Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án lớp 1( tuần 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.81 KB, 35 trang )

Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
Thứ hai ngày 29 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM D - Đ
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: m m - n
_ Học sinh đọc : n, m, nơ, me
_ Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
• Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng
khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp , cá nhân


• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
_ Tranh vẽ gì?
_ Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
_ Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm d
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
_ Hát
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con dê, đò
_ âm e, o đã học
_ Học sinh nhắc tựa bài
Giáo án Tuần 4 Trang : 1
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
• ĐDDH : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
∗ Nhận diện chữ
_ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
∗ Phát âm đánh vần tiếng
_ Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm
lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh
_ Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
_ Giáo viên : dờ- ê - dê
∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng

_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Chữ d cao mấy đơn vò
_ Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm đ
• Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
_ đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược,
nét ngang
_ So sánh d- đ
_ Giống nhau: đều có d
_ Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét
ngang
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có
các âm đã học
• Phương pháp : Thực hành , trực quan
• Hình thức học: lớp, cá nhân
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để
tạo thành tiếng mới
_ Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da,
do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
_ Gồm 2 nét: nét cong hở
phải, nét móc ngược.
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh đọc lớp, cá nhân
_ d: đứng trước; ê đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát

_ Nét cong hở phải, nét móc
ngược.
_ Cao 2 đơn vò
_ Học sinh viết trên không,
bảng con
_ Học sinh ghép
_ Học sinh nêu tiếng ghép
được
_ Học sinh luyện đọc cá
Giáo án Tuần 4 Trang : 2
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
 Nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
nhân, tổ, lớp
Tiếng việt
Tiết 2 : ÂM D - Đ
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, đúng
_ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
_ Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu d, đ

_ Tranh sách giáo khoa trang 31
2. Học sinh:
_ Vở viết in
_ Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được
bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
_ Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
_ Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Học sinh nêu
_ Học sinh luyện đọc
Giáo án Tuần 4 Trang : 3
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét,
con chữ d, đ, dê, đò
• Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp

• ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
_ Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
_ Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
_ Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết
dấu huyền trên o
_ Giáo viên nhận xét phần luyện viết
e) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh em thấy gì?
_ Các đồ vật đó là gì của em ?
_ Em biết loại bi nào
_ Em có biêt bắt dế không ?
_ Vì sao các lá đa lại cắt ?
3. Củng cố-Tổng kết
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua
_ Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê,
dì đi bộ, bé có dế
_ Nhận xét
4. Dặn dò:
_ Nhận xét lớp học
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
_ Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh viết bảng con

_ Học sinh viết ở vở viết in
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Đồ chơi
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Giáo viên chọn học sinh có
số thứ tự là 10
_ Lớp hát
_ Từng học sinh đếm, em
nào có số 10 thì đọc
Toán
Giáo án Tuần 4 Trang : 4
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
DẤU BẰNG
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
2.Kỹ năng:
_ Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
3.Thái độ:
_ Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Các mô hình đồ vật
2.Học sinh :
_ Vở bài tập
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Luyện tập
_ Viết cho cô dấu bé
_ Viết cho cô dấu lớn
_ Làm bảng con
5  3
3  2
4  2
4  3
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
_ Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
_ Có mấy các ghế cô ngồi
_ Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta
phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng
b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
• Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
• Phương pháp : Trực quan, giảng giải
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Mẫu vật hươu, cây, sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh có mấy con hươu
_ Có mấy khóm cây
_ Hát
_ Học sinh viết bảng con
>
>
>
>

_ Có 1 cái
_ Có 1 cái
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát
_ Có 3 con
_ Có 3 khóm
Giáo án Tuần 4 Trang : 5
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
 Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3
bằng 3
_ Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng,
vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn
trắng
 Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng
và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
_ Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
_ Dấu “=” đọc là bằng
_ Chỉ vào : 3 = 3
 Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng
bằng nhau
c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi
so so sánh các số
• Phương pháp : Luyện tập
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo
khoa
_ Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng

vào giữa hai số
_ Bài 2 : Điền dấu
_ Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
_ Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh
4. Củng cố:
_ Trò chơi: Thi đua
_ Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so
sánh số hoa qủa đó
+ 5 bông hoa
+ 5 qủa lê
5. Dặn dò:
_ Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
_ Học sinh đọc 3 bằng 3
_ Nhận xét rồi nêu kết qủa
nhận xét bằng kí hiệu vào ô
trống
_ Học sinh nêu cách làm
_ Học sinh so sánh số hình
vuông , hình tròn
_ Lớp chia thành 4 đội thi
đua
_ Nhận xét
_ Tuyên dương
Giáo án Tuần 4 Trang : 6
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
 Rút kinh

nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM T - TH
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ
_ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: âm d-đ
_ Đọc tựa bài, từ dưới tranh
_ Đọc trang phải
_ Giáo viên đọc d-dê , đ-đò
_ Nhận xét

3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
_ Hát
_ Học sinh đọc theo yêu cầu
_ Học sinh viết bảng con
Giáo án Tuần 4 Trang : 7
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
• Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm t , th từ tiếng
khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
_ Tranh vẽ gì ?
_ Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi
_ Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ
 Giáo viên ghi tựa bài
b) Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm t
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có âm t
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK
∗ Nhận diện chữ:
_ Giáo viên viết chữ t
_ Chữ t gồm những nét nào ?
_ Tìm chữ t trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
_ Giáo viên phát âm t
_ Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra,

không có tiếng thanh
_ Giáo viên ghi: tổ
_ Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau?
_ giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ
∗ Hướng dẫn viết:
_ t gồm nét gì ?
_ Chữ t cao mấy đơn vò?
_ Khi viết t , đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên
phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết nét
ngang
c) Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm th
_ Học sinh quan sát
_ Tranh vẽ tổ , thỏ
_ Có âm ô , o đã học rồi
_ Học sinh đọc lớp , đọc cá
nhân
_ Học sinh quan sát
_ Chữ t gồm có nét xiên
phải, nét móc ngược, nét
ngang
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh nhận xét cách
phát âm của cô
_ Học sinh đọc cá nhân: t
_ Chữ t đứng trước, ô đứng
sau
_ Học sinh đọc cá nhân , lớp
_ Học sinh nêu
_ Cao 1.25 đơn vò

_ Học sinh viết trên không,
trên bàn, bảng con
Giáo án Tuần 4 Trang : 8
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm th
∗ Quy trình tương tự như âm t
_ th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng
thanh
_ So sánh t và th
_ th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi
không tròn
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
• Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn
nhanh tiếng vừa ghép
• Phương pháp: thực hành, trực quan
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt
_ Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học
_ Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha,
tivi, thợ mỏ
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Học sinh phát âm cá nhân,
tổ , lớp
_ Học sinh ghép và nêu
_ Học sinh luyện đọc, cá
nhân , lớp
_ Đọc toàn bài
Tiếng Việt

Tiết 2 : ÂM T - TH
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
_ Nói được thành câu có chủ đề : ổ, tổ
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, dúng câu
_ Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ ổ, tổ
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) II/Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu t, th
_ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 33
2. Học sinh:
_ Vở viết in, sách giáo khoa
Giáo án Tuần 4 Trang : 9
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
III) III/ hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác
• Phương pháp: Trực quan, luyện tập
• Hình thức học: cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK
_ Giáo viên đọc trang trái và trang phải
_ Giáo viên treo tranh

_ Tranh vẽ ai, làm gì?
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé
thả cá cờ
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp
• Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• ĐDDH: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa
_ Nhắc lại tư thế ngồi viết
_ t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia
bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang
_ tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút
viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét
ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô
_ Tương tự với: th, thỏ
_ Giáo viên chấm tập
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề ổ, tổ
• Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành
_ Hát
_ Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Học sinh nêu
_ Học sinh viết bảng con

_ Học sinh viết vở
Giáo án Tuần 4 Trang : 10
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
• Hình thức học: cá nhân
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh
_ Con gì có ổ ?
_ Con gì có tổ ?
_ Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?
_ Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ?
3. Củng cố:
• Mục tiêu: củng cố cách ghép âm tạo tiếng
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
_ Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm
đã học
_ Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng
_ Nhận xét
4. Dặn dò:
_ Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo
_ Chuẩn bò bài ôn tập
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh : con gà
_ Học sinh : con chim
_ Con người ở nhà
_ Học sinh nêu
_ Học sinh xung phong lên
tạo tiếng
_ Học sinh hát
_ Tuyên dương bạn nào làm
nhanh đúng

Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
_ So sánh các số trong phạm vi 5
2.Kỹ năng:
_ Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
3.Thái độ:
_ Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Vở bài tập
2.Học sinh :
_ Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn đònh:
2. giới thiệu : luyện tập
_ Hát
Giáo án Tuần 4 Trang : 11
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
3. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: n các kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm
bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học : Lớp, cánhân
• ĐDDH : Bộ đồ dùng học toán, hoa đúng, sai
_ Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5

_ Em hãy so sánh hai số đó
_ Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số
nhỏ hơn 5
_ Trò chơi đúng sai
_ Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu
thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S
b) Hoạt động 2: Luyện tập
• Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn,
bé hơn, bằng nhau
• Phương pháp : Luyện tập
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo
khoa
_ Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống
_ Giáo viên sửa bài
_ Bài 2 : Điền dấu
_ Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu
xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông
bằng nhau
_ Giáo viên chấm vở
4. Củng cố:
• Mục tiêu : so sánh các số trong phạm vi 5 một
cách thành thạo, chín xác
_ Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.
+ Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn
, bằng nhau để so sánh
5. Dặn dò:
_ Về nhà xem lại các bài vừa làm
_ Làm lại các bài vào bảng con
_ Học sinh quan sát

_ 4 < 5
_ 5 > 4,3,2,1
_ Cả lớp nghe và nhận xét
kết qủa bằng hoa đúng sai
_ Học sinh nêu cách làm
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc kết qủa bài
làm
_ Học sinh xem tranh mẫu
nêu cách làm
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh sửa bài
_ Tồ nào nhanh đúng sẽ
thắng
Giáo án Tuần 4 Trang : 12
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
I) Muc Tiêu :
1. Kiến Thức :
_ Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
2. Kỹ Năng :
_ Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
3. Thái độ :
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
II) Chuẩn Bò
1. Giáo viên:
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa

_ Bài hát rửa mặt như mèo
2. Học sinh:
_ Vở bài tập đạo đức
III) Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh : _ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
_ Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần
áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?
_ Giáo viên nhận xét
_ Học sinh nêu
_ Lớp nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
b) Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
• Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc
gọn gàng sạch sẽ
• ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ phóng to ở vở bài tập
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên treo tranh
_ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
_ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
_ Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu

Giáo án Tuần 4 Trang : 13
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
c) Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo
gọn gàng sạch sẽ
• ĐDDH : Lược chải đầu
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Đàm thoại, thực hành
∗ Cách tiến hành :
_ Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa
sang lại quần áo đầu tóc
_ Em đã giúp bạn sửa những gì ?
_ 2 bạn cùng giúp nhau
sửa sang quần áo , đầu tóc
_ Học sinh nêu
d) Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
• Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá
nhân
• ĐDDH : Bài hát “rữa mặt như mèo “
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
• Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như
mèo”
_ Bài hát nói về con gì ?
_ Mèo đang làm gì ?
_ Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
_ Các em có nên bắt trước mèo không ?
 Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
_ Học sinh hát

_ Con mèo
_ Rửa mặt
_ Rửa dơ
_ Không
e) Hoạt Động 4 : Đọc thơ
• Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
• ĐDDH : Viết 2 câu thơ ở vở bài tập lên bảng
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp :Thực hành , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
_ Học sinh đọc
_ 2 câu thơ này khuyên
chúng ta luôn đầu tóc gọn
gàng sạch sẽ
4. Củng cố :
_ Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
_ Nhận xét
_ Phải luôn ăn ở gọn
gàng, sạch sẽ để giữ vệ
sinh cá nhân . luôn được
mọi người yêu thích
5. Dặn dò :
_ Chuẩn bò bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập
Giáo án Tuần 4 Trang : 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×