Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giáo án lớp 2 tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.34 KB, 35 trang )

Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================

Tuần 23
Thứ hai, ngày 17 tháng 2năm 2014
Toán
Tiết 111 :
số bị chia số chia thơng

i. Mục tiêu:

- Nhận biết đợc số bị chia số chia thơng. Biết cách tìm kết
quả của phép chia.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
* Bài tập cần làm : 1, 2.
II. Đồ dùng dạy học :

GV : Bảng phụ
HS : VBT

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :


Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* Giới thiệu số bị chia, số chia,
thơng
- GV viết phép tính lên bảng :
6:2=?
Yêu cầu HS tìm kết quả.
GV giới thiệu: Trong phép chia 6
:2=3
6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là
thơng
GV yêu cầu HS gắn thẻ từ lên
bảng
- GV nêu câu hỏi
+ 6 gọi là gì trong phép chia 6
:2=3?
+ 2 . 6 : 2 =
3?

2 HS đọc bảng chia 2

- HS quan sát
Nêu kết quả : 6 : 2 = 3
HS lĩnh hội
HS trình bày cá nhân
- HS trả lời cá nhân
+ ... là số bị chia
+ ... là số chia

+ ... là thơng
+ ... là một trong hai thành
phần của phép chia
+ ... là một trong hai thành
phần của phép chia
+ ... là kết quả của phép chia
HS lĩnh hội.

==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

+ 3..................................... 6 : - HS đọc đề bài
2=3?
+ ... đợc 4
+ Số bị chia là số nh thế nào
+ 2 HS trả lời
trong phép chia ?
+ Số chia là số nh thế nào ?
+ HS trả lời miệng
- Thảo luận nhóm.
+ Thơng là gì ?
- Đại diện các nhóm trình bày.

6 : 2 cũng gọi là thơng
Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài
Phép
SBC
SC Th+ 8 : 2 đợc mấy ?
chia
ơng
+ Hãy nêu tên gọi của các thành
8:2=
8
2
4
phần và kết quả trong phép
4
chia ?
10 : 2 = 10
2
5
+ Vậy ta phải viết vào bảng nh
5
thế nào
14 : 2 = 14
2
7
- HD HS thảo luận nhóm 4.
7
- Đại diện các nhóm trình bày.
18 : 2 = 18
2
9

9
20 : 2
20
2
10
=10

GV chốt lại
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài
- HD thảo luận cặp đôi sau
đó cho chơi trò chơi Truyền
điện
- GV nhận xét
- Gọi 1, 2 HS đọc lại bài.
* Còn thời gian HD HS làm
bài 3.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung
bài.
+ Nêu tên gọi thành phần của
phép tính chia?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ
học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn

HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận cặp đôi (thời gian
1phút ).
HS chơi theo HD của GV
- 1, 2 HS đọc lại bài
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.

+ 2 HS nêu

==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
bị bài :
Bảng chia 3
**********************************************

Tiết 67, 68 :

Tập đọc
BáC Sĩ SóI

I. Mục tiêu

- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu
nghĩa các từ : Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu
nội dung : Sói gian ngoan bầy mu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ
bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
- Rèn kĩ năng đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng. Bớc đầu biết
đọc diễn cảm, đọc phân biệt lời kể của nhân vật.
*KNS : Kĩ năng ra quyết định. ứng phó với căng thẳng.

- Giáo dục HS tính thật thà và bình tĩnh đối phó với những kẻ
độc ác, giả nhân, giả nghĩa.
II. Đồ dùng dạy học :

GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* Luyện đọc : Tiết 1
+ GV đọc mẫu :
Ngời dẫn chuyện : vui vẻ tinh
nghịch.
Ngựa : giả bộ ngoan ngoãn, lễ
phép.
Sói : giả bộ hiền lành
+ Đọc từng câu
- Luyện đọc từ : cuống lên,
hiền lành, lễ phép, làm ơn, lựa

Hoạt động của trò


2 HS đọc bài : Cò và Cuốc và
nêu nội dung bài.

+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu
(lần 1)
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS đọc nối tiếp từng câu (lần

==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

miếng...

2)
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn
+ Đọc từng đoạn trớc lớp (GV (lần 1)
chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Nó bèn kiếm - HS đọc cá nhân
một cặp kính... lên mắt,/ một
ống... vào cổ,/ một áo... lên ngời,/ một chiếc mũ... lên đầu.//
- Giọng đọc : vui vẻ

HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần
- Giải nghĩa từ.
2)
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- Một số HS đọc từ chú giải.
Theo dõi, giúp đỡ.
+ HS luyện đọc trong nhóm
+Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét bình chọn.
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : Tiết 2
+ Lớp đọc đồng thanh.
+ Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng
của Sói khi thấy Ngựa ?
+ ... thèm rỏ dãi.
+ Sói đã lừa Ngựa bằng cách
nào ?
+ ... đóng giả làm bác sỹ đang
đi khám bệnh để lừa ngựa.
+ Ngựa đã bình tĩnh giả đau + ... giả đau ở chân sau
nh thế
nào ?
+ ... lựa miếng đớp sâu vào
+ Sói định làm gì khi giả vờ đùi Ngựa cho Ngựa hết đờng
khám chân cho Ngựa ?
chạy.
+ Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
+ ... Ngựa tung vó đá một cú
trời giáng,

làm Sói bật ngửa bốn cẳng
+ Chọn tên khác cho chuyện ?
huơ giữa trời, kính vỡ tan, mũ
văng ra.
+ Câu chuyện khuyên ta điều + Sói và Ngựa vì đây là 2
gì ?
nhân vật chính của chuyện.
+ ... hãy bình tĩnh đối phó với
Nội dung : Sói gian ngoan bầy những kẻ độc ác, giả nhân, giả
mu lừa Ngựa để ăn thịt, không nghĩa.
ngờ bị Ngựa thông minh dùng - 2 nhắc lại nội dung bài.
mẹo trị lại.
* Luyện đọc lại :
==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
- HD HS đọc lại bài
- Gọi 3, 4 nhóm mỗi nhóm 3 hs
tự phân vai : ngời dẫn chuyện, - 3, 4 nhóm mỗi nhóm 3 hs tự
Sói, Ngựa
phân vai : ngời dẫn chuyện,
Sói, Ngựa thi đọc truyện.
- GV và HS nhận xét bình

chọn.
2 HS nhắc lại nội dung.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ
học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn
bị bài :
Nội quy Đảo
Khỉ
***************************************************************************************

Chiều

Thứ ba, ngày 18 tháng 2 năm 2014
Chính tả (tập chép)
Tiết 45 :
bác sĩ sói

I. Mục tiêu :

- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt
bài Bác sĩ Sói. Làm đợc bài tập 2 a / b hoặc bài tập 3 a / b.
- Rèn kĩ năng viết đều đẹp, đúng chính tả.
- GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
II. Đồ dùng dạy học :

GV : Bảng phụ.
HS : SGK, vở viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của trò

2 HS lên bảng viết : riêng lẻ,
tháng giêng, con dơi.

Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

* Hớng dẫn nghe viết:
- GV đọc mẫu.
+ Đoạn văn tóm tắt nội dung bài
tập đọc nào ?

+ Nội dung của câu chuyện
đó thế nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Chữ đầu đoạn văn ta viết
nh thế nào ?
+ Lời của Sói nói với Ngựa đợc
viết sau các dấu câu nào ?
+Trong bài còn có các dấu câu
nào nữa?
+ Những chữ nào trong bài cần
phải viết hoa ?
- Hớng dẫn học sinh viết từ khó :
GV đọc
Giáo viên quan sát, sửa sai.
- Viết chính tả : GV treo bảng
phụ yêu cầu HS nhìn bảng
chép.
- Soát lỗi
- Chấm 5,7 bài nhận xét
* Bài tập
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?
- HD thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình
bày.

Nhận xét chốt lại.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Chia lớp làm 2 đội chơi, chơi

tiếp sức.

- 2, 3 HS đọc lại
+ ... bài Bác sĩ Sói.
+...Sói đóng giả làm bác sĩ
để lừa Ngựa
+ Đoạn văn có 3 câu.
+... viết lùi vào 1 ô và viết hoa
chữ cái đầu tiên.
+ ... dấu 2 chấm và nằm trong
dấu ngoặc kép.
+... dấu chấm, dấu phẩy.
+ ... Sói, Ngựa và các chữ đầu
câu.
- HS viết bảng con : giả làm,
chữa giúp, chân sau, trời
giáng.
- HS chép bài vào vở.
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Đọc yêu cầu.
+ ... chọn từ thích hợp trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày
a. nối liền, lối đi; ngọn lửa, một
nửa.
b. ớc mong, khăn ớt; lần lợt, cái lợc.
- Đọc yêu cầu
- 2 đội nghe phổ biến cách

chơi, luật chơi.
- HS tham gia chơi. Lớp cổ vũ,
nhận xét.

==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
- Gọi đại diện 2 đội tham gia
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng
chơi.
l/n : lúa, lao động, lễ phép,
làm lụng, lợn lòi, lần lợt, lung lay,
... ; nồi, niêu, nơng rẫy, nóng,
non nớc, nớc lã, nấu nớng,...
b. Chứa tiếng có vần ơc/ ơt :
trớc sau, mong ớc, vững bớc, thớc
kẻ,...; tha thớt, mợt mà, mớt mồ
hôi, sớt mớt,...
- Nhận xét, tổng kết trò chơi
và chốt lại
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung
bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ

học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn
bị bài chính tả ( nghe viết ) :
Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên

1 HS nhắc lại nội dung bài.

***********************************

Toán
Tiết 112 :

BảNG chia 3

I. Mục tiêu :

- Lập đợc bảng chia 3. Nhớ đợc bảng chia 3. Biết giải bài toán có

một phép chia
( trong bảng chia 3 )
- Rèn kĩ năng làm tính chia nhanh, đúng.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
* Bài tập cần làm 1, 2.
II. Đồ dùng dạy học :

GV : SGK, bảng phụ, các tấm bìa hình vuông bằng nhau.
HS : SGK, VBT.

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

2 HS đọc thuộc bảng chia 2.
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* Lập bảng chia 3 :
- GVgắn lên bảng 4 tấm bìa,
mỗi tấm có 3 chấm tròn.
- GV nêu bài toán : Mỗi tấm bìa
có 3 chấm tròn. Hỏi bốn tấm
bìa có tất cả bao nhiêu chấm
tròn ?

+ Có bao nhiêu chấm tròn?
+ Làm thế nào để biết có 12
chấm tròn ?
- GV nêu bài toán ngợc : trên các
tấm bìa có tất cả 12 chấm
tròn, biết mỗi tấm bìa có 3
chấm tròn. Hỏi tất cả có bao
nhiêu tấm bìa ?
+ Có bao nhiêu tấm bìa ?
+ Làm nh thế nào mà em
biết ?
=> Từ phép nhân 3 ; 3 ì 4 =
12 , ta có phép chia 3 -> 12 : 3
=4
Lập bảng chia 3
3 ì 1 = 3 =>
3:3=1
ì
3 2 = 6 =>
6:3=2
- Chia nhóm thảo luận các phép
tính còn lại.
* Luyện tập :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi sau
đó cho chơi trò chơi Truyền
điện
- GV nhận xét, chốt kết quả.
- Gọi 1 HS đọc lại bài
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu

+ Có tất cả bao nhiêu học sinh ?

- HS quan sát
- HS nhắc lại bài toán.
+...4 tấm bìa có 12 chấm tròn.
+ Lấy 3 ì 4 = 12 chấm tròn.
- HS nghe, nhắc lại bài toán,
phân tích đề và trình bày
+ Có 4 tấm bìa.
+ Lấy 12 : 3 = 4 tấm bìa.
- HS nghe, lĩnh hội.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận nhóm lập và học
thuộc lòng bảng chia 3.
Đọc yêu cầu
- Thảo luận cặp đôi (thời gian
1phút ).
HS chơi theo HD của GV
- 1 HS đọc lại bài
Đọc yêu cầu
+ ... có 24 học sinh
+ ... cho 3 tổ
+ ... làm phép chia 24 : 3 = 8
- HS làm vào vở. 1 HS lên bảng
chữa bài.

==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai



Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
+ 24 học sinh đợc chia đều
Bài giải
cho mấy tổ.
Mỗi tổ có số học sinh là :
+ Muốn biết mỗi mỗi tổ có mấy
24 : 3 = 8 ( học sinh )
bạn ta làm nh thế nào ?
Đáp số : 8 học sinh
-Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1
HS lên bảng chữa bài.
2 HS nhắc lại nội dung bài
+ 2, 3 HS đọc thuộc lòng
GV chấm điểm, nhận xét.
* Còn thời gian HD HS làm
bài 3.
c. Củng cố: Nhắc lại nội dung
bài ?
+ Gọi HS đoc bảng chia 3.
4.Tổng kết: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Học bài và chuẩn
bị bài :
Một phần ba.
***********************************


Kể chuyện

Tiết 23 :

bác sĩ sói

I. Mục tiêu :

- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- Rèn kĩ năng biết kể tự nhiên, kết hợp điệu bộ, cử chỉ nét mặt.
* Kĩ năng ra quyết định. ứng phó với căng thẳng
- Giáo dục HS yêu thích môn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học :

GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
HS : SGK.

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
4 HS nối tiếp kể câu chuyện :
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai



Gi¸o ¸n Líp 2
N¨m häc 2013 - 2014
===========================================
=====================

Mét trÝ kh«n h¬n tr¨m trÝ
kh«n.

NhËn xÐt cho ®iĨm.
3. Bµi míi :
a. Giíi thiƯu bµi :
b. Néi dung :
* Dùa vµo tranh kĨ l¹i tõng
®o¹n c©u chun.
- GV treo tranh, nªu c©u hái vỊ
néi dung
- HS quan s¸t, tr¶ lêi c©u hái.
+ Tranh 1: Bøc tranh minh häa + ... Ngùa ®ang gỈm cá, Sãi
®iỊu g× ?
®ang thÌm thÞt Ngùa ®Õn rá
d·i.
+ ë tranh 2 Sãi ®· thay ®ỉi
+... mỈc ¸o kho¸c tr¾ng, ®Çu
h×nh d¸ng nh thÕ nµo ?
®éi mò cã thªu ch÷ thËp ®á,
m¾t ®eo kÝnh, cỉ ®eo èng
+ Bøc tranh 3 vÏ c¶nh g× ?
nghe, Sãi ®ang ®ãng gi¶ lµm

b¸c sÜ
+ ... Sãi ngon ngät dơ dç Ngùa
+ Tranh 4 minh ho¹ ®iỊu g× ?
®Ĩ nã kh¸m bƯnh cho. Ngùa
b×nh tÜnh ®èi phã víi Sãi.
+ ... Ngùa tung vã ®¸ cho Sãi
- GV chia nhãm HS, yªu cÇu kĨ
mét có trêi gi¸ng, Sãi bÞ hÊt
l¹i tõng ®o¹n theo nhãm.
tung vỊ phÝa sau, mò v¨ng ra,
kÝnh vì tan,...
- Gäi HS tr×nh bµy tríc líp
- HS chia 4 em mét nhãm kĨ
- GV nhËn xÐt b×nh chän
cho nhau nghe, c¸c b¹n trong
* Ph©n vai dùng l¹i c©u chun
nhãm nhËn xÐt bỉ sung
+ §Ĩ dùng l¹i c©u chun nµy
- §¹i diƯn mét sè nhãm kĨ tríc
chóng ta cÇn mÊy vai diƠn ?
líp
- HD chia nhãm 3 dùng l¹i c©u
chun
- Yªu cÇu tËp kĨ trong nhãm.
- Thi kĨ chun tríc líp :
GV vµ líp nhËn xÐt, b×nh chän
c. Cđng cè : - Nh¾c l¹i néi
dung bµi

+... cÇn 3 vai diƠn lµ : ngêi dÉn

chun, Ngùa vµ Sãi.
- Mçi nhãm 3 HS dùng l¹i c©u
chun theo vai.
- HS tËp kĨ trong nhãm.
- C¸c nhãm thi kĨ tríc líp.

- Truyện “ Bác só Sói”
- 2 HS nh¾c l¹i ý nghÜa cđa
muốn nói với các em điều
c©u chun
==========================================
====================

Ngun ThÞ Nhinh - Trêng TiĨu häc Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
gỡ?
1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
4. Tổng kết : Nhận xét giờ - HS trả lời
học.
5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị bài : Qủa tim khỉ.
***************************************************************************************

Thứ t, ngày 19 tháng 2 năm 2014
Toán

Tiết 113 :
một phần ba
I. Mục tiêu

- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) Một phần ba, biết

đọc, viết

1
. Biết thực hành chia một số nhóm đồ vật thành 3
3

phần bằng nhau.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, nhận biết một phần ba thành thạo.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
* Bài tập cần làm 1.
II. Đồ dùng dạy học :

- GV : Bảng phụ, hình vuông chia làm 3 phần bằng nhau.

- HS : VBT.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
2 HS lên bảng đọc bảng chia 3.

Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* Giới thiệu Một phần ba

1
3

- GV cho HS quan sát hình - HS quan sát hình vuông.
vuông.
- HS theo dõi.
- GV dùng kéo cắt hình vuông
thành ba phần bằng nhau và
giới thiệu : Có một hình vuông
chia làm ba phần bằng nhau,
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

lấy một phần đợc một phần ba
- HS theo dõi.
hình vuông.

- hHS

- Một phần ba viết là
- Yêu cầu HS viết

1
3

- viết vào bảng con - Đọc đồng
thanh

1
vào bảng
3
- Đọc yêu cầu.

con.
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phát tranh cho các nhóm yêu
cầu thảo luận theo nhóm 5.
- Gọi đại diện các nhóm trình
bày.

- Quan sát thảo luận

- GV nhận xét, chốt lại.
* Còn thời gian HD HS làm
bài 2, 3.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Treo tranh

- HD làm cá nhân bằng thẻ A, B,
C, D
- Nhận xét, chốt lại.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung
bài ?

- Đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh
- HS giơ thẻ và giải thích : Vì
sao ?

- Gi HS c li :

- Đại diện các nhóm báo cáo
Đã tô màu

1
hình A, C, D
3

- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung

2 HS nhắc lại nội dung bài.
- 3 HS đọc
- HS thi đua tô

1
3


- Cho mt s hỡnh, yờu cu tụ vo

1
s
3

hỡnh ú.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ
học.
5. Dặn dò : Học bài - CB bài :
Luyện tập.
*********************************************

Tiết 69 :

Tập đọc
nội quy đảo khỉ

I. Mục tiêu :

==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ ràng, rành mạch đợc từng
điều trong bản nội quy. Hiểu đợc các từ ngữ : du lịch, nội quy, bảo
tồn, tham quan, quản lí, khoái chí và Nội dung bài : Nội quy là
những điều quy định mà mỗi ngời đều phải tuân theo.
- Rèn kĩ năng đọc đúng và diễn cảm.
- GD HS tự giác trong học tập và có ý thức tuân theo nội quy khi
đi thăm đảo Khỉ chính là đợc nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học :

GV : Bảng phụ, tranh minh họa, SGK.
HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :

- 2 HS đọc bài : Bác sĩ Sói

Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu :

- Luyện đọc từ : tham quan,
khành khạch, khoái chí.

+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu
(lần 1)
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

+ Đọc từng đoạn trớc lớp ( GV
chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Đọc xong,
/Khỉ nâu cời khành khạch/ tỏ
vẻ khoái chí.
- Giọng đọc : vui, nhẹ nhàng.
- Giải nghĩa từ :
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh

HS đọc nối tiếp từng câu (lần
2)
+ HS đọc nối tiếp đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân

HS đọc nối tiếp đoạn (lần 2)
- HS đọc từ chú giải
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.


==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

* Tìm hiểu bài :
+ Nội quy đảo Khỉ có mấy
điều ?
+ Em hiểu những điều quy
định nói trên nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm báo
cáo.

+ HS đọc đồng thanh.
+ ...có 4 điều.

- HS thảo luận nêu những điều
hiểu biết của bản thân
- Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Điều 1: Mua vé tham quan trớc khi lên đảo...
+ Điều 2 : Không trêu chọc thú

nuôi trong chuồng...
+ Điều 3 : Không cho thú ăn các
loại thức ăn lạ...
+ Điều 4 : giữ vệ sinh chung
trên đảo...
Các nhóm khác nhận xét bổ
sung

GV nhận xét, chốt lại
+ Vì sao đọc xong nội quy,
Khỉ Nâu cời khành khạch ?
+ ...vì nó thấy Đảo Khỉ và họ
hàng của nó đợc bảo vệ, chăm
sóc tử tế, khi mọi ngời đến
Nội dung bài : Nội quy là thăm Đảo Khỉ đều phải tuân
những điều quy định mà mỗi theo nội quy Đảo Khỉ.
ngời đều phải tuân theo.
- 2 HS nhắc lại
* Luyện đọc lại :
- Hớng dẫn học sinh đọc theo
vai 1 HS đọc lời đẫn, em còn
lại đọc các mục trong bảng nội - Các nhóm phân vai thi đọc
quy.
Nhận xét, bình chọn
: Nhắc c. Củng cố : Nhắc lại nội
- 1,2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ Em đã làm gì để thực hiện + HS trả lời cá nhân
những nội quy của trờng lớp và
những nơi công cộng ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ

học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn
==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
bị bài :
Qủa tim khỉ
*****************************************

Tự nhiên xã hội
cuộc sống xung quanh em ( tiết 2)

Tiết 23:

******************************************

Tiết 23 :
hỏi

Luyện từ và câu
từ ngữ về muông thú. đặt và trả lời câu
nh thế nào ?


I. Mục tiêu

- Xếp đợc tên một số con vật theo nhóm thích hợp. Biết đặt và
trả lời câu hỏi có cụm từ nh thế nào ?
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu thành thạo.
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :

GV: SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung
Bài 1 : - Yêu cầu học sinh đọc
đề bài.
- Giáo viên giới thiệu tranh ảnh
một số con vật
- Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm 4 xếp tên các con vật vào
nhóm thích hợp.

- Gọi đại diện các nhóm báo
cáo.

2 HS lên bảng làm bài tập 2.

- HS đọc đề bài
- HS quan sát tranh ảnh.
- HS hoạt động nhóm với thẻ từ
- Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Thú dữ, nguy hiểm : hổ,
báo, gấu, lợn lòi, chó sói, s tử, bò
rừng, tê giác.

==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

+ Thú không nguy hiểm : thỏ,
ngựa vằn, khỉ, vợn, sóc, chồn,
cáo, hơu.
Các nhóm nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, kết luận.
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.

Giáo viên hớng dẫn cho học sinh
thực hành hỏi đáp theo cặp
đôi.

- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận 1 HS nêu câu
hỏi, 1 HS nêu câu trả lời.
- Đại diện các cặp trình bày.
a. HS1 : Thỏ chạy nh thế nào ?
HS2 : Thỏ chạy nhanh nh bay.
Thỏ chạy rất nhanh.
b. HS1: Sóc chuyền từ cành này
sang cành khác nh thế nào ?
HS2 : Sóc chuyền từ cành này
sang cành khác rất khéo léo./
Sóc chuyền từ cành này sang
cành khác rất giỏi.
c. HS 1: Gấu đi nh thế nào ?
HS2 : Gấu đi rất chậm. / Gấu
đi nặng nề.
d. HS1: Voi kéo gỗ thế nào ?
HS 2 : Voi kéo gỗ rất khoẻ./ Voi
kéo kéo gỗ băng băng.

GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS đọc lại các câu
hỏi trong bài một lợt và hỏi
+ Các câu hỏi này có điểm
gì chung ?


- 2 HS đọc

+ Các câu hỏi này đều có cụm
từ Nh thế nào ?
Đọc yêu cầu.
+ ... đặt câu hỏi cho bộ phận
đợc in đậm trong các câu dới
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm đây.
- HS đọc câu văn này.
gì ?
+ ... từ ngữ : rất khoẻ.
- Viết lên bảng : Trâu cày rất
+... Trâu cày nh thế nào ?
khỏe.
+ Trong câu văn trên từ ngữ
- HS thực hành hỏi đáp theo
nào đợc in đậm ?
+ Để đặt câu hỏi cho bộ phận cặp.
==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
này. SGK đã dùng câu hỏi nào ? b. Ngựa chạy nh thế nào ?

- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp c. Thấy một chú ngựa đang ăn
với bạn bên cạnh, 1 HS đặt câu cỏ, Sói thèm nh thế nào ?
hỏi, 1 HS trả lời.
d. Đọc xong nội quy. Khỉ Nâu cời nh thế nào ?
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
c. Củng cố : Nhắc lại nội
dung ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ
học.
5. Dặn dò : Ôn bài Chuẩn bị
bài :
Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm,
dấu phẩy
**************************************************************************************

Thứ năm, ngày 20 tháng 2 năm 2014
Toán
Tiết 114 :
luyện tập

I. Mục tiêu

- HS học thuộc bảng chia 3. Biết giải bài toán có một phép tính
chia ( trong bảng chia 3 ). Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị
đo ( chia cho 3; cho 2 ).
- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán đúng.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
* Bài tập cần làm 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy học


- GV : Bảng phụ.
- HS : SGK, VBT.

III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
2 HS đọc bảng chia 3.
Nhận xét, cho điểm.
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung :
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi sau đó

cho chơi trò chơi Truyền
điện
- GV nhận xét
- Gọi 1 HS đọc lại kết quả.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm việc theo cặp.
- Gọi đại diện các cặp trình
bày.

- Đọc yêu cầu
- HS nghe và làm theo HD của
GV.
- 1 HS đọc lại kết quả.

- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận cặp đôi (thời gian
1phút ).
- Đại diện 1số cặp trình bày.
3 ì 6 = 18
3 ì 9 = 27

3=9
18 : 3 = 6
27 : 3 = 9
9:3
=3

- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 HS đọc lại kết quả
Bài 4 : HS đọc đề bài

- GV hớng dẫn HS làm bài cá
nhân vào vở. Gọi 1 HS chữa - 1 HS đọc lại
1 HS đọc đề bài
bài bảng lớp.
- Lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Mỗi túi có số ki lô gam gạo là :
15 : 3 = 5 (kg)
GV chấm điểm, chữa bài.
Đáp số : 5 kg
* Còn thời gian HD HS làm
bài 3, 5.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung
bài ?
2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ Gọi HS đọc lại bảng chia 3.
+ 3 HS đọc.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ
học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn
thành bài tập Chuẩn bị bài :
Tìm một thừa số của phép
nhân.
*************************************************

Tập viết

==========================================
====================


Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
Tiết 23 :
Chữ hoa T
I. Mục tiêu

- Viết đúng : + Chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ )
+ chữ ứng dụng Thng ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh )
+ Câu ứng dụng Thng nh u nga
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
- GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.

II. Đồ dùng dạy học

- GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
- HS : Bảng con, vở viết.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :

KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* HD viết chữ hoa.

2 HS lên bảng viết:

S, Sỏo

- HS quan sát.
- Đa chữ mẫu.
+ Chữ T cao mấy li, gồm mấy + Cao 5 li, gồm 1 nét viết
liền, là kết hợp của 3 nét cơ
nét. Đó là những nét nào ?
bản 2 nét cong trái và 1 nét
- GV viết mẫu HD cách viết : T
móc lợn ngang.
+ Nét 1 : ĐB giữa ĐK 4 và ĐK5,
- HS theo dõi.
viết nét cong trái(nhỏ), DB trên
ĐK6.
+ Nét 2 : từ điểm DB của nét 1,
viết nét lợn ngang từ trái sang
phải DB trên ĐK 6.
+ Nét 3 : Từ điểm DB của nét 2,
viết tiếp nét cong trái to. Nét
cong trái này cắt nét lợn ngang,

tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu
chữ, rồi chạy xuống dới, phần cuối
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Gi¸o ¸n Líp 2
N¨m häc 2013 - 2014
===========================================
=====================

nÐt n cong vµo trong, DB ë §K
- HS viÕt b¶ng con : T
2.
- Lun b¶ng con.
- HS ®äc cơm tõ :
- Quan s¸t, sưa ch÷a.
Thẳng như ςuŎ ngựa
* HD viÕt c©u øng dơng.
- GV gi¶i nghÜa : nghĩa đen – đoạn
ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và
thẳng; nghĩa bóng – thẳng thắn, khơng - HS theo dâi
ưng điều gì thì nói ngay.
- GV viÕt mÉu c©u øng dơng.
- 4,5 HS tr¶ lêi.

Thẳng như ςuŎ ngựa


- HD nhËn xÐt ®é cao c¸c con
ch÷, nÐt ch÷ nèi, kho¶ng c¸ch, - HS viÕt vµo
Thẳng
c¸ch ghi dÊu.
- HD viÕt ch÷Thẳng vµo b¶ng
con.
- HS viÕt vµo vë
- GV quan s¸t, sưa sai.
* HD viÕt vµo vë.
- GV nªu yªu cÇu
+ 1 dßng ch÷ hoa Tcì võa, 1

b¶ng

con.

dßng ch÷ hoa T cì nhá.
+ Ch÷ Thẳng 1 dßng cì võa, 1
dßng cì nhá.
+ C©u øng dơng viÕt 3 dßng cì
2 HS nh¾c l¹i c¸ch viÕt ch÷ T
nhá.
- HS tr¶ lêi
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
c. Cđng cè : Nh¾c l¹i c¸ch viÕt
ch÷ T ?
- Vừa rồi viết chữ hoa gì?
Cụm từ ứng dụng gì?
4.Tỉng kÕt : NhËn xÐt giê häc.
5. DỈn dß : Lun viÕt ch÷

phÇn ë nhµ Chn bÞ bµi : Ch÷
hoa U, Ư
*****************************************

§¹o ®øc
==========================================
====================

Ngun ThÞ Nhinh - Trêng TiĨu häc Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
Tiết 23 :
lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( tiết
1)
I. Mục tiêu

- Nêu đợc một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết đánh giá, nhận xét những hành vi đúng hoặc sai của bạn
khi nhận và gọi điện thoại. Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch
sự.
* Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
- Giáo dục học sinh tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện
điện thoại.
II. Đồ dùng dạy học

- GV : - Tranh tình huống, phiếu học tập, thẻ xanh đỏ.

- HS : VBT

III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Khi nào cần nói lời yêu cầu + Khi muốn yêu cầu hoặc ngời
khác làm giúp mình việc gì.
đề nghị ?
+ Nói lời yêu cầu đề nghị phù
+ Nói lời yêu cầu đề nghị một hợp là tự trọng và tôn trọng ngời
cách lịch sự phù hợp thể hiện khác
điều gì ?
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Các em ạ
Lời nói chẳng mất tiền
mua
Lựa lời mà nói cho vờa lòng
nhau.
Đó cũng là lời nhắc nhở chúng
ta khi giao tiếp với nhau dù nói
trực tiếp hay gián tiếp qua các
phơng tiện giao tiếp khác
chúng ta cần có lời nói hành

động, cử chỉ phù hợp. Hôm nay
cô trò mình cùng tìm hiểu bài - HS quan sát
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

Lịch sự khi nhận và gọi điện + Hai bạn đang nói chuyện với
thoại
nhau qua điện thoại
b. Nội dung :

* Hoạt động 1
- Treo tranh, yêu cầu HS quan
sát
+ Bức tranh vẽ gì
Đúng rồi đấy các em ạ, nhng
không biết 2 bạn đang nói với
nhau điều gì. Để biết đợc
cuộc trò chuyện của các bạn cô
mời 2 bạn lên thể hiện lại nội
dung cuộc trò chuyện đó. Cả
lớp chú ý lắng nghe xem 2 bạn
đó đã làm gì và nói gì nhé.

- Các em thấy 2 bạn thể hiện
tiểu phẩm nh thế nào, có hay
không.
Bây giờ cô sẽ kiểm tra xem các
bạn của lớp mình có chú ý theo
dõi tiểu phẩm của 2 bạn không
nhé
+ Khi có điện thoại reo Hng đã
làm gì ? và nói gì ?
+ Đầu dây bên kia, Huy nói
gì ?
+ Sau khi tự giới thiệu về mình
Huy còn hỏi thăm gì Hng ?
+ Bạn nào cho cô biết, khi nhận
đợc lời hỏi thăm của Huy, Hng
đã nói gì ?
+ Khi biết chân bạn đã đỡ đau
thì Huy lại nói gì ?
+ Thế các em có thích cách nói
chuyện qua điện thoại của hai
bạn không ?
Vì sao vậy cô mời ...... ?

- 2 HS trình bày tiểu phẩm
- Lớp theo dõi, lắng nghe
- Có ạ

+ Hải đã nhấc ống nghe lên và
nói : A lô, tôi xin nghe
+ Vinh nói : A lô, Hải đấy à ? Tớ

là Vinh đây.
+ Hải hỏi : Chân bạn đã hết
đau cha?
+ Vinh nói : Cám ơn bạn mình
đỡ rồi
+ Hải đã nói câu chúc mừng tới
Vinh
+ Có ạ
+ Vì 2 bạn nói năng rõ ràng,
lịch sự, thân mật
- Thảo luận cặp đôi. TG : 3
phút
Đại diện HS trình bày : Em học
đợc cách nói năng rõ ràng, lịch
sự, thân mật khi nhận và gọi
điện thoại.

==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
Qua tiểu phẩm đó em học đợc
điều gì ở cuộc nói chuyện + Cần có thái độ lịch sự, nói
điện thoại giữa 2 bạn ?

năng rõ ràng, từ tốn
Cô yêu cầu các bạn thảo luận - Một số HS đọc lại
theo cặp đôi. TG : 3 phút
- Gọi đại diện các cặp trình - HS đọc
bày.
+ Em không hiểu đợc

Nhận xét, chốt lại
+ Nh vậy khi nhận và gọi điện
thoại em cần có thái độ nh thế
nào?
- GV đa ra kết luận

* Hoạt động 2 :

+ Sắp xếp lại thứ tự các câu
và đánh số từ 1 đến 4
- HS thảo luận trên phiếu
- Đại diện các nhóm trình bày
- 1, 2 HS đọc lại
+ Cuộc nói chuyện đó diễn ra
với Mai và mẹ của Ngọc
- 1,2 HS đọc
- 1,2 HS đọc
+ Mai lễ phép, lịch sự . Khi
biết mẹ bạn nghe máy Mai xin
phép mẹ bạn cho mình đợc nói
chuyên với bạn
+ Mai biết nói lời cám ơn


- GV đa đoạn hội thoại trên
màn chiếu
+ Khi đọc đoạn hội thoại lần lợt
từ trên xuống dới em có hiểu đợc điều gì không?
+ Để hiểu đợc nội dung đó em
cần làm gì ?
- Yêu cầu cả lớp thảo luận nhóm
4
- Goi đại diện các nhóm lên
- 1,2 HS đọc
trình bày
+ Thái độ lịch sự, thân mật
- Nhận xét chốt lại
+ Cuộc nói chuyện điện thoại
trên diễn ra giữa ai với ai ?
- GV bấm máy KL
- Yêu cầu HS đọc lời nói của
Mai
+ Em có nhận xét gì về cách
gọi điện của Mai ?

+ Ngoài thái độ lịch sự, thân
mật, từ tốn ra Mai còn rất lễ
phép.
- 2 HS lên bảng đóng lại tiểu
phẩm đó

+ Khác là bao giờ cũng có từ A
+ Mai còn biết làm gì khi mẹ lô, tự giới thiệu về mình và nói
của bạn nói Mai cầm máy chờ thật ngắn gọn.

bạn một lát ?
==========================================
===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
===========================================
=====================

- Yêu cầu HS đọc lời của mẹ
Ngọc
+ Thái độ nhận điện thoại của
mẹ bạn Ngọc nh thế nào ?
+ Cách nói chuyện điện thoại
của Mai có gì khác so với 2 bạn
Hng và Huy ?
A, đúng rồi đấy. Các con rất
giỏi. Bây giờ cô mời 2 bạn
đóng lại tiểu phẩm vừa rồi cho
cả lớp xem nhé.
+ Qua 2 tiểu phẩm bạn nào cho
cô biết cách nói chuyện qua
điện thoại có gì khác so với
cách nói chuyện trực tiếp?
*) Hoạt động 3 :
Các em ạ nói chuyện qua điện
thoại cũng cần có những lời nói,

việc làm lịch sự. Xong thực tế
còn rất nhiều việc làm khác
nhau nói về cách nói chuyện
qua điện thoại đấy. Cô mời
một bạn đọc các việc làm .
Trớc các việc làm đó đó các em
thấy việc làm nào là cần thiết
các em hãy bày tỏ ý kiến của
mình bằng các giơ thẻ. Nếu tán
thành chúng ta giơ thẻ màu đỏ,
còn không tán thành chúng ta
giơ thẻ màu xanh. ý kiến nào
các con còn phân vân và cha
biết các con không cần giơ thẻ.
Cô yêu cầu các bạn để thẻ trên
mặt bàn và giơ thẻ đúng theo
hiệu lệnh của cô.
+ ý kiến thứ nhất GV nêu : Nói
năng lễ phép , có tha gửi.
- GV đa hiệu lệnh lắc chuông
- Tơng tự với ý kiến thứ còn lại
+Với ý kiến d): Vì sao em cho

- HS đọc

- HS để thẻ trên mặt bàn

- HS giơ thẻ
- HS giơ thẻ
+ Vì nói dài dòng không cần

thiết sẽ mất nhiều tiền ảnh hởng tới kinh tế

- 1,2 HS đọc
- HS đọc

+ Cần chào hỏi lễ phép, nói
năng rõ ràng, ngắn gọn, nhấc
và đặt máy nhẹ nhàng, không
nói to nói trống không

==========================================
====================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Giáo án Lớp 2
Năm học 2013 - 2014
========================================
====================
việc làm nói gắn gọn là cần - HS đọc
thiết khi nói chuyện điện thoại. + ... là thể hiện sự tôn trọng
- GV có thể hỏi lại với 1 số ý kiến ngời khác và tôn trọng chính
-=> Cô cùng các em vừa bày tỏ mình
thái độ trớc những việc nên và - HS đọc
không nên làm khi nói chuyện
qua điện thoại
- HS nhắc lại
- Cô mời 1 bạn đọc lại cho cô - Yêu cầu HS đọc lai
những việc chúng ta nên làm

khi nói chuyện qua điện thoại
1 bạn đọc lại cho cô những việc
chúng ta không nên làm khi nói
chuyện qua điện thoại
- Liên hệ với HS trong lớp:
+ Vậy em cần làm gì khi nhận
và gọi điện thoại?
- GV bấm máy HS đọc lại
+ Vì sao phải lịch sự khi nhận
và gọi điện thoại?
- GV bấm máy HS đọc lại
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung
bài học
- GV nhân xét đa tiểu kết
toàn bài
4. Tổng kết : Nhận xét giờ
học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn
bị bài : Lịch sự khi nhận và gọi
điện thoại(tiết2)
***************************************************************************************

Thứ sáu, ngày 21 tháng 2 năm 2014
Chính tả ( nghe viết )
Tiết 46 :
ngày hội đua voi ở tây nguyên

I. Mục tiêu

==========================================

===================

Nguyễn Thị Nhinh - Trờng Tiểu học Song Mai


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×