Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án tổng hợp kế hoạch giang dạy môn ngữ văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.03 KB, 18 trang )

Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017-

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: NGỮ VĂN 7
Năm học: 2016 – 2017
1. Gáo viên
: ĐỖ THANH TUÂN.
2. Tổ
: Xã hội.
3. Chương trình : Cơ bản
4. Chuẩn môn học:
4.1. Kiến thức.
- Nắm kiến thức về các thể loại văn học, tác giả, nội dung, nghệ thuật và ý nghĩa của các văn bản VH.
- Kiến thức về từ loại, phân loại từ, cấu tạo từ, biện pháp tu từ.
- Kiến thức về câu, các loại câu, thành phần trong câu, cách chuyển đổi câu.
- Kiến thức chung về văn biểu cảm, văn nghị luận; đặc điểm, cách tạo lập một bài văn biểu cảm, nghị luận hoàn chỉnh.
4.2. Kĩ năng.
- Phân tích, trình bày cảm nhận về tác phẩm văn học, các chi tiết ý nghĩa trong tác phẩm.
- Sử dụng từ loại, các loại từ, biện pháp tu từ trong giao tiếp và trong tạo lập văn bản.
- Biết cách sử dụng thành phần câu, cách chuyển đổi câu và sử dụng các loại câu hợp lí.
- Tạo lập một văn bản hoàn chỉnh.
- Trình bày bằng văn bản nói trước tập thể.
4.3 Thái độ.
- Bày tỏ tình cảm, cảm xúc trước hiện thực khách quan.
- Bồi đắp tình yêu thơ văn.
- Có ý thức sử dụng tiếng Việt hợp lí. Biết giữ gìn sự trong sang của tiếng Việt.
- Có ý thức nghiêm túc khi tạo lập văn bản.

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân



Trang 1


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017-

5. Mục tiêu chi tiết.
Tuần

1

2

HỌC KỲ I: 72 tiết. (47 tiết lý thuyết, 17 tiết luyện tập, 8 tiết kiểm tra,
Mục tiêu chi tiết
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu

Tiết

1

Cổng trường mở ra

Kiểu VB nhật dụng.
Đọc văn bản tự sự


Tình cảm mẹ con. Vai trò
nhà trường

2

Mẹ tôi

3

Từ ghép

Kiểu VB nhật dụng.
Đọc tác phẩm trữ tình
được viết theo kiểu tự sự.
Từ ghép, các loại từ ghép.

Tình cảm bố mẹ dành cho
con. Vai trò người mẹ. Bổn
phận con trong GĐ
Phân biệt từ ghép với từ láy.
Nhận dạng từ ghép.

4

Liên kết trong VB

Thế nào là liên kết. Các Vai trò của liên kết.
phương tiện dùng để liên
kết.
Văn bản nhật dụng viết Tình cảm anh em trong GĐ.

theo kiểu tự sự.
Vai trò của tổ ấm GĐ. Tệ li
hôn ảnh hưởng tới GĐ

5,6

Cuộc chia tay
của những con búp bê

7

Bố cục trong văn bản

Bố cục của 1 VB

Vai trò của bố cục.

8

Mạch lạc trong văn bản

Khái niệm mạch lạc.

Vai trò của mạch lạc trong
VB. Lỗi thiếu mạch lạc.

9

Những câu hát về tình cảm



10

Những câu hát về tình yêu
QH – ĐN - CN

Ca dao, dân ca. CD,DC Vai trò của CD về tình cảm
về tình cảm GĐ
GĐ. Nội dung, nghệ thuật, ý
nghĩa các bài ca dao.
Ca dao về quê hương, con Vai trò của CD về tình yêu
người. Những bài CD QHĐN. Nội dung, nghệ

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

Vận dụng
Thấp
cao
Bày tỏ tình Vận dụng
cảm với người tạo lập văn
thân.
bản.
Bày tỏ tình Tạo lập văn
cảm với bố bản
biểu
mẹ.
cảm.
Vận
dụng Sử dụng từ
trong

giao ghép để tạo
tiếp.
lập văn bản.
Chỉ được yếu Tạo lập văn
tố lk trong VB bản có liên
kết.
Phân
tích Tạo lập văn
truyện. Bày tỏ bản
biểu
tình cảm anh cảm về tình
em.
anh em
Nhận
diện Tạo VB có
được bố cục.
bố cục
Xác định được Tạo VB có
mạch lạc trong mạch lạc
vb
Phân tích cd. Dùng
cd
Bày tỏ t/c qua làm tư liệu
cd.
tạo lập VB
Phân tích cd. Dùng
cd
Bày tỏ tình làm tư liệu

Ghi

chu

Giảm
tải
Giảm

Trang 2


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017cùng chủ đề.

11

Từ láy

Từ láy, các loại từ láy.

12

Qúa trình tạo lập VB
Viết TLV số 1 ở nhà

Các bước tạo lập VB

13

Những câu hát than thân


Ca dao than thân.
Các bài cd cùng chủ đề.

14

Những câu hát châm biếm

15

Đại từ

16

Luyện tập tạo lập VB

17

Sông núi nước Nam –
Phò giá về kinh

18,19

Chủ đề: Từ Hán Việt

3

4

20


Trả bài viết số 1

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

thuật, ý nghĩa của nó.

cảm đối với qh
qua ca dao.
Phân biệt các loại từ láy. Vai Nhận
diện
trò từ láy.
phân loại từ
láy trong VB.

tạo lập VB.

Vai trò của từng bước tạo Xác định đúng
lập VB
các bước để
tạo lập VB

Dùng từ láy
trong giao
tiếp và tạo
lập VB
Vận dụng
tạo lập VB
đúng
quy
trình

Dùng
cd
làm tư liệu
tạo lập VB.

Nỗi lòng người xưa qua cd. Phân tích cd.
Nghệ thuật, ý nghĩa các bài Bày tỏ lòng
CD..
đồng cảm với
con người.
Ca dao châm biếm
Nội dung, nghệ thuật, ý Phân tích, cảm Dùng
cd
Các bài cd cùng chủ đề
nghĩa của cd châm biếm.
nhận ca dao.
trong giao
tiếp và tạo
lập VB.
Đại từ là gì? Các loại ĐT Vai trò của đại từ. Cách sử Xác định được Dùng
ĐT
dụng đại từ.
ĐT, ý nghĩa trong giao
ĐT trong VB. tiếp và tạo
lập VB
Lí thuyết về tạo lập VB
Quy trình tạo lập VB
Lập dàn ý Tạo 1 VB
hoàn chỉnh.
hoàn chỉnh

Thơ Trung đại.
Tinh thần yêu nước qua 2 Phân tích thơ, Làm tư liệu
Thể thơ Trung đại.
bài thơ.Nghệ thuật, ý nghĩa bày tỏ tình tạo lập VB
Tác giả LTK, TQK
2 bài thơ
cảm yêu nước.
Nguồn gốc từ HV, yếu tố Vai trò của từ HV. Cách sử Nhận
diện Dùng từ HV
HV, các loại từ HV,
dụng từ HV
được từ HV.
Trong giao
tiếp, tạo lập
VB
Lỗi sai khi tạo lâp VB
Nguyên nhân, biện pháp Tạo lập VB chính xác

tải

Giảm
tải

Giảm
tải

Trang 3


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

5
21

Tìm hiểu chung về văn
biểu cảm

22

Đọc thêm: Côn Sơn ca
HDĐT: Thiên Trường vãn
vọng

23

Đặc điểm văn bản biểu
cảm

24

Đề văn biểu cảm và cách
làm văn biểu cảm

25

Bánh trôi nước.
ĐT: Sau phút chia li

26,27

Chủ đề: Quan hệ từ


6

7
28

Luyện tập cách làm văn
biểu cảm

29

Luyện tập cách làm văn

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

- Năm học 2016-2017khắc phục lỗi sai.
Thể loại, bố cục văn biểu Nội dung, ý nghĩa khi tạo Xác
định Tạo lập văn
cảm
lập 1 VB biểu cảm
được văn bản bản BC
BC.
Tác giả Nguyễn Trãi, Cảnh đẹp Côn Sơn, Thiên Phân
tích, Trình
bày
Trần Nhân Tông. Thể thơ Trường. Tâm hồn yêu TN bình
giảng cảm nhận về
lục bát, thất ngôn tứ của 2 tác giả. Nghệ thuật sử thơ.
thơ.
Vận

tuyệt,
dụng.
dụng
thơ
trong tạo lập
VB.
Đặc điểm hình thức, nội Cách biểu cảm, tình cảm Phân tích đặc Tạo lập 1
dung của văn BC
biểu đạt trong văn BC
điểm của văn văn bản BC
bản BC.
phù hợp.
Nhận diện được đề văn Xác định được đối tượng, Phân tích đề Tạo lập được
BC. Các bước làm bài.
yêu cầu trong đề. Vai trò của và tạo lập 1 VB
biểu
từng bước quá trình làm 1 văn bản BC cảm.
bài văn BC.
phù hợp.
Tác giả HXH, ĐTĐ. Thể 2 lớp nghĩa của bài thơ Bày tỏ tình Vận
dụng
thơ thất ngôn tứ tuyệt, Bánh trôi nước. Vẻ đẹp và cảm trước số thơ khi tạo
song thất lục bát.
thân phận người phụ nữ qua phận
bất lập VB.
2 bài thơ. NT, ý nghĩa 2 bài hạnh.
Phân
thơ.
tích
bình

giảng thơ.
Quan hệ từ, các lỗi mắc Ý nghĩa của các từ chỉ quan Xác định đc Sử
dụng
phải khi sử dụng QHT.
hệ. Hậu quả của việc dùng QHT và ý đúng QHT
QHT không đúng, cách chữa nghĩa QHT trong
giao
lỗi khi dùng QHT sai.
trong vb.
tiếp và tạo
lập VB
Vận dụng lý thuyết vào Những lỗi sai khi tạo lập Nhận
dạng Tạo lập văn
thực hành.
văn vản biểu cảm
văn bản BC.
bản BC hoàn
chỉnh
Vận dụng lý thuyết vào Những lỗi sai khi tạo lập Nhận
dạng Tạo lập văn

Trang 4


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn
8

30

31,32


biểu cảm (tt)

thực hành.

Qua Đèo Ngang

Tác giả Bà HTQ. Thể thơ Cảnh đèo Ngang và tâm Phân
Thất ngôn bát cú.
trạng của nhà thơ. Nghệ bình
thuật, ý nghĩa của bài thơ.
thơ.

Viết bài tập làm văn số 2

Vận dụng lý thuyết tạo
lập VB biểu cảm hoàn
chỉnh, trình bày hợp lí.
Tác giả Nguyễn Khuyến.
Thể thơ Thất ngôn bát cú.

33

Bạn đến chơi nhà

34

HDĐT: Xa ngắm thác núi

ĐT:Bài ca nhà tranh bị gió

thu phá

35

Từ đồng nghĩa

36

Cách lập ý của bài văn Các cách lập ý cho bài
biểu cảm
văn BC.

37

Cảm nghĩ trong đêm thanh
tĩnh

38

Hồi hương ngẫu thư

9

10

- Năm học 2016-2017-

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

văn vản biểu cảm


tích,
giảng

Vai trò của việc tạo lập văn Dùng từ, đặt
bản hợp lí.
câu.
Hoàn cảnh tiếp bạn và tấm Phân
long nhà thơ. Nghệ thuật, ý bình
nghĩa bài thơ.
thơ.

Tác giả Đỗ Phủ, Lí Bạch. - Vẻ đẹp thiên nhiên núi Lư.
Thơ Đường và thể thơ Tình yêu TN của LB.
thất ngôn tứ tuyệt, cổ thể. - Hoàn cảnh bi đát của ông
lão nghèo. Ước mơ đầy
nhân văn của tác giả. Hiện
thực XH rối ren.
Khái niệm từ đồng nghĩa Vai trò và tác dụng của từ
Các loại từ đồng nghĩa.
đồng nghĩa.

Tác giả Lí Bạch
Chủ đề tình yêu quê
hương
Tác giả Hạ Tri Chương.
Thể thơ Thất ngôn tứ

văn bản BC.


tích,
giảng

Phân
tích,
cảm nhận thơ
lãng
mạn,
hiện thực.

Nhận
diện,
phân tích. tác
dụng của từ
đồng nghĩa
Vai trò, tác dụng của từng Tạo lập VB
cách lập ý.
theo mỗi cách
tạo lập VB đã
học
Cảnh đêm trăng đẹp
Phân
tích,
Nỗi nhớ quê của tác giả.
cảm nhận thơ
Nghệ thuật đối.
Đường
Hoàn cảnh trở về quê. Tâm Phân
tích,
trạng và tình yêu quê của tác cảm nhận thơ


bản BC hoàn
chỉnh
Vận
dụng
thơ làm tư
liệu khi tạo
lập VB
Tạo lập văn
bản theo yêu
cầu
Vận
dụng
thơ làm tư
liệu khi tạo
lập VB.
Vận
dụng
làm tư liệu
khi tạo lập
VB
biểu
cảm.
Vận
dụng
trong
giao
tiếp và tạo
lập VB
Tạo lập VB

có sự kết
hợp
nhiều
cách.
Vận
dụng
thơ vào tạp
lập VB
Vận
dụng
thơ vào tạo

Trang 5


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017tuyệt.
Khái niệm từ trái nghĩa

giả. NT và ý nghĩa VB.
Tác dụng của từ trái nghĩa

39

Từ trái nghĩa

40

Luyện nói: Văn biểu cảm

về sự vật, con người

41
42

Kiểm tra văn
Từ đồng âm.

43

Các yếu tố tự sự, miêu tả
trong văn biểu cảm

Phân biệt được yếu tố TS, Vai trò, giá trị các yếu tố TS,
MT trong văn BC.
MT trong văn BC.

44

Cảnh khuya

45

Rằm tháng giêng

46

Kiểm trả tiếng Việt

Tác giả Hồ Chí Minh.

Thơ Thất ngôn tứ tuyệt
Đường luật theo phong
cách hiện đại.
Tác giả Hồ Chí Minh.
Thơ chữ Hán của Hồ Chí
Minh viết theo phong
cách hiện đại.
Kiến thức lí thuyết về cấu
tạo từ, loại từ.

Cảnh đẹp đêm trăng VB.
Tình yêu thiên nhiên và t/y
đất nước của tác giả. NT, ý
nghĩa văn bản.
Cảnh đẹp đêm nguyên tiêu.
Tình yêu thiên nhiên và t/y
đất nước của tác giả. NT, ý
nghĩa của VB.
Phân biệt từ theo cấu tạo, từ
loại, phân loại từ.

47

Trả bài tập làm văn số 2.

Lỗi sai khi tạo lập VB

Nguyên nhân, biện pháp
khắc phục lỗi sai.


Các yêu cầu về chất Vai trò của việc trình bày Trong
giọng, phong cách, nội trước đám đông. Những lỗi tiếp.
dung khi trình bày VB thường mắc phải, nguyên
nói.
nhân và biện pháp khắc
phục khi trình bày VB nói.
Khái niệm từ đồng âm.
Cách sử dụng từ đồng âm

Tác dụng của từ đồng âm

11

12

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

về t/y QH.
Nhận
diện,
phân tích tác
dụng

lập VB.
Vận
dụng
trong
giao
tiếp và tạo
lập VB

giao Phát
biểu
bằng văn bản
nói
hoàn
chỉnh.

Nhận diện và Vận
dụng
phân tích tác trong
giao
dụng
tiếp và tạo
lập VB
Viết đoạn có Tạo lập VB
sử dụng các biểu
cảm
yếu tố TS, hoàn chỉnh.
MT.
Phân
tích, Vận
dụng
cảm nhận thơ thơ làm tư
Hồ Chí Minh. liệu khi tạo
lập VB.
Phân
tích, Vận
dụng
cảm nhận thơ thơ làm tư
hiện đại.

liệu khi tạo
lập VB
Cho ví dụ Viết đoạn có
theo yêu cầu. sử dụng từ
loại hợp lí.
Viết
đoạn Tạo lập VB
hoàn chỉnh.
chính xác.

Trang 6


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

13

48

Thành ngữ

49

Trả bài kiểm tra văn - TV

50

Cách làm văn biểu cảm về
tác phẩm văn học


51,52

Viết bài tập làm văn số 3

53,54

Tiếng gà trưa

14

15

55

Điệp ngữ

56

Luyện nói: Phát biểu cảm
nghĩ về tác phẩm văn học.

57

Một thứ quà của lúa non

58

Trả bài viết số 3

59


Chơi chữ

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

- Năm học 2016-2017Khái niệm thành ngữ. Vai trò, chức vụ cú pháp của Vận
dụng Vận
dụng
Cấu tạo thành ngữ.
thành ngữ trong câu.
thành
ngữ thành
ngữ
trong
giao trong tạo lập
tiếp.
VB.
Lỗi sai khi làm bài KT
Nguyên nhân, biện pháp Làm bài KT tốt hơn.
khắc phục.
Một bài văn BC về tác Ý nghĩa của việc làm bài .Viết
đoạn Tạo lập văn
phẩm VH. Bố cục bài văn văn biểu cảm về tác phẩm văn biểu cảm bản BC về
BC về tác phẩm VH.
VH. Cách biểu cảm về tác về TP – VH.
tác phẩm VH
phẩm VH.
đã học
Đề văn BC về con người Phân tích đề, tìm ý, lập dàn Viết
đoạn Tạo lập văn

ý, viết bài hợp lí.
hoàn chỉnh.
bản đảm bảo.
Tác giả Xuân Quỳnh. Tình cảm bà cháu và những Phân
tích, Vận
dụng
Thơ hiện đại.
kỉ niệm tuổi thơ. Mục đích cảm nhận thơ thơ làm tư
chiến đấu cao cả của người hiện đại.
liệu để tạo
chiến sĩ trẻ. NT và ý nghĩa
lập VB.
của VB.
Khái niệm điệp ngữ. Các Vai trò điệp ngữ và cách sử Phân
tích Sử dụng điệp
dạng điệp ngữ.
dụng điệp ngữ.
được giá trị ngữ
trong
nghệ
thuật khi tạo lập
của ĐN.
VB.
Yêu cầu của việc luyện Vai trò của việc luyện nói. Lập dàn ý văn Trình
bày
nói.
Các lỗi trình bày và biện bản nói.
VB nói trước
pháp khắc phục.
đám đông.

Tác giả Thạch Lam. Thể Giá trị văn hóa của Cốm. Phân
tích, Vận
dụng
tùy bút.
Tình yêu văn hóa của tác cảm nhận tùy làm tư liệu
giả. NT và ý nghĩa VB.
bút.
khi tạo lập
VB.
Lỗi mắc phải khi tạo lập Nguyên nhân, biện pháp Tạo lập VB hoàn chỉnh hơn.
VB.
khắc phục lỗi khi tạo lập
VB.
Khái niệm Chơi chữ. Các Vai trò, ý nghĩa nghĩa và Phân
tích Vận
dụng

Giảm
tải

Trang 7


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017lối chơi chữ.

cách sử dụng lỗi Chơi chữ được
tác
hợp lí.

dụng.
Vận
dụng
trong
giao tiếp.
Niêm luật và vần điệu trong Phân
tích
thơ lục bát.
được
niêm
luật, vần điệu
bài thơ.

60

Làm thơ lục bát

Thể thơ lục bát.

61

Chuẩn mực sử dụng từ

Các chuẩn mực sử dụng Vai trò của việc dùng từ Phân
tích
từ.
đúng chuẩn mực.
được giá trị
việc dùng từ.


62

Ôn tập văn biểu cảm

63

Mùa xuân của tôi

64

HDĐT: Sài Gòn tôi yêu

Kiến thức lí thuyết về văn Vai trò văn BC trong cuộc Vận dụng lí
BC.
sống.
thuyết
viết
đoạn văn BC.
Tác giả Vũ Bằng. Thể Vẻ đẹp mùa xuân đất Bắc. Phân tích, cảm
loại tùy bút.
Tình cảm tác giả đối với quê nhận tác phẩm
hương. NT, ý nghĩa văn tùy bút.
bản.
Tác giả Minh Hương. Thể Vẻ đẹp SG, tình cảm của tác Phân tích, cảm
loại bút kí.
giả đối với SG. NT, ý nghĩa nhận bút kí.
văn bản.

65


Luyện tập sử dụng từ

66

Ôn tập các tác phẩm trữ
tình.

16

17

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

Sử dụng từ hợp lí.

Vai trò của việc sử dụng từ Sử dụng từ
đúng chuẩn mực.
trong
giao
tiếp.
Tác giả, thể loại các tác Nội dung, nghệ thuật, ý Phân tích chi
phẩm trữ tình.
nghĩa các văn bản đã học.
tiết nghệ thuật
giá trị.

trong tạo lập
VB.
Làm bài thơ
lục bát hoàn

chỉnh
về
niêm luật và
vần điệu.
Sử dụng từ
đúng chuẩn
mực trong
giao tiếp và
tạo lập VB.
Tạo lập một
bài văn BC
hoàn chỉnh.
. Vận dụng
làm tư liệu
khi tạo lập
VB.
Vận dụng
làm tư liệu
khi tạo lập
VB.
Vận dụng từ
trong tạo lập
VB.
Cảm nhận
nhân
vật,
chi tiết nghệ
thuật trong

Trang 8



Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn
67,68

69

- Năm học 2016-2017-

Ôn tập các tác phẩm trữ
tình\.
Ôn tập tiếng Việt

-Tác giả, thể loại các tác
phẩm trữ tình.
-Từ loại, cấu tạo từ, phân
loại từ, biện pháp tu từ.

- Nội dung, nghệ thuật, ý
nghĩa các VB trữ tình.
- Cách sử dụng từ loại, biện
pháp tư từ, các lỗi sử dụng
từ và cách chữa lỗi.

- Phân tích chi
tiết NT.
- Phân tích tác
dụng của việc
dùng từ, biện
pháp tu từ.


Chương trình địa phương:
Ca dao Quảng Nam.

Ca dao Quảng Nam. Từ Nội dung, NT của ca dao địa Cảm
nhận,
địa phương trong ca dao phương. Giá trị, ý nghĩa ca phân tích ca
QN.
dao QN.
dao QN.

Kiểm tra học kì I

- Thể loại văn bản, tác
giả, chi tiết trong VB.
- Từ loại, phân loại từ,
biện pháp tu từ.
- Lý thuyết về văn BC.

Trả bài kiểm tra học kì I

Lỗi sai khi làm bài KT

VB
- Cảm nhận
chi tiết NT.
- Từ và biện
pháp tu từ
trong giao
tiếp, tạo lập

VB.
Sử dụng ca
dao
trong
giao tiếp và
tạo lập VB.

18
70,71

19

72

- Nội dung, NT, ý nghĩa của
VB.
- Ý nghĩa chi tiết trong VB.
- Cách sử dụng từ, biện
pháp tư từ.
- Ý nghĩa của vc tạo lập văn
bản biểu cảm..

- Cho ví dụ. - Tạo lập
Viết đoạn cảm VB
biểu
nhận chi tiết cảm hoàn
trong VB. Viết chỉnh.
đoạn có sử
dụng từ ngữ,
biện pháp tư

từ theo yêu
cầu.
Hiểu nguyên nhân lỗi sai, Làm bài KT hoàn chỉnh hơn.
cách chữa lỗi.

HẾT HỌC KÌ I

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

Trang 9


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017-

HỌC KỲ II: 68 tiết.
(47t lý thuyết, 7t bài tập, 1t thực hành, 8t ôn tập, 11t kiểm tra)
Tuần

20

Tiết
Tên bài
73-74 Chủ đề: Tục ngữ:
Tục ngữ về thiên nhiên và lao
động sản xuất;
Tục ngữ về con người và xã
hội;
75

Chương trình địa phương
Ca dao Quảng Nam về quê
hương và con người Quảng
Nam
76
Tìm hiểu chung về văn nghị
luận.
77
78

Nhận biết
Tục ngữ

Ca dao Quảng Nam. Từ
địa phương trong ca
dao.
Nhu cầu NL. Nhận biết
văn bản NL

Tìm hiểu chung về văn nghị Yêu cầu cơ bản của văn
luận. (tt)
NL
Rút gọn câu.
Câu rút gọn

21
79

Đặc điểm của văn bản nghị Luận điểm, luận cứ, lập
luận;

luận.

80

Đề văn nghị luận và việc lập Nhận biết đề, đối tượng,
ý cho bài văn nghị luận
yêu cầu của đề văn NL

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

Mục tiêu chi tiết
Ghi
chu
Thông hiểu
Vận dụng
Nội dung, NT, ý nghĩa tục Phân
tích Vận dụng TN
ngữ.
được TN. trong tạo lập
Vận dụng VB.
TN
trong
giao tiếp.
Tình yêu QH trong ca dao. Phân
tích Vận dụng cd
Tình cảm con người trong được cd.
trong
giao
ca dao. NT và ý nghĩa ca
tiếp và tạo

dao
lập VB
Vai trò của văn NL
Phân
tích Viết đoạn văn
cấu trúc 1 NL
VB
nghị
luận.
Tư tưởng trong văn NL
Phân tích 1 Viết đoạn văn
VB NL
NL .
Tác dụng rút gọn câu
Cho ví dụ. Vận dụng câu
phân
tích rút gọn trong
được
tác gió tiếp và
dụng
tạo lập VB
Vai trò của luận điểm, luận Phân
tích Tạo lập các
cứ, lập luận.
được luận luận điểm và
điểm, luận luận cứ, lập
cứ, lập luận. luận cho 1 đề
văn.
Vai trò việc phân tích đề và Phân
tích Tạo văn bản Giảm

lập ý.
được đề, lập theo các cách tải
được ý.
lập ý.

Trang 10


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017-

81

Tinh thần yêu nước của nhân Tác giả Hồ Chí Minh.
dân ta.
Văn bản NT XH.

82

Câu đặc biệt;

Dạng câu đặc biệt. Các
loại câu đặc biệt.

83

Tự học có hướng dẫn: Bố
cục và phương pháp lập
luận trong bài văn nghị

luận;
Luyện tập về phương pháp
lập luận trong văn nghị luận.

Bố cục của vb NL. Các
pp lập luận.

22

84

23

Các phương pháp lập
luận.

85

Đọc thêm : Sự giàu đẹp của Tác giả Đặng Thai Mai.
tiếng Việt;
Kiểu bài NL xh

86

Thêm trạng ngữ cho câu;

87

Tìm hiểu chung về phép lập Mục đích và phương
luận chứng minh.

pháp chứng minh.

88

Thêm trạng ngữ cho câu Trạng ngữ tách thành
(tiếp);
câu riêng.

89

Ôn tập Tiếng Việt

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

Trạng ngữ và ý nghĩa, vị
trí của trạng ngữ.

Cấu tạo câu, trạng ngữ.

Tinh thần yêu nước của Phân
tích Cảm
nhận
DT. Nt lập luận của tác giả. văn bản NL văn bản. Vận
dụng làm tư
liệu khi tạo
lập VB.
Tác dụng câu đặc biệt.
Cho ví dụ, Vận
dụng
phân

tích trong
giao
tác dụng.
tiếp và tạo
lập VB
Vai trò của từng phần trong Viết đoạn Tạo lập VB
bố cục. Vai trò mỗi phương theo từng pp có bố cục và
pháp ll.
lập luận
có vận dụng
các ppll
Vai trò của các ppll khi tạo Viết đoạn Tạo lập 1 VB
lập VB
văn NL
hoàn chỉnh
theo ppll
Tiếng Việt đẹp và hay. Phân
tích Cảm nhận chi
Nghệ thuật lập luận, ý VB NL.
tiết trong VB
nghĩa của VB
Vai trò của trạng ngữ trong Cho ví dụ Sử dụng TN
câu.
và phân tích trong
giao
ý nghĩa của tiếp và tạo
TN
lập VB.
Vai trò và ý nghĩa của ll Phân
tích Tạo đoạn văn

chứng minh.
đoạn
văn cm.
cm.
Ý nghĩa của vc tách TN
Tách được Vận
dụng
TN đúng.
trong
giao
tiếp và tạo
lập VB
Vai trò, tác dụng từng kiểu Cho được ví Vận dụng các
câu và trạng ngữ trong câu. dụ.
Phân kiểu câu để

Giảm
tải

Giảm
tải

Trang 11


K hoch dy hc - mụn Ng vn

- Nm hc 2016-2017-

24

90

91

92

25

tỏc to lp vn
bn.
tớch To bi vn
vn cm theo cỏc
bc.

Cỏch lm bi vn lp lun Cỏc cỏch lm vn CM
chng minh (Chọn trọng
điểm: Văn chứng
minh là gì?Nhng c
trng ca vn c/m)
Luyn tp lp lun chng Th loi, b cc, c Vai trũ ca tng phn trong Vit on
minh
im vn CM.
vn CM
vn cú lp
lun.
Kim tra Ting Vit;
Cõu B, cõu RG, trng Tỏc dng cõu B, ý ngha Cho vớ d
ng trong cõu
trng ng.
theo yờu cu


93

c tớnh gin d ca Bỏc H;

94

Chuyn i cõu ch ng Cõu ch ng, cõu b
thnh cõu b ng;
ng.

95-96

26

tớch
dng.
c im c bn ca th Phõn
loi vn CM.
c
cm.

Nhn bit vbn NL, tỏc
gi PV,

Vit bi Tp lm vn s 5

vn Ngh lun.

97


í ngha vn chng;

98

Kim tra Vn;

Tỏc gi Hoi Thanh.
Vn bn NL vn
chng.
Tỏc gi, kiu tỏc phm
ngh lun.

Giỏo viờn: Thanh Tuõn

Gim
ti

To VB CM
theo lp lun.

Vit on vn
cú s dng
cõu B, cõu
RG,
trng
ng
Tớnh gin d trong i sng Phõn
tớch Vit on vn
ca Bỏc, cỏch lp lun ca VB NL.

cm nhn.
tỏc gi.
Tỏc dng ca mi kiu Cho vớ d To on vn
cõu. Cỏc cỏch chuyn i. v cỏc kiu cú cỏc kiu
cõu.
cõu
v
chuyn i
cõu phự hp.
Yờu cu ca
Lp dn ý, Vit bi vn
to lp lun. hon chnh.
Vai trũ v ngun gc VC. Phõn
tớch Vit on vn
Ngh thut lp lun.
tỏc
phm cm
nhn/
NL VC.
chng mỡnh.
Ni dung, ngh thut ca Phõn
tớch Vit on vn
vn bn; ý ngha chi tit.
chi tit NT
chng minh
da vo tỏc
phm.

Trang 12



Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn
99

100
101
102
27
103

104

105

28

106107

108

109110
29

111

- Năm học 2016-2017-

Chuyển đổi câu chủ động Câu chủ động, câu bị Tác dụng của các cách Cho ví dụ Viết đoạn văn
thành câu bị động (tiếp);
động.

chuyển đổi.
và chuyển sử dụng kiểu
đổi.
câu phù hợp.
Luyện tập viết đoạn văn Đoạn văn CM.
Các kiểu đoạn văn CM.
Phân
tích Viết đoạn văn
chứng minh.
đoạn văn.
phù hợp.
Ôn tập văn nghị luận;
Các bài văn NL.
Nội dung, nt, ý nghĩa.
Phân
tích Viết đoạn văn
văn NL.
NL phù hợp.
Cụm chủ vị trong câu.
Vai trò của cụm CV. Cho được ví Viết đoạn văn
Dùng cụm chủ - vị để mở
Trường hợp dùng cụm CV dụ.
có sử dụng
rộng câu;
mở rộng câu.
cụm CV.
Ưu điểm và khuyết Cách khắc phục khuyết Sửa khuyết điểm trong bài
Trả bài Tập làm văn số 5,
điểm.
điểm.

làm.
Tạo văn bản hoàn chỉnh
Các ưu điểm và khuyết Cách sửa khuyết điểm.
Sửa khuyết điểm trong bài
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt; điểm. Ôn lại kiến thức.
làm
Trả bài kiểm tra Văn;
Làm bài hoàn chỉnh hơn.
Khái niệm lập luận giải Ý nghĩa, vai trò của LL Nhận diện Phân
tích
Tìm hiểu chung về phép lập thích.
giải thích.
được đoạn đoạn văn LL
luận giải thích.
văn LLGT.
giải thích.
- Tác giả PDT, HCM.
- Giá trị nhân đạo và hiện Phân
tích Cảm
nhận,
Sống chết mặc bay; Đọc - Truyện ngắn hiện đại. thực qua 2 VB.
truyện ngắn bình
giảng
thêm: t trò lố hay là Va-ren
- NT và ý nghĩa của VB.
hiện đại.
chi tiết và
và Phan Bội Châu
nhân vật.
Các cách làm văn GT.

Vai trò mỗi cách làm văn Nhận diện Viết đoạn văn
Cách làm bài văn lập luận
GT. Đặc điểm văn GT.
văn GT.
GT 1 vấn đề.
giải thích;
Ôn kiến thức lí thuyết Vai trò của việc luyện tập, Lập dàn ý Tạo 1 VB
Luyện tập lập luận giải thích; về văn GT.
tạo lập VB.
bài văn GT hoàn chỉnh.
Viết bài Tập làm văn số 6 học Phân tích đề văn GT.
sinh làm ở nhà
Cụm CV trong câu.
Ý nghĩa khi dùng cụm CV Cho ví dụ, Viết đoạn văn
Dùng cụm chủ - vị để mở
để mở rộng câu.
phân
tích có dùng cụm

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

Giảm
tải

Trang 13


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017được câu.


rộng câu. Luyện tập (tiếp);
112

113114
30

Cách trình bày nói 1 bài
Luyện nói: Bài văn giải thích văn GT.
một vấn đề.
Văn nhật dụng, chèo cổ.
Ca Huế trên sông Hương;
Đọc thêm: Quan Âm Thị
Kính;

115

Liệt kê;
116

117118
31

119

Khái niệm VBHC.

Tìm hiểu chung về văn bản
hành chính;
Chủ đề: Dấu câu.

Nhận diện được các dấu
- Dấu chấm lửng và dấu chấm câu.
phẩy;
- Dấu gạch ngang;
Khái niệm VBĐN
Văn bản đề nghị

120

Trả bài Tập làm văn số 6
121

Ôn tập Văn học
122
32

Phép liệt kê, các kiểu
liệt kê.

Ôn tập Văn học (TiÕp)
123

Ôn tập Tiếng Việt;

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

CV.

Vai trò của việc trình bày Tạo bài văn Trình bày 1
nói một bài văn GT.

nói hợp lí.
bài văn GT
bằng miệng.
- Nguồn gốc, giá trị Vhóa Phân
tích Cảm nhận giá
của ca Huế.
văn bản ND, trị VB, nhân
- Nguồn gốc, giá trị của Văn
bản vật.
chèo. Ý nghĩa vở chèo chèo.
QÂTK.
Vai trò liệt kê.
Phân tích, Viết đoạn văn
cho ví dụ có sử dụng
phép LK
phép LK.
Vai trò và cách viết 1 VB Phân
tích Viết
một
hành chính.
nội
dung VBHC theo
VBHC.
yêu cầu.
Hiểu vai trò, chức năng các Phân
tích Tạo đoạn văn
loại dấu câu.
vai trò các sử dụng dấu
dấu
câu câu hợp lí.

trong cụ thể.
Vai trò VBĐN. Cách viết Phân
tích Tạo VBĐN
một VBĐN.
nội
dung theo yêu cầu.
VBĐN.
Các cách chữa lỗi.
Tự chữa lỗi Tạo VB hoàn Giảm
bài làm
chỉnh.
tải
Nội dung, NT, ý nghĩa VB. Phân tích, Viết đoạn văn
bình giảng. cảm nhận.

Lỗi sai khia tạo lập văn
bản.
Ôn các tác phẩm VH kì
I.
Tác giả, thể loại.
Ôn tác phẩm VH kì II.
ND, NT, ý nghĩa.
Tác giả, thể loại.
Các khái niệm về câu, Vai trò, cách vận dụng câu,
thành phần câu, dấu câu, dấu câu, biện pháp tu từ.

Phân tích,
bình giảng.
Phân tích,
cho ví dụ.


Viết đoạn văn
cảm nhận.
Viết đoạn văn
theo yêu cầu.

Trang 14


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn
124

33

127

128

34

129

130
131132
35

133 134

36


135136

biện pháp tu từ.
Khái niệm VBBC

Vai trò và cách tạo một Phân
tích
VBBC.
ND
một
VBBC
Cách vận dụng lí thuyết Phân
tích
vào thực hành.
ND văn bản

Tạo
một
VBBC theo
yêu cầu.
Tạo lập VB
hoàn chỉnh.

Đặc điểm, cách làm các bài Phân
tích
Ôn tập Tập làm văn.
văn NL.
yêu cầu đề
văn NL.
Các vấn đề về văn NL

Đặc điểm, cách làm các bài Phân
tích
Ôn tập Tập làm văn.
văn NL.
yêu cầu đề
(Tiếp theo)
văn NL.
Các khái niệm về câu, Vai trò, cách vận dụng câu, Phân tích,
Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);
thành phần câu, dấu câu, dấu câu, biện pháp tu từ.
cho ví dụ.
biện pháp tu từ.
Kiến thức cần thiết khi Vai trò của việc phân tích Phân tích đề
Hướng dẫn làm bài kiểm tra; làm bài KT tổng hợp.
đề, bố trí thời gian làm bài KT
- Thể loại văn bản, tác - Nội dung, NT, ý nghĩa - Cho ví dụ.
Kiểm tra học kì II.
giả, chi tiết trong VB.
của VB.
Viết đoạn
- Các loại câu, thành -Ý nghĩa chi tiết trong VB. văn
theo
phần câu, biện pháp tu - Cách sử câu, thành phần yêu cầu.
từ.
câu, biện pháp tu từ.
- Lý thuyết về văn BC.
- Ý nghĩa của vc tạo lập
văn bản NL.
Ngôn ngữ Quảng Nam. Vai trò của ngôn ngữ Xác định từ
Chương trình địa phương:

Quảng Nam trong giao tiếp ngữ
QN
Từ ngữ (tiếng) địa phương
và tạo lập VB
trong VB
trong ca dao Quảng Nam
Đọc diễn cảm văn NL/
Hiểu vai trò của việc trình
Ho¹t ®éng ngo¹i kho¸
bày đọc, các kĩ năng đọc
Ng÷ V¨n
diễn cảm.

Tạo lập VB
hoàn chỉnh.

Văn bản báo cáo.
125126

- Năm học 2016-2017-

Luyện tập làm văn bản đề
nghị và báo cáo;

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân

Cách viết các văn bản.
Các vấn đề về văn NL

Tạo lập VB

hoàn chỉnh.
Viết đoạn văn
theo yêu cầu.
Làm bài kiểm
tra đảm bảo.
Tạo lập VB
hoàn chỉnh.

Vận dung từ .
ngữ QN trong
nói và viết.
Đọc một tác
phẩm hoàn
chỉnh.

Trang 15


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

37

- Năm học 2016-2017-

137

Chương
trình
địa Ca dao Quảng Nam.
phương :Sưu tầm ca dao

Quảng Nam.

138

Chương
trình
địa Tục ngữ Quảng Nam.
phương : Sưu tầm tục ngữ
Quảng Nam

138140

Trả bài kiểm tra học kì II.

Lỗi sai khi làm bài KT

Ý nghĩa việc sưu tầm ca Sưu tầm ca Sưu tầm và
dao QN.
dao.
phân loại ca
dao theo chủ
đề.
Ý nghĩa việc sưu tầm tục Sưu tầm tục Sưu tầm và
ngữ QN.
ngữ.
phân loại tục
ngữ theo chủ
đề.
Hiểu nguyên nhân lỗi sai, Tự chữa lỗi Làm bài hoàn
cách chữa lỗi.

bài làm.
chỉnh hơn.

6. Khung phân phối chương trình:
1. Cả năm: 37 tuần – 140 tiết.
2. Học kì I: 19 tuần – 72 tiết.
3. Học kì II: 18 tuần – 68 tiết.
Lớp
7

Học


Số tiết
1
học kì

I
II

72
68

Nội dung

thuyết
50 tiết
41 tiết

Ghi chu


Luyện tập
Kiểm tra
Bài tập
4 tiết
7 tiết

Thực hành
2 tiết
1 tiết

Ôn tập
4 tiết
8 tiết

12 tiết
11 tiết

7. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên: 5 bài.
Học
kỳ

I

Hình thức
KTĐG

Số
lần


Kiểm tra miệng

2

Kiểm tra 15'
Kiểm tra 45'

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân
Kiểm tra học kỳ

Hình thức
KTĐG

Số lần

Thời điểm/nội dung

Theo bài học trước

Kiểm tra miệng

2

Theo bài học trước

3

15,,26,61


Kiểm tra 15'

3

78,94,111

5

Tiết: 12, 31-32,41,
46,51-52

Kiểm tra 45'

4

92, 95-96, 98, 120

1

Thời điểm/nội dung

70-71

Học
kỳ

II

Trang 16
Kiểm tra học kỳ


1

131 - 132


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017-

8. Tiêu chí đánh giá môn Ngữ văn 7.
Hình thức
KTĐG

Mức đạt
Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

Kiểm tra miệng

8,0 -> 10

6,5 -> 7,9


5,0 -> 6,4

3,5 -> 4,9

0 -> 3,4

Kiểm tra 15'

8,0 -> 10

6,5 -> 7,9

5,0 -> 6,4

3,5 -> 4,9

0 -> 3,4

Kiểm tra 45'

8,0 -> 10

6,5 -> 7,9

5,0 -> 6,4

3,5 -> 4,9

0 -> 3,4


Kiểm tra học kỳ

8,0 -> 10

6,5 -> 7,9

5,0 -> 6,4

3,5 -> 4,9

0 -> 3,4

9. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát: Không có.
10. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Không có.
11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục hướng nghiệp: Không có.

XÉT DUYỆT CỦA BGH
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
(Ký, ghi rõ họ và tên)

GIÁO VIÊN
(Ký, ghi rõ họ và tên)

ĐỖ THANH TUÂN

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân


Trang 17


Kế hoạch dạy học - môn Ngữ văn

- Năm học 2016-2017-

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
TỔ: XÃ HỘI
------

MÔN HỌC:

NGỮ VĂN
Lớp
Năm học

:
:

7
2016 - 2017

GVTH: ĐỖ THANH TUÂN

Núi Thành, tháng 9 năm

Giáo viên: Đỗ Thanh Tuân
2016


Trang 18



×