Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giáo án hình học 8 TUẦN 30 đến TUẦN 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 35 trang )

Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TUẦN 30
TIẾT 53

Ngày dạy:

/

/2013

ÔN TẬP CHƯƠNG III
I/ MỤC TIÊU :
- Hệ thống hoá các kiến đã học trong chương III về đa giác lồi, đa giác đều.
- Nắm được các công thức tính diện tích của các hình thang, hình bình hành, hình
thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác.
- Vận dụng những kiến thức trên để rèn luyện kỹ năng tính toán tìm phương pháp để
phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc tính toán diện tích.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước, êke, bảng phụ .
- HS : Ôn tập kiến thức chương: trả lời câu hỏi sgk trang 131, 132.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN


HỌC SINH
Hoạt động 1 : Dạng 1: Áp dụng định lý Ta- lét trong tam giác tính số đo đoạn thẳng (15 phút)
Bài 1: Tính x trong các
Hình 1:
trường hợp (h1, h2)
Áp dụng định lý Ta Lét, ta có:
MA NA
=
MB NC
3cm 6cm

=
x
4cm
3cm . 4cm
⇒x=
6cm
12cm
⇒x=
= 2cm
6

Vậy x = 2cm.
Hình 2:
Áp dụng Hệ quả của định lý Ta Lét,
ta có:

Treo bảng phụ hình 1, 2: Để
tìm x ta làm như thế nào?
(h1) Yêu cầu HS phát biểu

định lý Ta Lét. (H2) Hệ quả
của định lý Ta Lét.
-Gọi ý hướng dẫn HS tìm x.

-HS nghiên cứu đề bài và
hình 1, phát biểu định lý
Ta Lét.
-Lắng nghe và trả lời câu

DP PQ
=
DE EF
6cm
x

=
6cm+4cm 8cm
6cm . 8cm
⇒x=
10cm
48cm
⇒x=
= 4,8cm
10

Vậy x = 4,8cm.


Bài soạn Hình học 8


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

-Yêu cầu HS trình bày bài hỏi của GV.
giải.
- 2 HS lên bảng tìm x.
Hoạt động 2: Dạng 2: Hai tam giác đồng dạng và chứng minh hệ thức bằng nhau (28 phút)
Bài 2: Cho hình thang
a)Chứng minh:
ABCD (AB//CD) có AB =
∆ABD ∆BDC
2cm, BD = 4cm, CD = 8cm.
Chứng minh:
ABD ∆BDC
-HS đọc bài nhiều lần và
-Treo bảng phụ ghi bài 2. vẽ hình, ghi GT-KL.
Yêu cầu HS đọc nhiều lần và
-HS lắng nghe và trả lời Xét ∆ABD và ∆BDC, ta có:
vẽ hình ghi GT-KL.
AB 2 1
-Gợi ý-hướng dẫn HS chứng cầu hỏi của GV.
= =
BD 4 2
-HS trình bày chứng
minh .
BD 4 1
-Yêu cầu HS trình bày chứng minh.
= =
CD 8 2
minh.
AB BD

=
BD CD
·
·
và ABD
(so le trong)
= BDC


Vậy: ∆ABD

Bài 3: Cho tam giác ABC,
các đường cao BD và CE.
a)Chứngminh:∆ABD ∆ACE
b) Chứng minh: AB . CE =
AC . BD.
c) Tính BD và CE, biết AB
=10cm, AC = 13 cm, AD =
6cm.
-Treo bảng phụ ghi bài 3.
Yêu cầu HS đọc nhiều lần và
vẽ hình ghi GT-KL.
-Gợi ý-hướng dẫn HS chứng
minh câu a).
-Yêu cầu HS trình bày chứng
minh.
-Câu b) suy ra từ câu a)

∆BDC


Bài 3:
Chứng minh: ∆ABD

∆ACE

-HS đọc bài nhiều lần và
vẽ hình, ghi GT-KL.

-HS lắng nghe và trả lời Xét ∆ABD và ∆ACE.
·
·
Ta có: ADB
= AEC
= 900 (gt)
cầu hỏi của GV.
µ =A
µ
-HS trình bày chứng
(góc chung)
A
minh.
Do đó: ∆ABD
∆ACE (g-g)
b) Chứng minh: AB . CE = AC .
-HS trình bày chứng BD.
minh.
Từ câu a) ∆ABD
∆ACE
-HS
sử

dụng
định

Py-câu c) Làm thế nào để tính
Suy ra:
ta-go cho ∆ABD vuông
BD? Tính CE là sao?
AB BD
=
ở D và câu a) hai tam
AC CE
giác đồng dạng.
⇒ AB . CE = AC . BD
-Yêu cầu HS trình bày bài -HS trình bày bài giải.
giải
c) Tính BD và CE
*Tính : BD
Áp dụng định lý Py-ta-go cho


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
∆ABD vuông ở D, ta có:
AB2 = DA 2 + BD 2
⇒ BD 2 = AB2 − DA 2
⇒ BD 2 = 102 − 62
⇒ BD 2 = 100 − 36
⇒ BD 2 = 64 = 82
⇒ BD = 8cm


Từ câu a) ∆ABD
Suy ra:

∆ACE

AB BD
=
AC CE
10
8
⇒ =
13 CE
13 . 8
⇒ CE =
= 10, 4cm
10

Vậy: BD = 8cm, CE = 10,4cm
4. Dặn dò (2’)
- Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các - HS nghe dặn
bài đã giải
- Ghi chú vào vở bài tập
- Làm bài tập, 46 sgk
- Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1
tiết.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN HÌNH HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT

Ngày kiểm tra:

/

/2013


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
TIẾT PPCT: 54

I. MA TRẬN:
Cấp độ
Tên chủ đề
Định lý Ta-lét
trong tam giác.
(5 tiết)

Số câu: 2
Số điểm: 3 điểm
Tỉ lệ: 30 %
Tam giác đống

dạng. (11 tiết)
Số câu:
Số điểm: 7 điểm
Tỉ lệ: 70 %
Tổng số câu
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Biết được các
đoạn
thẳng
tương ứng tỉ
lệ khi có một
đường thẳng
song song với
một cạnh tam
giác và cắt hai
cạnh còn lại
của một tam
giác.
2

3,0
30%
Nhận biết hai
tam giác đồng
dạng
2
4,0
40%
3
2
4,0
3,0
40%
30%

Cộng

2
3,0
30%
Vận dụng các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác.
1
1,0
10%
1
1,0
10%

1

2,0
20%
1
2,0
20%

II. ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: Tìm x và y trên hình vẽ, biết EF// BC (3 điểm)
Bài 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 4cm, BD =
6cm, CD = 9cm. Chứng minh rằng: ABD
∆BDC (2 điểm)
Bài 3: Cho tam giác ABC, các đường cao BH và CK (5 điểm)
a) Chứng minh rằng: ∆ABH
∆ACK.
b) Chứng minh: AB . CK = AC . BH.
c) Tính BH, CK. Biết rằng AB = 20cm, AC = 26cm và AH =
12cm.

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 45 PHÚT
CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8

5
7,0
70%
7
10,0
100%



Bài soạn Hình học 8

Bài Câu

1
(3đ)

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

Lời giải
Theo hình vẽ ta tính được
x = FC = AC – AF = 9 – 6 = 3.
Do EF//BC
Theo định lý Ta-lét ta được:
EA FA 4 6
=
= =
EB FC y 3
4.3
⇒y=
=2
6
Vậy: x = 3; y = 2

Điểm số




0,5


Xét ∆ABD và ∆BDC, ta có:
AB 4 2
= =
BD 6 3
BD 6 2
= =
CD 9 3
AB BD

=
BD CD
·
·
và ABD
(so le trong)
= BDC

2
(2đ)

Vậy: ∆ABD

∆BDC

0,5
0,5
0,5

3

(5đ)
0,5

a

b

Chứng minh: ∆ABD
∆ACE
Xét ∆ABD và ∆ACE.
·
·
Ta có: ADB
= AEC
= 900 (gt)
µ =A
µ
(góc chung)
A
Do đó: ∆ABD
∆ACE (g-g)
b) Chứng minh: AB . CK = AC . BH.
Từ câu a) ∆ABH
Suy ra:

0,75
0,75
0,5

∆ACK


AB BH
=
AC CK
⇒ AB . CK = AC . BH

0,5
0,5


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

Áp dụng định lý Py-ta-go cho ∆ABH vuông ở H, ta có:
AB2 = HA 2 + BH 2
⇒ BH 2 = AB2 − HA 2

0,25
0,25

⇒ BH 2 = 20 2 − 122
⇒ BH 2 = 400 − 144

c

⇒ BH 2 = 256 = 162
⇒ BH = 16cm

Từ câu a) ∆ABH

Suy ra:

0,25
0,25
∆ACK

AB BH
=
AC CK
20 16

=
26 CK
26 . 16
⇒ CK =
= 20,8cm
20

0,5
0,25
0,25

Vậy: BH = 16cm, CK = 20,8cm
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8
TUẦN 31
TIẾT 55

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
Ngày dạy:

/

/2013

Chương IV : HÌNH LĂNG TRỤ – HÌNH CHÓP ĐỀU

§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật .
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm
chiều cao hình hộp chữ nhật.
- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách
kí hiệu.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước,bảng phụ (hình vẽ sẳn hình 69, 71a, 73), mô hình hình lphương, hình
hộp chữ nhật.
- HS: Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Hình hộp chữ nhật (18’)
- GV đưa ra hình hộp chữ - HS quan sát và trả lời :
1/ Hình hộp chữ nhật :
nhật và giới thiệu một mặt
của hình chữ nhật, đỉnh,
cạnh của hình chữ nhật và
hỏi :
- Một hình hộp chữ nhật có - Một hình hộp chữ nhật có 6
mấy mặt, là những hình gì? mặt, mỗi mặt đều là hcn.
- Một hình hộp chữ nhật có - Một hình hộp chữ nhật có 8 Một hình hộp chữ nhật có 6 mặt,
mấy đỉnh, mấy cạnh?
đỉnh, 12 cạnh.
8 đỉnh, 12 cạnh.
- GV yêu cầu HS lên chỉ rõ - HS thực hiện theo yêu cầu + 6 mặt của hình hộp chữ nhật là
mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp của GV
những hình chữ nhật
chữ nhật.
+ Hai mặt đối diện không có
GV giới thiệu mặt đáy, mặt
cạnh chung được xem là hai mặt
bên …
đáy; các mặt còn lại gọi là mặt
- Đưa tiếp hình lập phương - Quan sát, nghe giới thiệu.

bên.
và hỏi :
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều
- Hình lập phương có 6 mặt - Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông gọi là hình lập
là hình gì?
đều là hình vuông
phương.
- Tại sao hình lập phương là - Vì hình vuông cũng là hcn
hình hộp chữ nhật?
nên hình lphương cũng là h`
hộp cn
- Ví dụ hình hộp chữ nhật?
- Nêu ví dụ.
Hoạt động 2 : Mặt phẳng và đường thẳng (15’)
- Treo bảng phụ vẽ hình - HS thực hiện ?
2/ Mặt phẳng và đường thẳng :


Bài soạn Hình học 8
71a), nêu ? yêu cầu HS thực
hiện.
- Giới thiệu : độ dài đoạn
thẳng AA’ gọi là chiều cao
của hình hộp chữ nhật.
- Dùng mô hình hình hộp
chữ nhật GV giới thiệu :
Điểm, đoạn thẳng, một phần
mặt phẳng như trong sgk
- GV lưu ý HS : trong
không gian đường thẳng

kéo dài vô tận về hai phía,
mặt phẳng trãi rộng về mọi
phía
- Hãy tìm ra hình ảnh của
mặt phẳng, của đường
thẳng?

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

- Quan sát và hình dung theo
giới thiệu của GV.
Chú ý theo dõi.

- HS chỉ ra:
Mp : trần nhà, sàn nhà, mặt
bàn
Đthẳng : mép bảng, mép
tường

4. Củng cố (10’)
Bài 1 trang 96 SGK
- HS trả lời miệng :
- Treo tranh vẽ hình 72, nêu Cạnh bằng nhau:
bài tập 1 sgk trang 96
AB = MN = QP = DC
- Gọi HS trả lời
BC = NP = MQ = AD
AM = BN = CP = DQ
a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình
Bài 2 trang 96 SGK

chữ nhật nên O là trung điểm
- Đưa đề bài và hình 73 lên của CB1 thì O cũng là trung
bảng phụ
điểm của BC1 (t/c đchéo hcn)
- Yêu cầu HS thực hiện
b) K là điểm thuộc cạnh CD
thì K không thể là điểm
thuộc cạnh BB1
5. Dặn dò (2’)
- Học bài: Nắm vững kiến Nghe dặn
thức về hình hộp chữ nhật.
Ghi chú vào vở
- Làm bài tập: 3, 4 trang 97
sgk.
- Tập vẽ hình hộp chữ nhật,
hình lập phương. Ôn công
thức tính diện tích xung
quanh của hình hộp cnhật

Trong hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’, xem:
Các đỉnh như các điểm.
Các cạnh như các đoạn thẳng.
Mỗi mặt là một phần của mặt
phẳng.
Ta có: Hai điểm A,B thuộc
đường thẳng AB; đường thẳng
AB nằm trong mp ABCD…

Bài 1 trang 96 SGK

Kể tên những cạnh bằng nhau
của hình hộp chữ nhật
ABCD.MNPQ
Bài 2 trang 96 SGK

RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

TIẾT 56

Ngày dạy:

/

/2013


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
§2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp)


I. MỤC TIÊU :
- HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được
các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian .
- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với
mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.

- HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song
với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
- HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 76, 77, 83…), mô
hình hình hộp chữ nhật, que nhựa.
- HS : Ôn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (8’) (treo bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, hãy cho biết :
Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặt là hình gì? Kể tên vài mặt.
Có mấy đỉnh? Mấy cạnh?
AA’ và AB có cùng nằm trong một mp không? Có điểm chung không?
AA’ và BB’ có cùng nằm trong một mp không? Có điểm chung không?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Hai đường thẳng song song (15’)
- Treo bảng phụ vẽ hình
- HS quan sát hình
1/ Hai đường thẳng song
song trong không gian :
Với hai đường thẳng phân biệt
trong không gian chúng có thể
:
a) Cắt nhau : Nếu chúng cùng

nằm trong một mp và có một
điểm chung
- HS lên bảng làm ?1
Ví dụ : D’C’ và CC’
- Yêu cầu HS làm ?1
b) Song song : Nếu chúng
- Giới thiệu hai đường - Các mặt của hình hộp là :
(ABCD);
(A’B’C’D’);
cùng nằm trong một mp và
thẳng trong không gian
(ADD’A’);
(BCC’B’); không có điểm chung
(ABB’A’); (DCC’D’)
Ví dụ : AA’//DD’
- BB’ và AA’ cùng nằm trong c) Không cùng nằm trong một
- Yêu cầu HS đọc SGK
một mặt phẳng
mp nào
- BB’ và AA’ không có điểm Ví dụ : AD và D’C’
chung
+ Chú ý :
a//b và b//c => a//c
- Cho HS tự rút ra các - HS đọc SGK
Tự
rút
ra
các
trường
hợp


trường hợp cụ thể và cho
cho ví dụ
ví dụ
Hoạt động 2 : Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song (15’)


Bài soạn Hình học 8
- Cho HS làm ?2
- Giới thiệu đường thẳng
song song với mp
- Thế nào là đường thẳng
song song với mặt phẳng ?

- Yêu cầu HS làm ?3

- Cho HS khác nhận xét
- Giới thiệu hai mp song
song
- Cho HS làm ?4

- Cho HS đọc phần nhận
xét
4. Củng cố (5’)
Bài 6 trang 100 SGK
- Treo bảng phụ vẽ hình
81
- Cho HS đọc các cạnh
song song với C1C
- Cho HS đọc các cạnh

song song với A1D1
- Cho HS khác nhận xét
5. Dặn dò (1’)
- HS xem lại kiến thức
- Làm bài 5,7,8,9 SGK
trang 100

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
- HS làm ?2
- AB // A’B’ Vì là cạnh đối của
hình chữ nhật
- AB ko nằm trong mp
(A’B’C’D’)
- Đường thẳng không nằm trong
mp và song song với một đường
thẳng nằm trong mp đó
- HS làm ?3
CD//mp(A’B’C’D’)
AD//mp(A’B’C’D’)
BC//mp(A’B’C’D’)
- HS khác nhận xét
- HS chú ý nghe
- HS làm ?4
Mp(ADD’A’) //mp(IHKL)
Mp(ADD’A’)
//mp(BCC’B’)
…….
- HS đọc phần nhận xét

- HS quan sát hình và trả lời

a) D1D//C1C ; B1B//C1C;
A1A//C1C
b)
C1B1//A1D1;AD//A1D1;CB//A1D1
- HS khác nhận xét

2/ Đường thẳng song song
với mặt phẳng . Hai mặt
phẳng song song :

AB//A’B’
AB ⊄ mp(A’B’C’D’)
A’B’ ⊂ mp(A’B’C’D’)
=> AB//mp(A’B’C’D’)

AB ∩ AD = { A}

A ' B '∩ A ' D ' = { A '}

AB//A’B’;AD//A’D’
=>
mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)
Bài 6 trang 100 SGK
ABCDA1B1C1D1 là một hình
lập phương. Quan ssát hình và
cho biết :
a) Những cạnh nào song song
với C1C
b) Những cạnh nào song song
với A1D1


RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

TUẦN 32


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TIẾT 57

Ngày dạy:

/

/2013

§3. THỂ TÍCH CỦA
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

I. MỤC TIÊU
- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc.
- HS nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

- Biết vận dung công thức vào tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 84, 87), mô hình
hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- HS : Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)(treo bảng phụ )
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào? Lấy ví dụ
minh hoạ trên hình hộp chữ nhật.
Hãy kể tên các cạnh // với mp(ABB’A’)? Mặt phẳng // với mp(BB’C’C)?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Hai mặt phẳng vuông góc (20’)
- Treo bảng phụ vẽ hình - Quan sát hình vẽ, trả lời:
1/ Đường thẳng vuông góc
84; cho HS trả lời ?1
AA’ ⊥ AD vì ADD’A’ là hình với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng vuông góc :
cnhật
a⊥b ⇔
a ⊥ a’; a ⊥ b’
AA’ ⊥ AB vì ABB’A’ là hcnhật
- Cho HS xem mô hình - Chú ý theo dõi.
a’ cắt b’

hình
hộp
cnhật
ABCD.A’B’C’D’
nói:
Chú ý :
AA’⊥ AD; AA’ ⊥ AB; AD
Nếu a ⊂ mp(a,b),
cắt AB ta nói AA’⊥
a ⊥ mp(a’,b’)
mp(ABCD) tại A
thì mp(a,b) ⊥ mp(a’,b’)
- Ghi tóm tắt và kí hiệu - Ghi bài vào vở
lên bảng
- Tìm trên mô hình những - HS tìm trên mô hình, hình vẽ,
ví dụ về đường thẳng trong thực tế các ví dụ về đường
vuông góc với mphẳng?
thẳng vuông góc với mp. (AA’⊥
- Tìm trên mô hình (hình (A’B’C’D’)
vẽ trên) những ví dụ về mp ⊥ mp (vd các mặt (AA’B’B) ,
mặt phẳng vuông góc với (ADD’A’)
vg
góc
với
mặt phẳng.
(A’B’C’D’))
Hoạt động 2 : Thể tích của hình hộp chữ nhật (10’)
- GV yêu cầu HS đọc sgk - HS tự xem sgk.
2/ Thể tích của hình hộp chữ
tr 102, 103 phần thể tích - Một HS đọc to trước lớp.

nhật :
hình hộp chữ nhật đến
công thức tính thể tích


Bài soạn Hình học 8
hình hộp chữ nhật. V =
abc
- Với a, b, c là ba kích
thước hình hộp chữ nhật.
- Hỏi: Em hiểu ba kích
thước của hình hộp chữ
nhật là gì?
- Vậy muốn tính thể tích
hình hộp chữ nhật ta làm
thế nào?
- GV lưu ý: thể tích hình
hộp chữ nhật còn bằng
diện tích đáy nhân với
chiều cao tương ứng.
- Thể tích hình lập phương
tính thế nào? Tại sao?

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

- HS: ba kích thước hình hộp chữ
nhật là chiều dài, chiều rộng,
Vhộpchữ nhật = abc
chiều cao.
- Muốn tính thể tích hình hộp chữ

nhật ta lấy chiều dài nhân với Đặc biệt: Vlập phương = a3
chiều rộng rồi nhân với chiều cao
(cùng đơn vị đo).

- Hình lập phương chính là hình
hộp cnhật có ba kích thước bnằg
nhau nên
- GV yêu cầu đọc ví dụ tr V = a3
103 sgk.
- HS đọc ví dụ sgk.
4. Củng cố (5’)
Bài 13 trang 104 SGK
Bài 13 trang 104 SGK
- Treo hình vẽ bài tập 13
a) BF ⊥ mp(ABCD); BF
cho HS thực hiện
⊥(EFGH)
b)AD nằm trong mp(AEHD) và
AD⊥(CGHD) ⇒
(AEHD)⊥(CGHD)
- HS làm bài theo nhóm nhỏ (mỗi
nhóm điền 2 ô hàng dọc)
Nhận xét bài làm…
5. Dặn dò (1’)
- Học bài: Nắm vững kiến - Nghe dặn và ghi chú vào vở
thức về đthẳng vuông góc
với mp, hai mp vuông góc
với nhau. Công thức tính
thể tích …
- Làm bài tập: 11, 12, 14

trang 104, 105 sgk.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TIẾT 58

Ngày dạy:

/

/2013

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :
- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng,
đường thẳng vuông góc với mặt với mphẳng, hai mặt phẳng song song, hai mphẳng vuông
góc và bước đầu giải thích có cơ sở.
- Củng cố công thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận
dụng vào bài toán cụ thể.

II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, bài giải sẳn).
- HS : Ôn tập dấu hiệu đường thẳng ssong với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳmg vuông góc ; vở ghi, sgk, dụng cụ
học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)(treo bảng phụ)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH với các số đo như hình vẽ.
a) Hãy kể tên :
- Hai đthẳng vuông góc với mp(BCGF)
- Hai mphẳng vuông góc với mp(ADHE)
b) Tính V của hình hộp chữ nhật trên .
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Nhận biết các yếu tố của hình hộp chữ nhật (10’ )
Bài 17 trang 105 SGK
Bài 17 trang 105 SGK
Nêu bài tập 17
- Đọc đề bài 17
(hình vẽ trên)
Sử dụng lại hình vẽ trên (đề - Thực hiện theo yêu cầu GV: a) Các đthẳng song song với
kiểm tra), nêu từng câu hỏi. lần lượt trả lời câu hỏi:
mp(EFGH)
Gọi HS trả lời
a) Các đường thẳng ssong với b) Đường thẳng AB song song

mp(EFGH) là : AB, DC, AD, với những mp nào?
BC
c) Đường thẳng AD song song
b) Đường thẳng AB ssong với với những đthẳng ?
mặt phẳng: (EFGH), (DCGH)
c) AD//BC, AD//EH, AD//FG.

Hoạt động 2: Tính thể tích (15’)
Bài 15 trang 105 SGK
- Đưa đề bài, hình vẽ bài tập
15 lên bảng phụ
- GV hỏi :
Khi chưa thả gạch vào, nước
cách miệng thùng bao nhiêu
dm?
Khi thả gạch vào, nước dâng
lên là do có 25 viên gạch
trong nước. Vậy so sánh với

Bài 15 trang 105 SGK
- Một HS đọc đề bài toán
- HS quan sát hình, trả lời:
Khi chưa thả gạch vào nước
cách miệng thùng là: 7 – 4 = 3
(dm)
Thể tích nước + gạch tăng
bằng thể tích của 25 viên gạch:
(2 . 1 . 0,5) . 25 = 25 (dm3)



Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

khi chưa thả gạch, thể tích
nước + gạch tăng lên bao Diện tích đáy thùng là:
nhiêu?
7 . 7 = 49 (dm2)
- Diện tích đáy thùng là bao Chiều cao nước dâng lên là:
nhiêu?
25 : 49 = 0,51 (dm)
?
- Vậy làm thế nào để tính Sau khi thả gạch vào, nước
chiều cao của nước dâng còn cách miệng thùng là:
lên ?
3 – 0,51 = 2,49 (dm)
- Vậy nước còn cách miệng
thùng bao nhiêu dm?
- GV lưu ý HS: Do có điều
kiện toàn bộ gạch ngập trong
nước và chứng hút nước
không đáng kể nên ttích
nước tăng bằng ttích của 25
viên gạch
Hoạt động 3: Điền vào ô vuông (10’)
Bài 12 trang 105 SGK
Bài 12 trang 105 SGK
- Đưa đề bài và hình vẽ bài - HS điền số vào ô trống:
tập 12 lên bảng phụ
A

AB 6
13 14 25
- Gọi HS lên bảng thực hiện
BC 15 16 23 34
B
AB 6
13 14
CD 42 40 70 62
BC 15 16
34
DA 45 45 75 75
D
C
CD 42
70 62
- Công thức:
2
2
2
2
DA
45 75 75
AD = AB + BC + CD
- Nêu công thức sử dụng ⇒AD = √ AB2 + BC2 + CD2
chung và từng trường hợp?
CD = √ AD2 – AB2 – BC2
BC = √ AD2 – AB2 – CD2
AB = √ AD2 – BC2 – CD2
4. Dặn dò (2’)
- Học bài – Chuẩn bị làm bài - Nghe dặn và ghi chú vào vở

4.
- Làm bài tập: 14, 16 trang
104, 105 sgk.
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TUẦN 33
TIẾT 59

Ngày dạy:

/

/2013

§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy,
mặt bên, chiều cao). Biết gọi tên các hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Biết cách vẽ các hình lăng trụ theo ba bước (vẽ một đáy -> cạnh bên -> đáy thứ hai)

- Củng cố khái niệm song song.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Thước, phấn màu, bảng phụ (hình vẽ sẳn h93, 95), mô hình hình lăng trụ đứng.
- HS : Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập, giấy làm bài kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Hình lăng trụ đứng (15’ )
Treo tranh vẽ sẳn hình HS ghi bài
1. Hình lăng trụ đứng :
lăng trụ lên bảng và hỏi:
Hãy quan sát cho kỹ và HS quan sát tranh vẽ và thay
xem hình lăng trụ này có nhau trả lời về các đặc
đặc điểm gì?
điểm : mặt đáy, cạnh bên,
mặt bên…
GV hướng dẫn cách vẽ HS ghi bài
hình lăng trụ theo ba HS luyện tập vẽ hình lăng
bước:
trụ theo hướng dẫn của GV.
+ Vẽ một đáy.
+ Vẽ các đường song HS suy nghĩ
song.

+ lấy các điểm tương ứng HS gọi tên theo đáy: tam
rồi nối lại.
giác, tứ giác…
Lăng trụ đứng, xiên.
Cách gọi tên hình lăng HS tập gọi tên các loại lăng Trên hình vẽ là lăng trụ đứng
trụ?
trụ
có :
GV gợi ý:
- Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1
Gọi theo đáy?
- Các mặt bên:ABB1A1, CDD1C1,
Gọi theo cạnh bên so với
… là các hcn.
đáy?
- Các cạnh bên AA1, BB1, CC1,
=> Kết hợp cả hai cách
DD1 song song và bằng nhau.
gọi
- Hai đáy là 2 mặt ABCD,
A1B1C1D1 chúng bằng nhau và nằm
trên hai mặt phẳng song song. trụ
được gọi là lăng trụ đứng, lúc đó
cạnh bên đồng thời là đường cao.
- Nếu đáy của lăng trụ đứng là đa
giác đều thì đó là một lăng trụ đều.


Bài soạn Hình học 8


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

22cm

Hoạt động 2 : Ví dụ ( 13’)
Treo bảng phụ hình 95.
Quan sát hình, trả lời cau hỏi 2. Ví dụ :
Giới thiệu thì lăng trụ tam GV.
giác.

Giới thiệu chú ý.
4. Củng cố (15’)
GV hướng dẫn HS vẽ theo
ba bước như trên
5. Dặn dò (2’)
- Học kỹ từng khái niệm:
nói rõ sự khác nhau giữa
lăng trụ xiên, lăng trụ
đứng, lăng trụ đều, hình
hộp, hình hộp chữ nhật.
- Làm bài tập 19 (trang
108 – sgk)

HS đọc chú ý SGK

Trong hình lăng trụ:
-Hai mặt đáy ABC và DEF là
những tam giác.
-Các mặt ADFB, BEFC, CFDA là
hình chữ nhật.

-Độ dày một cạch bên gọi là chiều
cao.
*Chú ý:

HS vẽ lăng trụ theo hướng
dẫn

Vẽ lăng trụ lục giác đều.
Vẽ lăng trụ tam giác đều

HS nghe dặn
HS đọc qua bài 1 ghi chú

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

TIẾT 60.

Ngày dạy:
§5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH

/

/2013


Bài soạn Hình học 8


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
CỦA LĂNG TRỤ


I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu được cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ.
- Biết sử dụng các công thức vào việc tính diện tích và thể tích các lăng trụ.
- HS được làm các bài tập sách giáo khoa.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: giáo án, sgk, phấn màu, thước, mô hình, hình vẽ sẳn.
- HS: vở ghi, sgk, dụng cụ HS.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Hình lăng trụ là hình như thế nào?
- Nêu sự khác nhau của lăng trụ đứng và lăng trụ xiên (cạnh bên và mặt đáy? Cạnh và
đường cao?)?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Diện tích xung quanh (15’ )
Treo bảng phụ vẽ hình 100.
1. Diện tích xung quanh:
?.
HS đọc ? và trả lời câu ?1.

hỏi của GV.
GV giới thiệu trực tiếp bài và HS ghi bài
ghi bảng.
Tìm diện tích xung quanh HS suy nghĩ
của lăng trụ? (Mỗi mặt của HS: hình bình hành =>
lăng trụ là hình gì? => Sxq?)
Sxq= tổng dt các hbh
Trường hợp lăng trụ đứng Sxq= a1l + a2l + … + anl
đáy là a1, a2, …, an cạnh bên = (a1+ a2 +…+ an)l = pl
là l thì sao?
Muốn tìm diện tích toàn phần HS : ta cộng Sxq với diện
của lăng trụ ta làm sao?
tích hai đáy
GV tóm tắt ghi bảng
HS ghi bài
- Diện tích xung quanh của lăng trụ
là tổng diện tích các mặt bên:
Sxq = S1 + S2 + … + Sn
- Trường hợp lăng trụ đứng thì:
Sxq = pl
(p là chu vi đáy, l là độ dài cạnh bên)
- Diện tích toàn phần của lăng trụ
bằng tổng của diện tích xung quanh
với hai lần diện tích đáy.
Stp = Sxq + 2Sđ
Hoạt động 2 : Ví dụ (10’)
Gọi HS đọc ví dụ sgk
2.Ví dụ: (sgk)
GV ghi bảng – vẽ hình
HS đọc ví dụ (sgk)

a) Stp = Sxq + 2Sđ
Nhìn hình nhắc lại đề toán?
BC=√92+122=√225 = 15
Viết kết luận của đề?
HS nhắc lại đề bài toán (định lí Pitago)


Bài soạn Hình học 8
Em hãy thử tính?
Gọi HS cho biết kết quả
GV ghi bảng
Gọi HS khác nhận xét
GV hoàn chỉnh bài giải

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
Viết kết luận đề
HS làm bài ít phút, sau
đó đứng tại chỗ trả lời
kết quả
HS khác nhận xét
HS ghi bài

Sxq= (9+12+15)10 = 360
2Sđ = 2.

9.12
= 108
2

Stp = 360 + 108 = 468 (cm2)

9.12
.10 = 540 (cm3)
2

V= Bh =

Đáp số: Stp = 468 cm2
V = 540 cm3

4. Củng cố (11’)
GV yêu cầu
Gọi HS đọc đề bài
GV theo dõi
GV tóm tắt ghi bảng

HS làm bài tập 23 sgk
HS đọc đề bài
Cả lớp cùng làm ít phút
HS đứng tại chỗ trả lời

Làm bài 23 sgk trang 111:
*Hình hộp chữ nhật:
p = 3 + 4 = 7cm
Sxq = p . l = 7 . 5 = 35 cm2
Sđ = 3 . 4 = 12 cm2
Stp = Sxq + 2Sđ = 35 + 2 .12 = 59 cm2
*Lăng trụ tam giác.
BC = 22 + 32 = 13 cm
p = 2 + 3 + 13 = 5 + 13 cm


(

)

Sxq= p.l= 5 + 13 . 5 = 25 + 5 13 cm2
Sđ = 3 . 2 = 6 cm2
Stp = Sxq + 2Sđ
= 25 + 5 13 + 2 . 6
=37+5 13 cm 2
5. Dặn dò (2’)
Học thuộc công thức diện
tích xung quanh và thể tích
lăng trụ.
Làm bài tập 24 và 25 sgk
trang 111

HS ghi nhận

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài


TIẾT 61

Ngày dạy:

/ /2013

§6. THỂ TÍCH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được công thức tính thể hình lăng trụ đứng.
- Biết vận dụng công thức vào tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, tranh vẽ hình 106).
- HS : Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp:
22cm
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
Cho lăng trụ đứng tam giác cân ABC.A’B’C’ với các số đo 13cm
như hình vẽ.
a) Tính Sxq ?
10cm
b) Tính Stp của lăng trụ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG

HỌC SINH
Hoạt động 1: Công thức (15’)
1. Công thức tính thể tích:
Gọi HS nhắc lại công HS nhắc lại.
Thể tích hình lăng trụ đứng bằng
thức tính thể tích hình
diện tích đáy nhân với chiều cao
hộp chữ nhật.
V = S.h
(S:dtích đáy; h: chiều cao)
Treo bảng phụ vẽ hình
106 . cho HS thực hiện Làm ?

Hoạt động 2: Ví dụ:
Treo bảng phụ vẽ hình HS thực hiện.
2. Ví dụ:
107 . cho HS thực hiện


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

Giải (SGK)
4. Củng cố:
Nhắc lại công thức tính HS nhắc lại.
thể tích hình lăng trụ
đứng.
Treo bảng phụ bài tập HS điền vào chỗ trống.
27 SGK trang 113.


5. Dặn dò:
Học bài.
Làm bài tập: 28, 29, 30
trang 114 sgk.

Nghe dặn
Ghi chú vào vở

RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

TUẦN 34


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TIẾT 62

Ngày dạy:

/


/2013

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình
lăng trụ.
- Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.
- Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt…
- Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình không gian.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).
- HS: Ôn tập công thức tính diện tích, thể tích ; vở ghi, sgk,
dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1/Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
2/Tính thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ đứng tam
giác hình vẽ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
Bài 35 trang 115 SGK
- Nêu bài tập 33
- Treo bảng hình vẽ (đề kiểm
tra), nêu từng câu hỏi. Gọi
HS trả lời

HOẠT ĐỘNG CỦA

HỌC SINH
Luyên tập (37’)

GHI BẢNG

Bài 33 trang 115 SGK
- Đọc đề bài 33
(hình vẽ trên)
- Thực hiện theo yêu cầu a) Cạnh song song với AD
GV: lần lượt trả lời câu hỏi: b) Cạnh song song với AB
a) Các đường thẳng ssong c) Đường thẳng song song với
với AD là EH, FG, BC
mp(EFGH) ?
b) Đường thẳng ssong với d) Đường thẳng song song với
AB là EF,
mp(DCGH) ?
c) AD, BC, AB, CD //
(EFGH)
d) AE, BF //(DCGH)

Bài 34 trang 115 SGK
- Nêu bài tập 34, cho HS - Đọc đề bài tập, quan sát
xem hình 114
hình vẽ.
- Hỏi : Hộp xà phòng và hộp
Sôcôla là hình gì?
Tl: Hộp xà phòng có hình
hộp chữ nhật, hộp sôcôla có
- Cách tính thể tích mỗi hình lăng trụ đứng tam giác.
hình?

- Thể tích = Diện tích đáy x
- Gọi HS giải
chiều cao
- Hai HS giải ở bảng:
a)
V1 = S1.h1
= 28 . 8 = 224 (cm3)
- Cho HS nhận xét bài giải ở
b)
V2 = S2 . h2

Bài 34 trang 115 SGK
Tính thể tích của hộp xà phòng
và hộp sôcôla:

a) Sđáy = 28 cm2
b) SABC = 12 cm2


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

bảng
- Đánh giá, sửa sai …

= 12 . 9 = 108 (cm3)
- Nhận xét bài làm ở bảng.

Bài 35 trang 116 SGK

Tính thể tích của 1 lăng trụ
đứng đáy là tứ giác ABCD
(hvẽ) chiều cao là 10cm

Bài 35 trang 116 SGK
- Đưa đề bài và hình vẽ bài
tập 35 lên bảng phụ (hình
115)
- Để tính thể tích của lăng
trụ ta cần tìm gì? Bằng cách
nào?
- Gọi HS làm bài
- Theo dõi, giúp đỡ HS làm
bài

- HS đọc đề bài
- Suy nghĩ, trả lời: Cần tìm diện
tích mặt đáy ABCD
- Một HS làm bài ở bảng:
Sđay = ½ 8.3 + ½ 8.4 = 12 + 16
= 28 (cm2)
V = Sđ.h = 28.10 = 280 (cm3)
- HS nhận xét, sửa sai

- Cho HS nhận xét bài ở
bảng
- Đánh giá, sửa sai
4. Dặn dò (1’)
- Học bài xem lại các bài đã - HS nghe dặn và ghi chú
giải

vào vở
- Ôn tập theo đề cương
chuẩn bị thi HK2
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TIẾT 63

Ngày dạy:

/

/2013

§7. HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ
HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU

I. MỤC TIÊU :
Hs có khái niệm về hình chóp và hình chóp đều, hình chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên,
mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao).

Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.
Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều.
Củng cố khái niệm đướng thẳng vuông góc với mặt phẳng.
II. CHUẨN BỊ :
GV: giáo án, sgk, thước, bảng phụ (hình vẽ sẳn H116, 117, 118, 119, 121), mô hình
hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều, hình chóp cụt đều.
HS: vở ghi, sgk, dụng cụ học sinh.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
Gv giới thiệu bài trực tiếp
Treo tranh vẽ hình chóp,
cho hs xem mô hình hình
chóp. Hỏi: trong hình chóp
này có bao nhiêu mặt? Đặc
điểm hình chóp này có gì
cần ghi nhớ? (đáy, cạnh
bên, mặt bên, đỉnh, đường
cao?) gv chốt lại vấn đề, kí
hiệu hình chóp.
Cách gọi tên hình chóp?

HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
Hoạt động1: Hình chóp
1
Hs ghi bài

Hs quan sát mô hình,
tranh vẽ
Hs trả lời số mặt của hình
chóp, nhận xét về các yếu
tố hình học của hình chóp.
Hs ghi bài
Hs trả lời theo cách gọi
tên lăng trụ, lăng trụ đều.

GHI BẢNG
1. Hình chóp:

a)

Định nghĩa:
Hình chóp là một hình không gian có
đáy là một đa giác và các mặt bên là
các tam giác có chung một đỉnh
Vd: hình chóp S.ABCD
b)
Chú ý:
- Tuỳ theo đáy của hình
chóp mà ta gọi hình chóp
tam giác, hình chóp tứ giác …

Hoạt động 2: Hình chóp đều
Hình chóp đều là như tnào? HS quan sát hình vẽ và 2. Hình chóp đều:
phát biểu định nghĩa.
- Hình chóp đều là hình chóp có đáy
Theo đnghĩa, em cho biết HS trả lời.

là đa giác đều và có chân đường cao
hình chóp có số mặt ít nhất
trùng với tâm đáy.
là bao nhiêu?
? (hình 118 SGK)
HS thực hành.


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

Hoạt động 3: Hình chóp cụt
3. Hình chóp cụt:
Treo hình vẽ hình chóp cụt, Hs quan sát hình chóp cụt
gv giới thiệu hình chóp cụt và nghe giới thiệu
Cho hs quan sát mô hình Hs quan sát mô hình hình
hình chóp cụt đều: mỗi mặt chóp cụt đều và trả lời
bên hình chóp cụt đều là
hình gì?
- Cắt một hình chóp bằng một mp
ssong với đáy thì phần nằm giữa mp
đó và đáy là hình chóp cụt.
- Nếu hình chóp bị cắt là hình chóp
đều thì ta được hình chóp cụt đều
4. Củng cố - Luyện tập
Treo bảng phụ vẽ hình 120 Hs quan sta và lên bảng
và kẽ khung bài tập 36.
điền vào chỗ trống.
Yêu cầu HS quan sát hình

và điền vào chỗ trống.
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài + xem sgk
Làm các bài tập 37,38,39. sgk (trg 118,119)
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TIẾT 64

Ngày dạy: / /2013


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

§8 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
-Học sinh hình dung và nhớ được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Biết
vận dụng công thức vào việc tính toán. - Củng cố lại các khái niệm ssong và vuông góc giữa
đường, mặt…
IICHUẨN BỊ:
Giáo viên: G-án, bộ tranh vẽ các loại hình chóp, chóp cụt, mô hình chóp,
Học sinh:Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông.
III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Công thức tính diện tích xung quanh.
?/119 (SGK) Vẽ, cắt và ?/119 (SGK) Đáp :
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN
gấp miếng bìa như ở hình
XUNG QUANH:
123. Quan sát hình gấp
?
được, hãy điền số thích
a) Số các mặt bằng nhau trong
hợp vào ô trống (…) Ở
một hình chóp tứ giác đều là 4
các câu dưới đây:
b) Diện tích mỗi mặt tam giác là
6.4
a) Số các mặt bằng nhau
=12cm2
trong một hình chóp tứ
2
giác đều là………
c) Diện tích đáy của hình chóp
b) Diện tích mỗi mặt tam Đặt tên hình chóp tứ giác đều em đều là
giác

…cm2 vừa xếp xong

4.4 =16cm2
c) Diện tích đáy của hình Đo chiều cao hình chóp tứ giác d) Tổng diện tích tất cả các mặt
đều
chóp đều là….cm2
bên của hình chóp đều là 12.4
d) Tổng diện tích tất cả Chỉ mặt đáy
= 48cm2
các mặt bên của hình Chỉ mặt bên
Chỉ trung đoạn
chóp đều là …..cm2
@ Diện tích xung quanh của
hình chóp đều bằng tích của nửa
chu vi đáy với trung đoạn
Sxq = p.d
(p là nửa chu vi đáy; d là trung
đoạn của hình chóp đều)
@ Diện tích toàn phần của hình
chóp đều bằng tổng diện tích
xung quanh và diện tích đáy.
Hoạt động 2: Ví dụ
Hình chóp S.ABC có bốn
2. VÍ DỤ
mặt là những tam giác HS đọc nhiều lần ví dụ, vẽ hình
đều bằng nhau
vào tập.
H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác đều
ABC,
Bán kính HC = R = 3



×