Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án sinh 6 tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.37 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 10/04/2013
Ngày dạy: 12/04/2013
TIẾT 62
NẤM
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Nêu được cấu tạo, hình thức sinh sản, tác hại và công dụng của nấm.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát phân tích
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
II. Phương pháp:
- Trực quan hỏi đáp + thảo luận
III. Phương tiện:
Gv: - Tranh H51.1; H 51.2 SGK
- Mẫu mốc trắng nấm rơm
- Kính hiển vi, phiến kính, kim mũi nhọn
Hs: - Đem các loại nấm( nếu có)
IV. Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS
2/ Kiểm tra bài cũ:
H: Vi khuẩn có vai trò gì trong công nghiệp, nông nghiệp ?
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về mốc trắng
Gv: Y/c HS quan sát H51.1 sgk hs đọc
thông tin sgk Gv: hướng dẫn hs cách lấy
mẫu mốc trắng và hs quan sát hình dạng,
màu sắc.
Hs: quan sát mẫu và thảo luận theo nhóm
H: Nhận xét về hình dạng, màu sắc, cấu


tạo được thể hiện như thế nào?
H: Mốc trắng sinh sản bằng gì?
H: Rút ra kết luận gì?

Nội dung bài học
A. Mốc trắng và nấm rơm
I. Mốc trắng
1. Quan sát hình dạng và cấu tạo của mốc
trắng
- Mốc trắng có cấu tạo dạng sợi phân nhánh
rất nhiều
- Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức
hoại sinh
- Mốc trắng sinh sản bằng bào tử, hình thức
sinh sản vô tính

Hoạt động 2: Tìm hiểu một số loại mốc 2. Một vài loại mốc khác
khác.
SGK
Gv: Y/c HS quan sát h 51.2 sgk giới thiệu
sơ lược các loại mốc trắng trả lời câu hỏi
H: Phân biệt các loại mốc này với mốc
trắng?
H: Vậy rút ra kết luận gì?


Gv: Nhận xét chốt lại
Hoạt động 3: Tìm hiểu về nấm rơm
Gv: Yêu cầu HS quan sát H 53.3 sgk kết
hợp mẫu hs đọc thông tin sgk thảo luận

trả lời câu hỏi?
Hs: Quan sát tranh và mẫu trả lời
H: Phân biệt các phần của nấm?
Hs: Mũ nấm, cuống nấm và sợi nấm, các
phiến mỏng dưới mũ nấm
Gv: Gọi hs chỉ trên tranh các phần của
nấm? Hướng dẫn HS lấy một phiến mỏng
dưới mũ nấm đặt lên phiến kính rồi quan
sát
H: Nhắc lại cấu tạo của nấm mũ?
Hs: Trả lời
H: Vậy rút ra kết luận gì?
H: Trình bày những điểm giống và khác
nhau cấu tạo và dinh dưỡng giữa mốc
trắng và nấm rơm?
Hs: Giống: nhiều tế bào hình dạng sợi, tế
bào không chứa chất diệp lục, hoại sinh
hút nước và chất hữu cơ có sẵn
Gv: Nhận xét chốt lại

II.Nấm rơm:

- Cấu tạo nấm rơm có hai phần
+ Nấm sợi là cơ quan sinh dưỡng và phần
mũ là cơ quan sinh dưỡng, mũ nằm trên
cuống nấm, dưới mũ nấm có các phiến
mỏng chứa rất nhiều tế bào
+ Sợi nấm gồm nhiều tế bào phân biệt nhau
bởi vách ngăn, mỗi tế bào đều có hai nhân
và không có chất diệp lục


4/Củng cố:
H: Nấm mốc trắng có hình thức dinh dưỡng là:
a. Hoại sinh b. Ký sinh c. Cộng sinh d. Tự dưỡng
Đáp án: a
H: Hình thức sinh sản của nấm mốc trắng là gì?
a. Bằng tiếp hợp b. Bằng phân đôi c. Bằng bào tử d. Bằng đứt đoạn
Đáp án: c
5/ Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài
- Trả lời câu hỏi 1SGK/tr167


Ngày soạn: 10/04/2013
Ngày dạy: 12/04/2013
TIẾT 63
NẤM( tiếp theo)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nêu được nấm có hại gây nên 1 số bệnh cho cây, động vật và người.
- Nêu được cấu tạo, hình thức sinh sản,tác hại và công dụng của nấm.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát , vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.
3. Thái độ:
- Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại phòng ngừa một số bệnh ngoài da
II. Phương pháp:
- Trực quan - hỏi đáp - thảo luận
III. Phương tiện:
Gv: - Mẫu nấm có ích, hương, rơm, linh chi
- Một số bộ phận bộ phận cây bị bệnh nấm

- H 51.4-H 51.7 sgk
Hs: Nấm hương, rơm, linh chi
IV. Tiến trình lờn lớp:
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS
2/ Kiểm tra bài cũ:
H: Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo như thế nào? Chúng sinh sản bằng gì?
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đặc điểm sinh B. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng
học
của nấm
Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk thảo luận I. Đặc điểm sinh học
trả lời câu hỏi.
H: Tại sao khi muốn gây mốc trắng người
ta chỉ cần để cơm hoặc bánh mì ở nhiệt độ
trong phòng và có thể vẩy thêm ít nước?
H: Tại sao quần áo hay đồ đạc lâu ngày
không phơi nắng hoặc để nơi ẩm thường
bị nấm mốc?
H: Tại sao ở trong chổ tối nấm vẫn phát
triển được?
H: Vậy người ta phải thường xuyên phơi
1. Điều kiện phát triển của nấm
quần áo, chăn cho khô?
- Ngoài thức ăn là các chất hữu cơ có sẵn
Gv: Nhận xét chốt lại
- Nấm cần nhiệt độ và độ ẩm thích hợp để
Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin sgk trả lời
phát triển

H: Nấm không có diệp lục, vậy nấm dinh
2.Cách dinh dưỡng:
dưỡng bằng cách nào?
Hs: Hoại sinh, kí sinh, cộng sinh
Nấm là những cơ thể dị dưỡng, hoại sinh


H: Cho ví dụ về nấm hoại sinh và nấm kí
sinh là gì?
Hs: Nấm rơm, nấm mối hoại sinh, nấm
nấm voi là kí sinh
H: Vậy rút ra kết luận gì?
Gv: Nhận xét chốt lại
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tầm quan
trọng của nấm
Gv: Yêu cầu HS quan sát H 51.5 sgk hs
đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi
H: Nêu công dụng của rơm? Cho ví dụ?
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu một vài loại nấm có ích
cho con người
H: Nấm có tác dụng như thế nào đối với
con người?
H: Vậy rút ra kết luận gì?
Gv: Nhận xét chốt lại
Gv:Yêu cầu HS quan sát H 51.7 sgk hs
đọc thông tin sgk kết hợp mẫu thảo luận
trả lời câu hỏi
H: Nấm gây những tác hại gì cho thực
vật?

Gv: Giới thiệu một vài loại nấm có hại
gây bệnh ở thực vật
H: Kể một số nấm có hại cho con người?
H: Muốn đồ đạc quần áo không bị nấm
mốc phải làm gì?
Hs: Giữ vệ sinh bảo quản nơi khô ráo,
tránh ẩm mốc
H: Vậy rút ra kết luận gì?
H: Trình bày những điểm giống và khác
nhau giữa nấm và vi khuẩn?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét chốt lại
4/ Củng cố:
Hs: Đọc phần ghi nhớ sgk.
- GV: Điều kiện phát triển của nấm?
- GV: nấm có tầm quan trọng như thế nào?
5/ Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài
- Trả lời câu hỏi và bài tập SGK/tr170
- Chuẩn bị: nghiên cứu bài 52

và kí sinh, một số nấm sống cộng sinh

II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm có ích:

(Học bảng SGK)
Nấm có tầm quan trọng trong thiên nhiên
và trong đời sống con người
- Bên cạnh những nấm có ích,có nhiều nấm

có hại
2. Nấm có hại

- Nấm gây một số tác hại như:
+ Nấm ký sinh gây bệnh cho thực vật và
con người
+ Nấm mốc làm hỏng thức ăn đồ dùng
+ Nấm độc có thể gây ngộ độc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×