Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

tong hop toan bo cong thuc toan hoc lop 12 cong thuc toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.19 KB, 4 trang )

Gia sư Thành Được
Một số công thức cần nhớ

7. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG  TÍCH

CÔNGTH
THỨ
ỨCCLLƯỢ
ƯỢNG
NGGIÁC
GIÁCCCƠ
ƠBBẢẢNN
I.I.CÔNG
1. CUNG LIÊN KẾT

Cung đối

sina + sinb = 2sin

Cos – đối ; sin – bù ; phụ - chéo

Cung bù

Hơn kém
π

Cung phụ

cos(− a) = cosa sin(π − a) = sina

π



sin − a ÷ = cosa
2


π

cos − a ÷ = sina
2



sin(− a) = − sina cos(π − a) = − cosa
tan(− a) = − tana tan(π − a) = − tana

π

tan − a ÷ = cot a
2 
π

cot − a ÷ = tana
2 

cot(− a) = − cot a cot(π − a) = − cot a

sin(π + a) = − sina

Hơn kém


π

π

sin + a ÷ = cosa
2 

cos(π + a) = − cosa

π

cos + a ÷ = − sina
2 
tan(π + a) = tana
π

tan + a ÷ = − cot a
2 

tan(π + a) = tana

π

cot  + a ÷ = − tana
2 

a+b
a−b
.cos
2

2

cosa + cosb = 2cos

2

tan( a ± b) =

a+b
a−b
.sin
2
2
a+b
a−b
cosa − cosb = − 2sin
.sin
2
2
sin(a ± b)
cot(a ± b) =
sin a. sin b

sina − sinb = 2cos

a+b
a−b
.cos
2
2


sin(a ± b)
cos a. cos b

8. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH  TỔNG

sin a. sin b = −
cos a. cos b =

1
[ cos( a + b ) − cos( a − b ) ] = 1 [ cos( a − b ) − cos( a + b ) ]
2
2

1
[ cos( a + b ) + cos( a − b ) ]
2

sin a. cos b =

9. CÔNG THỨC CHIA ĐÔI .sin – cos – tan theo t = tan

2. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

sin2a+cos2a = 1; tana.cota = 1; tan α =

www.daythem.edu.vn

sin α
cos α

1
1
; cot α =
; 1 + tan 2 α = 2 ; 1 + cot 2 α = 2
cos α
cos α
sin α
sin α

Đặt:

t = tan

a
(a ≠ π + 2kπ )
2

thì:

sin a =

3. CÔNG THỨC CỘNG

tan(a ± b) =

;

4. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI

tan a ± tan b

1 tan a. tan b

;
cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x
= 2 cos 2 x − 1
= 1 − 2 sin 2 x

6. CÔNG THỨC NHÂN BA

sin3a = 3sina – 4sin3a ; cos3a = 4cos3a – 3cosa

a
2

2t
1+ t

2

10. BẢNG LƯỢNG GIÁC
0

π
4

π
3

π
2


00

300

450

600

900 1200 1350 1500 1800

sin

0

1
2

2
2

3
2

1

cos

1


3
2

2
2

1
2

0

tan

0

3
3

1

3

3

1

3
3

cot


;

cosa =

1− t 2
1+ t 2

;

tana =

2t
1− t 2

CHÚ Ý

π
6

5. CÔNG THỨC HẠ BẠC

1
[ sin ( a + b ) + sin ( a − b ) ]
2


3

3

2




4

1
2

2
2

1 2

2 2

− 3 –1
0 −


6

π

0



3

2

–1



3
3

0

 π
 π
sina − cosa = 2sin a − ÷ = − 2cos a + ÷ ;
 4
 4
 π
 π
sina + cosa = 2.sin a + ÷ = 2.cos a − ÷
4
4



π
 1+ tan x
π
 1− tan x
tan + x ÷ =
, tan − x ÷ =

 4  1− tan x
 4  1+ tan x

3
–1 − 3
3

0977.991.861



5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG -> TÍCH


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Một số công thức cần nhớ

Lê Hồng Thật

II.PH
PHƯƠ
ƯƠNG
NGTRÌNH
TRÌNHLLƯỢ
ƯỢNG
NGGIÁC
GIÁCCCƠ

ƠBBẢẢNN
II.

a/ Khi khi giải các phương trình có chứa các hàm tan, cot, có mẫu hoặc chứa căn
bậc chẵn, thì phải đặt ĐIỀU KIỆN để phương trình xác định:

1. PHƯƠNG TRÌNH sinx = sinα
a/
b/
c/
d/

Trường hợp đặc biệt:

π
+ kπ (k ∈ Z ).
2

*

Phương trình chứa tanx đk : x ≠

*

Phương trình chứa cotx đk : x ≠ kπ (k ∈ Z )

*

Phương trình chứa cả tanx và cotx đk : x ≠ k


π
(k ∈ Z )
2

b/ Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. thường dùng một trong các cách
sau:
1.Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay x vào biểu thức điều kiện.
2.Dùng đường tròn lượng giác.

2. PHƯƠNG TRÌNH cosx = cosα
a/
b/
c/
d/

5. Một số điều cần lưu ý khi giải phương trình:

Trường hợp đặc biệt:

3. PHƯƠNG TRÌNH tanx = tanα
a/
b/
c/
d/

Trường hợp đặc biệt:

4. PHƯƠNG TRÌNH cotx = cotα
a/
b/


0977.991.861




Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Một số công thức cần nhớ

Lê Hồng Thật

CÔNG THỨC MŨ: y = ax ( 0< a 1)

CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
S

(U +V −W ) ' =U '+V '−W '

-C

(U .V ) ' =U '.V +V '.U

C

'

U  U '.V −V '.U

 ÷=
V2
V 
( K .U ) ' =K .U '

-S

Ham
̀ số sơ câp
́

(u ) ' = α .u '.u α −1

( xα ) ' = α.xα−1

'

'

u'
1
 ÷=− 2
u
u
'
u'
u =
2 u

1

1 
 ÷=− 2
x
x 

(

x

)

'

=

( )

1

2 x
(sin x) ' = cos x
(cos x) ' = − sin x
(tan x) ' = 1 + tan 2 x =
(cot x) ' = −

1
sin 2 x

Ham
̀ số hợp

α

(cos u ) ' = − u '.sin u
1
cos 2 x

(tan u ) ' = u '.(1 + tan 2 u) =
(cot u ) ' = −

(e u ) ' = u ' e u

(a x ) ' = a x .ln a

(a u ) ' = u '.a u .ln a

1
x

(log a x ) ' =
0977.991.861

(ln u ) ' =

1
x.ln a

u'
cos 2 u

u'

sin 2 u

(e x ) ' = e x

(ln x ) ' =

CÔNG THỨC LOGARIT : y =logax (x>0; 0
(sin u )' = u '.cos u

u'
u

(log a u ) ' =

u'
u.ln a



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Một số công thức cần nhớ

Lê Hồng Thật

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
 0 < a < 1 : au > av u < v.

 a>1
: au > av u > v.
BptĐkTập nghiệma>10< a < 1ax> bb
0RRb > 0x > logabx < logabax< bb 0b > 0x
< logabx > logab

CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM

∫ dx = x + C

∫ 0.dx = C

∫ k.dx = k.x + C

x n +1
+C
n +1
1
1
∫ x 2 dx = − x + C
1
1
∫ (ax + b) n dx = − a(n − 1)(ax + b) n−1 + C
1
∫ sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C
1
∫ cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C
1
1
∫ cos 2 (ax + b) dx = a tg (ax + b) + C

n
∫ x dx =

1

∫ x dx = ln x + C
1

1

∫ (ax + b) dx = a ln ax + b + C
∫ sin x.dx = − cos x + C
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

1

∫ cos

2

1

x

dx = ∫ (1 +tg 2 x).dx = tgx + C

(

 a >1: logaf(x) >logag(x) f(x) >g(x) >0


∫ sin

2

 0 logaf(x) ≥ logag(x)⇔

∫e

dx = e x + C

BptTập nghiệma > 10< a < 1loga x > bx >
ab0 < x < abloga x < b0 < x <abx > ab

0977.991.861

∫ cos x.dx = sin x + C

x

x

)

dx = ∫ 1 + cot g 2 x dx = − cot gx + C

ax
+C
ln a
1

1
x−a
∫ x 2 − a 2 dx = 2a ln x + a + C
x
1
∫ a 2 − x 2 dx = arcsin a + C
x
∫ a dx =

1

∫ sin
∫e



x

(

)

dx = ∫ 1 + cot g 2 x dx = − cot gx + C

( ax + b )

∫x


2


dx =

1 ( ax +b )
e
+C
a

1
dx = arctgx + C
+1
1
dx = arcsin x + C
1− x2
1
dx = ln x + x 2 ± a 2 + C
2
2
x ±a
2





×