Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

12 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt luc ngan 3 bac giang lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8858 1483005948

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 22 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 3
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 07 trang)

Mã đề thi
130

y '  x.2016 x 1

y '  2016 x

B.

C.

y '  2016 x.ln 2016

D.

y

2016x
ln 2016

ai

A.


H
oc

C©u 1 : Tính đạo hàm của hàm số : y  2016 x

01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

60
769

A.
C©u 3 :

60
469

B.



Tìm m để phương trình 4 log 2 x

30
91


C.



2

uO
nT
hi
D

C©u 2 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA  3, OB  4, OC  5 . Tính khoảng cách
từ O đến (ABC)?

 log 1 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng (0;1).

1
4

B.

m

1
4

C.

1  m 


iL

0m

1
4

ie

2

A.

12
61

D.

D.

m

1
4

B. 4

B. 1


D. 3

C. 3

D. 2

ro

A. 0

up

C©u 5 : Số nghiệm của phương trình 22 x2 7 x5  1 là

C. 2

s/

A. 6

Ta

C©u 4 : Phương trình 8.3x  3.2 x  24  6 x có tổng các nghiệm bằng:

m3

B.

m  1; 3


C.

m  1;3

D.

m 1

om

A.

/g

C©u 6 : Hàm số f  x   x3  2mx 2  m 2 x  2 đạt cực đại tại x  1 khi và chỉ khi

.c

C©u 7 : Tổng các nghiệm của phương trình: log 32 x  log 3  9 x   2  0 là
A. 3

B. 0

C. 4

D. 10

bo

a 6

3

B.

a 6
6

ce

A.

ok

C©u 8 : Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Chiều cao của tứ diện đó là
C.

a 3
3

D.

a 3
2

C©u 9 : Phương trình 3x2 2 x 3  3x2 3 x  2  32 x2 5 x 1  1
B. Có bốn nghiệm thực phân biệt.

C. Vô nghiệm

D. Có hai nghiệm thực phân biệt.


w

.fa

A. Có ba nghiệm thực phân biệt.

w

w

C©u 10 : Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AB  a, AC  a 3. Tính thể
tích khối chóp S . ABC , biết rằng SB  a 5 .

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

a3 6
4

B.

a 3 15
6


C.

a3 2
3

D.

a3 6
6

B.

2 3
a
16

2 3
a
24

C.

D.

2 3
a
48

H

oc

2 3
a
8

A.

01

C©u 11 : Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân và A’C = a .
Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là

B.

12a 3
5

C. 10a3

20a3

uO
nT
hi
D

A. 10 2a

3


ai

C©u 12 : Hình chóp SABCD có đường cao là SA, đáy hình chữ nhật, AB=3a, BC=4a, góc giữa SC và mặt
phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp SABCD là
D.

C©u 13 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc
lăng trụ này
C.

log 1 3 a 7 (a > 0, a  1) bằng:
a

2
3

s/

B.

C. -

7
3

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD 

ro


C©u 15 :

5
3

up

A.

2a 3 3
3

ie

a3 3
B.
3

iL

C©u 14 :

3a 3
16

a3
D.
16


Ta

A.

450 . Tính thể tích khối

D. 7/3

a 17
hình chiếu vuông góc H của S
2

a 3
7

B.

.c

A.

om

/g

lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa
hai đường SD và HK theo a

a 21
5


C.

3a
5

3a
5

D.

2

B.

ce

A. 0

bo

ok

C©u 16 : Gọi x1 , x2 là nghiệm phương trình 2log 2  2 x  2   log 1  9 x  1  1 . Khi đó tổng x1  x2 bằng:



3
2


C.

5
2

D.

3
2

D.

m 1

.fa

C©u 17 : Hàm số y  mx 4  (m  1)x 2  2m  3 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi:

0  m 1

B.

0  m 1

C.

m  1
m  0



w

w

A.

w

C©u 18 : Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên  SAB  và  SAC  cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC  a 3

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

a3 6
12

B.

a3 3
4

C.


2a 3 6
9

D.

a3 3
2

C.

m  0 hoặc m  1

B.

m  1 hoặc m 

D.

m

1  5
2

1  5
1  5
hoặc m 
2
2

ai


m  1 hoặc m 

H
oc

1  5
2

A.

01

C©u 19 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y   x 4  2mx 2  1 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O.

A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3

C.

a3 3
6


uO
nT
hi
D

C©u 20 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.A BCD
D.

a3 3

C©u 21 : Đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 giao với trục Ox tại bao nhiêu điểm?
B. 2

C. 4

D. 0

ie

A. 3

B.

20 2 (cm2)

C.

s/


A. 12 2 (cm2)

Ta

iL

C©u 22 : Xét khối trụ được tạo thành bởi hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r=3cm, khoảng cách giữa hai đáy
bằng 6cm. Cắt khối trụ đó bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 1cm. Diện tích của thiết
diện được tạo nên là :

48 2 (cm2)

D.

24 2 (cm2)

20mg

B.

30mg

/g

A.

ro

up


C©u 23 : Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x ) 0, 025x 2 (30 x ) , trong đó
x 0(miligam) là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần
tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
D. 15mg

C. Đáp án khác

x y0

B.

y x0

C.

x y0

D.

y x0

.c

A.

om

C©u 24 : Cho log0,2 x  log0,2 y . Chọn khẳng định đúng:


bo

B.

1  m  2

ce

A.

m  2

  m  1
m  2


ok

C©u 25 : Tìm m để đồ thị hàm số y  x3  2mx 2  (m  2) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

C.

.fa

C©u 26 : Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình 251

w

A. 20


w

w

C©u 27 :

B. 35

1 x 2

C.

m  2
 m  1

  m  2  51

D.

1 x 2

m  2
 m  1


 2m  1  0 có nghiệm

25

D. 30


1
1
Cho hàm số y  x3  x 2  2 x . Phát biểu nào sau đây đúng ?
3
2

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  

B. Hàm số nghịch biến trên R ;

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; 2 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

x3
 2 x 2  3x  4 trên đoạn  4;0 lần lượt là M
3

01


C©u 28 :

Đồ thị hàm số y 

A.



19
3

D.

B. 4 đường



C. 1 đường

Tìm tập xác định của hàm số y  x  1

DR

B.

B.



5


D   1;1

Tìm m để đồ thị hàm số y 

m

2

C.

5

D. 2 đường

D   ; 1  1;   D  R
D.

1

ie

C©u 31 :

C.

x
cắt đường thẳng y  x  m tại 2 điểm phân biệt.
x 1


iL

A.

28
3

x4
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  16

A. 3 đường
C©u 30 :



ai

B.

uO
nT
hi
D

17
3

Ta


C©u 29 :



0m4

C.

s/

A.

H
oc

và m. Giá trị của tổng M + m bằng:

m  4
 m  0

D.

m  4
 m  0

A. 12 cm3

6 cm3

C.


4 cm3

D.

36 cm3

/g

B.

ro

up

C©u 32 : Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Thể tích khối hộp
ABCD. ABCD bằng

 

120 41 cm2

B.

 

125 41 cm2

.c


A.

om

C©u 33 : Một hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Tính diện tích xung quanh
hình nón đ cho?
C.

 

124 41 cm2

D.

 

125 40 cm2

B. 5

Phương trình 2log8 2 x  log8 ( x  1)2 

.fa

ce

C©u 35 :

10


bo

A.

ok

C©u 34 : Gọi x1 , x2 là nghiệm phương trình log 3  x 2  x  5   log 3  2 x  5  . Khi đó tổng x1  x2 bằng:

B. 3 nghiệm.

D. 3

C. 2 nghiệm.

D.

4
có :
3
Phương trình đ
cho vô nghiệm.

w

w

w

A. 1 nghiệm.


C. 4

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
x3

B. y



3x

x3

C. y



3x 2

D. y

x4


4x 2

ai

x3

A. y

H
oc

01

C©u 36 :

trên  0; 3 bằng bao nhiêu?
A.

2e5

B.

4e

C.

2e6

C.


1
( ; )
2



 

Tính: 81

C. 2

1

 1  3  1 

  
 125 
 32 

80
27

Cho hàm số y 

3
5

80
27


D. 1

kết quả là:

C.



79
27

B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 

1
và tiệm cận ngang y  1
2

ce

bo

ok

1
và tiệm cận ngang y  2
2

C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y 


.fa

D.

79
27

2x  1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2x  1

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 

D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x  

1
2

1
1
và tiệm cận ngang y 
2
2

w

w

1
(;  )

2

om

B.



.c

C©u 41 :



x

s/



0,75

D.

2  1  2 2  0 có tích các nghiệm là:

B. 0

C©u 40 :


2e3

up

A. -1

A.



x

2 1 

D.

iL

Phương trình

1
( ; )
2

Ta

B.

ro


C©u 39 :

1
(; )
2

/g

A.

ie

C©u 38 : Tập xác định của hàm số y  log3 (2 x  1) là

uO
nT
hi
D

C©u 37 : Cho hàm số y  x 2  2 x  2 e x . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đ cho

w

C©u 42 : Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo A’B  a 2 . Thể
tích của khối lăng trụ là.

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C©u 44 :
A.

C.

a3 6
4

D.

a3 6
12

C.

3

D.

1

1
3

B. 1

Với giá trị nào của m thì hàm số y 


m  1

m  1

B.
3

xm
đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
x 1
C.

m  1

2

D.

01

2 cos x 1
có giá trị nhỏ nhất là:
cosx 2

H
oc

A.


Hàm số y

a3 3
4

B.

ai

C©u 43 :

a3 3
12

m  1

uO
nT
hi
D

A.

C©u 45 : Cho hàm số y = - x + 3x – 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến tập xác định

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1


D. Hàm số luôn nghịch biến tập xác định

B. f’(2)=0

C. f’(5)=1.2

iL

A. f’(2)=1

ie

C©u 46 : Cho hàm số f(x)= ln(4 x  x 2 ) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

D. f’(-1)=-1.2

B. 2

C. 1

D. 0

s/

A. 3

Ta

C©u 47 : Số nghiệm của phương trình ( x  2)[ log0.5 ( x2  5x  6)  1]  0 là


ro

up

C©u 48 : Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65%
một quý. Hỏi sao bao lâu người gửi có ít nhất 20 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban
đầu ? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
B. 17 quý

C. 18 quý

D. 19 quý

/g

A. 16 quý

om

C©u 49 : Biết rằng hình vẽ bên là của đồ thị (C): y  x4  4 x2  1 .

A.

ce

bo

ok

.c


Tìm m để phương trình x4  4 x2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt.

4  m  0

B.

m  0; m  4

C.

4  m  0

D.

3  m  1

w

w

w

.fa

C©u 50 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Cho góc hợp bởi (A’BC) và mặt đáy là
300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.

3 3

a
12

B.

3 3
a
24

C.

3 3
a
8

D.

3 3
a
4

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2A
12D

22D
32D
42B

3B
13A
23A
33B
43C

4B
14C
24D
34D
44B

5D
15D
25A
35A
45D

6A
16C
26C
36B
46B

7C
17A

27D
37A
47B

8A
18A
28B
38B
48C

9B
19A
29D
39A
49C

10C
20B
30D
40A
50C

H
oc

1C
11A
21B
31C
41B


uO
nT
hi
D

Câu 1

ai

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

01

ĐÁP ÁN

Đạo hàm của hàm số y = ax là y’ = ax. ln a (với a = e thì ln a = 1)
Với y = 2016x thì y’ = 2016x.ln 2016
Chọn C
Câu 2

ie

– Phương pháp

– Cách giải

1
1

1
1
769
60




h
2
2
2
2
h
OA OB OC
3600
769

up

Khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (ABC) thỏa mãn

s/

Ta

iL

Với hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc thì khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (ABC) được tính
1

1
1
1
theo công thức 2 


2
2
h
OA OB OC 2

ro

Chọn A

/g

Câu 3

om

– Phương pháp:

Tìm m để phương trình ẩn x tham số m có nghiệm thuộc khoảng K

.c

+ Cô lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x)

ok


+ Vẽ đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của y = f(x) trên K

bo

+ Biện luận để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) trên K.
– Cách giải





2



 log 1 x  m  0  2log 2 x



2

 log 2 x  m  0  log 22 x  log 2 x  m  0

2

w

.fa


4 log 2 x

ce

Phương trình đ cho tương đương với

w

Đặt t  log 2 x . Ta có x ∈ (0;1) ⇔ t ∈ (–∞;0), phương trình đ cho trở thành m  t 2  t (*)

w

1
Xét f  t   t 2  t trên (–∞;0). Có f '  t   2t  1  0  t   . Bảng biến thiên:
2

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

0

1
2
0
1
4




y’
y

+



01

–∞

x

0

ai

H
oc

–∞
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình đ cho có nghiệm thuộc (0;1) khi và chỉ khi phương trình (*) có
1
nghiệm thuộc (–∞;0) ⇔ m 
4

uO

nT
hi
D

Chọn B
Câu 4
– Phương pháp

Với phương trình có chứa cả ax, bx, (ab)x và hệ số tự do, chú ý thử phân tích thành nhân tử
– Cách giải

x

 24    3.2 x  6 x   0  8  3x  3  2 x  3x  3  0   8  2 x  3x  3   0

iL

8.3

ie

Phương trình đ cho tương đương với

s/

Ta

3x  3
x  1
 x


x  3
2  8

up

Tổng các nghiệm của phương trình bằng 4

ro

Chọn B
Câu 5

/g

x  1
 1  2x  7x  5  0  
. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x  5

2
2

om

2

2 x2 7 x 5

.c


Chọn D

ok

Câu 6

bo

– Phương pháp
– Cách giải

ce

Hàm số bậc 3 có hệ số x3 dương và có 2 cực trị thì điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu, ngược lại với hệ số x3 âm

.fa

x  m
Có f '  x   3 x  4mx  m  0  
. Để hàm số có 2 cực trị thì m ≠ 0. Hai điểm cực trị của hàm số cùng
x  m
3

m
dấu, do đó để hàm số có cực đại tại x = 1 thì m > 0, khi đó
 m . Mà hệ số của x3 là dương nên điểm cực đại của
3
m
hàm số là x   1  m  3

3
2

w

w

w

2

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A
Câu 7
Phương trình đ cho tương đương với

01

log32 x   2  log 3 x   2  0  log 32 x  log 3 x  0

H
oc

log3 x  0

x  1


x  3
log3 x  1

ai

Tổng các nghiệm bằng 4
Câu 8
– Phương pháp
Nhớ: Thể tích và diện tích một mặt của tứ diện đều cạnh a lần lượt là V 

a3 2
a2 3
(diện tích tam giác đều
,S 
12
4

cạnh a)

iL

3V a 2 a 6


S
3
3


Ta

Chiều cao tứ diện đều cạnh a là h 

ie

– Cách giải

uO
nT
hi
D

Chọn C

s/

Chọn A

up

Câu 9
– Phương pháp
– Cách giải
2

 2 x 3

; v  3x


2

3 x  2

 x 2 x 3 x 3 x  2  32 x

 uv  3

2

2

om

Đặt u  3x

/g

ro

Phương trình chứa af(x), ag(x), af(x) + g(x) và hệ số tự do: Phân tích thành nhân tử

2

5 x 1

, phương trình đ cho trở thành

 x  1

x  3
 1  x  2x  3  0
 2

x  1
 1  x  3x  2  0

x  2

ok

u  1 3

 2
v  1 3x 3 x  2

2

ce

bo

x 2  2 x 3

.c

u  v  uv  1  uv  u  v  1  0   v  1 u  1  0

.fa


Phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt
Chọn B

w

w

w

Câu 10

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BC  AC 2  AB 2  a 2
SA  SB 2  AB 2  2a

01

1
1
a3 2
VS . ABC  SA.S ABC  SA. AB.BC 
3
6
3


uO
nT
hi
D

ai

H
oc

Chọn C

Câu 11
Vì ∆ A’AC vuông cân và ABCD là hình vuông nên

A 'C
a

2
2
AC a
AB  BC 

2 2

iL

2a 3
8


Ta

VABCD. A ' B 'C ' D '  AB.BC. AA ' 

ie

AC  A ' A 

ro

up

s/

Chọn A

/g

Câu 12

om

Ta có góc SCA = 45o nên ∆ SAC vuông cân tại A

ok

.c

SA  AC  AB 2  BC 2  5a

1
1
VS . ABCD  SA.S ABCD  SA. AB.BC  20a 3
3
3

.fa

ce

bo

Chọn D

w

Câu 13

w

Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, AN

w

Ta có A’M ⊥ (ABC), BN ⊥ AC, MP ⊥ AC
Vì AC ⊥ MP, AC ⊥ A’M nên AC ⊥ (A’PM)

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Suy ra góc giữa (ACC’A’) và (ABC) là góc MPA’ = 45o
Suy ra ∆ MPA’ vuông cân tại M. Ta có

a 3
a2 3
; S ABC 
2
4
BN a 3
A ' M  MP 

2
4
3a 3
VABC . A ' B 'C '  S ABC . A ' M 
16

ai

H
oc

01

BN 


uO
nT
hi
D

Chọn A
Câu 14
m

– Phương pháp: Sử dụng các công thức

n

am  a n

 a  0 ,log a

m

bn 

n
.log a b
m

ie

7
7
7

– Cách giải: log 1 3 a 7  log a1 a 3   log a a  
3
3
a

iL

Chọn C

Ta

Câu 15

Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm BO. Có HM // AO ⇒ HM ⊥ BD

s/

Vì HK // BD nên d(HK;SD) = d(HK;(SBD)) = d(H;(SBD))

up

Vẽ HI ⊥ SM tại I thì HI ⊥ (SBD)

/g

ro

a
a 5
HA  ; HD  HA2  AD 2 

2
2

om

SH  SD 2  HD 2  a 3

AO AC a 2


2
4
4
1
1
1
a 3


 d  HK ; SD   HI 
2
2
2
HI
HS
HM
5

ok


.c

HM 

bo

Chọn D
Câu 16

.fa

– Cách giải

ce

– Phương pháp: Đưa về cùng cơ số

w

w

w

Phương trình đ cho tương đương với

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

log 2  2 x  2   1  log 1  9 x  1  log 2  2 x  2   1  log 2  9 x  1  log 2  2 x  2   log 2 18 x  2 
2

2

2

2

5
2

H
oc

 x1  x2 

01

x  1
 x  1
2

 2 x  5x  3  0  
2
x  3
2
x


2

18
x

2



2

ai

Chọn C
Câu 17

uO
nT
hi
D

– Phương pháp:

Hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị ⇔ Phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
– Cách giải
y’ = 4mx3 + 2(m – 1)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc 2mx2 + (m – 1) = 0 (*)

ie


Hàm số đ cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m(m – 1) < 0 ⇔ 0 < m < 1

iL

Chọn A

Ta

Câu 18

s/

Vì (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy nên SA vuông góc đáy

up

Vì ABC là tam giác đều cạnh a nên

ro

a2 3
4

S ABC 

/g

SA  SC 2  AC 2  a 2


om

1
a3 6
VS . ABC  SA.S ABC 
3
12

Câu 19

ce

– Phương pháp

bo

ok

.c

Chọn A

.fa

Đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
– Cách giải

w

Có y’ = –4x3 + 4mx = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = m


w

Hàm số đ cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0



 

w

Giả sử 3 điểm cực trị của hàm số là A  0; 1 , B  m; m2 1 , C



m; m2 1 . Ta thấy OB = OC.

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC khi và chỉ khi

 m    m  1

Vậy m  1, m 


2

 m 4  2m 2  m  0  m  m  1  m 2  m  1  0

01

2

H
oc

 L
 tm 

ai

m  0  L 

 m  1  tm 

  m  1  5

2

 m  1  5

2

2


uO
nT
hi
D

OA  OB  1 

1  5
2

Chọn A
Câu 20

ie

Vì CD ⊥ AD, CD ⊥ SA nên CD ⊥ (SAD)

iL

⇒ Góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc SDA = 60o

Ta

Suy ra

SA  AD.tan 60  a 3

up

s/


1
1
a3 3
 VS . ABCD  SA.S ABCD  SA. AB 2 
3
3
3

.c

om

/g

ro

Chọn B

Câu 21

ok

– Phương pháp: Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục Ox

bo

Số giao điểm bằng số nghiệm của phương trình f(x) = 0

ce


– Cách giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với Ox:

.fa

x4 – 3x2 – 2 = 0 (*). Đặt t = x2 ≥ 0 có phương trình t2 – 3t – 2 = 0 là phương trình bậc 2 có ac < 0 nên có 2 nghiệm
trái dấu, suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt (với mỗi giá trị của t > 0 cho 2 giá trị x đối nhau)

w

w

Vậy có 2 giao điểm

w

Chọn B
Câu 22

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giả sử thiết diện cắt mặt đáy của hình trụ là hình tròn tâm O bán kính r = 3cm
theo đoạn thẳng AB. Gọi H là trung điểm AB. Có OH = 1cm

Thiết diện đ cho là hình chữ nhật có các kích thước là AB và h = 6cm, có
diện tích S, ta có:

01

AH  OA2  OH 2  2 2  cm 

H
oc

 AB  2 AH  4 2  cm 

ai

S  AB.h  24 2  cm 2 

uO
nT
hi
D

Chọn D
Câu 23
– Phương pháp: Sử dụng bất đẳng thức Côsi hoặc khảo sát hàm số
– Cách giải

27

3


, ta có

ie

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương

a  b  c
abc 

Ta

s/

x
 30  x  x  20
2

up

Dấu “=” xảy ra 

iL

3

x x

  30  x 

x x

2 2
  100
0, 025 x 2  30  x   0,1. . .  30  x   0,1. 
2 2
27

Vậy cần tiêm 20mg để huyết áp bệnh nhân lớn nhất

ro

Chọn A

/g

Câu 24

om

– Phương pháp

Với a > 1 thì loga x > loga y ⇔ x > y > 0

.c

Với 0 < a < 1 thì loga x > loga y ⇔ y > x > 0

ok

– Cách giải


bo

Vì 0,2 < 1 nên log0,2 x > log0,2 y ⇔ y > x > 0
Câu 25

ce

Chọn D

.fa

– Phương pháp: Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục Ox
Số giao điểm bằng số nghiệm của phương trình f(x) = 0

w

– Cách giải

w

w

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đ cho và Ox:

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


x  0
x3  2mx 2   m  2  x  0  x  x 2  2mx  m  2   0   2
 x  2mx  m  2  0 *
Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0

H
oc

01

m  2
 '  m2  m  2  0 

 m  2
m  2  0
  m  1


ai

Chọn A

uO
nT
hi
D

Câu 26
– Phương pháp:


Tìm số nguyên m lớn nhất (nhỏ nhất) để phương trình ẩn x tham số m có nghiệm thuộc miền K
+ Cô lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x)
+ Khảo sát để tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số y = f(x) trên K

ie

+ Biện luận để tìm m dựa vào GTLN (GTNN) đó.

1 x2

. Vì 1  x 2   0;1  t  5; 25

Ta

Điều kiện –1 ≤ x ≤ 1. Đặt t  51

iL

– Cách giải

1

 t  2

2

ro

 0, t  5; 25  f  t   f  25 


om

f 't   1

1
trên [5;25]. Hàm số liên tục trên [5;25] và
t 2

/g

Xét hàm số f  t   t 

ok

.c

Chọn m = 25 là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn

Câu 27

576
23

ce

– Phương pháp:

576
, t  5; 25

23

bo

Chọn C

t 2  2t  1
1
t
t 2
t 2

up

t 2   m  2  t  2m  1  0  t 2  2t  1  m  t  2   m 

s/

Với điều kiện đó, phương trình đ cho trở thành

.fa

Tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số bậc ba: Xét dấu của y’
– Cách giải

w

Có y’ = x2 – x – 2 = 0 ⇔ x = 2 hoặc x = –1

w


y’ > 0 ⇔ x > 2 hoặc x < –1; y’ < 0 ⇔ –1 < x < 2

w

Hàm số đồng biến trên (–∞;–1) và (2;+∞), nghịch biến trên (–1;2)
Chọn D

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 28
– Phương pháp
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]

01

+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0

H
oc

+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ
nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]


ai

– Cách giải

uO
nT
hi
D

Có y’ = x2 + 4x + 3 = 0 ⇔ x = –1 hoặc x = –3
16
16
16
; y  3  4; y  1   ; y  0   4  M  4; m  
3
3
3
28
 M m
3
y  4   

ie

Chọn B
– Phương pháp:

Ta


f  x
:
g  x

s/

Xác định nhanh số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

iL

Câu 29

up

f  x
có số tiệm cận đứng bằng số các số các nghiệm của g(x) mà không phải là nghiệm của
g  x

ro

Đồ thị hàm số y 
f(x)

/g

f  x
có 1 tiệm cận ngang nếu bậc của đa thức f(x) nhỏ hơn hoặc bằng bậc của đa thức g(x),
g  x
nếu bậc của f(x) lớn hơn thì không có tiệm cận ngang


om

Đồ thị hàm số y 

.c

– Cách giải

ok

x4
với f  x   x  4; g  x   x 2  16 . Bậc của f(x) bằng 1, nhỏ hơn bậc của g(x) (bằng 2) nên
x 2  16
đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = 0

bo

Xét hàm số y 

ce

g(x) có 2 nghiệm x = 4 và x = –4 nhưng chỉ có 1 nghiệm x = –4 không phải là nghiệm của f(x) nên đồ thị hàm số
có 1 tiệm cận đứng

.fa

Tất cả có 2 tiệm cận

w


Chọn D

w

Câu 30

w

– Lý thuyết
Điều kiện xác định của hàm mũ y = [f(x)]a:

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ f(x) ∈ ℝ với a ∈ ℕ*
+ f(x) ≠ 0 với a nguyên không dương
+ f(x) > 0 với a không nguyên

01

– Cách giải

H
oc

Điều kiện xác định của hàm số đ cho là x2 – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±1

Tập xác định: D = ℝ \ {±1}

ai

Chọn D
Câu 31

uO
nT
hi
D

– Phương pháp: Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
f(x) = g(x) có 2 nghiệm phân biệt
– Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số

ie

x  1
x

 x  m  
 x 2  mx  m  0 (*)
x 1

 x    x  m  x  1

iL


Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt

s/
up

Chọn C

Ta

m  4
   m 2  4m  0  m  m  4   0  
m  0

Câu 32

ro

– Công thức: Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó

/g

Dựa vào công thức trên, ta có V = 2.3.6 = 36cm3

om

Chọn D
Câu 33

ok


.c

– Công thức: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay: S xq   rl   r r 2  h 2 với r, l, h lần lượt là bán kính
đáy, đường sinh và đường cao hình nón



.fa

Câu 34



ce

Chọn B

bo

Áp dụng công thức trên có Sxq   .25 252  202  125 41 cm2

– Phương pháp

w

Giải phương trình loga f(x) = loga g(x) ⇔ f(x) = g(x) > 0

w

– Cách giải


w

Phương trình đ cho tương đương với x2 – x – 5 = 2x + 5 > 0

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

5

x
5


2
x  5
x  




2
x5
 x  2

 x 2  3x  10  0  



  x  2

H
oc

Tổng hai nghiệm là 3
Chọn D
– Phương pháp

uO
nT
hi
D

Đưa về logarit cùng cơ số bằng công thức k log a b  log a bk , chú ý điều kiện xác định.
– Cách giải
Điều kiện: x > 0, x ≠ 1. Phương trình đ cho tương đương với

log8  4 x2   log8  x  1 
2

ai

Câu 35

4

4
2
2
2
 log8 4 x 2  x  1    4 x 2  x  1  16  x 2  x  1  4


3
3

iL
Ta

Vậy phương trình đ cho có 1 nghiệm

ie

 x  x  1  2
 x2  x  2  0
x  2

 2

 x  x  2  0 VN 
 x  x  1  2
 x  1  L 

s/

Chọn A


up

Câu 36

ro

– Phương pháp

/g

Đồ thị hàm số bậc ba có dạng chữ N xuôi hoặc ngược, nếu y → +∞ khi x → +∞ thì hệ số của x3 dương và ngược
lại

om

– Cách giải

.c

Dựa vào đồ thị hàm số và các đáp án, ta thấy đồ thị hàm số đ cho là của hàm số bậc 3 với hệ số x3 dương ⇒ Loại
A,D

ok

Đồ thị hàm số đi qua điểm (–1;2) nên chỉ có đáp án B thỏa mãn
Câu 37

ce


– Phương pháp

bo

Chọn B

.fa

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0

w

+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

w

w

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ
nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Với x ∈ [0;3] ta có y’ = (x2 – 2x – 2 + 2x – 2)ex = 0 ⇔ (x2 – 4)ex = 0 ⇔ x = 2
Có y(0) = –2; y(2) = –2e2; y(3) = e3 nên GTLN, GTNN của hàm số đ cho trên [0;3] lần lượt là e3 và –2e2
Tích của chúng là –2e5

01

Chọn A

H
oc

Câu 38
– Lý thuyết: Tập xác định của hàm số y = loga f(x) là tập các số x sao cho f(x) > 0

1
 1

nên tập xác định của hàm số đ cho là   ;  
2
 2


Chọn B
Câu 39
– Phương pháp: Giải phương trình chứa cả



a b




x





a b



x

với a  b2  1 : Đặt một trong hai lũy thừa làm

ie

ẩn phụ



2 1

x



x


2  1  1 nên đặt t 





x

2 1  0 





x

2 1 

1
t

Ta



iL

– Cách giải



uO
nT
hi
D

Có 2 x  1  0  x  

ai

– Cách giải

up

s/

t  2  1  x  1
1
Phương trình đ cho trở thành t   2 2  0  t 2  2 2t  1  0  

t
t

2

1
 x  1


ro


Tích các nghiệm bằng –1

/g

Chọn A

om

Câu 40

– Phương pháp: Sử dụng trực tiếp máy tính Casio để tính biểu thức

.c

80
27

ok

Kết quả: 
Chọn A

bo

Câu 41

ce

– Tính chất


w

– Giải

.fa

Đồ thị hàm số y 

ax  b
d
a
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang y 
cx  d
c
c
1
và tiệm cận ngang y = 1
2

w

w

Đồ thị hàm số đ cho có tiệm cận đứng x 
Chọn B

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 42
Diện tích tam giác ABC đều, cạnh a là S ABC 

a2 3
4

01

∆ AA’B vuông ở A nên

a3 3
4

ai

VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC 

H
oc

AA '  A ' B 2  AB 2  a

uO
nT
hi
D


Chọn B

Câu 43
– Phương pháp

k
để đánh giá
b cos x  c

ie

Đưa hàm số về dạng y  a 

Ta

5
5
. Vì cos x  1  cos x  2  1  0 
 5  y  3
cos x  2
cos x  2

s/

Có y  2 

iL

– Cách giải


up

Dấu “=” xảy ra ⇔ cos x = –1
Chọn C

ro

Câu 44

– Cách giải
1  m

 0  1  m  0  m  1

.c

 x  1

2

ok

Điều kiện cần tìm là y ' 

om

/g

– Phương pháp: Điều kiện để hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất đồng biến trên mỗi khoảng xác định là y’ >
0 ∀x ∈ D


bo

Chọn B
Câu 45

ce

– Phương pháp: Tính y’ và giải phương trình y’ = 0

.fa

Nếu hàm số bậc 3 có y’ ≤ 0 ∀x ∈ ℝ thì hàm số nghịch biến trên ℝ.
– Cách giải

w

w

Có y’ = –3x2 + 6x – 3 = –3(x2 – 2x + 1) = –3(x – 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ ℝ nên hàm số đ cho nghịch biến trên tập xác định
(tập ℝ)

w

Chọn D
Câu 46

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp: Sử dụng công thức đạo hàm hợp, chú ý điều kiện
– Cách giải
Điều kiện : 0 < x < 4

01

4  2x
nên f '  2   0; f '  1 , f '  5  không tồn tại
4 x  x2

H
oc

Có y ' 
Chọn B
Câu 47

 x  2  log0,5  x 2  5x  6   1  0
 x  2  L
2

x  1
2


x


5
x

6

2

x

5
x

4

0

x  4
2
log 0,5  x  5 x  6   1


Vậy phương trình đ cho có 2 nghiệm phân biệt

ie

Chọn B

uO
nT

hi
D

ai

Điều kiện: x2 – 5x + 6 > 0 ⇔ x > 3 hoặc x < 2

iL

Câu 48
n

s/

r 

số tiền người đó có là An  A 1 

 100 

Ta

– Công thức: Số tiền gửi ban đầu là A đồng, thể thức lãi kép r % một kì hạn (tháng, quý, năm, ...) thì sau n kì hạn

up

– Cách giải

n


om

Vậy n = 18

4
4
 n  log1,0165  17,6
3
3

/g

20  15 1  0,0165  1,0165n 

ro

Gọi n là số quý ít nhất để người đó có ít nhất 20 triệu đồng, ta có n là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn

.c

Chọn C
Câu 49

ok

– Phương pháp

bo

Phương trình f(x) = m có k nghiệm phân biệt ⇔ Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại k điểm phân biệt


ce

– Cách giải

Có x4 – 4x2 – m = 0 ⇔ x4 – 4x2 + 1 = m + 1

w

.fa

Phương trình đ cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ Đường thẳng y = m + 1 cắt đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 1 tại 4 điểm
phân biệt ⇔ –3 < m + 1 < 1 ⇔ –4 < m < 0

w

Chọn C

w

Câu 50

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi M là trung điểm BC ⇒ AM ⊥ BC

Mà AA’ ⊥ BC ⇒ (AA’M) ⊥ BC
⇒ Góc giữa (A’BC) và (ABC) là góc AMA’ = 30o

01

Vì ABC là tam giác đều nên

a 3
a2 3
; S ABC 
2
4
a
A ' A  AM .tan 30 
2
a3 3
VABC . A ' B 'C '  A ' A.S ABC 
8

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

AM 


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL


ie

Chọn C

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×