Tải bản đầy đủ (.pptx) (279 trang)

Tin học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 279 trang )

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Thời lượng: 45t = 30t Lý thuyết + 15t Thực hành

CHƯƠNG 1: Thông tin và tin học
CHƯƠNG 2: Mạng và truyền thông
CHƯƠNG 3: Hệ điều hành Windows
CHƯƠNG 4: Microsoft Word
CHƯƠNG 5: Microsoft Excel

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 1


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ths. Tô Thị Hải Yến, Trần Trọng Huy, Tin học đại cương, Hà Nội 2011.
2. Ths. Trần Phương Chi, Bài tập Tin học Đại cương, Hà Nội 2012.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 2


QUI ĐỊNH
- Không đi muộn, 1 buổi vắng hoặc không làm bài tập: -1 điểm chuyên cần


- Đủ điều kiện dự thi: Điểm chuyên cần >= 7.5 (học chuyên cần từ 75% trở lên) và điểm giữa kỳ >=4
- Các đầu điểm tính thang điểm 10.
- Thi giữa kỳ: Thi trắc nghiệm, thời gian thi 30 phút=30 câu hỏi, toàn bộ nội dung môn học (chương 1-3: 10 câu, chương 4: 10 câu, chương 5: 10
câu).
- Thi cuối kỳ: Thi trên máy, thời gian thi 75 phút, nội dung thi: Windows, Word, Excel (chương 3-5).
- Điểm hết môn=Điểm C. Cần *10% + Điểm giữa kỳ*30% + Điểm cuối kỳ*60%
- Điểm tín chỉ







= A nếu Điểm hết môn >= 8.5
= B nếu 8.5> Điểm hết môn >= 7.0
= C nếu 7.0> Điểm hết môn >= 5.5
= D nếu 5.5> Điểm hết môn >= 4.0 (được học cải thiện điểm)
= F nếu Điểm hết môn < 4.0 (phải học lại)

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 3


CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
1.1. MÁY VI TÍNH




Khái niệm Tin học: Là khoa học nghiên cứu về thông tin và xử lý thông tin tự
động mà công cụ là máy tính điện tử.



Đơn vị đo thông tin:







Bit
1 byte = 8 bit
10
1KB = 2 byte = 1024 byte
10
1MB = 2 KB = 1024 KB
10
1GB = 2 MB = 1024 MB,...

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:


Slide 4


1.1. MÁY VI TÍNH

SƠ ĐỒ CẤU TẠO CỦA MÁY VI TÍNH
CPU
T.Tin
Bàn phím

T.Tin
T.Tin

Màn hình

Máy in

Ngoài ra:

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 5


1.1. MÁY VI TÍNH

1.1.1. Bàn phím (Key board)




Chức năng: Đưa thông tin từ ngoài vào máy



Các phím chức năng: ESC, F1, F2, …,F12



Bảng phím chữ: soạn thảo văn bản chữ và số.



Các phím điều khiển con trỏ: Insert,,…



Bảng phím số: Nhập dữ liệu số; chỉ làm việc khi đèn Num Lock sáng.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 6


1.1. MÁY VI TÍNH


1.1.2. CPU (Central Proccessing Unit: Bộ xử lý trung tâm).



Chức năng: Lưu trữ và xử lý thông tin



Bộ điều khiển:



Bộ xử lý:



Bộ nhớ:



Bộ nhớ cơ sở (Base Memory): 640 KB.



Bộ nhớ mở rộng (Extend Memory)



ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ để đọc


TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 7


1.1. MÁY VI TÍNH



RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên



Bộ nhớ ngoài: là các đĩa từ bao gồm:





Đĩa cứng (Hard Disk):



Ổ (Hard Disk Drive: HDD): C, D, …




Dung lượng: 40MB-> … 1GB -> …->160GB…

Đĩa mềm (Floppy Disk):



Ổ: A



Dung lượng: 1,44 MB

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 8


1.1. MÁY VI TÍNH





Ổ cứng di động USB (Flash Disk):




Ổ: D, F, E, G



Dung lượng: 28 MB; 128 MB… ; 2GB;…

Đĩa quang (CD:Compact Disk):



Ổ:CD-ROM (Compact Disk Read Only Memory).



Dung lượng: khoảng 700 MB (500 đĩa mềm).

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 9


1.1. MÁY VI TÍNH

1.1.3. Màn hình (Monitor).




Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra ngoài.

1.1.4. Máy in (Printer).



Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra ngoài.



Các loại máy in:






Máy in kim: Máy trục dài: 132 ký tự/ 1 hàng.
Máy in kim: Máy trục nhỏ: 80 ký tự/ 1 hàng.
Máy Laser: 80 ký tự/ 1 hàng.
Máy in phun.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 10



1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH

1.2.1. Tệp (File).



Chức năng: Lưu trữ thông tin.



Tên file: Thường dài không quá 8 ký tự, không chứa dấu cách và các ký tự đặc
biệt. Từ Office 95, Windows 95 trở lên tên file ≤ 255 ký tự và có thể chứa dấu
cách.



Chú ý: * biểu diễn cho một nhóm ký tự, ? biểu diễn cho 1 ký tự

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 11


1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH




Kiểu file (phần mở rộng): Dài không quá 3 ký tự, không chứa dấu cách và các
ký tự đặc biệt.



Tên đầy đủ của file: Tênfile.kiểu



Ví dụ:



VANBAN.DOC, VANBAN.DOCX



BANGTINH.XLS, BANGTINH.XLSX

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 12


1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH


1.2.2. Thư mục (Directory-Folder).



Chức năng: Lưu trữ các file và thư mục con.



Tên thư mục: Đặt theo quy tắc tên file nhưng không có kiểu.



Cấu trúc của thư mục: Hình cây



Máy biểu diễn cây thư mục

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 13


1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH

1.2.3. Đường dẫn (Path).




Chức năng: Để chỉ rõ thông tin nằm trong file nào, thư mục nào, ổ đĩa nào.



Ví dụ:

C:\Mydocuments\K47\QTKD.DOCX
Đường dẫn tới file QTKD.DOCX

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 14


1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM

Bàn phím tiêu chuẩn và vị trí các ngón tay

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 15



1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM


Cách đặt tay: 8 phím cơ bản: A, S, D, F, J, K, L, ;



Di chuyển tay theo đường chéo của ngón út bên trái: 1, Q, A, Z



Hai ngón trỏ đảm nhận 8 phím:




Trỏ trái: 4, R, F, V, 5, T,G, B
Trỏ phải: 6, Y, H, N, 7, U, J, M



Hai bên bàn phím là hai ngón út



Phím cách (Space bar): hai ngón cái




Khung phím số (bên phải): 3 phím cơ bản là 4, 5, 6; di chuyển thẳng; ngón út đặt Enter; ngón
cái đặt số 0

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 16


CHƯƠNG 2: MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 17


MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

2.1. Khái niệm mạng máy tính:



Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền
dẫn cùng chia sẻ tài nguyên, cùng khai thác dữ liệu và trao đổi thông tin với
nhau được gọi là mạng máy tính (computer network hay network system ); bao

gồm:



Máy chủ (File server - Host):



Máy trạm (Work station - Client):

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 18


Mạng máy tính đơn giản

Thiết bị đấu dây chung

Đường truyền tín hiệu vật lý (hữu tuyến
hoặc vô tuyến)

Cùng quy ước truyền thông

Các máy tính độc lập

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows


Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 19


MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG



Máy chủ: là một máy tính được nối mạng, có cấu hình cao với năng lực xử lý
cao, được cài đặt phần mềm để phục vụ cho các máy tính khác (máy trạm) truy
cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ tài nguyên.



Máy trạm: cấu hình thấp hơn, không cung cấp mà chỉ sử dụng tài nguyên.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 20


Chia sẻ đường kết nối Internet trong cơ quan

Đường đ


iện thoại

Internet

Proxy

Mạng nội bộ trong cơ
quan
Chia sẻ máy in trong cơ quan

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 21


MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

2.2. Kiến trúc mạng.



Hình sao (Star): gồm một trung tâm và các trạm đầu cuối, các máy tính và các
thiết bị khác của mạng.




Tuyến tính (Bus): Các máy nối nhau một cách liên tục thành một hàng từ máy
này sang máy kia.



Hình vòng (Ring): Các máy nối nhau như dạng tuyến tính vàà máy cuối lại được
nối ngược trở lại với máy đầu tiên tạo thành vòng kín.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 22


MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

2.2. Kiến trúc mạng.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 23


MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG


2.3. Các loại mạng (phân loại theo phạm vi địa lý).



Lan (local area network – mạng cục bộ): là mạng trong một toà nhà, một khu vực (trường
học hay cơ quan) có cỡ từ vài m đến 1km.



Man (metropolitan area network – mạng đô thị): phạm vi vài km.



Wan (wide area network – mạng diện rộng): phạm vi quốc gia hay cả lục địa, từ vài trăm đến
vài nghìn km.



Mạng toàn cầu (gan - global area network) kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 24


Mạng diện rộng


Leased line, etc.

LAN trong văn phòng 2

LAN trong văn phòng 1

Mạng WAN của một Công ty có trụ sở tại Miền Bắc và Miền Nam

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows

Ths. Trần Phương Chi
Email:

Slide 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×