Báo cáo tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2006
2006
Triệu đồng
2005
Triệu đồng
4
5
6
7
8
9
10
10.7
11
11.1
11.2
12
13
14
15
16
17
2.284.848
1.562.926
2.839.850
13.212.586
349.393
640.195
17.014.419
(60.305)
1.532.492
988.784
427.153
5.926.745
181.407
39.218
9.381.517
(20.825)
11.061
4.217.560
130.964
312.494
574.440
17.133
405.374
1.132.101
44.645.039
456.515
4.367.252
11.713
125.003
257.880
12.470
224.128
361.412
24.272.864
18
19
21
20
22
23
941.286
3.249.941
288.532
33.606.013
1.650.069
3.173.049
39.634
42.948.524
967.312
1.123.576
265.428
19.984.920
630.026
18.396
22.989.658
24
25
25
1.100.047
187.727
366.213
1.653.987
42.528
44.645.039
1.366.019
948.316
138.973
195.917
1.283.206
24.272.864
816.930
Ghi chú
TÀI SẢN
Tiền, kim loại quý và đá quý
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tiền gửi tại các ngân hàng nước ngoài
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước
Cho vay các tổ chức tín dụng trong nước
Chứng khoán kinh doanh
Cho vay và tạm ứng cho khách hàng
Trừ: dự phòng rủi ro tín dụng
Đầu tư chứng khoán nợ
- sẵn sàng để bán
- giữ đến ngày đáo hạn
Đầu tư vào các công ty liên kết và liên doanh
Đầu tư vào các đơn vị khác
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Xây dựng cơ bản dở dang và mua sắm tài sản cố định
Tài sản khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Tiền vay từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tiền gửi và tiền vay từ các tổ chức tín dụng trong nước
Vốn nhận từ Chính phủ, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác
Tiền gửi của khách hàng
Trái phiếu chuyển đổi phát hành
Nợ khác
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
TỔNG NỢ
VỐN VÀ CÁC QUỸ
Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ
Vốn góp
Các quỹ dự trữ
Lợi nhuận chưa phân phối
Cổ đông thiểu số
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG
Chủ tịch
Trần Mộng Hùng
Ngày 05 tháng 3 năm 2007
2.2 (ii)
40
Tổng Giám đốc
Lý Xuân Hải
Kế toán trưởng
Nguyễn Văn Hòa