Tuần
Tiết 17
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Đ9.căn bậc ba.
A. Mục tiêu
- Nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số
là căn bậc ba của một số khác.
- Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba.
- Nắm đợc cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và mtbt.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, mtđt.
Học sinh: Thớc thẳng, mtđt.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I, Hot ng khi ng:
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
4
4x + 20 3 5 + x +
9x + 45 = 6
3
Tìm x biết:
.
II. Hot ng hỡnh thnh kin thc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Gọi một hs đọc bài toán trong 1.Khái niệm căn bậc ba.
sgk và tóm tắt đề bài
Bài toán:
-Thể tích hình lập phơng tính sgk tr 34.
theo công thức nào?
-Tìm x?
-Giới thiệu 4 là căn bậc ba của 64.
-Vậy căn bậc ba của một số a là
số x khi nào?
Định nghĩa:
-Nhận xét?
Căn bậc ba của một số a là số x
-Định nghĩa căn bậc ba.
sao cho x3 = a.
VD1.
-Cho hs nghiên cứu VD1
2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8.
-Mỗi số có mấy căn bậc ba?
-5 là căn bậc ba của -125 vì -53
-Giới thiệu cách kí hiệu, chú ý.
=-125.
*)Chú ý:
-Mỗi số a đều có duy nhất một
căn bậc ba.
3
a
-Căn bậc ba của a kí hiệu là
.
-Gọi 2 hs lên bảng làm ?1.
-Nhận xét?
-Ta có
( 3 a )3 = 3 a 3 = a
.
64 = 4
3
3
3
27 = 3
0 =0
-Qua ?1, rút ra nhận xét về dấu ?1.
của các căn bậc ba?
1
1
3
=
125 5
-Nêu các tính chất của CBH?
.
-CBB cũng có những tính chất t* Nhận xét: sgk tr 35.
ơng tự.
2.Tính chất.
-Vậy, nêu các tính chất của CBB?
3a<3b
-Nhận xét?
a) a < b
3
ab = 3 a. 3 b
-HD hs cách làm VD2, VD3.
b)
-Qua VD, nêu rõ cách làm?
a 3a
-Nhận xét?
3
=
b 3b
c) Với b
0 thì
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài theo 2
3
cách.
7
VD2. So sánh 2 và
.
3
8>37
Ta có: 2 =
3
7
2>
.
Nhận xét?
VD3. Rút gọn.
-GV nhận xét, bổ sung.
3
8a 3 5a = 2a 5a = 3a
Ta có
.
?2 Tính.
3
1728 : 3 64 = 3 1728 : 64
Cách 1:
=
3
27 = 3
.
Cách 2:
3
1728 : 3 64 = 12 : 4 = 3
III. Hot ng luyn tp
Gv nêu lại các khái niệm, tính chất về căn bậc ba.
Bài 67 tr 36 sgk.Tìm:
3
3
3
0,064 = 0, 4
512 =
729 = 9
a)
8.
b)
.
c)
Bài 68 tr 36 sgk. Tính:
3
a)
3
27 3 8 3 125 = 3 (2) 5
135 3
135 3
3
3
54.
4
=
54.4
3
5
5
= 3 + 2 + 5 = 10.
3
27 3 216 = 3 6 = 3
b)
=
.
IV&V. Hot ng vn dng, tỡm tũi m rng
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các VD và BT.
-Hớng dẫn hs cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phơng và MTĐT.
-Đọc bài đọc thêm tr 36 + 37 sgk.
-Làm các bài 70,71,72 sgk .
-Làm bài 96,97,98 tr 18sbt.
-Làm 5 câu hỏi ôn tập chơng I, xem lại các công thức biến đổi
căn thức.
* Rỳt kinh nghim gi dy
Tun 9
Ngy son: 12/10
Ngy dy: 17/10/2016
Tit 16 ễN TP CHNG I.
A. MC TIấU
- Nm c cỏc kin thc c bn v cn thc bc hai mt cỏch cú h thng.
- Bit tng hp cỏc k nng ó cú v tớnh toỏn, bin i biu thc s, phõn
tớch a thc thnh nhõn t, gii phng trỡnh.
- ễn lớ thuyt 3 cõu u v cỏc cụng thc bin i cn thc.
- Hs hỡnh thnh nng lc tớnh toỏn, nng lc suy lun lụgic
B. CHUN B
Giỏo viờn: Thc thng
Hc sinh: Thc thng,ụn tp theo yờu cu ca GV.
C. CC HOT NG DY HC TRấN LP
I & II.Hot ng khi ng v Hot ng hỡnh thnh kin thc
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
I.Lớ thuyt.
-Gi 1 hs lờn bng tr li cõu hi 1, 2, 3.
Cõu1.
x 0
a =x 2
-Nhn xột?
x = a
-GV nhn xột, b sung.
*Trc nghim:
Vớ d:
8
9 =3
≥
1.Nếu CBH số hoc của một số là
thì
vì 3 0 và 32 = 9
số đó là:
Câu 2.
2 2
a2 = a
A.
; B.8; C.Không có số nào.
Với mọi a.
2 − 3x
2.Biểu thức
xác định khi:
Câu 3.
2
2
2
A
⇔ ≥
xác định
A 0.
≥ 3
≤ 3
≥ 3
A.x
B.x
C.x - .
1 − 2x
x2
3.Biểu thức
xác định khi:
1
1
1
x≤
x≥
x≤
2
2 ≠
2
≠
A.
B.
x 0 C.
và x
0.
III. Hoạt động luyện tập
-Gọi 2 hs lên bảng cùng làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs thực hiện phép nhân.
-Đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
-Thu gọn?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
II.Bài tập.
Bài 70.Tính.
25 16 196
25 16 196
. .
=
.
.
81 49 9
81 49
9
a)
5 4 14 40
. .
9 7 3
27
=
=
.
1 14 34
49 64 196
3 .2 .2
=
. .
16 25 81
16 25 81
b)
7 8 14 196
. .
4 5 9
45
=
=
.
Bài 71. Rút gọn.
( 8 − 3 2 + 10) 2 − 5
a)
4 − 3.2 + 2 5 − 5
5 −2
=
=
.
0,2. (−10) 2 .3 + 2 ( 3 − 5) 2
b)
=
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
-Cho HS thảo luận theo nhóm .
-Theo dõi mức độ tích cực của hs.
-Nhận xét
0,2.10 3 + 2( 5 − 3)
2 3+2 5 −2 3 =2 5
=
.
Bài 72.Phân tích thành nhân tử:
xy − y x + x − 1
a)
y x ( x − 1) + ( x − 1)
=
( x − 1)(y x + 1)
=
.
ax − by + bx − ay
b)
x ( a + b) − y( a + b)
=
( a + b)( x − y)
=
Bài 73. Rút gọn rồi tính:
a) Với a = -9, ta có:
−9a − 9 + 12a + 4a 2
−9a − 2a + 3 = −9a + 2a + 3
=
−9.(−9) + 2.( −9) + 3
=
b) Với m = 1,5 ta có:
= 9 + 3 – 18 = -6.
...
1+
3m
.m−2
m−2
1+
3m
.(2 − m)
m−2
=
=
=1 – 3m = 1- 3.1,5 = - 3,5.
IV&V. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng
Gv nêu lại các dạng bài tập trong tiết học.
Bài 71 d. tr 40 SGK.Tính.
Ta có:
2 ( 2 − 3)2 + 2.(−3) 2 − 5 (−1) 4
2(3 − 2) + 3 2 − 5
=
=
6−2 2 +3 2 −5
=
1+ 2
Bài 72.Phân tích thành nhân tử.
12 − x − x = 12 − 4 x + 3 x − x
=
=
4(3 − x ) + x (3 − x )
(3 − x )(4 + x )
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 70,71,72,73 các phần còn lại.
-Ôn lý thuyết câu 4,5 và các công thức biến đổi căn thức.
.
Tuần 9
Ngày soạn: 12/10
Ngày dạy: 20/10/2016
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. (tiếp)
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân
tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình, chứng minh đẳng thức.
- Ôn lí thuyết 2 câu 5,6 và các công thức biến đổi căn thức.
- Hs hình thành năng lực tính toán, năng lực suy luận lôgic
- Có phẩm chất sống có trách nhiệm, sống có ích
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I & II.Hoạt động khởi động và Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Lí thuyết.
-Gọi 1 hs lên bảng trả lời câu hỏi 4, 5.
Câu4.
-Nhận xét?
a.b = a. b
≥
≥
-GV nhận xét.
Với a 0, b 0.
-GV treo bảng phụ ghi câu hỏi trắc c/m: sgk tr 13.
nghiệm.
Câu 5.
- *Trắc nghiệm:
a
a
=
1.Điền vào chỗ trống để được khẳng định
b
b
≥
đúng:
Với a 0, b > 0.
c/m: sgk tr 16.
(2 − 3) 2 + 4 − 2 3
=…..+
( 3 − ...)2
=…………..+……………=1
2.Giá trị của BT:
1
1
−
2+ 3 2− 3
bằng:
−2 3
A. 4,
B.
,
C. 0.
Hãy chọn kq đúng.
-Nêu hướng làm?
-Nhận xét?
III. Hoạt động luyện tập
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
-Nêu hướng làm
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho HS thảo luận theo nhóm .
-Theo dõi mức độ tích cực của hs.
-Nhận xét?
-A xác định khi nào?
-Nhận xét?
II.Bài tập.
Bài 74.Tìm x, biết.
(2x − 1) 2 = 3
a)
⇔ 2x − 1 = 3
TH1. 2x – 1 = 3
⇔
⇔
x = 2.
TH2. 2x – 1 = -3
x = -1.
KL: x = 2 ; x = - 1.
5
1
15x − 15x − 2 = 15x
3
3
b)
15x
15x
15x
⇔
5
-3
-6=
.
⇔
⇔
⇔
=6
15x = 36
x=
12
5
KL. x =
.
Bài 75. Chứng minh.
a) Ta có:
2 3− 6
216 1
(
−
).
3
8−2
6
VT =
3(2 − 2)
216 1
(
−
).
9
2(2 − 2)
6
=
6
1
(
− 2 6).
2
6
=
1
−3
−2=
2
2
=
= -1,5 = VP.
15x
12
5
.
⇒
Tìm ĐKXĐ?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm phần b.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
Vậy VT = VP. Điều cần phải c/m.
c) Ta có:
a b+b a
1
:
ab
a− b
=
=
ab( a + b)
.( a − b)
ab
( a + b)( a − b)
( a ) 2 − ( b) 2
=
= a – b = VP.
Vậy đẳng thức được c/m.
Bài tập.
x +3
x −1
a) Tìm ĐKXĐ của A =
.
Ta có:
x ≠1
x≥0
ĐKXĐ:
và
⇔ ≥
≠
x 0 và x 1.
b) Khi A = 2 Ta có:
x +3
x −1
x
⇔ x
=2
+3=2
-2
⇔ x
⇔
=5
x = 25.
IV&V. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng
Gv nêu lại các dạng bài tập trong tiết học.
Bài 76. tr 41 SGK. Ta có:
a
a
b
−
(1
+
)
:
a 2 − b2
a 2 − b2 a − a 2 − b2
Q=
=
2
2
a
a+ a −b
b
−
:
a 2 − b2
a 2 − b2
a − a 2 − b2
a + a 2 − b 2 a − a 2 − b2
−
.
b
a 2 − b2
a 2 − b2
a
=
a
a 2 b2
a 2 a 2 + b2
a
b a 2 b2
a 2 b2
=
=
-Hc thuc lớ thuyt.
-Xem li cỏc VD v BT.
-Lm cỏc bi 103,104,106 sbt.
-Tit sau kim tra 1 tit.
b
ab
a 2 b2
a 2 b2
=
Tuần
Tiết 18
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Kiểm tra chơng i.
A. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chơng.
- Rèn kĩ năng trình bày
- Rèn tâm lí, khả năng phân bố thời gian khi kiểm tra, thi.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: Thớc thẳng, giấy kiểm tra.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. Ma trn :
Cõp
Nhn bit
Ch
Thụng hiu
Vn dng
Cp thp
Cp Tng
cao
1. Hằng
đẳng thức
A2 = A
Số câu
Số điểm-Tỉ
lệ
2. các phép
Khai
phương
(khai
phương 1
tích)
Số câu
Số điểm-Tỉ
lệ
Tìm điều kiện
xác định của
một biểu thức
-tính được giá trị
của một biểu thức
-tìm x biết điều
kiện cho trước
1
1 - 10%
2
3.5-35%
viết được công
thức của phép
khai phương
Biết áp dụng
công thức để
khai phương
các số đơn
giản
1
1
1
1.25 -12.5%
10%
4.Rút gọn
biểu thức
Số câu
Số điểm-Tỉ
lệ
Tổng
1
1
10%
II.§Ò kiÓm tra.
2
2.25- 22.5%
3
4.545%
2
2.2522.5%
Tìm điều kiện
xác định của một
biểu thức
Biết rút gọn một
biểu thức
2
3.25
32.5%
4
6.75 - 67.5%
2
3.25
-32.5%
7
10-100%
Câu 1: Viết công thức định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương ?
Áp dụng tính:
64.81.225
4,9.810.64
x +2
Câu 2:
a. Cho M =
x −2
Hảy tìm ĐKXĐ của biểu thức M ?
(2 − 5) 2
b. Tính Giá trị của biểu thức:
7 + 2 10
+
(2 x 1) 2 = 3
Cõu 3:Tỡm x bit:
x 2 1 2 x
+
2
4
4( x 1)
3
Câu 4: Cho biểu thức
M=(
).
a.Tìm các giá trị của x để biểu thức M có
nghỉa?
b.Rút gọn biểu thức M?
III.ỏp ỏn-Biu im
Cõu
Cõu 1
ỏp ỏn
im
1.0
0.5
0.75
-Hc sinh vit ỳng cụng thc
-p dng tớnh:
64.81.225 = 8.9.15 = 108
4,9.810.64 = 49.81.64 = 7.9.8 = 504
Cõu 2
x
a.biu thc M xỏc nh khi
xỏc nh v
x
0.5
0.5
1.0
-2 0
hay x 0 v x 4
(2 5) 2
b.Ta cú
7+2 3
+
2 5 +
(2 5) 2
=
0.5
+
2+ 5
=
( 5 + 2) 2
=2-
5+ 2+ 5
=
2+ 2
(2 x 1) 2 = 3
Cõu 3
0.5
1.0
0.5
Ta cú:
2x 1 = 3
nờn 2x-1=3 v 2x-1=-3 suy ra x=2 v x=-1
x
a,Biu thc M xỏc nh khi
0
Cõu 4
0,75
0,25
0,75
xỏc nh
nờn x
b, Ta cú
M=(
=
x 2 1 2 x
+
2
4
).
4( x 1)
3
2 x 4 + 1 2 x 4( x 1)
4
3
.
=(
2 x 4 1 2 x
+
4
4
).
4( x 1)
3
0,5
0,25
0,25
0,25
=
−3 4( x − 1)
4
3
.
=
−3.4( x − 1)
4.3
=-(x-1)=1-x