Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án hình học 8 TUẦN 26 đến TUẦN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.29 KB, 16 trang )

Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TUẦN 26
TIẾT 45

Ngày dạy:
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI


I.MỤC TIÊU :
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí
gồm hai bước chính :
+Dựng ∆AMN ∆A’B’C’
+Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’.
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ
dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39)
- HS : Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất;
sgk, thước, êke, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
2. Cho ∆ABC và ∆A’B’C’như hình vẽ:
a) So sánh các tỉ số
AB
AC


DE
DF

b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính
BC
? Nhận xét về hai tam giác
EF

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm hiểu, chứng minh định lý (17’)
- Đó chính là nội dung - HS đọc to định lí và ghi 1/ Định lí : (sgk)
định lí về trường hợp đồng bài
dạng thứ hai của hai tam
giác
- GV vẽ hình lên bảng - HS vẽ hình vào vở
(chưa vẽ MN)
- Yêu cầu HS ghi Gt-Kl - HS nêu GT-KL
của đlí.
- HS: Trên AB đặt AM =
Để cm định lí, dựa vào bài A’B’
tập vừa làm, ta tạo ra một Vẽ MN//BC (N∈ AC)
∆ bằng ∆A’B’C’ và đồng Ta có ∆AMN  ABC (đlí
GT ∆ABC, ∆A’B’C’
dạng với ∆ABC.

∆)
A' B ' A' C '
=
; Â’ = Â
Chứng minh ∆AMN =
AM AN
AB
AC
=

, vì AM =
∆A’B’C’
AB
AC
KL ∆A’B’C’ ABC
A’B’
Chứng minh.


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
A' B ' AN
=
AB
AC
A' B ' A' C '
=

(gt)

AB
AC



(sgk)

⇒AN = A’C’
Xét ∆AMN và ∆A’B’C’ có
AM = A’B’(cách dựng); Â =
- GV nhấn mạnh lại các Â’; AN = A’C’ (cm trên)
bước chứng minh định lí.
⇒ ∆AMN = ∆A’B’C’ (cgc)
Liên hệ trở lại bài toán Vay ∆A’B’C’  ABC
ktre, giải thích tại sao
Trong bài tập trên ∆ABC,
∆ABC  DEF
∆DEF


AB AC 1
=
= ;Â=D=
DE DF 2

600
⇒ ∆ABC  DEF (cgc)
Hoạt động 2: Bài tập áp dụng (15’)
- Cho HS làm ?2 sgk (câu - HS quan sát hình, trả lời:
2/ Ap dụng : (sgk)

hỏi, hình vẽ 38 đưa lên ∆ABC  DFE vì
?2 Chỉ ra các cặp ∆đd?
bảng phụ)
AB AC 1
E
=
=
và Â = D =
Gọi HS thực hiện
DE DF 2
4
700
∆DEF không đd với ∆PQR
70

6
D
F
DE DF
- Nhận xét, đánh giá bài PQ ≠ PR và D ≠ P
A
Q
làm của HS.
⇒ ∆ABC không đd với 2 70 3
3
- Treo bảng phụ vẽ hình
∆PQR
0
39, yêu cầu HS thực hiện
B

C
75
tiếp ?3
5
- Yêu cầu HS làm bài vào - Thực hiện ?3 (một HS
P
R
trình
bày

bảng):
vở, gọi một HS lên bảng
?3
A
∆AED và ∆ABC có:
50
2
E
AE AD  2
3 
5 3
7,5
=
 =
 ; Â
AB
AC
5
7
,

5
- Cho HS lớp nhận xét,
D


đánh giá
chung
B
C
⇒∆AED  ABC (cgc)
- HS lớp nhận xét, sửa bài.
4. Dặn dò: (3’)
- Học bài: học thuộc định
lí, nắm vững cách chứng
HS nghe dặn
minh đlí.
Ghi chú vào vở bài tập
- Làm bài tập 35, 36, 37
sgk trang 72, 73
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

...........................................................................................................................................................



Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TIẾT 46

Ngày dạy:
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA


I.MỤC TIÊU :
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; biết cách chứng minh định lí.
- HS vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp
các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra
được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 41, 42)
- HS : Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, êke, compa, thước
đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
2. Cho hình vẽ:
a) Hai tam giác IEF và IMN có đồng dạng không?
Vì sao?
b) Biết EF = 3,5cm. Tính MN


3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Tìm hiểu, chứng minh định lý (15’)
- Nêu bài toán
1. Định lí: (sgk)
- GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ - HS vẽ hình vào vở
MN)
A
A’
- Yêu cầu HS ghi Gt-Kl của đlí - HS nêu GT-KL
và chứng minh định lí.
- HS : Trên AB đặt AM = A’B’ M
N B’
- GV gợi ý bằng cách đặt
- HS quan sát, suy nghĩ cách
C’
∆A’B’C’ lên trên ∆ABC sao cho làm
B
C
Vẽ MN//BC (N∈ AC)
Â’ ≡ Â
⇒ ∆AMN  ABC (đlí ∆)
⇒ Cần phải làm gì?
GT ∆ABC, ∆A’B’C’
Xét ∆AMN và ∆A’B’C’ có
Tại sao ∆AMN = ∆A’B’C’ ?

Â’ = Â; B’ = B
- Từ kết quả trên ta kết luận gì? Â = Â’ (gt)
KL
∆A’B’C’
ABC
AM = A’B’(cách dựng)
Đó là nội dung đlí ∆đd thứ ba
AMN = B (đồng vị)
- GV nhấn mạnh lại nội dung
Chứng minh.
định lí và hai bước chứng minh mà B = B’ (gt) ⇒AMN = B’
(sgk)
Vậy ∆AMN = ∆A’B’C’ (gcg)
đlí là:
– Tạo ra ∆AMN  ABC
⇒ ∆A’B’C’  ABC
– Chứng minh ∆AMN = ∆ABC - HS đọc định lí (sgk)
HS khác nhắc lại.
- HS nghe để nhớ cách chứng
minh


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

Hoạt động 2 : Ap dụng (17’)
- Cho HS làm ?1 sgk (câu hỏi,
- HS quan sát hình, trả lời:
hình vẽ 41 đưa lên bảng phụ)

+ ∆ABC cân ở A ⇒ B = C = 700
Gọi HS thực hiện
∆MNP cân ở P có M = 700⇒ P =
400. Vậy ∆AMN ∆ABC vì có
 = P = 400 ; B = M = 700
+ ∆A’B’C’ có Â’ = 700; B’= 600
⇒ C’ = 500
⇒ B’ =Ê’ = 600 ; C’ = D’= 500
Vậy ∆A’B’C’ ∆D’E’F’(gg)
- Nhận xét, đánh giá sửa sai
- Treo bảng phụ vẽ hình 42, yêu - Nhận xét bài làm của bạn
- Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy
cầu HS thực hiện tiếp ?2
- Nêu lần lượt từng câu hỏi cho nghĩ tìm cách trả lời:
a) Có 3∆: ABC, ADB, và BCD.
HS trả lời, thực hiện.
∆ADB ∆ABC (gg)
- Lưu ý khi nêu các tam giác
đồng dạng phải theo đúng thứ tự b) ⇒ AD = AB
AB AC
đỉnh tương ứng.
AB 2
9
- Từ 2 tam giác đồng dạng trên ta
=
⇒ x = AD =
= 2 (cm)
suy ra gì ?
AC
4,5

- Tính x? tính y?
⇒ y = DC = 2,5 (cm)
- Nếu BD là phân giác góc B, ta c) Có BD là phân giác B
có tỉ lệ thức nào?
DA BA
2
3
- Từ đó làm thế nào để tính BD ⇒ DC = BC hay 2,5 = BC
- Gọi một HS lên bảng thực hiện.
⇒ BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm)
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm
∆ADB  ABC (cm trên)
bài
AD DB
2 DB
- Cho HS lớp nhận xét
=
hay =

AB

BC

3

2/ Ap dụng :
?1 Nêu các cặp tam giác
đồng dạng. Giải thích?
(hình vẽ 41 sgk)


?2 (sgk trang 79)
A
x
4,5
3
D
y
B

C

a) Trên hình vẽ có mấy tam
giác? Cặp tam giác đồng
dạng?
b) Tính x, y?
c) Tính BC; BD biết BD là
phân giác của B

3,75

⇒ DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm)
Nhận xét bảng, tự sửa sai…
4. Củng cố: (2’)
Cho HS nhắc lại nội dung định lí
trường hợp đồng dạng thứ ba
HS phát biểu
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài: học thuộc định lí,nắm - HS nghe dặn và ghi chú vào
vững cách chứng minh đlí.
vở bài tập

- Làm bài tập 35, 36, 37 sgk
trang 79, 80
- Hướng dẫn bài 37 :
a) Vận dụng đlí tổng 3 góc trong
tam giác
b) Vận dụng định lí Pitago.
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TUẦN 27
TIẾT 47

Ngày dạy:
LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu cho HS cácđịnh lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng
hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).
- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ

nhóm.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
1/ Phát biểu định lí trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
2/ Chữa bài tập 38 Sgk trang 79
A
3
B
2
x
C
3,5
y
6

D

E
3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
Bài 43 trang 80 SGK
- Nêu bài tập 43 lên bảng
phụ.
- Trong hình vẽ có những
tam giác nào ?
- Hãy nêu các cặp tam
giác đồng dạng ?


HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

GHI BẢNG
Bài 43 trang 80 SGK

- Đọc đề bài
Trả lời : có 3 tam giác
F
∆EAD, ∆EBF, ∆DCF
8
E
B
∆EAD∾ ∆AMN; EBF DCF; A
EADDCF (g-g)
10
7
∆AED có AE = 8cm; AD =
BC = 7cm; DE = 10cm
12
C
∆EBF có EB = 12 –8 = 4cm D
GT
:
hbh
ABCD;
AB=12cm
- Tính độ dài EF, BF.
∆EAD ∆EBF (gg) ⇒

BC = 7cm; E∈AB;
EA ED AD
=
=
hay
AE = 8cm
AB EF BF
8 10
7
2
DE cắt CB tại F;
=
=
=
4 EF BF 1
DE = 10cm
⇒ EF = 10/2 = 5 (cm)
KL Các cặp ∆ đồng dạng.
BF = 7/2 = 3,5 (cm)
- Cho HS nhận xét, sửa
Tính EF? BF?
Một
HS
trình
bày

sai…
bảng,cả lớp làm vào vở
- GV hoàn chỉnh bài … - HS nhận xét , sửa bài
Bài 44 trang 80 SGK

Bài 44 trang 80 SGK
- Nêu bài tập 44, yêu cầu - HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi


Bài soạn Hình học 8
HS vẽ hình lên bảng, ghi
Gt-Kl
- Để tìm tỉ số BM/CN,ta
nên xét hai tam giác nào?
- Cho HS ít phút thảo
luận nhóm
- Gọi một HS trình bày
câu a
- Cả lớp làm vào vở
- Để có tỉ số DM/DN ta
nên xét hai tam giác nào?
- Cho HS trao đổi nhóm,
nêu hướng giải.
- Gọi HS khác lên bảng
làm câu b, cả lớp làm vào
vở
- Cho HS nhận xét ở
bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu
được)
- GV có thể hỏi thêm :
∆ABM∼∆ ACN theo tỉ
số đồng dạng k nào?
4 : Dặn dò (1’)
- Xem lại các bài đã giải;

ôn lại các trường hợp
đdạng.
- Làm bài tập 45sgk trang
80
Chuẩn bị giấy làm bài
kiểm tra 15’

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
Gt-Kl vào vở (một HS thực
hiện ở bảng)
a) Xét ∆ABM và ∆ANC ta
có:
BÂM = NÂC (gt) ; M = N =
900
Vậy ∆ABM ACN (g-g)


BM
AB 24 6
=
=
=
CN
AC 28 7

A
M
B

D

C
M
GT : ∆ABC ; AB = 24cm ;
AC = 28cm ;
AD là phân giác góc Â
BM ⊥ AD ; CN ⊥ AD

- HS tiếp tục trao đổi nhóm
và thực hiện
b) Xét ∆BMD và ∆CND có
M = D = 900 ; BDM = CDN KL : - Tính BM
CN
(đđ)
AM
DM
⇒ ∆BMD CND (gg)
=
- Cm:
AN
DN
BM DM
=

(1)
CN

DN

mà ∆ABM ∼ ∆ACN (cm
BM AM

=
(2)
CN
AN
AM DM
=
Từ (1) và (2) ⇒
AN
DN

trên) nên

- HS lớp nhận xét, sửa bài
- HS nghe dặn
- Ghi chú vào vở bài tập

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TIẾT 48


Ngày dạy:

§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt
(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).
- HS vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện
tích, tính độ dài các cạnh.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, compa; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50)
- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
1/ Cho ∆ABC có Â = 1v, đường cao AH. Chứng minh:
a)∆ABC
∆HBA
b)∆ABC
∆HAC
2/ Cho ∆ABC có Â = 1v; AB = 4,5 cm, AC = 6cm. Tam giác DEF có D = 1v, DE =
3cm, DF = 4cm.
∆ABC và ∆DEF có đồng dạng không? Giải thích ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Áp dụng vào tam giác vuông (5’)

- Qua các bài tập trên, hãy cho biết - HS trả lời :
1/ Áp dụng các trường hợp
hai tam giác vuông đồng dạng với Hai tam giác vuông đồng đồng dạng của tam giác vào
nhau khi nào?
dạng với nhau nếu :
tam giác vuông :
GV đưa hình vẽ minh hoạ:
a) Tam giác vuông này có Hai tam giác vuông đồng
một góc nhọn bằng góc dạng với nhau nếu:
B
nhọn của tam giác vuông a) Tam giác vuông này có
B’
kia.
một góc nhọn bằng góc nhọn
b) Tam giác vuông này có của tam giác vuông kia.
hai cạnh góc cuông tỉ lệ b) Tam giác vuông này có
A
C A’
C’
với hai cạnh góc vuông hai cạnh góc cuông tỉ lệ với
0
∆ABC và ∆A’B’C’(Â = Â’ = 90 ) có của tam giác vuông kia.
hai cạnh góc vuông của tam
- HS quan sát hình vẽ và giác vuông kia.
:
nêu tóm tắt GT-KL
a)
B = B’ hoặc
b)


AB
AC
=
A' B ' A' C '

thì ∆ABC ∆A’B’C’
Hoạt động 2: Dấu hiệu đặc biệt (15’)
- GV yêu cầu HS làm ?1
- HS nhận xét :
2/ Dấu hiệu nhận biết hai
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng
Tam giác vg DEF và tgiác tam giác vuông đồng dạng :
dạng trong hình 47.
vg D’E’F’ đdạng vì có :
DE
DF
1
=
=
D' E ' D' F ' 2

- GV hướng dẫn lại cho HS khác thấy Tam giác A’B’C’ có:

Định lí 1 : (sgk trang 82)


Bài soạn Hình học 8
rõ và nói: Ta nhận thấy hai tam giác
vuông A’B’C’ và ABC có cạnh huyền
và một cạnh góc vuông của tam giác

vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và
cạnh góc vuông của tam giác vuông
kia, ta đã chứng minh được chúng
đồng dạng thông qua tính cạnh góc
vuông còn lại.
- Ta sẽ cminh đlí này cho trường hợp
tổng quát.
- Yêu cầu HS đọc định lí
- GV vẽ hình, cho HS tóm tắt GT-KL
- Cho HS đọc phần chứng minh trong
sgk.
- GV trình bày lại cho HS nắm.
Lưu ý: ta có thể chứng minh tương tự
như cách chứng minh các trường hợp
tam giác đồng dạng.

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 =
52– 22
= 25 – 4 = 21
⇒A’C’ = 21
Tam giác vuông ABC có:
AC2 = BC2 – AB2 = 102 –
42
⇒AC =
84 = 4.21 = 2 21

∆A’B’C’và ∆ABC có
A' B ' A' C ' 1
=

=
AB
AC 2

A
A’
B
C B’
C’
GT ∆ABC, ∆A’B’C’
Â’ = Â = 900
B ' C ' A' B '
=
(1)
BC
AB

KL ∆A’B’C’ ∆ABC
Chứng minh.
Bình phương 2 vế của (1), ta
được:

Do đó ∆A’B’C’ ABC
(cgc)
- HS đọc đlí, tóm tắt Gt-Kl
- HS đọc chứng minh sgk
- Nghe GV hướng dẫn
- Lưu ý cách chứng minh
khác tương tự cách chứng
minh đã học.

Hoạt động 3 : Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích (13’)
- GV yêu cầu HS đọc định lí 2 tr83
- HS đọc định lí 2 Sgk
3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số
sgk
- Tóm tắt GT-KL
diện tích của hai tam giác
- Đưa hình 49 lên bảng phụ cho HS - Chứng minh miệng :
đồng dạng :
nêu GT-KL
∆A’B’C’ ∆ABC (gt)
Định lí 2: (sgk)
⇒ B’ = B và A’B’/AB = k
A
Xét ∆A’B’H’ và ∆ABH có: GT : ∆A’B’C’ ∆ABC
A’
theo tỉ số đồng dạng k
H’ = H = 900
A’H’⊥ B’C’, AH ⊥ BC
B = Â (cm trên)
A' H ' A' B '
⇒∆A’B’H’ ABH
=
=k
KL
B H
C B’ H’
C’
AH
AB

A' H ' A' B '
=
=k

- Yêu cầu HS chứng minh bằng
AH
AB
miệng định lí.
Định lí 3 : (sgk)
HS đọc định lí 3 sgk
0 Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3
GT ∆A’B’C’ ∆ABC
HS nêu Gt-Kl của định lí
GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và cho
theo tỉ
biết Gt-Kl
số đồng dạng k
HS nghe gợi ý, về nhà tự
- Dựa vào công thức tính diện tích
S A'B 'C '
chứng minh.
= k2
KL
tam giác, tự chứng minh đlí.
S ABC

4. Củng cố (2’)
- Cho HS nhắc lại các dấu hiệu nhận - HS phát biểu lần lượt các
biết 2∆ vuông đồng dạng.
dấu hiệu …

5. Dặn dò (1’)
- Học bài: học thuộc các định lí.
- HS nghe dặn
- Làm bài tập 46, 47, 48 sgk trang 84. - Ghi chú vào vở bài tập
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TUẦN 28
TIẾT 49

Ngày dạy:
LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU :
- Củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ
số hai diện tích của tam giác đồng dạng.
- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn
thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.
- Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).
- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ

nhóm.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
1/ Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (4đ)
2/ Cho ∆ABC và ∆DEF có Â = D = 900. Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau
không nếu :
a)B = 400, F = 500 (3đ)
b)AB = 6cm, BC= 9cm DE = 4cm, EF = 6cm (3đ)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
Bài 49 trang 84 SGK
- Nêu bài tập 43 lên bảng
phụ.
- Trong hình vẽ có những tam
giác nào?
- Hãy nêu các cặp tam giác
đồng dạng? Vì sao?
- Tính BC?
- Tính AH, BH, HC.
- Nên xét các cặp tam giác
nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

GHI BẢNG
Bài 49 trang 84 SGK
A


- Đọc đề bài
- Trả lời : có 3 tam giác
vuông đồng dạng từng đôi
một.
a) ∆ABC ∾ ∆HBA (B
B
H
C
chung)
∆ABC ∾ ∆HAC (C chung) GT : ∆ABC; Â = 1v;
∆HBA∾ ∆HAC (cùng đd
AH⊥ BC
∆ABC)
AB = 12,45cm
b) Trong tam giác vuông
AC = 20,50cm
ABC
KL: a) Các cặp ∆ đồng dạng.
BC2 = AB2 + AC2 (đl Pytago)
b) Tính BC? AH? BH?
BC =
CH?
AB 2 + AC 2 = 12,45 2 + 20,50 2

= 23,98 (cm)
∆ABC HBA (cm tren) ⇒
AB AC BC
=
=

hay
HB HA BA
12,45 20,5 23,98
=
=
HB
HA 12,45

- Cho HS nhận xét, sửa sai… ⇒ HB = 12,452/23,98 ≈
- GV hoàn chỉnh bài …
6,46(cm)


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HA = (20,50.12,45):23,98
≈ 10,64 (cm)
HC = BC – BH = 23,98 –
6,46
≈ 17,52 (c/m)
- HS vừa tham gia làm bài
dưới sự hướng dẫn của GV,
vừa ghi bài.

Bài 50 trang 84 SGK
- Nêu bài tập 50, yêu cầu đọc
- Giải thích hình 52 : Ống
khói nhà máy (AB) xem như
vuông góc với mặt đất; bóng

của ống khói (AC) trên mặt
đất. ∆ABC là tam giác gì?
- Tương tự : ∆A’B’C’ vuông
(tại A’). Có nhận xét gì giữa
∆ABC và ∆A’B’C’?
- Gợi ý: bóng của ống khói và
bóng của thanh sắt có được
cùng thời điểm có ý nghĩa gì?
- Cho HS ít phút thảo luận
nhóm
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở
- Cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu
được)
Bài 51 trang 84 SGK
- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm để làm bài tập.
- Gợi ý : Xét cặp tam giác nào
có cạnh là HB, HA, HC.

- HS đọc đề bài
- Chú ý nghe giải thích.

Bài 50 trang 84 SGK
B

- Trả lời ∆ABC vuông tại A
- Đáp : BC và B’C’ song
song

- HS thảo luận nhóm :
Do BC//B’C’ (theo tính chất
quang học) ⇒ C = C’
Vậy ∆ABC A’B’C’ (g-g)

B’
A

36,9

2,1
C A’ 1,6 C’

GT : ∆ABC ; AC = 36,9m
∆A’B’C’; A’B’ = 2,1m
A’C’ = 1,6m
KL : Tính AB

AB 36,9
AB
AC
=
=
hay
2,1 1,62
A' B ' A' C '
2,1.36,9
⇒AB =
≈ 47,83(m)
1,62




- HS lớp nhận xét, sửa bài

∆HBA ∆HAC (g-g)
⇒ HA = 30
∆ABC ∆HBA (g-g)
⇒AB = 39,05; AC = 46,86
p = 146,91(cm)
S = 915 (cm2)

Bài 51 trang 84 SGK

4. Dặn dò (1’)
- Xem lại các bài đã giải; ôn - HS nghe dặn
lại các trường hợp đdạng.
Ghi chú vào vở bài tập
- Làm bài tập 52sgk trang 84 .
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TIẾT 50

Ngày dạy:



Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

§9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo
khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được).
- HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn
bị cho các tiết thực hành tiếp theo.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Giác kế (ngang và đứng) thước, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49,
50)
- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
1. Phát biểu các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
2. Cho hai tam giác vuông tam giác I có một góc bằng 420, tam giác II có một
góc bằng 480. Hỏi hai tam giác vuông đó có đdạng không? Vì sao?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
- GV đvđ: Các trường hợp
đd cuả hai tam giác có
nhiều ứng dụng trong thực
tế. Một trong các ứng dụng
đó là đo gián tiếp chiều cao
của vật.

- Treo bảng phụ vẽ hình 54:
Ta dùng dụng cụ để đo là
thước ngắm và đặt theo sơ
đồ hình vẽ.
- Giới thiệu cho HS thước
ngắm.
- Gọi HS nêu các bước tiến
hành đo đạc
- Nhận xét và tóm tắt cách
làm như sgk.
- Nói : sau khi tiến hành đo,
ta tính chiều cao của cây;
cọc gắn thước ngắm và cây
xem như hai đoạn thẳng
vuông góc với mặt đất.
Hỏi:
- Nêu nhận xét về 2 đoạn
AC và A’C’; về 2 tam giác
ABC và A’BC’?
- ∆A’BC’
∆ABC theo tỉ
số k = A’B/AB ⇒A’C’ = ?

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
GHI BẢNG
SINH
Hoạt động 1 : Đo chiều cao (17’)
- HS ghi tựa bài
1/ Đo gián tiếp chiều cao của
Nghe giới thiệu.

vật :
Giả sử cần đo chiều của cây, ta
làm như sau:
- - Quan sát thước ngắm và a) Tiến hành đo đạc :
hình vẽ 54 – hình dung cách Dùng giác kế đứng đặt theo sơ đồ
đo.
sau:
C’
Thảo luận tìm ra cách đo.
Một HS phát biểu cách đo
- Vẽ hình và tóm tắt ghi bài
- Chú ý nghe.

- Đáp : AC//A’C’⇒∆A’BC’
∆ABC
- A’C’ = k.AC

C
B
A
A’
- Điều khiển hướng thước ngắm
qua đỉnh C của cây.
- Xác định giao điểm B của AA’
và CC’.
- Đo khoảng cách BA vàBA’
b) Tính chiều cao của cây :
Ta có ∆A’BC’  ABC với k =
A’B/AB ⇒A’C’ = k.AC
* Ap dụng: Cho AC = 1,50m; AB

= 1,25cm; A’B = 4,2m.
Ta có A’C’ = k.AC =
A' B
4,2
. AC =
.1,50=5,04(m)
AB
1,25


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

- Lưu ý : AB và A’B là
khoảng cách có htể xác
định được.
- Cho ví dụ áp dụng, gọi
HS tính.
- Để đo khoảng cách AB
trong đó điểm A không tới
được ta dùng giác kế ngang.
- Giới thiệu giác kế ngang,
treo bảng phụ hình 55.
- Gọi HS nêu cách tiến hành
đo đạc
- Nhận xét và tóm tắt cách
làm như sgk
- Giống như đo chiều cao,
sau khi tiến hành đo đạc, ta

tính khoảng cách AB.
- Nói : Ngtắc là ứng dụng
tam giác đồng dạng, có nghĩa
là ta tạo ra ∆A’B’C’ ABC
.
Hãy cho biết cách tạo ra
∆A’B’C’
- Đánh giá, hoàn chỉnh cách
làm của HS
- Cho ví dụ áp dụng như sgk
- Cho HS quan sát giác kế
(ngang, đứng). Hướng dẫn
cách sử dụng.
4. Củng cố (2’)
- Cho HS nhắc lại cách tiến
hành đo gián tiếp chiều cao,
khoảng cách.
5. Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững cách đo
gián tiếp chiều cao, khoảng
cách.
- Làm bài tập…3, 54, 55 sgk
trang 87- Chuẩn bị tiết thực
hành (51 – 52)

Hoạt động 2 : Đo khoảng cách (15’)
- HS nghe giới thiệu
2/ Đo khoảng cách giữa 2 địa
điểm trong đó có một điểm không
- Quan sát hình và giác kế.

thể tới được :
- Hợp tác nhóm tìm cách giải
a)
Tiến hành đo đạc :
quyết.
Trên mặt đất bằng phẳng, vẽ và đo
Một HS đại diện trình bày
đoạn BC.
cách đo.
A
Vẽ hình và ghi tóm tắt vào
vở.
α
β
- Suy nghĩ, thảo luận, tìm
cách dựng ∆A’B’C’, cách
B
C
Dùng
giác
kế
đo
các
góc
ABC
= α,
tính
- Một HS đại diện phát biểu ACB = β
cách tính.
b)

Tính khoảng cách AB :
- Tham gia tính độ dài theo ví Vẽ trên giấy ∆A’B’C’ với B’C’ = a’,
dụ
B’ = α, C’ = β. Do đó ∆A’B’C’
∆ABC
Đo A’B’trên hình vẽ
⇒AB = A’B’/k
- Áp dụng : (SGK p.86)
- Chú y : (SGK p.86)
- Quan sát giác kế và tìm hiểu
cách sử dụng
- HS phát biểu theo yêu cầu

- HS nghe dặn
- Ghi chú vào vở bài tập

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TUẦN 29

TIẾT 51 + 52

Ngày dạy:
THỰC HÀNH
(ĐO CHIỀU CAO VÀ KHOẢNG CÁCH)


I. MỤC TIÊU :
- HS biết cách đo gián tiếp chiều cao của một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm
trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử
dụng giác kế để đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.
- Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán.
- Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động
tập thể.
II. CHUẨN BỊ :
*GV: -Địa điểm thực hành cho các tổ HS.
-Các thước ngắm và giác kế, cọc tiêu, thước cuộn, dây.
-Phổ biến mẫu báo cáo thực hành cho các tổ.
*HS: - Mỗi tổ một giác kế (đứng, ngang) ; 3 cọc tiêu; 1 thước dây, 1 dây dài.
-Mẫu báo cáo thực hành; giấy, bút, êke, thước đo góc.
-Chia tổ, phân công công việc.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
TIẾT 51
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
1. Để xác định chiều cao của cây (A’C’) ta tiến hành đo đạc như thế nào?
2. Cho AC = 1,5m; AB = 1,2m; A’B = 5,4m. Tính AC?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA

HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Chuẩn bị thực hành (3’)
- Yêu cầu tổ trưởng báo cáo việc - Các tổ trưởng báo cáo tình
chuẩn bị thực hành của tổ
hình chuẩn bị của tổ.
- Giao mẫu báo cáo thực hành
- Tổ trưởng nhận mẫu báo cáo
cho các tổ.
thực hành.
Hoạt động 2 : Thực hành đo đạc (15’)
- Hướng dẫn HS ra sân nơi chọn - Tt đến nhận dụng cụ thực
Bài toán:
sẵn.
hành (phòng thiết bị)
Đo chiều cao cột cờ ở trường
- Nêu đề bài toán – hướng dẫn - Các tổ tiến hành đo đạc; ghi em
HS sử dụng thước ngắm.
kết quả đo thực tế vào mẫu
- Theo dõi, kiểm tra kỹ năng
báo cáo(các tổ chọn địa điểm
thực hành của các nhóm HS.
khác nhau để đặt thước ngắm)
Hoạt động 3 : Tính chiều cao – hoàn thành báo cáo (10’)
- Cho HS thu dọn dụng cụ trả về
phòng thiết bị
- Thực hiện yêu cầu của GV
- Yêu cầu HS trở về lớp hoàn

(một nhóm HS)
thành báo cáo.
- Trở về lớp: Tính toán và
- Thu các báo cáo cảu các tổ. - hoàn thành báo cáo.
Tổng hợp các kết quả đo, xem
xét cụ thể cách tính A’C’ của các
tổ.


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

Hoạt động 4 : Tổng kết – Đánh giá (8’)
- Cho HS tự nhận xét về tinh
- Các tổ tự nhận xét, đánh giá.
thần, thái độ tham gia, ý thức kỷ
luật trong thực hành của tổ
mình.
- Chú ý rút kinh nghiệm cho
- Nhận xét chung. Tuyên dương tiết thực hành sau.
tổ làm tốt – Nhắc nhở, phê phán
tổ chưa tốt.
4. Dặn dò (1’)
- Chuẩn bị cho tiết thực hành đo - HS nghe dặn
khoảng cách:
Ghi chú vào vở bài tập
- Giác kế ngang, 3 cọc tiêu,
thước cuộn, giấy bút.
TIẾT 52

HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - Một HS lên bảng trả lời và
(hình vẽ 55)
tra (hình vẽ 55)
làm bài
1. Để xác định khoảng cách AB
A' B '.BC 4,2.5000
- Gọi HS lên bảng
trên mặt đất, trong đó điểm B
=
AB=
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
không tới được ta tiến hành đo
B' C '
5
- Cho HS nhận xét câu trả lời và
đạc như thế nào?
(5đ)
= 4200 (cm) = 42m
bài làm ở bảng
2.
Cho
BC
=
50m;

B’C’
= 5cm;
- Tham gia nhận xét câu trả
- Đánh giá cho điểm
A’B’ = 4,2cm. Tính AB? (5đ)
lời và bài làm trên bảng
Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành (3’)
- Yêu cầu tổ trưởng báo cáo việc - Các tổ trưởng báo cáo tình
chuẩn bị thực hành của tổ
hình chuẩn bị của tổ.
- Giao mẫu báo cáo thực hành
- Tổ trưởng nhận mẫu báo cáo
cho các tổ.
thực hành.
Hoạt động 3 : Thực hành đo đạc (15’)
- Hướng dẫn HS ra sân nơi chọn - Tt đến nhận dụng cụ thực
Bài toán:
sẵn.
hành (phòng thiết bị)
Đo khoảng cách giữa hai điểm
- Nêu đề bài toán – Cắm cọc tiêu - Các tổ tiến hành đo đạc; ghi A,B. Giả sử điểm A không tới
xác định điểm A (khg tới được) kết quả đo thực tế vào mẫu
được.
- Theo dõi, kiểm tra kỹ năng
báo cáo(các tổ chọn địa điểm
thực hành của các nhóm HS.
khác nhau để đặt thước ngắm)
Hoạt động 4 : Tính khoảng cách AB– hoàn thành báo cáo (15’)
- Cho HS thu dọn dụng cụ trả về - Thực hiện yêu cầu của GV
phòng thiết bị

(một nhóm HS)
- Yêu cầu HS trở về lớp hoàn
- Trở về lớp: Thực hành vẽ
thành báo cáo.
trên giấy ∆A’B’C’  ABC
- Thu các báo cáo cảu các tổ. - (g-g) Tính toán và hoàn thành
Tổng hợp các kết quả đo, xem
báo cáo.
xét cụ thể cách tính AB của các
tổ.
Hoạt động 5 : Tổng kết – Đánh giá (4’)
- Cho HS tự nhận xét về tinh
- Các tổ tự nhận xét, đánh giá.
thần, thái độ tham gia, ý thức kỷ


Bài soạn Hình học 8
luật trong thực hành của tổ
mình.
- Nhận xét chung. Tuyên dương
tổ làm tốt – Nhắc nhở, phê phán
tổ chưa tốt.
4. Dặn dò (1’)
- Đọc “Có thể em chưa biết” sgk
tr88
- Ôn tập chương III (sgk tr89 –
Trả lời câu hỏi, xem tóm tắt)
- Làm bài tập 56, 57, 58 (sgk
tr92)


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

- Chú ý rút kinh nghiệm cho
tiết thực hành sau.

- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở bài tập

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



×