Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

11 dinh duong trong du phong va dieu tri LX PGS TS le bach mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 64 trang )

Dinh dng
trong d phũng v gúp phn
iu tr Loóng xng
PGs.Ts. Bs. Leõ Baùch Mai
Phú Vin trng
Vin Dinh dửụừng Quc gia


Nội dung
1. Dinh dưỡng và quá trình cốt hóa
2. Chế độ ăn và bệnh loãng xương
Khẩu phần canxi
Yếu tố ảnh hưởng


Dinh dưỡng
và quá trình cốt hóa


Khẩu phần: cung cấp chất dinh
dưỡng cần thiết cho quá trình tạo
xương, duy trì và phục hồi xương
trong suốt cuộc đời
Protein
Vit: D, C, K
Chất khoáng: Ca, P,


Tổ chức xương là nguồn dự trữ
Ca, P – yếu tố quyết định sức
mạnh của xương




Yếu tố liên quan LX
Yếu tố không thay đổi được:
Tuổi
Tình trạng mãn kinh
Yếu tố di truyền và gen
Yếu tố có thể thay đổi được:
Khẩu phần calci
Vitamin D
Ít hoạt động thể lực
Cân nặng
Một số thuốc tránh thai và corticoid.


Dinh dưỡng calci
1.

Cung cấp đủ lượng canxi hàng ngày theo
nhu cầu đảm bảo cho sự tạo thành khối
xương đã được “mã hóa” về di truyền (kéo
dài tới 25 -30 tuổi).
2. Duy trì khối lượng xương đã đạt được.
Khối lượng xương giảm: 15% do thiếu oestrogen
16% do thiếu canxi và vitamin D.


Chế độ dinh dưỡng canxi hợp lý
suốt cả cuộc đời làm cho quá
trình cốt hóa hoàn thiện hơn,

giảm bớt các nguy cơ liên
quan đến thời kỳ mãn kinh vì
thiếu oestrogen.


2. Chế độ ăn và
bệnh loãng xương
Khẩu phần canxi
Yếu tố ảnh hưởng


2.1. Khẩu phần calci
và mức đáp ứng nhu cầu


NHU CAÀU
Calci


Nhu cầu Calci (2007)
<6 tháng

300mg/ngày

4-6 tuổi 600 mg/ngày

6-11 tháng

400mg/ngày


7-9 tuổi 700 mg/ngày

1-3 tuổi

500mg/ngày

10-18 tuổi 1000 mg/ngày

>50 tuổi

1000 mg/ngày

19-49 tuổi 700mg/ngày

PNCT

1000 mg/ngày

BMNCB 1000 mg/ngày


Đảm bảo nhu cầu canxi
Nhu cầu canxi khác nhau theo từng lứa tuổi:
Bộ xương người lúc SS có ≈ 25g canxi.
NTT: 1.000 đến 1.200g.
Canxi bị tiêu hao hàng ngày qua da, mồ hôi,
cũng như qua đường tiêu hóa, qua nước tiểu
và các hệ bài tiết, không có quá trình tái hấp
thu trở lại.
Khẩu phần canxi thấp ảnh hưởng đến sự phát

triển chiều dài và bề rộng của xương, làm
xương mỏng và thưa hơn, giảm mật độ xương,
khiến xương giòn và dễ gãy.


Tỉ lệ Calci trong cơ thể:
Khoảng 1.6%
Có 1100g calci/người 70kg.
99% lượng Canxi là ở xương răng
1% nằm trong tổ hợp mô mềm và dịch thể.

Bình thường, nồng độ Canxi luôn được cân bằng, là
một yếu tố quan trọng đối với sức khoẻ cơ thể


Nguồn cung cấp Calci của cơ thể

• Từ bữa ăn :

500 mg/ngày

• Từ các thực phẩm tăng cường Calci ?

Kịp thời?
Thường xuyên?

• Từ uống calci bổ sung ?

• Khi lượng canxi trong máu quá thấp, cơ thể lấy canxi từ
xương. Canxi được mượn từ xương này thường không

được bù đắp sau đó từ thức ăn.


Can xi - Cung cấp bằng cách nào?
1. Sử dụng những thực phẩm giàu canxi như:
sữa bò, phomát, sữa chua, đậu nành, bánh mỳ
Các loại rau xanh (rau cải, rau bó xôi…),
Đậu khô,
Trái cây (nhất là trái cây có múi như bưởi, cam)
Các loại thức ăn nhiều đạm (cá hộp, thịt, sò, ốc), -


n
g
s

a

Lượng canxi /100 g thực phẩm:
Cua đồng: 5040 mg
Tôm nhỏ: 910 mg
Cá dầu: 527 mg

h

n
g
n
g
à

y
đ


Sữa tươi: 120mg

n
g
ă
n

Sữa chua: 65-150 mg
Đậu tương: 165 mg
Rau đậu: 60 mg.
n
g

a

Thịt: 50mg

l
o
ã
n
g
x


Can xi - Cung cấp bằng cách nào?

2. Các thực phẩm tăng cường Calci

3. Các sản phẩm bổ sung canxi.


Giá trị calci trong khẩu phần
(mg/người/ngày)
550

524.5
506.2

520
490

488.3

501

460
430
400
1990

2000

2010

TE 2010



Mức đáp ứng nhu cầu Calci
của khẩu phần (%)
87.9

70
61.7
60

57.4

59.5

49

50
40
1990

2000

2010

TE 2010

TE SDD
H/A


Nội dung


2.2. Yếu tố ảnh hưởng đến giá trị
Khẩu phần calci


Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến
giá trị Khẩu phần calci
Tăng protein không đồng hành với tăng Calci

Nguồn calci giá trị sinh học cao còn hạn chế (sữa)
Xu hướng tăng sử dụng nước ngọt có gaz

Thói quen ăn mặn
Ít yếu tố gây kiềm


Protein của khẩu phần
80
70
60

57.6

62

1990

74.3

50


2000
2010
TE 2010

47

40

26.7

30

33.5 38.5 34.7

20
10
Protein ts (g)

Tỷ lệ Pđv/Tts (%)

Mg/Ca?

Vit D?


Diễn biến tiêu thụ thịt
g/người/ngày
100
80


1985
2000
2010
TE 2010

60

84

51

50.1

40
13.6

20
0

ThÞt


Nguồn Calci từ cá và thủy sản


×