Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án lớp 1 Tuần 4 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.04 KB, 8 trang )

TUẦN 4
------------Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2015
Toán.
BÀI : BẰNG NHAU - DẤU BẰNG
I.Mục tiêu :
- Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = khi so sánh số.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ và phấn màu.
-Một số dụng cụ có số lượng là 3. Vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm 4 ô
vuông.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Yêu cầu học sinh làm bài 1 trên bảng con theo Học sinh thực hiện bảng con.
2 dãy, mỗi dãy làm 2 cột.
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Nhắc lại.
Hoạt động 1: Nhận biết QH bằng nhau
*Nhận biết 3 = 3
− Thực hiện trên bông hoa và chấm tròn để đi Thực hiện và nêu nhận xét.
đến kết luận:
− 3 lọ hoa bằng 3 bông hoa, 3 chấm tròn xanh Nhắc lại.
bằng 3 chấm tròn đỏ, ta nói “ba bằng ba” và ta
viết 3 = 3.
− GV viết lên bảng dấu “=” và giới thiệu đây
Đọc lại.
là dấu bằng, đọc dấu “bằng”.
Viết bảng con 4 = 4
*Giới thiệu 4 = 4 (TT như trên)


Vậy 2 có bằng 2 hay không? 5 có bằng 5 hay 2 = 2, 5 = 5
không?
Gọi học sinh nêu GV viết bảng :
1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5.
Mỗi số luôn bằng chính nó.
GV gợi ý học sinh nhận xét và rút ra kết luận
“mỗi số luôn bằng chính nó”.
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Nhắc lại.
Bài 1: HD HS viết dấu = vào VBT.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập.
HD HS quan sát bài mẫu và viết 5 = 5, 3 cột
Thực hiện ở vở.
khác yêu cầu HS làm bảng con.
Thực hiện bảng con.
Bài 3: YC HS làm rồi chữa bài trên lớp.
Thực hiện vào VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập:
Hướng dẫn các em làm như bài 2.
80


4.Củng cố:
HS nêu một vài VD có số lượng =
5.Nhận xét dặn dò :Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học.

Thực hiện theo HD của GV.
Lắng nghe, thực hiện ở nhà.


TIẾNG VIỆT:
LỤC CHÍNH TẢ e, ê.
(Xem sách thiết kế trang 177)
_____________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2015
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
Tiếng Việt
ÂM g.
(Xem sách thiết kế trang 155)
_________________________________
Tự nhiên và xã hội:
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I.Mục tiêu: Giúp HS biết :
-Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
-Tự giác thựchành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giư mắt và tai sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình trong bài 4 SGK
-Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến mắt và tai.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
*Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên làm và -HS hỏi và trả lời theo hướng dẫn của
GV

không nên làm để bảo vệ mắt.
*Cách tiến hành :
Bước 1:
-GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang
10 SGK tập đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng
hình .Ví du :
-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:
+Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn -HS theo dõi
trong hình vẽ đã lấy tay che mắt, việc làm đó
là đúng hay sai ? chúng ta có nên học tập bạn
đó không ?
81


-GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu
trả lời.
Bước 2 :
-GV gọi HS chỉ định các em có câu hỏi hay
lên trình bày trước lớp.
* Kết luận : Chúng ta không nên để ánh sáng
chiếu vào mắt.
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.
*Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên làm và
không nên làm để bảo vệ tai.
*Cách tiến hành:
Bước 1:
-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập
đặt câu hỏi cho từng hình.ví dụ:
-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và
hỏi:

. Hai bạn đang làm gì?
, Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
Bước 2:
-GV cho HS xung phong trả lời
-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả
lớp thảo luận:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị
hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị
điếc?
* Kết luận:
-Nhờ có mắt ( thị giác ),tai (thính giác), mà
chúng ta nhận biết được mọi vật xung
quanh,nếu một trong những giác quan đó bị
hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ
về các vật xung quanh.Vì vậy chúng ta cần
phải bảo vệ mắt và tai an toàn.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi lại nội dung bài vừa học.
-Chuẩn bị : “Giữ gìn vệ sinh thân thể”.
CHIỀU:

-HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và
trả lời.

-HS trả lời
-HS trả lời

-HS theo dõi


Tiếng việt rèn đọc:
Rèn đọc bài đã học (âm ch, d)
___________________________
Luyện tiếng việt:
Luyện viết chính tả
___________________________
82


LUYỆN GIẢI TOÁN.
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau.
-So sánh các số trong phạm vi 5.
-Yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học :

Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2015.
Toán
Bài:LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố lại cách đếm và so sánh số.
Giải được các bài tập.
Rèn cho HS cĩ kĩ năng so sánh 2 số trong phạm vi 5 thành thạo.
83


Yêu thích môn học.
IICác hoạt động dạy học:
Hoạt động GV

1. Bài cũ: Điền dấu < ,> =
3....3
5.......2
3.......4
Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:
Bài 1: Thay bằng đồ dùng ở bảng cài
*Lần 1: Bằng cách cài thêm: Cài ở bên trái 2
hình vuông , bên phải 1 hình vuơng . Nêu yêu
cầu để hs cài thêm 1 hình vuơng ở bên phải để
có số HV ở hai bên bằng nhau
Nhận xét , sửa sai
*Lần 2: Lấy bớt HV ở bên trái để có số lượng
HV ở 2 bên bằng nhau.
Nhận xét , sửa sai
*Lần 3: Khuyến khích HS suy nghĩ làm bằng
hai cách với 4 con chim và 5 con chim.
Bài 2: Nối
với số thích hợp
- mỗi ô trống có thể nối với nhiều số

Hoạt động HS
3 em lên bảng lớp , 3 dãy làm 3 bài

Thực hành trên bảng cài
Thực hành trên bảng cài

Thực hành trên bảng cài
Quan sát


Nhận xét sửa sai
*Lưu ý: Dùng bút chì cùng màu để nối mỗi ô
vuơng với số thích hợp , dùng chì khác màu để
nối ô vuơng khác .
Bài 3: Thục hiện tương tự như bài 2
Nhận xét sửa sai
IV.Củng cố dặn dị: Làm các bài tập ở nhà
thành thạo.
Xem trước bài số 6
Nhắc lại dấu < , >
Tiếng Việt:
ÂM h.
(Xem sách thiết kế trang 159)
__________________________________
Tiếng việt rèn đọc:
Rèn đọc bài đã học
___________________________
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2015
Tiết Việt
ÂM i.
(Xem sách thiết kế trang 162)
_______________________________
Luyện Giải Toán:
84

,=


Bài 15:Luyện tập chung
I.Mục tiêu:

Củng cố cho HS nắm chắc cách làm cho bằng nhau: Vẽ thêm hoặc gạch bớt
Rèn cho HS biết làm các dạng toán nối.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:Điền dấu > , < , =
4......4
5......4
1.......2
2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con
2......5
3......3
3......2
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1 : làm cho bằng nhau: vẽ thêm hoặc gạch
bới
HS lên bảng làm , lớp làm vỡ bài tập
GV hướng dẫn cách làm.
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Nối
với số thích hợp
Nêu yêu cầu
2 >
3 >
4 >
5>
Thảo luận N4
Đại diện nhóm trình bày , vì sao nối
như vậy?

1
2
3
4
GV hướng dẫn học sinh
Nhận xét , sửa sai . Nêu cách làm?
IV.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học. Làm lại các bài đã làm sai.
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2015
SINH HOẠT SAO
I.Mục tiêu:
Biết được tên sao của mình
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngồi sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tĩc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Tồn sao hoan hơ:
" Hoan hơ sao .....
Chăm ngoan học giỏi
Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luơn thực hiện tốt nhiệm vụ
của sao , tồn sao đọc lời hứa:"
85



Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẳn sàng
Là con ngoan trị giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em
yêu mái trường thân yêu"
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sĩc cây xanh.
Khơng ăn quà vặt trong trường học.
Thi đua học tốt để dành nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày thành lập Hội Liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam 20/10.
Toán.
BÀI : SỐ 6
I.Mục tiêu :
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong PV 6, nhận biết số 6, vị trí số 6.
- BT cần làm: 1, 2, 3.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình SGK phóng to.Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử (có số lượng là 6).
- Mẫu chữ số 6 in và viết.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Cho học sinh làm bảng con, 2 học
sinh làm trên bảng lớp bài 2, 3.

Thực hiện bảng con và bảng lớp.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
*Lập số 6.
 Đính hình SGK phóng to.
− Có mấy bạn đang chơi?
5 bạn.
− Có mấy bạn đang đi tới?
1 bạn
− Có 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
6 bạn.
 Đính các chấm tròn và hỏi tương tự.
GV rút ra phần nhận xét và ghi bảng.
 Đính các con tính, hỏi tương tự trên.
 GV kết luận: Các bạn, chấm tròn, que tính
đều có số lượng là mấy? (là 6)
Nhắc lại.
Bài học hôm nay ta học là số 6.
GV ghi tựa.
*Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
Quan sát và đọc số 6.
GV treo mẫu và giới thiệu. Gọi HS đọc.
86


Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3,
4, 5, 6.
Hỏi: Trong các số đã học từ số 1 đến số 6 số
nào bé nhất.
Số 1.

Số liền sau số 1 là số mấy? Gọi học sinh đọc Số 2, 3, 4, 5, 6
từ 1 đến 6, từ 6 đến 1.
Đọc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Hướng dẫn viết số 6
Viết bảng con số 6.
Bài 1: Yêu cầu HS viết số 6 vào VBT.
Viết số 6 vào VBT.
Bài 2: quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5. Gồm 2 và 4,
sinh nhận biết được cấu tạo số 6.
gồm 4 và 2. Gồm 3 và 3.
Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
Viết số vào ô trống.
Bài 3: quan sát các cột ô vuông và viết số Nêu yêu cầu của đề.
thích hợp vào ô trống dưới các ô vuông.
Quan sát hình viết vào VBT và nêu
Yêu cầu các em viết số thích hợp theo thứ tự miệng các kết quả.
từ bé đến và ngược lại.
Bài 4: các nhóm quan sát bài tập và nói kết Thực hiện nối tiếp theo bàn, hết bàn
quả nối tiếp theo bàn.
này đến bàn khác.
3.Củng cố: Gọi HS nêu lại cấu tạo số 6.
Số 6 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 6?
4.Dặn dò :Làm các bài tập , xem bài mới.
Tiếng Việt:
Âm gi
(Xem sách thiết kế trang 166)
______________________________
Luyện Tiếng Việt:
LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ


87



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×