Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án vật lý 7 tiết 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.86 KB, 3 trang )

Trường THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 20/2/1012

Tuần 28
Tiết 28
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Nêu được dòng điện càng mạnh thì cường độ của nó càng lớn và tác dụng của dòng điện càng mạnh.
- Nêu được đơn vị cường độ dòng điện, ký hiệu của nó.
2.Về kĩ năng:
- Biết sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện
3.Về thái độ
- Cẩn thận, tỉ mỉ.
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Mỗi nhóm HS: 1 nguồn pin (2 pin 1,5V), 1 công tắc, 5 dây nối, 1 bóng đèn, 1 ampe kế.
- GV: acquy (nguồn 12V), công tắc, dây nối, đồng hồ vạn năng, biến trở.
- Các hình vẽ 24.1, 24.2 và 24.3 SGK
2. Học sinh:
- Học bài cũ và chuẩn bị trước bài 24
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Em hãy nêu các tác dụng của dòng điện ? lắp mạch điện (10đ)
2. Bài mới
GV yêu cầu học sinh đọc phần mở bài, tự giới thiệu bài mới và ký hiệu của cường độ dòng điện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu cường


độ dòng điện và đơn vị cường
độ dòng điện(10’)

I .Cường độ dòng điện :
1. Thí nghiệm:

- GV treo hình 24.1 và giới thiệu  Quan sát hình vẽ, nghe
mạch điện, nêu các tác dụng của thông báo về tác dụng của các
các dụng cụ sử dụng trong mạch dụng cụ.
điện (phát sáng và nhiệt).

(SGK)

2. Nhận xét:

- Thông báo về công dụng của
ampe kế và biến trở cùng với cách
Lắng nghe
đọc giá trị cường độ trên ampe kế.

Đèn sáng càng mạnh thì số
chỉ của ampe kế càng lớn.

- Tiến hành thí nghiệm cho HS
Quan sát
quan sát.
- Yêu cầu HS đọc thông báo về
cường độ dòng điện và đơn vị
của cường độ dòng điện.
Hãy so sánh độ sáng của bóng

đèn? Từ đó em có nhận xéy gì
về chỉ số của Ampekế?
Thông báo chỉ số của ampekế là
giá trị của I, đơn vị .

3. Cường độ dòng điện:
 1 HS đọc kết quả trong thí
nghiệm của GV, 1 HS khác - Số chỉ của ampe kế là giá trị
ghi giá trị của ampe kế lúc của cường độ dòng điện.
đèn sáng mạnh và yếu.
- Đơn vị của cường độ dòng
đèn 2 sáng mạnh hơn-> chỉ điện là ampe (A).
Ngoài ra còn
số Ampekế lớn hơn-> nhận
miliampe (mA).
xét
1mA = 0,001A

Nghe. Ghi vở

1

dùng


Hoạt động 2 : Tìm hiểu ampe
kế(8’ )
- GV treo hình 24.2, giới thiệu
dụng cụ.
? Ampe kế dùng để làm gì?

- Hướng dẫn HS tìm hiểu ampe kế
dựa vào 4 nội dung trong SGK so
với dụng cụ thực tế.

 Quan sát hình vẽ.

II – Ampe kế
1. Công dụng:

 Đọc SGK để trả lời câu Ampe kế là dụng cụ dùng để
đo cường độ dòng điện.
hỏi.
2. Các nhận biết:

- Trên mặt có ghi chữ A.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả  Thảo luận nhóm tìm hiểu 4
- Có 1 kim quay và trên mặt
lời câu C1.
nội dung câu C1.
chia độ có GHĐ và ĐCNN.
-Trên mặt của Ampekế có kí hiệu Chữ A
- Có 2 chốt ghi dấu (+) và
gì?
dấu (–).
- Hướng dẫn HS các xác định
 Quan sát và tìm hiểu
độ chia nhỏ nhất và quy tắc
cách đọc độ chia nhỏ nhất
III – Đo cường độ dòng
dùng ampe kế


cách
dùng
ampe
kế.
điện :
Hoạt động 3 : Đo cường độ
dòng điện (10’)
- GV treo hình vẽ 24.3 cho HS -Các nhóm lắp mạch điện theo
quan sát mạch điện và hướng dẫn sự hướng dẫn của GV.
HS lắp mạch điện như hình vẽ.
 khi mắc mạch điện ta mắc theo Từ cực + đến khóa k, ampekế,
bóng đèn, về cực tứ tự các dụng cụ như thế nào?
- Yêu cầu các nhóm vẽ sơ đồ mạch - Các nhóm thảo luận và vẽ sơ
đồ mạch điện.
điện mình vừa mắc.
- Yêu cầu HS thảo luận hoàn
thành C2.
Hoạt động 4 : Vận dụng (10’)
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C3,
Đổi đơn vị tương tự như đổi
đơn vị của chiều dài

I1 = …………….A
I2 = …………….A

 Thảo luận nhóm rút ra
nhận xét từ kết quả thu
được từ thí nghiệm.


 Nhận xét: Dòng điện qua
đèn có cường độ lớn (nhỏ)
hơn thì đèn sáng mạnh (yếu)
hơn.

 Hoạt động cá nhân
Nhận xét

IV – Vận dụng :
C3:
a) 0,175A = 175 mA.

Yêu cầu HS đọc và trả lời C4,

b) 0,8A = 380 mA.
c) 1250mA = 1,25 A.
d) 280mA = 0,28 A.
C4:
2–a

3/.Củng cố: (2’)
-Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ gì?Ampekế
-Đơn vị của cường độ dòng điện là gì? (A hoặc mA)
-Muốn mắc mạch điện ta cần chú ý mắc như thế nào?

2

;

3–b


; 4–c


4/.Hướng dẫn về nhà:
- Học thụôc bài và phần ghi nhớ
- Làm BT 23.1->23.3 trong SBT
- Xem trước bài học mới.
5/ Bổ sung

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×