Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

pp tiep can tbs day ,bo sung pp lan 2 HOANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.19 KB, 17 trang )

PHƯƠNG PHÁP
TIẾP CẬN TIM
BẨM SINH CÓ
LUỒNG THÔNG


NHÌN MÔI ,ĐẦU CHI


BƯỚC 1 : TÍM HAY HỒNG

HỒNG
môi hồng,
đầu chi hồng
ngón
chân dùi trống
SpO2 >=92%

TÍM
môi tím,
đầu chi tím,
tay
SpO2 <92%

Sau khi xác đònh là nhóm hồng thi
tiếp cận đến bước 2.


BƯỚC 2 XÁC ĐỊNH LỔ THÔNG VÀ
ĐÁNH GIÁ KÍCH THƯỚC LỔ THÔNG



a. Cơ chế :
 Bình thường Ps>> Pp Qs=Qp
Q= Vstr x Nhòp tim/ph.
ví dụ: V str =80ml, nhòp tim
=80l/ph, Qs=Qp=6,4l/ph.
b. Khi có lổ thông :
từ Thất như TLT, từ Nhó như
TLN, từ ĐM như CM. Khi đó :
Ps>> Pp
Qp> Qs tùy kích thước lổ
thông. Gọi X la kích thước lổ
thông: lổ thông nhỏ , lượng
máu lên phổi ít, lổ thông
vừa đến lớn thì lượng máu
lên phổi nhiều. Do đó sẽ
ảnh hượng lên Phổi, Tổng
trạng ,Tim.





c. Đánh giá dựa vào ảnh hưởng
trên Phổi, Tổng trạng và Tim.

SỜ

HỎI
 V PHỔI tái đi tái lại?

 Đ/g suy DD.
 Bé bú, bé sinh hoạt ntn?
NHÌN
 Lồng ngực cân đối? Có Rút
lõm ngực? Móp 2 bên chổ cơ
hoành bám?
 Tổng trạng ntn? Tay chân gầy?
Suy kiệt?
 Có nhìn thấy diện đập bất
thường ở vùng Tim?

2cm

Tim P
Tim T




BT : mõm tim ở dưới vú đường trung
đòn T 0.5cm.



Khi sờ phải khám : tăng động và
to.
 Tăng động P : diện đập bên P
nảy lên tay.
 Tim P to: Hardzer +
 Tăng động T : diện đập bên T

nảy lên tay.
 Tim T to: sờ diện đập ở các
khoảng liên sườn T, to khi sờ
thấy mõm chúc xuống dưới và
ra ngoài.


Đánh giá như sau

Lổ nhỏ : Ít ảnh hưởng : k hoặc V.P vài lần, lồng
ngực cân đối k biến dạng. tổng trạng tốt, tăng
cân tốt. bé bú , sinh hoạt bt. Tim không to trên
sờ va X quang
Lổ vừa: ảnh hưởng đáng kể. V. P vài lần.
Lồng ngực biến dạng, có RLN, có thể có móp 2
bênSDD, tổng trạng TB, tay chân nhỏ. Bé bú
giảm về số lượng ,t/g bú kéo dài. Ảnh hưởng 1
bên Tim : P hoặc T trên sờ và X quang
Lổ lớn : ảnh hưởng nhiều. V.P. nhiều lầnLồng
ngực biến dạng, gồ, RLN, móp 2 bên SDD nặng,
tổng trạng suy kiệt, tay chân nhỏ. Bé bú giảm
về SL , t/g bú kéo dài. Ảnh hưởng 2 bên Tim P
và T trên sờ va X quang


Bước 3 : xác đònh vò
trí lổ thông
4 bệnh Tim BS có luồng thông thường
gặp là
TLT chiếm 40%

TLN chiếm 13%
CO Đ M chiếm 7.4%
4 F chiếm 16%
Tổng cộng là 76.4% các trường hợp
bệnh TBS đã được thống kê tại BV
NĐ1 và 2 .


4
ls 2-3 ức P
T

T

3
ls 2-3 ức

2 ls 4-5 ức
1

mõm

Ổ 2 nghe được âm thổi
thì đó là AT T thu lan
theo hình nan hoa có 2
bệnh : TLT và 4 F
hồng (TLT type IV)
Phân biệt 2 bệnh này
dựa vào Tổng trạng,
lồng ngực và Tim.

T trạng giảm, lồng ngực
biến dạng và ưu thế
tim bên T là TLT.
T trạng tốt, LN k biến
dạng, ưu thế tim bên P
là 4 F hồng.(TLT type
IV)


TLT được chia làm 4 type.
 Type I : TLT lổ nhỏ còn
gọi là bệnh Roger.
 Type II a : TLT lổ vừa
đến lớn có Rp/Rs <
2/3, (ưu thế tim T)
 Type II b : TLT lổ vừa
đến lớn có 1>Rp/Rs>
2/3, thể này bé khóc
thì tím, T2 vang mạnh(ưu
thế tim T)
 Type III Rp/Rs>1, bé tím
TW , đả có đảo shunt,
T2 vang mạnh hay còn
gọi là HC Eissenmenger.
( to cả 2 bên T và P)
 Type IV : TLT + hẹp
phổi: TLT được phổi
bảo vệ, ưu thế tim P

Ổ 3 :

Nghe có âm thổi thì
đó là A T tâm thu
( trong C O Đ M nghe
cả 2 thì).
Có 2 bệnh : TLN và
CM
TLN do máu từ nhó T
qua P vào TK tâm
trương làm nhó P
dãn , đổ xuống thất
P vào TK tâm trương
làm thất P dãn nở
Tim P lớn.
CM do máu từ TM
phổi đổ về nhó T
tăng làm lớn nhó T
và thất T
Tim T lớn.


Như vậy , ổ 3 nghe
được âm thổi thì
thường là thì tâm
thu.
Nếu ưu thế Tim
bên T
C O Đ M.
Nếu ưu thế Tim
bên P
TLN



BƯỚC 4 : TÌM BIẾN CHỨNG



Phân độ ST theo ROSS và NYHA.
Tại PHỔI :
ROSS I : trẻ có bệnh tim, bú chơi
 Viêm PHỔI tái đi tái lại.
BT
ROSS II : trẻ có bệnh tim, đổ mồ
 Cao áp phổi : do luồng
hôi và thở nhanh khi bú ( số lượng
thông mà gây cao áp
bú mỗi lần giảm và t/g bú dài
phổi ,thường được đặt ra
hơn).
câu hỏi này ở nhóm có
ROSS III : trẻ có bệnh tim, đổ mồ
lổ thông vừa đến lớn: VP
hôi , thở nhanh nhiều khi bú ( SL
nhiều lần, LN biến dạng,
sữa mỗi làn bú giảm , t/g bú dài
tổng trạng suy giảm, Tim to. hơn). Nghỉ ngơi không vã mồ hôi
và thở nhanh.
 Khám thấy : bé tím khi
ROSS IV : trẻ có bệnh tim, vã mồi
khóc hay tím liên tục, T2
hôi ,thở nhanh khi nghỉ ngơi.

vang mạnh……
Phân độ NYHA ở trẻ lớn như ng

Chia ra 3 mức độ :
lớn.(Phân độ (*)
Độ 4 : trẻ rất mệt, bỏ bú, nghỉ
Nhẹ ( I) : có CAP nhưng khóc
ngơi cũng mệt, k bú được, tổng
chưa tím
trạng suy kiệt
Vừa (II) có CAP nhưng khóc
Độ 3: nghỉ ngơi trẻ k mệt , bú
thì tím
kém khi bú trẻ cũng mệt ,lúc bú
Nặng (III) tím liên tục, k khóc lúc k bú, bú rất lâu,hoạt động
nhẹ cũng mệt,khó thở, tổng trạng
cũng tím. Hc Eissenmenger
suy kiệt
Toàn thân :Suy dinh dưởng.
Độ 2 : bú giảm (về số lượng và t/g
bú,) so với bình thường, hoạt động
Tại Tim :
giảm so với bình thường
 Suy Tim cấp : phù phổi
Độ 1 : bú chơi ,bình thường)
cấp, shock tim.
Loạn nhòp tim, Viêm nội tâm mạc
 Suy tim mãn : diễn tiến từ
NT



TIẾP CẬN TBS TÍM TW


Bước 1 : xác
đònh

tím
không?
 Nhìn môi tím,
đầu chi tím
 Nếu bé hồng,
hỏi và quan
sát, có tím



Bước 2 : Tím này do
nguyên nhân gì?




nhóm tím TW.
SPO2 < 92%


Do hô hấp : bé
có RL tri giác , kích
thích vật vã, li

bì..,co kéo cơ hơ
hấp phụ, RLN
Do Met Hemoglobine:
có tiền sử ngộ
độc như Nitrate, củ
dền,
thuốc
súng…
Do Tim


Bước 3 :Tím do tim, có tăng lưu lượng
máu lên phổi hay giảm lưu lượng
máu lên phổi.
Do tăng lưu lượng lên phổi:
A. Bé hồng từ nhỏ, tím
sau này.
 VP nhiều lần.
Do giảm lượng máu
 Lồng ngực biến dạng. lên phổi:
 Tổng trạng suy kiệt.
 Bé tím từ nhỏ.
 Tim to toàn bộ
 Ít VP
Hc Eissenmenger
 Lồng ngực cân
B.Bé tím từ nhỏ.
đối.
VP vài lần dến nhiều lần.
 Tổng trạng tốt.

Lồng ngực biến dạng nhẹ.
 Tim P tăng động,
Tổng trạng giảm.
+_ to.
Tim to ( thường bên P)
4 F ( 80%
Tim BS tím phức tạp

nhóm tím)


BƯỚC 4 :TÌM BIẾN
CHỨNG
1.Cơn tím thiếu oxy :do
nhu cầu oxy tăng
nhiều khi có yếu tố
thuận lợi như tiêu
chảy, ói, viêm
PHỔI, gắng sức….,
thiếu oxy sẽ gây
chuyển hóa yếm khí
ở mô tăng tạo
Lactate
toan CH
tăng TK, dãn mạch
ng. vi
Shock TH

2. Cô đặc máu ( Hct
tăng )

3. Thiếu oxy não.
4. Thuyên tắc não
5. Viêm màng não,
VNão, abscess não.
6.RL đông máu.
7. Viêm hô hấp trên.
8. Thiếu máu T sắt.
9. SDD
10. VNTMNK
11.RL nhòp tim.


Tóm tắt
1. Nhìn môi,đầu chi:
Hồng
Tím
2.Tổng trạng:
Ốm
k ốm
3.Lồng ngực:
Biến dạng
Cân
đối
4.Nghe tim :
ATTThu ổ 2 hoặc/và
ATTT ổ 3
LS lổ nhỏ : k ốm, lồng
ngực cân đối , tim k to
LS lớn : m, lồng
ngực biến dạng , tim to

Ls vừa : không hội đủ

5. TLT xs Lớn (40%)
(Môi hồng,Ls lổ
vừa, lớn thường là
TLT)
6. TLN xs Nhỏ (13%)
(Môi hồng, Ls LỔ
NHỎ HOẶC LÀ TLN)
7. CM xs Nhỏ(7.4%)
(môi hồng, Ls LỔ
NHỎ HAY LÀ CM)
8.4F xs Nhỏ (16%)
LS LỔ NHỎ ,khóc TÍM
hoặc môi tím,80%
là 4F


9.

Siêu âm tim để xác đònh kích thước và
vò trí lổ thông

10. Điều trò : lổ thông nhỏ 60% tự bít
Dãn tim : lợi tiểu, UCMC,trợ tim.
Dựa vào phân độ suy tim
độ 1 : k thuốc
độ 2 : 1 thuốc : UCMC hoặc lợi tiểu
( khuyến khích UCMC)
độ 3 : 2 thuốc, có thể 3 thuốc

độ 4 : 3 thuốc
Phì (Dày) tim :B blockers, Calci blockers.



×