Tải bản đầy đủ (.) (50 trang)

CHẨN ĐOÁN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 50 trang )

CHẨN ĐOÁN
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN
MẠN TÍNH
ThS. Võ Phạm Minh Thư


Định nghĩa COPD
COPD là tình trạng bệnh lý được đặc trưng bởi sự giới
hạn luồng khí không hồi phục hoàn toàn.
Sự giới hạn luồng khí này thường tiến triển và có liên
quan với một đáp ứng viêm bất thường của phổi đối với
các phân tử hay các chất khí độc hại


Dịch tể (1)


COPD là nguyên nhân tử vong đứng hàng thứ 4 ở Mỹ và
Châu Âu, và tử suất ở phụ nữ tăng gấp đôi trong 20 năm
qua.
Leading causes of death in the USA, 1998
Heart disease

Number
724,269

Cancer

538,947

Cerebrovascular disease (stroke)



158,060

Respiratory diseases (COPD)

114,381

Accidents

94,828

Pneumonia and influenza

93,207

Diabetes

64,574

Suicide

29,264

Nephritis

26,265

Chronic liver disease

24,936


All other causes of death

469,314


Dịch tể (2)


Dịch tể (3)


COPD là bệnh có chi phí điều trị cao hơn hen phế quản, 50-70%
chi phí có liên quan đến đợt cấp.



Thuốc lá là yếu tố nguy cơ quan trọng.



Một số yếu tố nguy cơ khác:

Yếu tố chủ thể

Yếu tố môi trường

Bất thường gene 
Giới tính 
Sự quá phản ứng đường

thở, IgE và hen phế quản

Hút thuốc lá
Tình trạng kinh tế xã hội
Nghề nghiệp
Ô nhiễm môi trường
Bệnh chu sinh và thời thơ ấu
Nhiễm trùng phổi phế quản tái diễn
Chế độ ăn

ERS-ATS COPD Guidelines


Gibson P G , Simpson J L Thorax 2009;64:728-735
©2009 by BMJ Publishing Group Ltd and British Thoracic Society


Sinh bệnh học (1)


Cigarette smoke
Biomass particles
Particulates

Pathogenesis of
COPD
Host factors
Amplifying
mechanisms


LUNG INFLAMMATION
Antioxidants

Antiproteinases

Oxidative
stress

Proteinases

COPD
PATHOLOGY

Repair
mechanism
s
Source: Peter J. Barnes,


Thay đổi ở đường thở lớn
Tăng tiết nhầy

Dị sản tế bào
Goblet

Tăng sản tuyến nhầy

Neutrophils trong đàm

Dị sản tế bào vảy của biểu mô

Không dầy màng nền
↑ Macrophages
↑ CD8+ lymphocytes
Tăng (ít) cơ trơn đường thở

Source: Peter J. Barnes,
MD


Sinh bệnh học (2)

1- Phì đại các tuyến nhầy; 2- Phì đại cơ trơn; 3- Tăng sản tế bào Goblet;
4- Thâm nhiễm tế bào viêm; 5- Tiết nhầy quá mức; 6- Dị sản tế bào vảy


Thay đổi ở đường thở nhỏ

Chất rỉ viêm trong lòng phế quản

Gián đoạn gắn kết phế nang

Dày thành đường thở do tế bào viêm
- macrophages, CD8+ cells, fibroblasts
Xơ hóa phế quản ngoại vi
Nang Lymphoid
Source: Peter J. Barnes,
MD


Thay đổi nhu mô phổi


Phá hủy thành phế nang

Mất mô liên kết
Phá hủy giường mao mạch phổi

↑ Tăng tế bào viêm
macrophages, CD8+ lymphocytes
Source: Peter J. Barnes,


Thay đổi động mạch phổi

Rối loạn chức năng tế bào nội mô

Tăng sản nội mạch

Tăng sản cơ trơn

↑ tế bào viêm
(macrophages, CD8+ lymphocytes)
Source: Peter J. Barnes,
MD


Pulmonary Hypertension in
COPD
Chronic
hypoxia
Pulmonary

vasoconstriction
Pulmonary
hypertension
Cor
pulmonale

Muscularizati
on
Intimal
hyperplasia
Fibrosis
Obliteration
Edema

Death
Source: Peter J. Barnes, MD


Inflammatory Cells Involved in
COPD

Epithelial
cells

Cigarette smoke
(and other irritants)

Alveolar
macrophage
Chemotactic factors


CD8+

Fibroblastlymphocyte

Neutrophil Monocyte
Neutrophil elastase

PROTEASESCathepsins
MMPs

Mucus hypersecretio
Fibrosis Alveolar wall destruction
(Obstructive
(Emphysema)
bronchiolitis)
Source: Peter J. Barnes,
MD


Oxidative Stress in COPD

MacrophageNeutrophil

Anti-proteases
NF-κ B

SLPI α 1-AT
Proteolysis


↓ HDAC2

↑Inflammation
Steroid
resistance

IL-8

O2-, H202
OH., ONOO-

TNF-α

Neutrophil
recruitment

Isoprostanes Plasma leak Bronchoconstriction
↑ Mucus secretion
Source: Peter J. Barnes,
MD


Hiện tượng bẫy khí trong
COPD
Nặng
Bình thường
Nhẹ-TB
Inspiration

small

airway

alveolar attachments loss of elasticity

loss of alveolar
attachments

Expiration

closure

↓ Health
status

Dyspnea
↓ Exercise capacity

Air trapping
Hyperinflation
Source: Peter J. Barnes,


COPD là bệnh lý toàn thân
malnutrition

Perception

Weight loss
Mucocyliar
dysfunction


Limitation
of air flow

Structural
changes

Muscle weakness

Inflamation
Systemic
effects

osteoporosis

Pulmonary
hyperinflation

Cardiovascular
comorbidities

J62
COPD 2005;2:253-


Ảnh hưởng hệ thống của COPD

Đau thắt ngực
Hội chứng vành cấp


Nhiễm trùng phổi
Ung thư phổi

Sụt cân
Yếu cơ

Đái tháo đường
HộiDiabetes
chứng chuyển hóa
Loãng xương

Viêm hệ thống
Loét
đườngulceration
tiêu hóa
Peptic

Oxidatitive Stress

Fabbri, ERJ, 2008

Trầm cảm


Sinh bệnh học (4) : Hen & COPD
Hen phế quản

COPD

Quá trình viêm Eosinophilic

CD4, Th2 Lymphocyte
Tế bào Mast
Tổn thương nhu mô:ít
Chủ yếu viêm dị ứng

Neutrophilic
Macrophages & CD8 T ↑
Mất cân bằng
protease/antiprotiase
Tổn thương nhu mô: tiến
triển
Alpha1 AT↓- KPT người trẻ
Goblet phì đại và tăng sản
Hóa chất viêm
LT B4
IL 8
TNF-α

Hóa chất viêm
LT D4
IL 4
IL 5


Sự khác biệt trong quá trình viêm giữa hen và COPD

ASTHMA
Dị nguyên

Y


Tế bào biểu mô

CD4+ cell
(Th2)

Cigarette smoke

Y Y

Tế bào Mast

Eosinophil

Co thắt phế quản
AHR

Hồi phục

COPD

Alv macrophage
Ep cells

CD8+ cell Neutrophil
(Tc1)

Hẹp đường thở nhỏ
Phá hủy vách phế nang


Giới hạn luồng thông khí

Không hồi phục

Source: Peter J. Barnes,


Viêm trong đợt cấp COPD
Bacteria

Viruses

Non-infective
Pollutants

Macrophages

Epithelial
cells

TNF-α

IL-8

IL-6

Neutrophils

Oxidative stress
Source: Peter J. Barnes,



CHẨN ĐOÁN
Bệnh nhân trên 40 tuổi có các triệu chứng ho, khạc đàm
mạn tính, hoặc khó thở, và/hoặc tiền sử tiếp xúc với các
yếu tố nguy cơ gây bệnh:
- Ho mạn tính: từng đợt hoặc mỗi ngày
- Khạc đàm mạn tính: bất kỳ kiểu khạc đàm mạn tính nào.
- Khó thở: với các tính chất: tiến triển (xấu dần theo thời
gian), dai dẳng (hiện diện mỗi ngày), xấu hơn khi gắng
sức và khi có nhiễm trùng đường hô hấp.


CHẨN ĐOÁN


TIỀN SỬ
- Tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
- Tiền sử các bệnh dị ứng, nhiễm trùng hô hấp, bệnh hô hấp khác.
- Tiền sử gia đình: COPD và bệnh lý hô hấp mạn tính
- Sự tiến triển của các triệu chứng
- Tiền sử đợt cấp và những lần nhập viện trước vì bệnh lý hô hấp
-Các bệnh đồng phát
- Các thuốc điều trị hiện tại
- Ảnh hưởng của bệnh lên cuộc sống của bệnh nhân
- Điều kiện kinh tế của bệnh nhân
- Khả năng giảm các yếu tố nguy cơ, đặc biệt bảng cam kết bỏ
thuốc lá



×