Tải bản đầy đủ (.doc) (432 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 432 trang )

Tiếng việt lớp 1

Thứ t ngày.......tháng......năm 2009
bài 1:
E

Học vần 1:
I/Mục tiêu:
*Sau bài học. H có thể:
- Làm quen, nhận biết đợc chữ e, ghi âm e.
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ
vật, sự vật có âm e
- Trả lời đợc 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SK.
(Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề học tập qua
các bức tranh ở SGK)
II/ Chuẩn bị:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1, vở tập viết 1, tập một.
- Vở bài tập Tiếng Việt1, tập một ( nếu có).
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li viết chữ e để treo bảng (phóng to).
- Tranh minh họa (hoặc vật thật) các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh họa phần luyện nói về các lớp học của loài chim,
ve, ếch, gấu và H.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
Tiết 1:
1. Giáo
- ổn định lớp
- Các em làm quen với


viên tự
các bạn
giới thiệu - Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học - Mang sách, vở, đồ
(1-2')
tập của H
dùng để lên bàn
- Hớng dẫn H giữ gìn sách vở
- Lắng nghe
sạch đẹp
-thực hiện
- Hớng dẫn H cách cầm sách khi
đọc bài, cách để sách trớc mặt
và t thế ngồi học
- Quan sát thảo luận
2. Bài mới - Treo tranh cho H quan sát và
- Trả lời: Vẽ bé, me,
1.Giơí
thảo luận
ve, xe.
thiệu bài: - Hỏi: Trong các tranh này vẽ gì
(1-2')
- Viết lên bảng các chữ: bé,
me, xe, ve và nói: các tiếng
giống nhau ở chỗ đều có âm e
2. Dạy
H quan sát
chữ ghi
-Giới thiệu âm e
H đọc: e
âm

- Viết lên bảng e
(cá nhân,đồng
a. Nhận
thanh)
diện chữ * GV tô lại chữ e đã viết sẵn và
e (8-9')
hỏi: Các em thấy chữ e có nét
-H trả lời H khác bổ


b.Phát
âm e
(3-4')

c. HD
viết chữ.
(1214')

3. Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(8-10')

b. Luyện
viết.
(14-15')

c. Luỵện
nói.

(6-7')

gì?
- Gv nhắc lại: Chữ e gồm một
nét thắt
- Em nào có thể cho cô biết
chữ e giống hình cái gì?
- Phát âm mẫu e( hớng dẫn H
quan sát khuôn miệng và vị trí
đầu lỡi ở hàm dới.)
- Chỉnh sửa lỗi cho H phát âm
đúng

sung
(Giống nét thắt ,sợi
dây)
- HS tự liên hệ sự vật
có trong thực tế để
trả lời, H khác bổ
sung
- Quan sát
- phát âm cá
nhân ,đồng thanh

- Viết chữ e lên bảng.
- Chữ e cao 2 ly và hớng dẫn
điểm đặt phấn đầu tiên đến
điểm thắt và điểm dừng cuối
cùng
-Hớng dẫn cách cầm phấn,đặt

bảng
- Nhận xét và sửa sai cho H

- Quan sát

Tiết 2:
- Y/c H phát âm lại âm e

- Luyện đọc cá nhân
và đồng thanh
- Lấy chữ e giơ cao
- Chữ e có một nét
thắt
- Nhiều H phát
âm ,đồng thanh

- Yêu cầu H lấy ở trong bộ chữ
chữ e
- Chữ e có nét gì?
- Gọi H phát âm lại âm e
- Theo dõi, sữa sai.
- Viết mẫu e trên bảng
-Hd cách đặt đặt bảng, cầm
phấn(-Làm mẫu)
- HD H tô viết bóng
- HD H viết vào bảng con
- nhận xét phần viết bảng của
H chữa sai
- HD H viết vào vở.
-Hd cách đặt vở, cách cầm bút

chì, t thế, khoảng cách ...
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Cho H quan sát tranh, nêu câu
hỏi gợi ý:

- Luyện viết bóng
- Luyện viết vào
bảng con
- Điều chỉnh và viết
lại đúng hơn

- Theo dõi.
-Thực hành đặt
bảng...
- Viết bóng.
- Viết bảng con.chữa
bài
- Viết vào vở.

- Luyện nói theo chủ
đề:


+Tranh 1 vẽ gì?
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Tranh 3 vẽ gì?
+ Tranh 4 vẽ gì?
+ Tranh 5 vẽ gì?

4. Củng

cố.
(4-5')

- Các bạn nhỏ trong các bức
tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì chung?
- Ai ai cũng phải đi học và phải
học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta
có thích đi học đều và học
hành chăm chỉ không?
Kết luận: Các em thấy ai cũng
có lớp học nh chúng mình...
T nhận xét giờ học.
T dặn H về nhà luyện đọc,
viết.

Quan sát trả lời câu
hỏi.
- Tranh 1: vẽ các chú
chim đang học
- Tranh 2: vẽ đàn ve
đang học
- Tranh 3: vẽ đàn ếch
đang học
- Tranh 4: vẽ đàn gấu
đang học
- Tranh 5 vẽ các em
học sinh đang học
-HS trả lời (các bạn
nhỏ đều học)

H theo dõi, lắng
nghe.

H lắng nghe, ghi nhớ

Thứ năm ngày ....... tháng ....... năm 2009
Học vần 1:
bài 2:
B
I/Mục tiêu:
*Sau bài học. H có thể:
- Làm quen, nhận biết đợc chữ b, ghi âm b.
- Ghép đợc âm b với âm e tạo thành tiếng be.
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ
vật, sự vật có âm b.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SK.
(Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề qua các bức
tranh ở SGK)
II/ Chuẩn bị:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1, vở tập viết 1, tập một.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li viết chữ b để treo bảng (phóng to).
- Sơi dây( hoặc vạt tơng tự chữ b) để minh họa cho nét thắt
chữ b.
- Tranh minh họa (hoặc vật thật) các tiếng: bé, bê, bà,bóng.


- Tranh minh họa phần luyện nói: chim non, gấu, voi, em bé
đang học, hai bạn đang xếp đồ chơi.
III/ Các hoạt động dạy học:

ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
Gian
A. Kiểm
- Gọi H đọc bài âm e
- 2, 4 H đọc bài
tra bài cũ - Yêu cầu lớp viết âm e
- Lớp viết âm e.
(1-2')
- Nhận xét Chữa bài ,ghi
diểm
B.Bài mới
1. dạy
- Quan sát thảo luận
chữ ghi
- Treo tranh cho H quan sát và
- Trả lời: Vẽ bé,bê ,
âm:
thảo luận
bà,bóng.
a. Nhận
- Hỏi: Trong các tranh này vẽ gì
diện chữ ?
b
- Viết lên bảng các chữ: bé, bê, H đọc theo T : b( bờ)
(9-11')
bà, bóng và nói các tiếng giống
nhau ở chỗ đều có âm b
H theo dõi

- Viết lên bảng b và nói: đây là
chữ b( bờ)
- Phát âm nối tiếp
- Phát âm: bờ( môi ngậm lại, bật ( cá nhân, lớp)
ra hơi, có tiếng thanh)
- Hớng dẫn H phát âm.
- Theo dõi và nhắc lại
- Theo dõi chỉnh sửa
nội dung T vừa nói.
-Tô lại chữ b trên bảng và
nói:Chữ b có một nét viết liền
nhầum phần thân chữ có một
nét khuyết ( T che phần cuối
chữ b) và cuối chữ b có hình
nết thắt( T che phần thân
chữ).

- Có một nét thắt
- Thảo luận và trả lời
- Quan sát

- Quan sát
b. Ghép
chữ và
phát âm
(2-3')

- Các em thấy T làm chữ b( T
dùng sợi dây thắt nút sau đó
vắt chéo tạo thành chữ b).

- Hớng dẫn H ghép âm e với âm
b
- b đi với e ta có tiếng be
-Kẻ bảng và ghép lên bảng cho H
quan sát sau đó dùng bộ chữ cái
lấy ra chữ b và chữ e ghép lại
để H quan sát.

- Ghép tiếng be.
- Phân tích tiếng
be( có âm b đứng
trớc, âm e đứng sau)
- Đọc : ( cá nhân, lớp,
nhóm)


- Hớng dẫn H phân tích tiếng
be
c. HD
viết
chữ.(1314')

- Phát âm mẫu: be
- Theo dõi sửa lỗi cho H
- Giúp H yếu đọc đúng.
- Viết chữ b lên bảng.
- Chữ b cao 5 ly và hớng dẫn
điểm đặt phấn đầu tiên đến
điểm thắt và điểm dừng cuối
cùng( T vừa nói vừa viết)

- Hớng dẫn H viết
- Nhận xét và sửa sai cho H

- Quan sát
- Luyện viết bóng
- Luyện viết vào
bảng con
- Điều chỉnh và viết
lại đúng hơn
- Quan sát và luyện
viết chữ : be

- Luyện đọc cá nhân
*Hớng dẫn viết tiếng có chữ vừa và đồng thanh
học : be
- Ghép tiếng be
- Chú ý sửa sai về khoảng cách
- Nhiều H phát âm
3.
giữa hai con chữ b và e
lại âm b và tiếng be
Luyệntập - Sửa lỗi và nhận xét kỹ hơn.
a.Luyện
- Theo dõi.
đọc
Tiết 2:
- Viết bóng.
(8-10')
- Viết bảng con.
- Y/c H phát âm lại âm b

- Các em vừa ghép đợc tiếng
- Viết vào vở.
gì?
b. Luyện - - Gọi H phát âm lại âm e .be
viết.
- Theo dõi, sữa sai.
- Quan sát trả lời câu
(13-15')
hỏi.
- Viết mẫu b, be
- Tranh 1: Vẽ con chim
- HD H viết.
non đang học...
- HD H viết vào bảng con
- Tranh 2: Vẽ chú gấu
- nhận xét chữa sai
đang tập viết âm
e ...
c. Luỵện - HD H viết vào vở.
- Tranh 3: Vẽ chú voi
nói.
- Theo dõi, giúp đỡ.
đang cầm ngợc
(6-7')
sách...
- Cho H q /s tranh, nêu câu hỏi
- Tranh 4: Vẽ em bé
gợi ý:
dang tập kẻ....
+ Tranh 1 vẽ gì?

- Tranh 5 : Vẽ 2 bạn
nhỏ đang chơi xếp
+ Tranh 2 vẽ gì?
hình....
+ Tranh 3 vẽ gì?

-Luyện nói theo chủ


+ Tranh 4 vẽ gì?

đề.
- Nhận xét bổ sung
cho bạn

+ Tranh 5 vẽ gì?
4. Củng
cố.
(4-5')

Kết luận: Các em thấy các bạn
ai cũng lo công việc của
mình...
- HD H luyện nói.
T nhận xét.

H theo dõi.lắng nghe
và ghi nhớ

T nhận xét giờ học.

T dặn H về nhà luyện đọc,
viết : b,be

Thứ sáu ngày ....... tháng ....... năm 2009
bài 3:
/

Học vần 1:
I/Mục tiêu:
*Sau bài học. H có thể:
- Nhận biết đợc dấu và thanh sắc()
- Ghép đợc tiếng bé từ âm chữ b với âm chữ e cùng thanh
sắc () .
- Bớc đợc dấu sắc () và thanh sắc () ở tiếng chỉ đồ vật, sự
vật và các tiếng trong sách báo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác
của trẻ ở trờng, ở nhà ( trả lời 2-3 câu đơn giản).
- (Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề qua các
bức tranh ở SGK)
II/ Chuẩn bị:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li..
- Các vật tựa hình dấu sắc ()
- Tranh minh họa phần luyện nói: Một số hoạt động của trẻ em ở
trơng, ở nhà.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.

Gian
1. Kiểm
- Gọi H đọc bài âm b, tiếng be - 2, 4 H đọc bài
tra bài cũ - Yêu cầu lớp viết chữ b, chữ be - Lớp viết chữ b, chữ
(1-2')
- Nhận xét ghi diểm
be.(bảng con)


2. Bài mới
1. Giới
thiệu bài
(1-2')

- Treo tranh cho H quan sát và
thảo luận
- Hỏi: Trong các tranh này vẽ

- Các tiếng giống nhau ở chỗ
đều có dấu ghi thanh sắc ()
- Viết dấu sắc () lên bảng và
2. Dạy dấu nói: Tên của dấu này là dấu
thanh
sắc
a. Nhận
diện chữ
- Ghi lên bảng dấu sắc ()
e (6-8')
- Các em cho cô biết dấu sắc
() là nét gì?

- Yêu cầu H lấy dấu () ở trong
bộ đồ dùng ra
- Dấu () giống hình gì?
b. Ghép
*Chốt ý đúng
chữ và
đọc tiếng - Lấy ở trong bộ chữ cái chữ b,
(4-5')
chữ evà ghép thành tiếng be
- Tiếng be thêm dấu sắc vào ta
đợc tiếng bé
- Hớng dẫn H phân tích tiếng

*Chốt ....
- Phát âm mẫu: bé
- Theo dõi chỉnh sửa, giúp H
yếu đọc đúng
- Cho H quan sát tranh và yêu
cầu H nêu tên các tranh:
- Trong tên tranh ấy có tiếng
nào có dấu ()?
- Các em cho cô biết dấu sắc
() giống nét gì?
c. HD viết *T chốt...
dấu thanh

- Quan sát thảo luận
- Trả lời: Vẽ bé,cá,
lá( chuối), khế, chó.
H đọc theo T : dấu

sắc
- Theo dõi
- Dấu () là nét xiên
phải.
- Lấy dấu () ở trong
bộ đồ dùng ra
- Dấu() giống cái thớc kẻ đặt nghiêng về
phái phải.
- Quan sát
-thực hành chọn
trong bộ chữ
- Ghép tiếng bé
- Phân tích tiếng
bé: Tiếng bé gồm có
âm b đứng trớc, âm
e đứng sau,và dấu
thanh sắc đặt trên
âm e
( nhiều H đợc phân
tích)
- Phát âm ( cá
nhân, nhóm, lớp đọc
nối tiếp)
- Quan sát và nêu tên
tranh( Con chó, quả
khế, con cá, bé bế
gấu)
- Các tiếng có thanh
sắc: cá,lá chuối, khế,
chó, bé bế gấu.

- Dấu () giống nét


trên bảng
con..(1314')

- Viết mẫu( lu ý với H khi viết
dấu không quá dài, không quá
ngắn hơi nghiêng về bên phải
T vừa nói vừa viết)
- Hớng dẫn H viết chú ý cách
cầm phấn, viết,t thế ngồi
- Nhận xét và sửa sai cho H
*Hớng dẫn viết tiếng có chữ
vừa học : bé
- Chú ý sửa sai về khoảng cách
giữa hai con chữ b và e và
cách đánh dấu thanh ()
- Sửa lỗi và nhận xét kỹ hơn.

3. Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(8-10')

c. Luỵện
nói.
(6-7')


- Quan sát
- Luyện viết bóng
- Luyện viết vào
bảng con
- Điều chỉnh và viết
lại đúng hơn
- Quan sát và luyện
viết chữ bé

Tiết 2:
- Y/c H đọc lại tiếng bé
- Các em vừa ghép đợc tiếng
gì?
- Gọi H phân tích tiếng bé
- Theo dõi, sữa sai.

. Luyện
viết.
(14-15')

xiên phải

- Viết mẫu be, bé
- HD H viết.bóng
- HD H viết vào bảng con nhắc
t thế ngồi cách cầm phấn
khoảng cách..)
- nhận xét.
- HD H tập tô be, bé vào trong
vở tập viết

(Chú ý cách cầm bút, đặt vở,t
thế ngồi)
- Theo dõi, giúp đỡ.H yếu
- Cho H quan sát tranh, nêu
câu hỏi gợi ý:
+ Tranh 1 vẽ những gì?
+ Tranh 2 vẽ những gì?
+ Tranh 3 vẽ những gì?

- Luyện đọc cá nhân
và đồng thanh
- Ghép đợc tiếng bé
- Nhiều H phân tích
tiếng bé ( cá nhân ,
bàn, lớp)
- Theo dõi.
- Viết bóng.
- Viết bảng con.
- Tập tô be, bé vào
trong vở tập viết

- Quan sát trả lời câu
hỏi.
+ Tranh 1 vẽ các bạn
nhỏ đang học...
+ Tranh 2 vẽ Các bạn
đang nhảy dây...


4. Củng

cố.
(4-5')

+ Tranh 3 vẽ bạn bé
+ Tranh 4 vẽ những gì?
đang đến trờng
+ Tranh 4 vẽ Em bé
- Các tranh này có giống nhau? đang
- Các tranh khác nhau ở đâu?
tới rau
- Đều có các bạn nhỏ
- Em thích bức tranh nào nhất? - Hoạt động của các
Vì sao?
bạn khác nhau
- Nhiều ý kiến khác
- HD H luyện nói.
nhau nói theo cảm
T nhận xét khuyến khích
nhận của mình
động viên H
- Luyện nói theo chủ
đề.
T nhận xét giờ học.
T dặn H về nhà luyện đọc,
viết.
H theo dõighi nhớ

Tuần 2
Thứ hai ngày ....... tháng ....... năm 2009
Học vần 1:


bài 4:

?, .

I/ Mục tiêu:
*Sau bài học:
- H nhận biết đợc các dấu hỏi, nặng.
- Biết ghép đợc các tiếng bẻ, bẹ
- Biết đợc các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái
và Bác nông dân trong tranh
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói đợc 4-5 câu)
II/ Chuẩn bị:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
- Các vật tựa hình dấu ?, .
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li..
-Tranh minh họa phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1.
Kiểm - Gọi H đọc bài và chỉ các
- 3,4H đọc bài
tra bài cũ tiếng có dấu ()
- Lớp nhận xét
(4-5')
- Nhận xét, ghi điểm

2.Bài mới


1.Giới
thiệu bài
(1 - 2')

- Quan sát.
- Giới thiệu tranh vẽ: Giỏ, Thỏ, -Theo dõi.
Khỉ,
- Viết ra những điểm chung H đọc nối tiếp.
của tiếng có dấu ?.
H thực hiện.
- Ghi bảng và nêu dấu?
2. Dạy dấu - Giới thiệu dấu thanh nặng t- H theo dõi, nhắc lại
thanh.(?)
ơng tự dấu hỏi.
đặc
điểm
dấu
a.
Nhận T viết mẫu dấu (? )và nêu đặc (?)Nét cong trên,
diện
điểm.
( lớp- cá nhân)
(6-8')
H quan sát.
T đa ra các hình, vật mẫu
giống dấu thanh (?)
T nhận xét.Chốt

b.
Ghép T HD H dấu .( Tơng tự dấu?)
chữ

đọc
- Dấu (?)
tiếng.
- Yêu cầu H lấy dấu (?) trong bộ
(7-8')
chữ để ghép tiếng bẻ và phân
tích
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Cho biết dấu (?) của tiếng bẻ
nàm ở đâu

H nhắc lại về dấu (?)
H thực hiện các bớc
giống nh ở dấu ?
- Ghép tiếng bẻ,
phân tích tiếng bẻ
- Dấu (?) đợc nằm
trên con chữ e
- Phát âm tiếng bẻ
(cá nhân, nhóm, lớp
nối tiếp)

- Hớng dẫn phát âm tiếng bẻ
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Bẻ cây, bẻ củi, bẻ
- Giúp H yếu đọc đúng

cổ áo...
- Gợi ý H nêu một số hoạt động H đọc.
trong đó có tiếng bẻ
c.H/Dviết *Dấu (.) hớng dẫn tơng tự
dấu
H quan sát theo dõi.
thanh(?),
H/D viết dấu ?
(.)và tiếng T viết lên bảng: bẻ
H viết bóng.
b, bẻ, bẹ
T viết mẫu HD quy trình viết H viết ở bảng con.bẻ
(12 - 14') (?),(.), b, bẻ, bẹ.
bẹ
T HD viết.bẻ,bẹ
H sữa bài
Nhắc t thế , cách cầm phấn...
T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.
Tiết 2
3. Luyện
tập
a.Luyện
- Chỉ cho H đọc tiếng bẻ, bẹ

H đọc bài trên bảng
( Cá nhân, lớp)


đọc
(7 - 8')


- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
-H/d đọc bài ở sách giáo khoa

- Đọc bài sách giáo
khoa (cá nhân ,
đồng thanh)

- Sữa sai (chú ý H yếu)
b.Luyện
viết
(14 - 15')

c.Luyện
nói
(6 - 7')

4.Củngcốdặn dò.
(4-5')

- H/DH tập tô tiếng bẻ, bẹ
(Trong vở Tập viết)
T theo dõi, giúp đỡ những H còn
chậm.
(Chú ý cách cầm bút , t thế...)

- đọc lại các chữ cần
viết
-H tập tô vào vở Tập
viết.


T HD H quan sát tranh, luyện
nói theo chủ đề.
H quan sát tranh ở
T nêu câu hỏi.
SGK.
+ Tranh 1 vẽ gì ?
H thảo luận, trả lời
theo các gợi ý của
+ Tranh 2 vẽ gì?
câu hỏi.
+ Tranh 1 vẽ :.. Bẻ cổ
+ Tranh 3 vẽ gì?
áo
Các tranh này có gì giống
+ Tranh 2 vẽ : ...Bẻ
nhau?
bắp
T nhận xét, bổ sung.
H/ D H luyện nói theo chủ đề
+ Tranh 3 vẽ : ..Bẻ
T nhận xét
bánh chia cho bạn
-T chốt ND.
Đều có tiếng bẻ
T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở H lắng nghe
SGK.
H luyện nói theo chủ
đề :Bẻ
T nhận xét giờ học.

Nhận xét bạn
Dặn H về nhà ôn bài,
viết bài.
1,2 H đọc bài.
H lắng nghe.ghi nhớ
Thứ ba ngày ....... tháng ....... năm 2009

\ ;

~

Học vần 1:
bài 5:
I/ Mục tiêu:
- H nhận biết đuợc các dấu rhanh (`); (~).
- Biết ghép đợc các tiếng bè, bẽ
- Biết đợc các dấu thanh (`); (~). ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự
vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời
sống
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói đợc 4-5 câu)
II/ Chuẩn bị:
-Sách giáo khoaTV 1,Tập 1.
-Bộ chữ học vần lớp 1
- Các vật tựa hình dấu (`); (~).
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: dừa. mèo, gà, cò,
vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh họa phần luyện nói: bè

III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgi
Hoạt động của T
Hoạt động của H
an
1. Kiểm - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng - 3,4H đọc bài
tra bài có dấu (?),(.)
- Lớp nhận xét

- Nhận xét, ghi điểm
(4-5')
- Giờ trớc các em đã học những - Đã học các dấu thanh
(?),(.)
2.Bài
dấu thanh nào?
mới
- Giới thiệu dấu (`); (~) và ghi
- 2H đọc dấu (`); (~)
1.Giới
bảng
nối tiếp.
thiệu
bài
(1 - 2') - Em hãy cho biết trong tranh vẽ - Tranh vẽ con mèo,
con gà, cây dừa, con
gì?
- Các tiếng dừa, mèo, gà, cò giống cò.
nhau ở chỗ đều có dấu (`)
- HDH đọc tiếng có dấu thanh (`) - Đọc: Dừa, mèo, gà,


- Tên của dấu này là dầu huyền
*T HD H dấu(~) ( Tơng tự dấu(`)) - Đọc: dấu huyền (`)
H thực hiện các bớc
giống nh ở dấu (`)
- Dấu (`)
2. Dạy - Tô lại dấu (`)
dấu
- Dấu (`) có nét gì?
- Quan sát
thanh
- HDH só sánh dấu (`) và dấu ()
- Có một nét xiên trái
(`)
- Nhận xét, kết luận
- So sánh và nêu
a.Nhận
những điểm giống
diện
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ
nhau và khac nhau
dấu
chữ
của dấu (`) và dấu ()
(4-5')
Vậy dấu (`) giống cái gì?
- Dấu (~) (dạy tơng tự dấu(`))

- Lấy dấu (`) trong bộ
chữ



-Giống cái thớc đặt
- Dấu (`)
nghiêng trái
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ - Thực hiện các bớc tchữ để ghép tiếng bè và phân ơng tự nh trên
tích-Làm mẫu
- Chỉnh sửa lỗi cho H
b. Ghép - Cho biết dấu (`) của tiếng bè - Ghép tiếng bè và
chữ và nằm ở đâu
phân tích
phát
âm.
- Hớng dẫn phát âm tiếng bè-đọc
(4-5')
mẫu
- Dấu (`) đợc nằm
- Chỉnh sửa lỗi cho H
trên con chữ e
- Giúp H yếu đọc đúng
- Phát âm tiếng bè (cá
- Gợi ý H nêu một số hoạt động nhân, nhóm, lớp nối
trong đó có tiếng bè
tiếp)
*Dấu (~) hớng dẫn tơng tự
HD viết dấu (~)
T viết lên bảng: bẻ
T viết mẫu HD quy trình (`); (~)
và tiếng b, bè, bẽ
T HD viết.
-nhắc t thế ngồi, cầm phấn...

T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.

c.H/D
viết
dấu
thanh
(`); (~)

Tiết 2
tiếng b,
bè, bẽ
- Chỉ cho H đọc tiếng bè, bẽ
(8 - 10') - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
-H đọc bài sách giáo khoa
Nhận xét sửa sai

- bè chuối; chia bè, bè
phái...
H đọc.
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết ở bảng con.
Chữa bài

H đọc bài trên bảng (
Cá nhân, lớp)
H đọc bài sgk( Cá
nhân, lớp)

- H/D H tập tô tiếng bè, bẽ

3.Luyện (trong vở Tập viết)
tập
Chú ý quy trình viết điểm bắt
a.Luyện đầu , điểm kết thúc
H tập tô vào vở Tập
đọc
T theo dõi, giúp đỡ những H còn viết.
(7 - 8') chậm.
Theo quy trình
b.Luyện
viết
T HD H quan sát tranh,
(8 - 10') luyện nói theo chủ đề.
T nêu câu hỏi:
Tranh vẽ gì?

H quan sát tranh ở
SGK.
H thảo luận, trả lời


c.Luyện Bè trôi ở đâu?
nói
T nhận xét, bổ sung.
(8 - 10') T chốt ND.

theo các gợi ý của
câu hỏi.
Tranh vẽ , bè...
Bè trôi trên sông...


T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở
SGK.
T nhận xét giờ học.
Dặn H về nhà ôn bài, viết bài.
1,2 H đọc bài.
H lắng nghe, ghi nhớ
4.Củng
cố- dặn
dò.
(4-5')

Học vần 1:

Thứ t ngày ....... tháng ....... năm 2009
bài 6:
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ

I/ Mục tiêu:
*Sau bài học, H có thể:
- Nắm vững đợc các âm e, b, các dấu thanh`,,?,~, .
- Biết ghép b với e và be với các dâu thanh thành tiếng.
- Phân biệt đợc các sự vật, sự việc, ngời đợc thể hiện qua các
tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói đợc 4-5 câu)
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, `,,?,~, .
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: chú ý các cặp thanh: dê dế, d a
dừa, cỏ cọ, vó võ.

III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgia
Hoạt động của T
n
1. Kiểm - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng
tra bài cũ có các dấu thanh đã học
(4-5')
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới
1.Giới
thiệu bài
(1-2')
2. Ôn tập

Hoạt động của H
- 3,4H đọc bài
- Lớp nhận xét

- Giới thiệu ngắn gọn và ghi - 2H đọc các tiếng:
bảng
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Ghép tiếng be
- Yêu cầu H lấy trong bộ chữ b,


a. chữ,
âm e, b
và ghép
tiếng e, b
thành

tiếng be
(4-5')
b.
Dạy
dấu
thanhvàg
hép
be
với
các
dấu
thanh
thành
tiếng
(6 -7')
c. Các từ
tạo nên từ
e, bvà các
dấu
thanh
(6 -7')

e, ghép thành tiếng be
- HD đọc: b e - be
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H

- Treo bảng có viết:
`

?

~
.
be
- Gợi ý H đọc be với các dấu - Đọc:be huyền - bè,
be sắc- bé...(cá
thanh
nhân, lớp)
- Chỉ không theo thứ tự và gọi H - Đọc (cá nhân,
nhóm, lớp)
đọc
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Từ âm e, b và các dấu thanh - Đọc :be be, bè bè, be
chúng ta có thể tạo ra các từ bé (cá nhân, nhóm,
lớp đọc nối tiếp)
khác nhau (be be, bè bè, be bé)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
Chú ý cách đọc

- Viết mẫu lên bảng theo khung
ô li đã đợc phóng to(vừa viết vừa
nhắc lại quy trình, cách đặt
bút, đa bút, sự liên kết các chữ,
vị trí của dấu thanh).
d.H/D
- H /D luyện viết
viết trên Chú ý cách ngồi , cách cầm phấn
bảng con - Điều chỉnh sửa sai cho H
(10- 12)
Tiết 2


3.Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(8-10')

- Đọc: b e be(cá
nhân, lớp đọc nối
tiếp)

- Quan sát theo dõi T
viết mẫu
- Viết bóng
- Viết vào bảng con
- Sữa sai

- Luyện đoc: nhóm,
- Gọi H đọc lần lợt các tiếng vừa bàn, cá nhân đọc
nối tiếp
ôn trong tiết 1
- Giới thiệu tranh minh họa be - Quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
bé.
- Trả lời: Em bé
đang chơi đồ chơi
- Tranh vẽ gì?
(đẹp, nhỏ, xinh
- Em bé và các đồ vật đợc vẽ nh xinh, be bé)
- Nhiều H đọc be bé
thế nào?

- Chốt nội dung của tranh và rút
ra từ be bé
- Tô các tiếng còn lại
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
trong vở tập viết
- H/DH tô các tiếng còn lại trong


vở tập viết
Chú ý cách cầm bút,t thế, quy
b.Luyện
trình viết...
- Quan sát tranh
viết
- Giúp H yếu hoàn thành
thảo luận và trả lời
(14 - 15')
câu hỏi
- H/DH quan sát các cặp tranh
- Tranh vẽ con dê
theo chiều dọc và nêu câu hỏi
- Tiếng dê thêm
- Tranh 1 vẽ gì?
dấu thanh sắc để
c.Luyện
- Tiếng dê thêm dấu thanh gì? có tiếng dế
nói
để có tiếng dế
-Vẽ quả da
(6-7')

Tranh 2 vẽ gì ?
Tiếng "da" thêm
-Tiếng "da" thêm dấu thanh gì
thanh huyền để có
để có tiếng"dừa" ?
tiếng dừa
-Tranh 3 vẽ gì? cỏ thay thanh gì -tranh 3 vẽ cỏ .thay
để có tiếng cọ ?
thanh nặng để coc
- tranh 4 vẽ gì? vó thay thanh
tiếng cọ
gì để có tiếng võ ?
-tranh 4 vẽ vó. Thay
*T chốt nội dung các tranh
thanh ngã để có
tiếng võ
- Gọi1 vài H đọc lại bài ở SGK
- Luyện nói theo nội
- Nhận xét giờ học, dặn dò
dung các tranh
4.Củng
cố- dặn
dò.
(4-5')

-1,2H đọc bài
- Lắng nghe , ghi
nhớ

Thứ năm ngày ....... tháng ....... năm 2009

Học vần 1:
bài 7:
ê, V
I/Mục tiêu:
*Sau bài học:
- H đọc và viết đợc ê, v, bê, ve.
- Đọc đợc các câu ứng dụng bé vẻ bê.
- Phát triển đợc lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
H khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa SGK; viết đợc đủ số dòng quy định trong vở
tập viết 1, tập một.
II/ Chuẩn bị:
- Vở tập viết
- Tranh minh họa. Bê ,ve từ ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói


III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Gian
1. Kiểm
- Gọi H đọc tiếng be ghép với
tra bài cũ các dấu thanh đã học và phân
(4-5')
tích một số tiếng
- Nhận xét, ghi điểm
2. Giới
thiệu bài. T giới thiệu mẫu chữ ê, v
(1-2')

1. Dạy chữ T viết chữ ê lên bảng.
ghi âm.
aNhận
T y/c H so sánh ê và e.
diện chữ. T gọi H trình bày.
(5-7')
T nhận xét chốt điểm giống có
nét thắt, khác chữ ê là có dấu
mũ.
T phát âm mẫu: ê
T gọi H phát âm.
T sữa sai.
b. Phát
âm và
đánh vần
tiếng.(57')

T giới thiệu tiếng mới, viết lên
bảng: bê
T gợi ý y/c H phân tích tiếng
bê.
T H/D H đánh vần b-ê- bê.bê
T nhận xét chỉnh sữa.

c. HD viết T H/D viết chữ ê.
chữ.(7-8') T viết mẫu.
T y/c H viết : ê
(chú ý t thế ngồi ,cách cầm
phấn khoảng cách)
T nhận xét.

T H/D viết chữ: bê
T theo dõi, uốn nắn.
Nghĩ giữa tiết
Dạy chữ V ( tơng tự quy trình
dạy chữ ê.)
Tiết 2:

Hoạt động của trò.
- 3,4 H thực thực
hiện
- Lớp nhận xét
H theo dõi.2H đọc ê,
v
H đọc: ê
H thảo luận về điểm
giống và khác nhau
giữa chữ ê và e.
H trả lời
H lắng nghe.
H phát âm ê
(cá nhân,cả lớp).
H đọc bê.
H phân tích: Tiếng
bê có 2 âm, âm b
đứng trớc, âm ê
đứng sau.
H đánh vần, đọc
trơn.
Cá nhân , cả lớp
H quan sát.

H viết bóng( 1-2 lần)
H viết vào bảng con.
H luyện viết vào
bảng con.
- Thực hiện


2. Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(8-10')

b. Luyện
viết.
(14-15')

c. Luỵện
nói.
(6-7')

Y/c H đọc toàn bộ bài ở bảng
T y/c H dọc câu ứng dụng.bé vẽ H luyện đọc âm

tiếng
T theo dõi, sữa sai.
H quan sát tranh,
thảo luận.
T HD H đọc bài ở SGK.
H đọc câu ứng

T nhận xét.
dụng.
H luyện đọc SGK
T viết mẫu :ê, v
( lớp, cá nhân)
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận xét. H theo dõi.
T theo dõi, giúp đỡ.
H viết bóng.
- T thu 1/4 số vở, chấm
H viết vào vở theo
- T nhận xét kết quả chấm
yêu cầu của GV.
Cho H quan sát tranh, nêu câu
hỏi gợi ý.
Tranh vẽ gì?
T H/D H luyện nói.khuyến
khích H nói theo cảm nhận của
mình
T nhận xét.Biểu dơng

3. Củng
cố.
(4-5')

T nhận xét giờ học.
T dặn H về nhà luyện đọc,
viết.

- Lắng nghe, ghi nhớ,

sửa sai theo hớng dẫn
của GV
H quan sát trả lời
câu hỏi.
H tranh vẽ mẹ bế bé
H luyện nói theo chủ
đề.
Nhận xét bổ sung
bạn nói

H theo dõi.ghi nhớ
Thứ sáu ngày ....... tháng ....... năm 2009
Tập viết tuần 1:
Tô các nét cơ bản
I/Mục tiêu:
- Tô đợc các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
H khá, giỏi có thể viết đợc các nét cơ bản.
-Giáo dục HS tính cẩn thận
II/ Chuẩn bị:
- Bảng kẻ ô, chữ mẫu
- Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
Gian
* Phần
- GV nêu một số công việc của
- HS lắng nghe, ghi



mở đầu:
2-3 p

tiết tập viết
nhớ
-GV kiểm tra vở tập viết của HS,
nhắc HS về các đồ dùng cần có - HS đa vở lên cho
1.Giới
trong giờ tập viết
Gv kiểm tra, lắng
thiệu các
nghe những lời dặn
nét cơ
- Gv đa bảng mẫu lên, cho H
của GV
bản 3-5p quan sát các nét cơ bản
- Gọi H đọc tên các nét cơ bản
-H quan sát, nhận xét
- Nhận xét và củng cố các nét
- Đọc tên các nét cơ
cơ bản
bản HS khác nhận
xét
2. HD
(nét thẳng, nét
viết bảng
móc trên, nét móc dcon (7 ới, nét móc hai đầu,
8')
- Giới thiệu về dòng li

nét khuyết trên, nét
- Viết mẫu và hớng dẫn lần lợt
khuyết dới...)
cách viết các nét cơ bản(nét
- Theo dõi
thẳng, nét móc trên, nét móc
- Quan sát
dới, nét móc hai đầu, nét
- Viết bóng(2,3 lần)
3.HD
khuyết trên, nét khuyết dới...)
luyện
- Yêu cầu H viết bảng con
viết vào
- Điều chỉnh uốn nắn những
- Viết trên bảng con
vở (13chỗ sai cho H
- Tự điều chỉnh viết
15')
bảng con lần 2
- GV hớng dẫn HS cách đặt vở,
- Luyện viết vào vở
các cầm bút, t thế ngồi
- HS lắng nghe, thực
- Hớng dẫn HS đọc tên các nét
hiện
lần lợt tô
- Giao việc cho H tô từng dòng
- HS đọc tên các nét
một của từng nét cơ bản

lần lợt tô
- Theo dõi giúp đỡ H yếu
- Luyện viết hoàn
3. Chấm, - GV lu ý hS KG có thể tự viết
thành nội dung bài
chữa (4 - các nét
5')
- HS KG tự viết ra vở
- Thu khoảng gần 1/3 lớp
các nét
chấm(có đủ các đối tợng H)
- Những H đợc chấm
- Nhận xét bài viết(khen, nhắc nộp vở
nhở một số H)
- Theo dõi để biết
4. Củng
đợc những u điểm,
cố, dặn
tồn tại của bài viết
dò (2- 3') - Nhận xét giờ học
để tự điều chỉnh
- Dặn H về nhà luyện viết
bài viết của mình
đúng, đẹp
- Theo dõi và thực
hiện


Tập viết tuần 2:


tô e, b, bé

I/Mục tiêu:
- H tô đúng quy trình các nét cơ bản, các chữ e, b, bé
- Giúp H tô đúng, đẹp không lệch nét
II/ Chuẩn bị:
- Bảng con, chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
Gian
* Bài cũ: - GV đa bảng mẫu các nét cơ
- 1-2 HS nhắc lại tên
3-4 p
bản lên. gọi HS nhắc lại tên mỗi
mỗi nét, HS khác
nét
nhận xét, sửa sai
- HS đọc đồng
- Gv nhắc lại các nét, cho HS
thanh
đọc đồng thanh 1 lợt
1.Giới
- GV kiểm bài ở nhà của HS,
- Lắng nghe, ghi nhớ
thiệu các nhận xét
chữ e, b,
- Quan sát, nhận xét


- Gv đa bảng mẫu lên, cho H
quan sát chữ mẫu e, b, bé
- H đọc các chữ của
- Gọi H đọc các chữ của bài viết bài, HS khác nhận
xét, sửa sai
viết: Đọc: e, b, bé
- Cho HS đọc đồng thanh, cá
- HS đọc đồng
nhân
thanh, cá nhân
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nhận xét và củng cố các chữ
của bài viết
H quan sát, ghi nhớ
T viết mẫu + hớng dẫn cách
H quan sát
viết lần lợt: e, b, bé
1. HD
(T HD cách tô: Điểm bắt đầu
viết bảng đến điểm kết thúc)
con (7 H luyện viết ở bảng
8')
T HD H tập viết các nét và chữ
con, HS khác nhận
e, b, bé vào bảng con
xét, sửa sai
T theo dõi uốn nắn giúp H yếu
- Gv hớng dẫn HS tập viết bảng
- HS tập viết bảng
con lần 2

con lần 2
2.HD
luyện
-T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở
-H theo dõi, ghi nhớ
viết vào
một số lu ý(về t thế ngồi, cách
thực hiện
vở (13cầm bút, và khoảng cách từ vở


15')

3. Chấm,
chữa (4 5')
4. Củng
cố, dặn
dò (2- 3')

đến mắt)
-T giao việc cho H tô lần lợt từng
dòng một: e, b, bé
-T lu ý giúp H yếu
T thu một số bài chấm và nhận
xét
- Sửa những chỗ sai cơ bản cho
H

-H thực hành tô chữ
theo hớng dẫn của GV

H tự điều chỉnh sửa
sai
-H theo dõi
- lắng nghe, ghi nhớ

-T nhận xét giờ học
-T dặn dò về nhà
Thứ hai

Tuần 3
ngày 7 tháng 9 năm 2009

Tiếng Việt:
bài 8:
l, h
I/ Mục tiêu:
* Qua bài học giúp HS :
* H đọc và biết đợc l, h, lê, hè
* Đọc đợc câu ứng dụng ve ve ve, hè về
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ve ve.
* Nhận ra đợc chữ l, h trong các từ đã học của một đoạn văn bản
bất kì.
H khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa SGK; viết đợc đủ số dòng quy định trong vở
tập viết 1, tập một.
* GDHS tính cẩ thận , chính xác khi đọc bài và khi viết.
II/ Chuẩn bị:
* GV :Tranh minh họa ,.quả lê(vật thật) mùa hè
* Tranh minh hoạ từ ứng dụng ,tranh minh họa phần luyện nói. Bộ
chữ ghép HV

III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của
Gian
trò.
I. Bài cũ : - Gọi H đọc âm, tiếng, câu - 2,4H đọc
( 4-5 phút ) ứng dụng của bài ê, v, viết: ê, - Lớp viết bảng con
bê v, ve.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
*Hoạt
- Theo dõi
động 1
- Giới thiệu và ghi đề bài: l, h + 2H đọc đề bài
1.Giới thiệu
bài (1 -2)
- Tô lại chữ l lên đã viết trên
*Hoạt động bảng và nói chữ l in viết trên - Theo dõi


2
2.Dạy
chữ
ghi âm
a.Nhận diện
chữ
(6-7')

bảng


một
nét
sổ
thẳng.Chữ l viết thờng có nét
khuyết trên viết liền với nét
mốc ngợc
- cho H so sánh chữ l và chữ b
(nêu đợc điểm giống nhau và
khác nhau)

H quan sát rồi so
sánh
H nêu đợc điểm
giống nhau và khác
nhau giữa chữ l và
chữ b
H theo dõi

T nhận xét kết luận
H phát âm
(cá nhân, lớp)

T phát âm mẫu l (lờ)
T gọi H phát âm
T theo dõi chỉnh sửa
H đọc: lê
b.Phát âm T viết lên bảng: lê
H lắng nghe, tập


đánh T HD H đánh vần
đánh vần l - ê - lê
vần tiếng
T theo dõi chỉnh sửa cách - Phân tích tiếng
(5-7')
đánh vần cho H
lê(gồm có âm l
đứng trớc, âm ê
đứng sau. nhiều H
HDH phân tích tiếng lê
đợc phân tích)
*Hoạt
động 3
c. HD viết
chữ
(8 - 9 p)
Nghỉ giữa
tiết

T viết mẫu l
T H/D quy trình viết l.h
Nhắc t thế ngồi, cách cầm
phấn , đặt bảng
T nhận xét chỉnh sửa
- Cho HS nghĩ giữa tiết
* Dạy chữ h
-Quy trình tơng tự chữ l
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng
d.Đọc tiếng y/c H đọc lê
lề

lễ
ứng dụng
He hè hẹ
(5 - 6')
T chỉnh sửa phát âm cho H
T giải nghĩa một số tiếng

Tiết 2
T hớng dẫn H luyện đọc bài ở
bảng, SGK
-T cho H đọc lại toàn bài ở trên
*Hoạt
bảng
động 1
*HD H đọc câu ứng dụng
3.Luyện tập T cho H quan sát tranh
a.Luyện
T nêu câu hỏi, gợi ý: tranh vẽ

H quan sát
H viết bóng
H viết bảng con

- Hát , múa cả lớp
H đọc:
-Đọc cá nhân,
nhóm,cả lớp
H lắng nghe
H đọc cá nhân,
nhóm, cả lớp

H quan sát tranh
H thảo luận và trả
lời


đọc
(8 - 10')

.
*Hoạt
động 2
b.Luyện
viết

gì ?
T nhận xét - chốt nội dung
T đọc mẫu câu ứng dụng :ve
ve hè về
Yêu cầu H đọc bài sách giáo
khoa
T chỉnh sửa lỗi phát âm

T nêu y/c
T H/D cách viết
Yêu cầu H viết bóng ,
viết vào bảng
(14 T nhận xét sửa sai

H lắng nghe
H đọc câu ứng

dụng
Cá nhân ,cả lớp
H lắng nghe
H
H
H
H

theo dõi
viết bóng
viết bảng con
viết vào vở

-15')
T y/c H viết vào vở
T theo dõi uốn nắn cho H yếu
T HD H luyện nói theo chủ
đề: Le le
Tranh vẽ con chim gì?
*
Hoạt Chim le le sống ở đâu?
động 3
T tổ chức cho H luyện nói
c.Luyện nói
(7-8') T lắng nghe, nhận xét bổ
sung
T nhận xét giờ học, giao việc

H quan sát tranh
H luyện nói (nhóm,

cá nhân)
H lắng nghe

4. Củng cố
dặn dò
(3-4')
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009

:

o,c

Tiếng việt:
bài 9
I/ Mục tiêu:
* H đọc và viết đợc o, c, bò, cỏ
* Đọc đợc câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè 2-3 câu .
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói đợc 4-5 câu)
* GDHS tính cẩ thận, chính xác khi đọc bài . viết bài, giữ vở
sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị:
GV : Tranh minh họa, từ khóa , con bò bộ chữ ghép HV biễu diễn


III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Gian
I. Bài cũ :

- Gọi H đọc bài 8
( 4 -5)
- Cho HS viết bảng con lần lợt: l- lê,h-hè.
2.Bài mới:
- Nhận xét, ghi điểm
*Hoạt
động 1
- Giới thiệu và ghi đề bài: o,
1.Giới thiệu c
bài ( 1 -2)
*Hoạt
- Tô lại chữ o đã viết trên
động 2
bảng và nói chữ o in viết
2. Dạy chữ trên bảng có một nét cong
ghi âm o
kín.
a.Nhận diện - Chữ o giống vật gì?
chữ
T nhận xét kết luận
( 4 -5)
T viết lên bảng o
T: phát âm mẫu o (miệng
mở rộng, môi tròn)
b.Phát âm T theo dõi chỉnh sửa

đánh T viết lên bảng: bò
vần tiếng
T y/c H phân tích tiếng bò
( 7 - 8)


Hoạt động của
trò.
- 2,4H đọcHS khác
nhận xét, sửa sai
- Lớp viết bảng
conHS khác nhận
xét, sửa sai
- 2 H đọc đề bài
H theo dõi
- H trả lời: Giống quả
trứng, quả bóng
bàn...

H nhìn miệng, môi
T
H phát âm
H đọc: bò , cá nhân
, lớp
-Quan sát
- Tiếng bò có âm b
T HD H đánh vần: bờ - o - bo đứng trớc, âm o
- huyền - bò
đứng sau, dấu
T theo dõi chỉnh sửa HS yếu thanh huyền đặt
trên âm o
*Hoạt
T viết mẫu lên bảng lớp :o, bò - H đánh vần:
động 3
theo khung ô li đợc phóng to Nhóm, cá nhân, lớp

c.HD
viết T vừa viết vừa nêu qui trình
chữ
viết
H theo dõi
(13 14)
Hớng dẫn HS viết bảng con
H viết bóng lên
( lu ý cách cầm phấn, cách
không trung
đặt bảng, t thế ngồi)
H viết bảng con( lu
T giúp đỡ H yếu
ý t thế theo hớng
T kiểm tra, nhận xét
dẫn của GV)
- Lắng nghe, ghi nhớ
T viết lên bảng các tiếng ứng
*Hoạt
dụng:
- Quan sát
động 4
bo
bò bó
d.Đọc tiếng
co

cọ
H đọc:các nhân,



ứng dụng
(4 -5)

- y/c H đọc tiếng trên bảng
- nhận xét, chỉnh sửa
- gọi H nêu những tiếng có
âm đã học
T nhận xét, chỉnh sửa

Tiết 2
-T y/c H đọc lại các âm ở
tiết 1 trên bảng
*Hoạt
T theo dõi, sửa sai
động 1
-T đọc mẫu câu ứng dụng:
3.Luyện tập Bò bê có bó cỏ
a.Luyện
- T yêu cầu hS tìm tiếng
đọc
chứa âm vừa học
( 8- 10)
T HD H viết vở
- T gọi HS đọc tiếng, đọc
câu ứng dụng
T theo dõi uốn nắm H yếu

*Hoạt động
2.

b.Luyện
viết
( 10 -12)

*Hoạt động
3
c.Luyện nói
( 8- 10)

T viết mẫu :o, c, bò, cỏ
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận
xét.
T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm

nhóm, lớp
H nêu các tiếng có
âm vừa họcHS
khác nhận xét, sửa
sai

H phát âm:o, bò;c,
cỏ ở bảng
Lắng nghe, ghi nhớ
HS tìm tiếng chứa
âm vừa họcHS
khác nhận xét, sửa
sai (bò, có, cỏ)

H đọc tiếng, từ ứng
dụng
2, 3 H đọc lại
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết vào vở theo
yêu cầu của GV.

- Lắng nghe, ghi
nhớ, sửa sai theo hớng dẫn của GV
T gọi H đọc tên bài luyện
2 H đọc
nói: Vó bè
H quan sát tranh,
T treo tranh đặt câu hỏi
thảo luận
? Trong tranh em thấy những H trả lời câu hỏi
gì.
H lắng nghe
?Vó bè dùng để làm gì .
- TL cá nhân , lớp n x
? Vó bè thờng đặt ở đâu .
- Em thấy vó , bè.
T nhận xét, bổ sung, chốt
- Vó bè dùng để bắt
nội dtieen
cá ....
- Vó b è thờng đặt ở
ao...
* Phổ biến cách chơi ...

Nhận xét cách chơi, khen
- Nghe , chơi theo
tổ , đọc lại tiếng


×