Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
BÀI TẬP TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A/- KIẾN THỨC CƠ BẢN.
I. Tính đơn điệu của hàm số.
1). Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên K
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên K nếu " x1, x2 Î K : x1 < x2 Þ f ( x1) < f ( x2 )
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên K nếu " x1, x2 Î K : x1 < x2 Þ f ( x1) > f ( x2 )
Chú ý: K là một khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng
2). Định lý: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên K
a) Nếu f ¢( x) > 0, " x Î K thì hàm số f ( x) đồng biến trên K
b) Nếu f ¢( x) < 0, " x Î K thì hàm số f ( x) nghịch biến trên K
Định lý mở rộng: Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên K
a) Nếu f ¢( x) ³ 0, " x Î K và f ¢( x) = 0 tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K
b) Nếu f ¢( x) £ 0, " x Î K và f ¢( x) = 0 tại một số hữu hạn điểm thì hàm số nghịch biến trên K
c) Nếu f ¢( x) = 0, " x Î K thì f ( x) không đổi trên K
3). Hai dạng toán cơ bản.
Dạng 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
Quy tắc tìm:
Tìm tập xác định của hàm số
Tính đạo hàm f ¢( x) . Tìm các điểm xi (i = 1, 2,..., n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác
định
Lập bảng biến thiên
Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Dạng 2. Tìm các giá trị m để hàm số đơn điệu (đồng biến, nghịch biến) trên khoảng cho
trước
Phương pháp: Xét hàm số y = f ( x) trên K
Tìm tập xác định của hàm số (nếu cần). Tính f ¢( x)
Nêu điều kiện của bài toán:
+ Hàm số đồng biến trên K Û f ¢( x) ³ 0, " x Î K
+ Hàm số nghịch biến trên K Û f ¢( x) £ 0, " x Î K
Từ điều kiện trên sử dụng các kiến thức về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai để tìm
m
Chú ý: Cho hàm số f ( x) ax 2 bx c a 0
f ( x) 0, x
a 0
0
f ( x) 0, x
a 0
0
II. Cực trị của hàm số.
1). Định lí 1. Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K ( x0 h; x0 h) và có đạo hàm trên
K hoặc K \ {x0 } (h > 0) .
a) f ¢( x) > 0 trên ( x0 h; x0 ) và f ¢( x) < 0 trên ( x0 ; x0 h) thì x0 là một điểm CĐ của f ( x) .
b) f ¢( x) < 0 trên ( x0 h; x0 ) và f ¢( x) > 0 trên ( x0 ; x0 h) thì x0 là một điểm CT của f ( x) .
Nhận xét: Hàm số có thể đạt cực trị tại những điểm mà tại đó đạo hàm không xác định.
Qui tắc 1 tìm cực trị hàm số (dựa vào định lý 1).
Tìm tập xác định.
Tính f ¢( x) . Tìm các điểm tại đó f ¢( x) = 0 hoặc f ¢( x) không xác định.
1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Lập bảng biến thiên.
Từ bảng biến thiên dựa vào định lý 1 suy ra các điểm cực trị.
2). Định lí 2. Giả sử y = f ( x) có đạo hàm cấp 2 trong ( x0 h; x0 h) (h > 0) .
a) Nếu f ¢( x0 ) = 0, f ¢¢( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
b) Nếu f ¢( x0 ) = 0, f ¢¢( x0 ) < 0 thì x0 là điểm cực đại.
Qui tắc 2 tìm cực trị hàm số (dựa vào định lý 2).
Tìm tập xác định.
Tính f ¢( x) . Giải phương trình f ¢( x) = 0 và kí hiệu xi là nghiệm
Tìm f ¢¢( x) và tính f ¢¢( xi ) .
Dựa vào dấu của f ¢¢( xi ) suy ra tính chất cực trị của xi .
3). Các dạng toán thường gặp
Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số cho trước.
Phương pháp: Dựa vào quy tắc 1 hoặc quy tắc 2
Dạng 2. Điều kiện để hàm số đạt cực trị
Phương pháp:
Tìm tập xác định D của hàm số
Tính f ¢( x)
Hàm số đạt cực trị tại x0 Î D Û f ¢( x) đổi dấu khi qua x0
Một số chú ý:
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx = d , a ¹ 0 có cực trị (cực đại và cực tiểu) Û y ¢= 0 có hai
nghiệm phân biệt
Xét hàm số trùng phương y = ax4 + bx + c, a ¹ 0
éx = 0
y ¢= 4ax3 + 2bx = 2 x(2ax 2 + b), y ¢= 0 Û êê 2
(1)
êë2ax + b = 0
+ Hàm số có ba cực trị Û (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 Û ab < 0
+ Hàm số có một cực trị Û (1) có nghiệm kép hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm x = 0
éab > 0
Û ê
êëb = 0
B/-MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA.
VD1. Cho hàm số y x3 3x2 1. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
GIẢI
TXĐ: D = ¡ .
éx = 0
y ¢= - 3x2 + 6 x ; y ¢= 0 Û - 3 x 2 + 6 x = 0 Û ê
êëx = 2
Giới hạn: lim y , lim y
x
x
Bảng biến thiên:
x
0
2
y'
0
0
y
-1
CT
3
CĐ
2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Hàm số đồng biến trên (0; 2); hàm số nghịch biến trên (;0) và (2; ) .
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = - 1.
VD2. Cho hàm số y x4 3x 2 1 . Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số.
GIẢI
TXĐ: D = ¡ .
éx = 0
ê
y ¢= - 4x3 + 6x ; y ¢= 0 Û - 4 x3 + 6 x = 0 Û ê
êx = ± 6
êë
2
Giới hạn: lim y ,
x
lim y
x
Bảng biến thiên
x
0
0
y'
0
0
1
CT
y
CĐ
CĐ
6
6
6
6
;0 và
; .
Hàm số đồng biến trên ;
và 0;
; nghịch biến trên
2
2
2
2
6
13
Hàm số đạt cực đại tại x
, y , Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 1
CĐ
2
4
VD3. Cho hàm số y
x
. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số.
x 1
GIẢI
Tập xác định D
\ 1 .
y ¢= -
1
2
(x - 1)
< 0, " x Î D .
Giới hạn: lim y =
x® - ¥
lim y = - ¥ ; lim y = + ¥ .
lim y = 1;
x® + ¥
x® 1-
x® 1+
BBT
x
1
y'
y
1
1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Hàm số không có cực trị
x3
VD4. Cho hàm số y = m2 - 1
+ (m + 1)x 2 + 3x + 5 . Tìm m để hàm số đồng biến trên ¡ .
3
GIẢI
(
)
3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
TXĐ: D = ¡
(
)
Đạo hàm: y ¢= m2 - 1 x2 + 2(m + 1)x + 3
Nếu m = 1 thì y ¢= 4 x + 3
3
( loại so với yêu cầu bài toán)
4
Nếu m = - 1 thì y ¢= 3 > 0 " x Î ¡ . Hàm số đồng biến trên ¡ (nhận so với ycbt) (1)
Nếu m ¹ ± 1 thì hàm số đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi
íï a = m 2 - 1 > 0
ï
y ¢³ 0 " x Î ¡ Û ïì
ïï D = (m + 1)2 - 3 m 2 - 1 £ 0
ïî
íï m < - 1 Ú m > 1 íï m < - 1 Ú m > 1
ém < - 1
Û ê
Û ïì 2
Û ïì
êëm ³ 2 (2)
ïïî m £ - 1 Ú m ³ 2
ïï m - m - 2 ³ 0
î
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi y ¢³ 0 Û x ³
(
)
ém £ - 1
Từ (1) và (2) suy ra hàm số đồng biến trên ¡ Û ê
êëm ³ 2
VD5. Cho hàm số y = - x3 - 3(2m + 1)x 2 - (12m + 5)x - 2 . Định mọi giá trị của tham số m để
hàm số luôn luôn nghịch biến.
GIẢI
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm: y ¢= - 3x 2 - 6(2m + 1)x - (12m + 5)
2
Biệt số D ¢= 9 (2m + 1) - 3(12m + 5) = 36m 2 - 6
Vì hệ số a của y ¢ là - 3 < 0, " m nên hàm số luôn luôn nghịch biến Û y ¢£ 0 , " x Î ¡
6
6
£ m£
6
6
6
6
£ m£
Vậy các giá trị m cần tìm là: 6
6
1
VD6. Định a để hàm số y = - x3 + (a - 1)x 2 + (a + 3)x - 4 . Đồng biến trên khoảng (0;3)
3
GIẢI
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm: y ¢= - x 2 + 2(a - 1)x + a + 3
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) Û y ¢³ 0, " x Î (0;3)
Û D ¢£ 0 Û 36m2 - 6 £ 0 Û -
Û - x2 + 2(a - 1)x + a + 3 ³ 0, " x Î (0;3) (1)
Xét bất phương trình (1)
(1) Û x2 + 2 x - 3 £ a (2 x + 1)
x Î (0;3) Þ 2 x + 1 > 0 nên (1) Û a ³
x2 + 2 x - 3
= g (x)
2x + 1
Xét hàm số g (x) trên khoảng (0;3)
4
Gia sư Thành Được
Có g ¢(x) =
BBT:
x
www.daythem.edu.vn
2 x2 + 2 x + 8
2
(2 x + 1)
> 0, " x Î (0;3)
0
3
g'(x)
12
g(x)
7
-3
Từ BBT suy ra a ³ g ( x), " x Î (0;3) Û a ³
12
7
12
7
3
2
VD7. Định m để hàm số y = x + 3x + (m + 1)x + 4m . Nghịch biến trên khoảng (- 1;1)
GIẢI
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm: y ¢= 3x2 + 6 x + m + 1
Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1) Û y ¢£ 0, " x Î (- 1;1)
Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) Û a ³
Û 3x2 + 6 x + m + 1 £ 0, " x Î (- 1;1) (1)
Xét BPT (1): (1) Û m £ - 3x2 - 6 x - 1 = g ( x)
Xét hàm số g ( x), x Î (- 1;1)
Có: g ¢( x) = - 6 x - 6 £ 0, " x Î (- 1;1)
BBT:
x
-1
1
g'(x)
0
g(x)
- 10
Từ BBT suy ra m £ g ( x), " x Î (- 1;1) Û m £ - 10
Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng (- 1;1) Û m £ - 10
VD8. Tìm điều kiện của m để hàm số y = 2 x3 - 3(m + 2)x 2 + 6(m + 1)x - 3m + 6 đồng biến
trên khoảng (5;¥ ).
GIẢI
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm: y ¢= 6 x2 - 6(m + 2)x + 6(m + 1)
Hàm số đồng biến trên khoảng (5; ¥ ) Û y ¢³ 0, " x Î (5; + ¥ )
Û 6 x2 - 6(m + 2)x + 6(m + 1)³ 0, " x Î (5; + ¥ ) (1)
Xét BPT (1): (1) Û 6 x2 - 12 x + 6 ³ 6m(x - 1)
5
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Vì x Î (5; + ¥ ) nên x - 1 > 0 do đó:
x2 - 2 x + 1
(1) Û m £
, " x Î (5; + ¥ ) Û m £ x - 1 = g (x), " x Î (5; + ¥ )
x- 1
Xét hàm số g (x), x Î (5;0) ta có: g ¢(x) = 1 > 0, " x Î (5; + ¥ )
BBT:
x
5
g'(x)
g(x)
4
Từ BBT suy ra m £ g ( x), " x Î (5; + ¥ ) Û m £ 4
Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng (5; + ¥ ) Û m £ 4
VD9. Cho hàm số: y = (m - 2)x3 - mx - 2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số không có
điểm cực đại và điểm cực tiểu.
GIẢI
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm: y ¢= 3(m - 2)x 2 - m
Hàm số không có cực trị thì phương trình y ¢= 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
Û D £ 0 Û 0 + 4.3m(m - 2)£ 0 Û 0 £ m £ 2
1 3
x - mx 2 + m2 - m + 1 x + 1 . Tìm m để hàm số
3
a) Có cực đại và cực tiểu.
b) Đạt cực đại tại điểm x = 1
(
VD10. Cho hàm số: y =
)
GIẢI
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm: y¢= x2 - 2mx + m2 - m + 1
a) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
Hàm số có cực đại và cực tiểu Û y ¢= 0 có 2 nghiệm phân biệt.
íï 1 ¹ 0
ïíï a y ¢ ¹ 0
ï
Û ì
Û ïì
Û m - 1> 0 Û m > 1
ïï D ¢y ¢ > 0 ïï (- m)2 - m 2 - m + 1 > 0
ïî
ïî
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1
y¢= x2 - 2mx + m2 - m + 1 và y ¢¢= 2 x - 2m
ïíï y ¢(1) = 0
ïíï m2 - 3m + 2 = 0 ïíï m = 1Ú m = 2
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 Û ì
Û ì
Û ì
Û m= 2
ïï y ¢¢(1)< 0 ïï 2 - 2m < 0
ïïî m > 1
î
î
Vậy khi m = 2 hàm số đạt cực đại tại x = 1
1
1
VD11. Cho hàm số y = mx3 - (m - 1)x 2 + 3(m - 2)x + . Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực
3
3
tiểu tại x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2 x2 = 1
GIẢI
TXĐ: D = ¡
(
)
6
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
o hm: y Â= mx2 - 2(m - 1)x + 3(m - 2)
ùớ a y  ạ 0
ùớ m ạ 0
Hm s cú 2 cc tr ùỡ
ùỡ
ùù D Ây  > 0 ù D Â= (m - 1)2 - 3m (m - 2)> 0
ùợ
ùợ
ớù m ạ 0
ớù m ạ 0
ùù
(*)
ùỡ
ỡ
ùù 1- 6 < m < 1 + 6
ùù - 2m2 + 4m + 1 > 0
ợ
ùùợ
2
2
Vỡ x1 , x2 l 2 nghim ca phng trỡnh y Â= 0 nờn: x1 + 2 x2 = 1 (1)
ớù
ùù x + x = - b = 2(m - 1) (2)
2
ùù 1
a
m
v ỡ
v
ùù
c 3(m - 2)
ùù x1.x2 = =
(3)
a
m
ùợ
T (1) v (2) ị x1 = 3 -
2
4
, x2 = - 1 +
m
m
ộm = 2 ( N )
ổ
ửổ
ử
ờ
3
m
2
(
)
2
4
2
ỗỗ3 - ữ
Thay vo (3) ị ỗỗ- 1 + ữ
=
3
m
5
m
+
4
=
0
ờ
ữ
ữ
2
ữỗ m ứ
ữ
ỗố
ờm = ( N )
m ứố
m
ờở
3
2
Vy: m = 2, m = tha yờu cu bi toỏn
3
C/-BI TP P DNG.
BI TP C BN.
Bi 1. Tỡm cỏc khong n iu v c tr ca cỏc hm s:
a). y = x3 - 6 x 2 + 9 x - 4
b). y = x3 - 3x2 + 3x + 5
c). y = x3 + x2 + 2 x - 3
1
d). y = - x3 + 3x2 + 2
e). y = - x3 + x 2 - x + 4
f). y = - x3 + 2 x2 - x + 2
3
Bi 2. Tỡm cỏc khong n iu v c tr ca cỏc hm s:
a). y = x4 - 2 x2 + 5
b). y = x4 + 3x2 - 4
c). y = - x4 + 4 x2 + 3
1
1
d). y = x 4 - 2 x 2 + 1
e). y = x 2 - x 4
f). y = - x4 - 5x2 + 1
4
4
Bi 3. Tỡm cỏc khong n iu v c tr (nu cú) ca cỏc hm s:
x- 2
x+ 1
2x + 1
x2 - 2 x + 2
a). y =
b). y =
e). y = 2
f). y =
x+ 1
x- 3
x- 1
x +8
Bi 4. Tỡm cỏc khong n iu v c tr ca cỏc hm s:
a). y =
d). y =
2 x - x2
x2
b). y =
e). y =
x2 - 4x + 3
5- x +
x2 - 1
BI TP NNG CAO.
Loi 1. Tớnh n iu ca hm s.
c). y =
x+ 1
x2 - x + 1
f). y = x x 2 - 9
x- 1
7
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Bài 1. Tìm m để hàm số y = - x3 + (m + 2)x 2 - (2m - 1)x + 2 nghịch biến trên ¡ .
1
Bài 2. Tìm m để hàm số y = x3 + mx 2 + 4 x - 10 đồng biến trên ¡ .
3
3
x
Bài 3. Cho hàm số y =
- 2mx 2 + 4mx + 2 . Xác định m để:
3
a) Hàm số đồng biến trên miền xác định
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥ ;0)
x3
Bài 4. Cho hàm số y = + 2 x 2 - mx + 1 . Xác định m để :
3
a) Hàm số nghịch biến trên trên tập xác định của nó
b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 1
1- m 3
Bài 5. Tìm m để hàm số y =
x - 2(2 - m) x 2 + 2(2 - m) x + 5 nghịch biến trên ¡
3
x3
Bài 6. Tìm m để hàm số y =
+ (m + 1) x 2 - (m + 1) x + 1 đồng biến trên (1;+ ¥ ).
3
Bài 7. Tìm m để hàm số y = x3 - 3(2m + 1) x2 + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên (2;+ ¥ )
mx - 2
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
x+ 2
x+ m
Bài 9. Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên (–1; +).
x- m
Bài 10. Tìm m để hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 1
Loại 2. Cự trị của hàm số.
Bài 1. Tìm m để các hàm số sau có cực đại và cực tiểu:
a) y = x3 + 3x2 + mx - 10
b) y = x3 - 3mx2 - 3(m2 - 2) x + 1
Bài 8. Tìm m để hàm số y =
c) y = x3 - (2m + 1) x2 + (m2 - 3m + 2) x + 4
d) y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx + m
1 3
x + (m2 - m + 2) x 2 + (3m2 + 1) x + m đạt cực tiểu tại x = - 2
3
Bài 3. Tìm m để hàm số y = mx3 + (m2 - 2) x2 - 8x + 1 đạt cực đại tại x = 2
Bài 2. Tìm để hàm số y =
Bài 4. Cho hàm số y = x4 - mx2 + n . Tìm m, n để hàm số đạt cực trị bằng 2 tại x = 1
x3
Bài 5. Cho hàm số y =
+ (m + 1) x 2 + (6 - 2m) x + m .Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm
3
cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy
Bài 6. Cho hàm số y = x3 - 3(m + 1) x2 + 3m(m + 2) + 1 . Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai
điểm có hoành độ dương
Bài 7. Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 3m(m + 2) x - 1 . Tìm m để hàm số có hai cực trị cùng dấu
m
1
Bài 8. Cho hàm số y = x3 - (m - 1) x 2 + 3(m - 2) x + . Tìm m để hàm số có cực đại và cực
3
3
tiểu đồng thời hoành độ các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị là x1, x2 : x1 + 2 x2 = 1
8
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Bài 9. Cho hàm số y = x3 + 2(m - 1) x2 + (m2 - 4m + 1) x - 2(m2 + 1) . Tìm m để hàm số có cực
1
1
1
trị tại x1; x2 : +
= (x1 + x2 )
x1 x2 2
Bài 10. Cho hàm số y = 2 x3 + mx2 - 12 x - 13 . Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và
điểm cực tiểu và các điểm này cách đều trục tung
Bài 11. Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + 3(m2 - 1) x + m2 - 3m . Tìm m để hàm số có cực đại và
cực tiểu với hoành độ x1; x2 thỏa mãn: x12 + x22 = 10
Bài 12. Tìm m để đồ thị hàm số y = 2 x3 - 3(2m + 1) x2 + 6m(m + 1) x + 1 có hai điểm cực trị đối
xứng nhau qua đường thẳng D : y = x + 4
“Trên đỉnh cao của vinh quang không có vết chân của những kẻ lười biếng”
9