam có mầu gì?
- Ngôi sao ở giã có màu gì? Mấy
cánh?
- Giáo viên giới thiệu quốc ca. Quốc ca
là bài hát chính của đất nớc khi hát
chào cờ, bài này do cố nhạc sỹ văn
cao sáng tác.
- Giáo viên tổng kết: Lá cờ tổ quốc tợng trng cho đất nớc Việt Nam thân
yêu, có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao 5
cánh. Quốc ca là bài hát chính thức

đợc hát khi chào cờ. Mọi ngời dân
Việt Nam phải tôn kính Quốc kỳ,
quốc ca, Phải chào cờ và hát quốc ca
để bày tỏ tình yêu đất nớc.
3. Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh t
thế chào cờ
+ Giáo viên giới thiệu việc chào cờ
thông qua đàm thoại ngắn.
- Đầu buổi học thứ 2 hàng tuần, nhầ
trờng thờng tổ chức cho học sinh làm
gì?
- Khi chào cờ, các em đứng nh thế
nào?
+ Giáo viên làm mẫu t thế đứng khi
chào cờ thông qua trangh vẽ 1 học
sinh t thế nghiêm trang chào cờ bằng
cách hỏi các em
Khi chào cờ bạn học sinh đứng nh thế
nào?
- Tay của bạn để ra sao?
- Mắt của bạn nhìn vào đâu?
+ Giáo viên tổng kết.
Khi chào cờ, các em phải đứng
nghiêm, thẳng tay bó thẳng, mắt
nhìn lá cờ, không nói chuyện , không
làm việc riêng, không đùa nghịch.

5

- Học sinh quan sát

- Học sinh trả lời

- Học sinh chú ý lắng
nghe.

- Học sinh trả lời?

- Học sinh chú ý nghe.


4. hoạt động 3: Học sinh tập chào
cờ.
+ Giáo viên treo lá Quốc kỳ lên bảng
rồi yêu cầu cả lớp thực hiện t thế chào
cờ.
- Yêu cầu 1 số học sinh thực hiện trớc
lớp để học sinh nhận xét.
- Bạn thực hiện đúng hay sai? Vì
sao?
- Nếu sai thì phải sửa nh thế nào ?
+ Giáo viên nhận xét, khn ngợi những
em thực hiện đúng, nhắc nhở những
em con sai xót.
5. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi chào cờ đúng
- Nhận xét chung giờ học
: Tập thực hiện chào cờ đúng.

Toán:
Tiết 45:


- Học sinh thực hiện t
thế chào cờ.

- Học sinh trả lời

- Thi giữa các tổ

Luyện tập chung

A. mục tiêu:
Học sinh đợc củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, phép trừ với số 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh BT4
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2học sinh lên bảng làm
- Học sinh lên bảng làm bài tập
bài tập
5-3+0=
5-3+0=
4-0+1=
4-0+1=
- Yêu cầu thuộc bảng cộng
- Một vài em đọc

trong những phạm vi đã học.
- Giáo viên nhận xét và cho
điểm
II. HD học sinh làm bài tập
trong SGK
Bài 1: (64) bảng

6


- Bài yêu cầu gì?

- Tính và ghi kết quả phép
tính
4 + 1 =5
5-2=3
2+3=5
5 - 3 = 2..

- Cho 2hs lên bảng làm, mỗi
em làm 1 cột
- Dới lớp mỗi tổ làm 1 cột tính
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
Bài 2: (64) Sách
- Yêu cầu học sinh nêu cách
tính của dạng toán này.

- Thực hiện lần lợt từ trái sang
phải: Làm phép tính thứ nhất
cộng và trừ đợc kết quả đợc

bao nhiêu thì cộng và trừ với
số thứ 3.
- Học sinh làm bài tập theo hớng dẫn

- Cho học sinh làm trong đó
sau đó 3 em lên bảng chữa.
Bài3: (64) Sách
- Bài yêu cầu gì?
- Cho học sinh làm trong vở
sau đó gọi ba em lên bảng
chữa
-Giáo viên nhận xét,chỉnh sửa
Bài 4: (64)
- Bài Y/C ta phải làm gì?

- Điền số thích hợp vào ô trống
3 + 2 = 5;
5- 1 =4

- QS tranh, đặt đề toán rồi
viết phép tính thích hợp.
- HS làm rồi lên bảng chữa
a. Có hai con vịt trong vờn, hai
con nữa chạy tớ, hỏi tất cả có
mấy con vịt?
2+2= 4
b- có bốn con hơu,1 con đã
chạy đi.Hỏi còn lại mấy con ?
4-1=3


- G/V giao việc cho HS

III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
: Làm bài tập trong vở bài
tập.

Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2004
Thể dục:
Bài 13: Thể dục rèn luyện t thế cơ bản trò chơi
A- Mục tiêu:

7


1- Kiến thức: - Ôn một số động tác TDRLTTCB học động
tác đa một chân ra sau.
- Ôn trò chơi: Tuyền bóng tiếp sức
2- Kỹ năng: Y/c thực hiện động tác đúng, chơi chủ
động.
3- Giáo dục: Năng tập thể dục
B- Địa điểm - Phơng tiện:
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
C- Các hoạt động cơ bản:
Phần nội dung
Định lợng Phơng pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
4-5p'
x
x

x
x
1- Nhận lớp: - KT cơ sở vật
x
x
x
x
chất
(GV) ĐHNL
- Diểm danh
- Phổ biến nội dung yêu
cầu.
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Giậm chân tại chỗ hát và
vỗ tay.
+ Ôn phối hợp.
- Đứng đa 2 tay lên cao
II- Phần cơ bản:
+ Đứng kiễng gót 2 tay
chống hông

3 - 5m

30-50m

- Thành 1 hàng dọc

2x4 nhịp


22-25P'

- HS thực hiện dới sự
chỉ đạo
của lớp trởng.

x

x
x

x
x

x
x

x
3-5m (GV) ĐHTL
- GV làm mẫu
- HS tập đồng loạt sau
khi GV đã làm mẫu

+ Đứng đa 1 chân ra trớc.

+ Đứng đa 1 chân ra sau
hai tay giơ lên cao.
- GV quan sát, sửa sai

8



+ Trò chơi: Truyền bóng
tiếp sức

4-6P'

III- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Nhận xét giờ học
(khen, nhắc nhở, giao bài
- Xuống lớp

4-5P'

x

x

x

x

x

x
x
ĐHTC
(GV)


x
x

x
x
x
x
ĐHXL

x
x

x

(GV)
Học vần:
Bài 52:
Ong - Ông
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: Ong, Ông, cái võng, dòng sông
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "đá bóng"
B- Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần
luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: Cuồn cuộn, vơn vai, thôn - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng

bản
con
- 3 HS đọc
- Đọc câu ứng dụng trong sách giáo
khoa
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
- HS đọc theo GV: ong, ông
2- Dạy vần:
Ong:
a- Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ong
- Vần ong do 2 âm tạo nên
H: Vần ong do mấy âm tạo nên ?
là âm ô và ng
+ Giống: Đều bắt đầu = 0
H: Hãy so sánh vần ong và on ?
+ Khác: Ong kết thúc = ng
on kết thúc = n
H: Phân tích vần ong ?
- Vần ong có 0 đứng trớc
ng đứng sau.

9


b- Đánh vần vần và tiếng khoá.
(+) Đánh vần vần
H: Vần ong đánh vần nh thế nào ?
- GV theo dõi, sửa sai

(+) Đánh vần và đọc tiếng khoá
- Cho HS tìm và gài vần ong
- Yêu cầu học sinh tìm thêm chữ ghi
vâm V và dấu ngã để gài vào vần
- Yêu cầu học sinh đọc tiếng vừa gài
- GV ghi bảng: Võng
H: Hãy phân tích tiếng võng ?
- Yêu cầu học sinh đánh vần
- GV thoi dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc trơn
(+) Đọc từ khoá
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
H: Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: Cái võng (giải thích)
- GV chỉ cho HS đọc
ong - võng, cái võng
c- Hớng dẫn viết chữ.
- GV viết mẫu và hớng dẫn

- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nghỉ giữa tiết
Dạy vần ông: (Quy trình tơng tự)
a- Nhận diện vần:
- Vần ông đợc tạo nên bởi ô và ng
- So sánh ông và ong
- Giống: Kết thúc bằng = ng
- Khác: ông bắt đầu bằng ô
b- Đánh vần:
10


- O - ngờ - ong
HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS lấy bộ đồ dùng thực
hành
- HS gài: võng
- HS đọc ĐT: võng
- Tiếng võng có âm v
đứng trớc, vần ong đứng
sau, dấu ngã trên O
- HS đánh vần (2HS)
vờ - ong - vong - ngã - võng
- HS đánh vần CN, nhóm,
lớp
- HS đọc bài, tổ
- HS quan sát
- Tranh vẽ cái võng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc đồng thanh

- HS viết hờ trên không sau
đó viết trên bảng con.

- Lớp trởng điều khiển


+ Vần: ông: Ô - ngờ - ông
+ Tiếng và từ khoá
- Cho HS quan sát tranh và trả lời
H: Tranh vẽ gì ? (dòng sông)
- Đánh vần và đọc từ khoá (CN, nhóm,

lớp)
Ô - ngờ - ông
Sờ - ông - sông
Dòng sông
c- Viết:
Lu ý: Nét nối giữ ô và ng
Giữa s và ông
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa

- 1 đến 3 HS đọc
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp

Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)

- HS đọc Cn, nhóm, lớp

- Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh vẽ
H: Tranh vẽ gì ?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng
H: Hãy viết câu ứng dụng ?

- HS quan sát tranh

- 1 vài HS nêu
- 2 HS đọc

H: Khi viết 1 dòng thơ ta phải chú ý gì - Nghỉ hỏi
?
- Hớng dẫn và giao việc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV đọc mẫu
- 1 vài HS đọc lại
b- Luyện viết
H: Khi viết vần hoặc các từ trong bài
các em cần chú ý gì ?
- GV hớng đẫn và giao việc
- GV thoe dõi, uốn nắn
c- Luyện nói:

11

- Nét nối giữa các con chữ
và vị trí các dấu.
- HS tập viết trong vở


- Yêu cầu HS thảo luận

- HS quan sát và thảo luận
nhóm 2

H: Tranh vẽ gì ?

H: Em thờng xem bóng đá ở đâu?
H: Trong đội bóng ai là ngời dùng tay
bắt bắt bóng mà không bị phạt ?
H: Nơi em ở có đội bóng không ?
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết và đọc chữ có vần vừa
học
- Đọc bài trong SGK

- HS thực hiện theo hớng
dẫn của giáo viên
- HS nghe và ghi nhớ

: - Học lại bài
- Xem trớc bài 53

Tập viết:
Bài 11:
Nền nhà, nhà in, cá biển
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm đợc cách viết và viết đợc bài
2- Kĩ năng: Biết viết đúng cỡ, đẹp, chia đều khoảng cách
3- Thái độ: ý thức viết chữ đẹp
B- Đồ dùng: Chữ mẫu của giáo viên
C- Các hoạt động - dạy học:
Giáo viên
Học sinh
II- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: Chú cừu, sau non, thợ
- 3 HS lên bảng viết

hàn
- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng
- GV nhận xét, cho điểm
con)
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- hớng dẫn HS quan sát nhận xét:
- Treo chữ mẫu lên bảng
- 1 vài HS đọc
- GV hớng dẫn và giao việc
- HS nhận xét về khoảng
cách, độ cao, cách nối...
3- Hớng dẫn và viết mẫu
- GV viết mẫu, kết hợp hớng dẫn
- HS quan sát, viết bảng
con từng từ

12


- GV quan sát, sửa cho HS
- Nghỉ giữa tiết
4- Hớng dẫn học sinh viết vở:
- GV hớng dẫn và giao việc
- Theo dõi, uốn nắn t thế ngồi, cách
cầm bút..
- Giúp đỡ HS yếu
5- Chấm, chữa bài:
- Thu vở tổ 1 để chấm điểm
- Nêu và chữa nỗi sai phổ biến

6- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dơng những bài viết đúng,
đẹp
- Nhắc nhở những HS viết cha đẹp
- Nhận xét chung giờ học
: Luyện viết ở nhà

Toán:
Tiết 46:

- Lớp trởng điều khiển
- HS viết bài theo mẫu

- Tổ 2 - 3 đổi vở KT chéo
- Chữ lỗi trong vở viết

- HS nghe và ghi nhớ

Phép cộng trong phạm vi 6

A- Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
- Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính
B- Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán, các mô hình phù hợp
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh

I- Kiểm tra bài cũ:

13


- Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 =
5-0=
3+2= 0+4=
H: Hai số giống nhau, đem trừ đi nhau
cho ta kq' bằng mấy ?
H: Một số bất kỳ đem trừ đi 0 cho ta
kết quả bằng mấy ?
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 6.
a- Lập công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 =
6
- GV gắn lên bảng gài: /
- Y/c HS quan sát và nêu bài toán.

- 2 HS lên bảng làm

- Bằng không
- Bằng chính số đó

- HS quan sát và nêu
- Có 5 hình xanh và 1

Hình đỏ. Hỏi tất cả có

bao nhiêu hình ?
- Cho HS đếm số hình và trả lời
- 5 hình và một hình là
6 hình tam giác.
H: 5+1 bằng 6, vậy 1+5= mấy? Vì sao - 5 + 1 = 6 thì 1 + 5 cũng
?
bằng 6 vì: khi thay đổi vị
trí các số trong phép cộng
thì kết quả không thay
b. Hớng dẫn lập các công thức:
đổi.
4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6
(Tơng tự)
c. Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng.
- Cho HS đọc lại bảng cộng
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng - HS đọc đồng thanh
cách xoá dần
- HS đọc thuộc bảng cộng
3- Thực hành:
Bài 1 (65): Bảng con
5
2
0
- GV đọc phép tính; Y/c HS ghi phép + 1 + 4
+ 6
tính vào bảng con và tính kết quả.
6
6
6
H: Bài củng cố kiến thức gì ?

Bài 2: (65):
- Hớng dẫn HS tính nhẩm, điền kết - 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
quả và nêu miệng.
2+4=6
1+5=6
Bài 3: (65)
- Cho HS nêu yêu cầu và cách làm.
- Cộng và ghi kết quả của
phép cộng

14


- Lấy số thứ nhất cộng với
số thứ hai đợc bao nhiêu
cộng tiếp với số thứ ba
- Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào
sách, đổi vở kiểm tra chéo

4+1+1=6
3 + 2 + 1 = 6 ...

Bài 4: (65)
- Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính - HS nêu bài toán và viết
thích hợp
phép tính:
a- 4 + 2 = 6
b- 3 + 3 = 6
4- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tự nghĩ ra một bài toán có

phép cộng trong phạm vi 6
- HS chơi theo nhóm
- Nhận xét chung giờ học
: Luyện làm tính ở nhà

Thứ t ngày

tháng

năm 2006

Thủ công:

ôn tập chơng I
kỹ thuật xé dán giấy

Tiết:

A. Mục tiêu:
- HS năm đợc kỹ thuật xé, dán giấy.
- Biết chọn giấy mầu phù hợp, xé dán đợc các hình và
biết cách ghép, dán.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các hình mẫu.
2. Học sinh:
- Giấy thủ công các màu.
- Giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay.
C. Nội dung ôn tập:
Giáo viên


Học sinh

1. Ôn tập:
- Yêu cầu học sinh nêu các nội - Trong chơng đã học các bài
dung của chơng.
+ Xé, dán các hình vuông,
hình, chữ nhật, hình tam
giác, hình tròn.
+ Xé dán hình quả cam.

15


+ Xé dán hình cây, hình con
gà con.
- Yêu cầu học sinh nêu các bớc - Hình vuông: Đếm đánh dấu
xé, dán của từng hình.
các điểm, nối các điểm thành
hình vuông có cạnh 8 ô và
xé.
- Hình chữ nhật: đếm đánh
dấu, nối các điểm để có
hình chữ nhật có cạnh dài 12
ô, cạnh ngắn 8 ô.
- Hình tam giác: Xé từ hình
chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh
ngắn 6 ô.
- Giáo viên chốt ý.
- Hình tròn: Xé từ hình tròn
có cạnh 8 ô.

2. Thực hành:
- Giáo viên cho học sinh lại các - Học sinh quan sát
hình mẫu.
- Yêu cầu học sinh chọn 1 - Học sinh thực hành.
hình mà em thích trong số
hình đã học để thực hành Học sinh thực hành.
Lu ý: Nhắc học sinh xé cho
đẹp mắt, xắp xếp hình cân
và dán.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn
những học sinh còn yếu kém.
3. Trng bày sản phẩm.
- Yêu cầu học sinh ở các tổ lên - Học sinh trng bày theo tổ.
bảng gắn các sản phẩm của
mình.
- Yêu cầu học sinh quan sát và - Học sinh đánh giá cá nhân,
đánh giá sản phẩm theo mức đánh giá theo tổ.
"Hoàn thành", "cha hoàn
thành".
- Giáo viên nhận xét, thống
nhất ý kiến.
4. Củng cố dặn dò:
- Tuyên dơng những học sinh - Học simh lắng ngheva ghi
đạt ở mức hoàn thàn, nhắc nhớ.
nhở những học sinh cha đạt

16


ôn luyện thêm.


Học vần:

Bài 53: ăng - âng

a.Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng
dụng, phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Con ong - Vòng - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng
tròn, công viên
con.
- Đọc từ và câu ứng dụng trong - 3 Học sinh đọc.
sách giáo khoa.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài(Trực tiếp)
- Hớng dẫn đọc theo giao viên:
ăng, âng
2. dạy vần: ăng
a. Nhận diện vần
- Viết bảng vần ăng và hỏi.
- Vần ăng do mấy âm tao
- Vần ăng do ă và âm ng tạo
thành?

nên
- So sánh vần ăng và ong?
- Giống: Kết thúc = ng.
- Khác: ăng bắt đầu = ă.
- Hãy phân tích vần ăng?
- Vần ăng có ă đứng trớc, ng
đứng sau.
b. Đánh vần:
+ Vần:
- ă - ng - ăng.
- vần ăng đánh vần NTN?
- HS đánh vần CN, nhóm ,lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS tìm và gài vần ăng
- Cho HS gài tiếp tiếng măng
- HS gài và đọc: ăng, măng
- Ghi bảng: măng (mầm cây
nứa, tre non)
- Cả lớp đọc: măng
- Hãy phân tích tiếng măng
- Tiếng măng có âm m đứng
trớc vần ăng đứng sau
17


- Hãy đánh vần tiếng măng
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Từ khoá:
- Treo tranh lên bảng

- Tranh vẽ gì?
- Viết bảng: Măng tre
- Cho HS đọc : ăng,
măng,măng tre
c- Viết:
- GV viết mẫu,nêu quy trình
viết

- mờ - ăng - măng
- HS đánh vần CN nhóm, lớp
-

HS quan sát nhận xét.
Tranh vẽ măng tre
HS CN, nhóm, lớp
HS đọc Cn, nhóm.

- HS tô chữ trên không sau đó
viết trên bảng con.

- NX và chữa lỗi cho HS
Nghỉ giữa tiết
Lớp trởng điều khiển
Âng: ( quy trình tơng tự )
a. Nhận diện vần :
- Vần âng đợc tạo nên bởi â
và ng
- So sánh âng với ăng:
Giống kết thúc = ng
Khác: âng bắt đầu = â

b. đánh vần:
Vần: ớ - ngờ- âng
Tiếng khoá: Tờ- âng- tầnghuyền- tầng
Từ khoái: Nhà tầng
c- Viết: Lu ý HS nét nối giữa
- HS thựci hiện theo HD
các con chữ.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- 2 HS đọc
- GV đọc mẩu và giải thích
Rặng dừa: 1 hàng dừa dài
Nâng niu : cầm trên tayvới
- Học sinh đọc CN, nhóm, lớp
tình cảm trân trọng yêu quý.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho học sinh đọc lại bài trên
bảng
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- HS đọc ĐT
Tiết 2
3 - Luyện đọc:
a- Luyện đọc:

18


+ Đọc lại bài tiết 1
- GV theo dõi ,chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng

- Giới thiệu tranh minh hoạ
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới
tranh
- Câu này chúng ta phải chú ý
điều gì?
GV đọc mẫu
- GV theo dõi ,chỉnh sửa
b- Luyện viết:
-Khi viết vần trong từ khoá
trong bài chúng ta cần chú ý
điều gì?
- GV hớng dẫn và giao việc
- GV theo dõi và hớng dẫn cho
HS
Nghỉ giải lao giữa tiết
c. Luyện nói theo chủ đề:
Vâng lời cha mẹ :
- Cho HS đọc bài luyện nói
-GV HD và giao việc
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Vẽ những ai?
- Em bé trong tranh đang làm
gì?
- Bố mẹ em thờng khuyên em
những điều gì ?
- Em có làm theo lời khuyên
của bố mẹ em không:
- Khi làm theo lời khuyên của

bố mẹ em cảm thấy nh thế
nào?
- Em muốn trở thành ngời con
ngoan thì phải làm?
4. Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Thám tử.
- Nhận xét chung giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

- HS đọc CN,nhóm ,lớp
- HS quan sát tranh và theo dõi
- HS đọc Cn, nhóm ,lớp
- Đọc rõ ràng, nghỉ hơi đúng
chỗ
- Một vài em đọc lại.
- Chú ý nét nối giữa các con
chữ và vị trí đặt dấu
- HS viết vào vở tập viết

Lớp trởng điều khiển
- một vài em đọc
- HS qs và thảo luận nhóm 2,
nói cho nhau nghe về chủ đề
nói hôm nay

- HS chơi thi giữa các tổ.
- HS nghe, nghi nhơ.

19



Toán:
Tiết:

Phép trừ trong phạm vi 6

A. Mục tiêu:
Học sinh đợc:
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6.
B. Đồ dùng dạy học.
- Chuẩn bị 6 hình tam giác, 6 hình tròn, 6 hình vuông
bằng bìa.
- Mỗi HS một bộ đồ dùng học toán lớp 1.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện
- 2 HS lên bảng
phép tính
5-1+2=
3-3+6
5-1+2=6
3-3+
=
6=6
4-2+4=
2-1+5

4-2+4=6
2-1+
=
5=6
- Gọi học sinh nhận xét bài
làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét cho
điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài (Linh hoạt).
2. Hớng dẫn học sinh thành
lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 6.
Bớc 1: Thành lập công thức : 6
- 1=5
Và:6 - 5= 1
- Giáo viên dán các hình đã
- Học sinh quan sát, nêu bài
chuẩn bị lên bảng và yêu cầu
toán và gọi bạn trả lời.
học sinh quan sát.
- Làm thế nào để biết còn
- Đếm số hình ở bên trái.
mấy hình tam giác.
- Yêu cầu học sinh đếm và nêu
kết quả.
- 6 hình bớt 1 hình còn 5
hình .
- TL
- Ta có thể nói gọi nh thế nào? - 6 bớt 1 còn 5.


20


- Yêu cầu học sinh viết 5 vào
- HS viết 6 - 1= 5
chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1
= 5.
- Giáo viên ghi bảng: 6 - 1 = 5.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Cả lớp đọc sáu trừ một bằng
năm.
+ Tiếp theo GV yêu câù học
- 6 hình bớt đi 5hình còn
sinh quan sát để nêu kết quả
lại 1 hình .
của phép trừ: sáu hình tam
giác bớt đi 5 hình hỏi còn
mấy hình ?
- Yêu cầu học sinh nhận xét
câu trả lời của bạn.
- Yêu cầu HS viết kết quả tìm - HS viết: 6 - 5 = 1
đợc vào chỗ chấm.
- GV ghi bảng: 6 - 5 = 1
- HS đọc sáu trừ năm bằng
một.
- Cho HS đọc lại cả hai công
thức.
6-5=1
6-1=5

Bớc 2: Lập công thức 6 - 2 = 4
6- 4=2
Và 6 - 3 = 3
(cách tiến hàng tơng tự)
Bớc 3: HDHS bớc đầu ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 6.
- Cho cả lớp đọc lại bảng trừ
- HS đọc đối thoại.
trong phạm vi 6.
- GV xoá bảng trừ và giao việc. - HS đọc thi giữa các tổ.
3. Luyện tập.
Bài 1:
- HS làm bảng con theo tổ.
HD HS sử dụng bảng trừ trong
phạm vi 6 để thực hiện phép
6
6
6
6
tính.
3
4
1
5
3
2
5
1
- Lu ý HS viết các số phải
thẳng cột.

Bài 2:
- Cho cả lớp làm bài và gọi HS - Học sinh làm rồi 3 học sinh
lên bảng chữa.
lên bảng chữa
- Cho học sinh quan sát kỹ cột
1:

21


5+1=6
6-5=1
6-1=5
- Qua đó củng cố cho học sinh
mối quan hệ giữa phép trừ và
phép cộng.
(Phép trừ là phép tính ngợc
của phép cộng)
Bài3: - Yêu cầu cả lớp tính
nhẩm rồi viết kết quả cuối
cùng vào SGK.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Bài4:
- Cho học sinh quan sát tranh,
nêu đề toán và viết phép tính
thích hợp.

5+1=6
4+2=6
6-5=1

6-2=4
6-1=5
6-4=2
- HS theo dõi quan sát.

- HS làm bài nêu miệng cách
phép tính và kết quả .
- Học sinh làm bài theo hớng
dẫn
a. Trong ao có 6 con vịt, 1 con
vịt lên bờ. Hỏi trong ao lúc này
còn mấy con vịt?
6-1=5
b. Lúc đầu trên dây điện có
6 con chim, 2 con vừa bay đi.
Hỏi lúc này còn mấy con chim?
6 - 2 = 4.

4. Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bảng trừ - Học sinh đọc CN, ĐT
trong phạm vi 6
- Nhận xét chung giờ học, giao
bài về nhà.

Tự nhiên Xã hội:
Tiết12: Nhà ở
A. mục tiêu:
1. Kiến thức : - Học sinh thấy đợc nhà ở là nơi sống của mọi
ngời trong gia đình
2. Kỹ năng: - Học sinh biết có nhiều loại nhà ở khác nhau, mỗi

nhà đều có 1 địa chỉ.
- Kể đợc địa chỉ nhà ở của mình và các đồ đạc
trong nhà mình.
3. Giáo dục: Giáo dục học sinh yêu quý ngôi nhà và đồ dung
trong gia đình của em
B. Chuẩn bị:

22


- Phóng to các hình trong SGK.
- Giáo viên su tầm 1 số tranh ảnh về các loại nhà ở khác
nhau
C. Các hoạt động dạy-học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trớc ta đã học bài gì?
- Hàng ngày em đã làm gì để - 1 vài em trả lời
thể hiện lòng yêu quý của
mình đối với mọi ngời trong
gia đình?
- Giáo viên nhận xét cho điểm
.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Quan sát tranh

Tập viết:
Bài 11:
Nền nhà, nhà in, cá biển
A- Mục tiêu:

1- Kiến thức: Nắm đợc cách viết và viết đợc bài
2- Kĩ năng: Biết viết đúng cỡ, đẹp, chia đều khoảng cách
3- Thái độ: ý thức viết chữ đẹp
B- Đồ dùng: Chữ mẫu của giáo viên
C- Các hoạt động - dạy học:
Giáo viên
Học sinh
II- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: Chú cừu, sau non, thợ
- 3 HS lên bảng viết
hàn
- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng
- GV nhận xét, cho điểm
con)
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- hớng dẫn HS quan sát nhận xét:
- Treo chữ mẫu lên bảng
- 1 vài HS đọc
- GV hớng dẫn và giao việc
- HS nhận xét về khoảng
cách, độ cao, cách nối...
3- Hớng dẫn và viết mẫu
- GV viết mẫu, kết hợp hớng dẫn
- HS quan sát, viết bảng
con từng từ

23



- GV quan sát, sửa cho HS
- Nghỉ giữa tiết
4- Hớng dẫn học sinh viết vở:
- GV hớng dẫn và giao việc
- Theo dõi, uốn nắn t thế ngồi, cách
cầm bút..
- Giúp đỡ HS yếu
5- Chấm, chữa bài:
- Thu vở tổ 1 để chấm điểm
- Nêu và chữa nỗi sai phổ biến
6- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dơng những bài viết đúng,
đẹp
- Nhắc nhở những HS viết cha đẹp
- Nhận xét chung giờ học
: Luyện viết ở nhà

Học vần:

- Lớp trởng điều khiển
- HS viết bài theo mẫu

- Tổ 2 - 3 đổi vở KT chéo
- Chữ lỗi trong vở viết

- HS nghe và ghi nhớ

Bài 53: ăng - âng

a.Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng
dụng, phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Con ong - Vòng - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng
tròn, công viên
con.
- Đọc từ và câu ứng dụng trong - 3 Học sinh đọc.
sách giáo khoa.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài(Trực tiếp)
- Hớng dẫn đọc theo giao viên:

24


ăng, âng
2. dạy vần: ăng
a. Nhận diện vần
- Viết bảng vần ăng và hỏi.
- Vần ăng do mấy âm tao
thành?
- So sánh vần ăng và ong?
- Hãy phân tích vần ăng?
b. Đánh vần:

+ Vần:
- vần ăng đánh vần NTN?
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS tìm và gài vần ăng
- Cho HS gài tiếp tiếng măng
- Ghi bảng: măng (mầm cây
nứa, tre non)
- Hãy phân tích tiếng măng
- Hãy đánh vần tiếng măng
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Từ khoá:
- Treo tranh lên bảng
- Tranh vẽ gì?
- Viết bảng: Măng tre
- Cho HS đọc : ăng,
măng,măng tre
c- Viết:
- GV viết mẫu,nêu quy trình
viết

- Vần ăng do ă và âm ng tạo
nên
- Giống: Kết thúc = ng.
- Khác: ăng bắt đầu = ă.
- Vần ăng có ă đứng trớc, ng
đứng sau.
- ă - ng - ăng.
- HS đánh vần CN, nhóm ,lớp


- HS gài và đọc: ăng, măng
- Cả lớp đọc: măng
- Tiếng măng có âm m đứng
trớc vần ăng đứng sau
- mờ - ăng - măng
- HS đánh vần CN nhóm, lớp
-

HS quan sát nhận xét.
Tranh vẽ măng tre
HS CN, nhóm, lớp
HS đọc Cn, nhóm.

- HS tô chữ trên không sau đó
viết trên bảng con.

- NX và chữa lỗi cho HS
Nghỉ giữa tiết
Âng: ( quy trình tơng tự )
a. Nhận diện vần :
- Vần âng đợc tạo nên bởi â
và ng
- So sánh âng với ăng:

Lớp trởng điều khiển

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×