Họ và tên : Phan Thị Như Quỳnh
Lớp : CHE 371 A2
MSV: 2120524476
BẢNG BÁO CÁO
HOẠT CHẤT VÀ CÁC BIỆT DƯỢC THƯỜNG GẶP
(Bài thực hành số 2)
ST
T
1
Hoạt Chất
BD Nội
BD Ngoại
Chỉ Định
Chống Chỉ Định
Clopromazine
Aminazin
-Plegonazine
Clorpromazin
Tất cả các thể tâm thần
phân liệt.Giai đoạn hưng
cảm của rối loạn lưỡng
cực.Buồn nôn, nôn.Các
chứng nấc khó chữa trị.An
thần trước phẫu thuật.Bệnh
porphyrin
cấp
gián
cách.Bệnh uốn ván (là một
thuốc hỗ trợ trong điều trị).
Người bệnh ngộ độc các
barbiturat, các opiat và
rượu. Người bệnh có tiền
sử giảm bạch cầu hạt, rối
loạn máu, nhược cơ.
2
Levomepromazi
n
-Sinogan
Levomepromazi
n phabace
-Levomezime
- Minozinan
-Levonormal
- Levozin
- Procrazine
-Dedoran
-Neurocin
-Tesrercin
Bệnh tâm thần phân liệt,
loạn thần chu kỳ, loạn thần
giai đoạn hưng cảm, loạn
thần thực thể. Rối loạn
nhân cách có thái độ gây gổ
và hành vi hướng ngoại quá
mức.Ðiều trị đau quá mức,
phối hợp với các thuốc
giảm đau.Ðể giảm đau và
an thần khi cần tránh gây
ức chế hô hấp trong khi
chuyển dạ đẻ.Tiền mê trước
khi mổ.
Mẫn
cảm
với
levomepromazin. Tiền sử
mất bạch cầu do nhiễm
độc,
porphyrin
niệu,
glocom góc đóng, bí tiểu
tiện do rối loạn niệu đạo tiền liệt tuyến. Bệnh
Parkinson. Phối hợp với
Levodopa. Suy gan - Rối
loạn tim mạch - huyết học
– thai kỳ.
3
Piperacetazin
-Operalin
-Pipertex
- Psymod
- Quide
-Amplan
-Neuleprisi
-Pilacin
-Racillina
Các biểu hiện gây gỗ ở
những người thiểu năng
tâm thần, mất cân bằng tâm
thần, bị động kinh, nghiện
rượu (ở người lớn, trẻ em ,
người già.). Điều trị bổ trợ
hoặc thây thế với các chứng
lọa tâm thần tiến triển lâu
dài như tâm thần phân liệt
Tiền sử mắc bệnh cầu hạt
do nhiễm độc, loạn
porphyrin, glocom góc
đóng, nguy cơ ứ nước tiểu.
4
Thioridazin
-Thiorizill
-Aldazine
-Apothioridazine
5
6
7
Acetophenazin
Fluphannazin
Cloprothixen
8
Thiothixen
9
Clonazepam
-Antaspan
10
Phenacemid
-Epiclase
- Phenurone
11
Natri valproat
12
Primidom
- Dabakine
- Depakil
- Deprakine
- Epilin
- Ergenyl
- Labazene
- Leptital
- Propymal
- Vupral
Valproat
sodium
-Mysoline
-Primadon
13
Phenytoin
14
Methyl
phenytoin
-Mellaril
Tindal
Modecate
-Difhydan
-Phentinil
-Clothixen
-Tarasen
- Thiothixen
- Navaron
- Navane
- Orbinamon
-Rivotrildrops
Antaspanflas
h
-Antelepsin
-Clonex
-Klonopin
- Neophedan
- Phacetur
-Phetylureum
Tâm thần phân liệt + Các rối
loạn tâm thần dùng cho người
bệnh tâm thần phân liệt vô
tình cảm
Tiền sử dị ứng thuốc, trẻ em
dưới 30 tháng (có dùng
menthol)
Động kinh mà trị liệu thông
thường không có hiệu quả
Đông kinh tâm thần vận động
thuần túy.
Phụ nữ có thai, Dị ứng, Bệnh
về gan – máu, Tiền sử tâm
thần.
- Convulsofin
- Depaken
- Depakine
- Depromal
- Encorat
- Orfieft
- Orfiril
- Valparin
Động kinh cơ nhỏ ở trẻ em,
Co giật kèm sốt ở trẻ em, Các
thể động kinh hỗn hợp, Động
kinh kiểu lớn không kèm rối
loạn thực thể. Máy cơ
Thai phụ, Viêm gan cấp –
mãn tính, Quá mẫn với natri
valproat.
- Cyral
- Hexamidin
- Sertan
- Primoline
- Lepsiral
- Prysoline
- Majsolin
- Epelin
- Hidantal
- Hydantol
- Epilan
- Epinat
- Phehydan
Điều trị động
phenobarbital
như
Mẫn
cảm
với
thuốc,
Porphyrin – niệu, Hen, Suy
hô hấp, bệnh nặng ở gan thận
– cơ quan tạo huyết.
Đau dây thần kinh mặt (VII),
Chứng nhịp đôi, nhịp ba do
dùng quá liều digitoxin + dẫn
xuất, Động kinh thể lớn, tâm
thần vận động tiêu điểm nội
tạng trừ thể nhỏ.
Đang cho con bú, Rối loạn
chuyển hóa porphyrin, Mẫn
cảm với dẫn xuất hydantoin.
kinh
15
Carbamazepin
-Amizepin
-Calzepin
-Cazerol
-Tegretol
-Carbatol
- Capime
- Carbymal
- Convuline
- Epitol
- Lexin
16
Trimethadion
- Edion
- Epidion
- Petidion
- Tripal
- Troxidon
- Tridione
- Absentol
-Ptimal
- Trimedal
- Trimédone
- Trioxanona
17
18
Paramethadion
Levodopa
Paradione
-Deadopa
-Diopenal
- Rigakin
-Weldopa
19
Trihexyphenidyl Romparkin
20
Pramipexol
- Bendopa
- Ceredopa
- Dopaflex
- Dopaidan
- Syndopa
- Prodopa
- Sedrena
- Broflex
- Antitrem
- Aparkan
- Parkopan
- Rodenal
Các thể động kinh, có rối loạn
tâm thần – vận đông, Viêm
dây thần kinh sinh ba (V) tự
phát và do xơ cứng rải rác,
Đau dây thần kinh thiệt hầu
(IX) tự phát – Có thể kết hợp
với thuốc chống co giật khác.
Động kinh cơn nhỏ
Thai phụ (3 tháng đầu), block
nhĩ – thất, mẫn cảm với
thuốc, suy gan, glocom, nước
tiểu ít, người muốn có thai và
đang cho con bú.
Bệnh & hội chứng Parkinson
tự phát, Nhiễm độc, sau khi
viêm não, xơ vữa mạch máu.
Phối hợp với Vitamin B6,
Glocom góc đóng, Bệnh
nặng ở hệ tim mạch & tạo
huyết, bệnh gan thận, sasuts
trí tuệ, loạn tâm thần nặng.
- Phòng tai biến ngoài tháp do
dùng thuốc an thần kinh
- Cơn kinh thích vận động liên
quan đến thuốc an thần kinh
- Điều trị các hôi chứng
Parkinson
- Điều trị bổ trợ các thể của
bệnh Parkinson.
Glocom, u tuyến tiền liệt,
mẫn cảm đặc biệt với các
thuốc chống cholin. Nhược
cơ, loạn vận động muộn,
Bệnh tim mất bù
Suy gan – thận, Thiếu máu,
Rối loạn về máu, đại tiện
kèm máu, Mất bạch cầu hạt,
thận hư, Buồn nôn, Nhức đầu
mệt mỏi, Sợ ánh sáng, nổi
mẩn, Phụ nữ có thai hoặc
đang cho con bú.