Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GA lop 4 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.97 KB, 46 trang )

TUẦN 15
( Từ ngày 7/12 - 11/12/2009)
TH


2
3
4
5
6

MÔN

Chào cờ
Tập đọc
Toán
Khoa học
Đạo đức
Thể dục
Kể chuyện
Toán
LT& câu
Lịch sử
Tập đọc
Tập làm văn
Toán
Địa lý
Kĩ thuật
Thể dục
LT&C
Toán


Khoa học
Mĩ thuật
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Âm nhạc
HĐTT

TÊN BÀI GIẢNG

Chào cờ đầu tuần
Cánh diều tuổi thơ
Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
Tiết kiệm nước
Bíêt ơn thầy giáo, cô giáo ( tiết 2)
GV chuyên
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Chia cho số có hai chữ số
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
Nhà Trần và việc đắp đê
Tuổi ngựa
Luyện tập miêu tả đồ vật
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo)
Hoạt động sản xuất của người dânởđồng bằngBắcBộ ( tt)
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn
GV chuyên
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
Luyện tập
Làm thế nào để biết có không khí
Vẽ tranh: Vẽ chân dung

Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo)
Quan sát đồ vật
Nghe viết : Cánh diều tuổi thơ
Hát bài hát tự chọn
Sinh hoạt tập thể

Giáo án lớp 4:Ngô Thị Xuân Sanh

Ghi chú

chuyểnT5/t4

chuyểnT2/t3
chuyểnn T2/t6

chuyểnT5/t5


Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2 009
Tập đọc:
I. MụC đích, yêu cầu :

Cánh diều tuổi thơ

- Biết đọc bài văn với giọng vui , hồn nhiên. Bớc đầu biết đọc diễn
cảm một đoạn văn trong bài.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài (mục đồng, huyền ảo, khát vọng,
tuổi ngọc ngà, khát khao)
Hiểu nội dung bài: Niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà
trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ. ( trả lời đợc các câu hỏi

trong bài )
II. đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa bài tập đọc
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :
- Gọi 2 em đọc nối tiếp truyện
Chú Đất Nung (Phần sau), trả lời
câu hỏi 2,3 SGK
B. Bài mới:
* GT bài
- Cho HS xem tranh minh họa SGK
- GV: Bài đọc Cánh diều tuổi thơ
sẽ cho các em thấy niềm vui sớng
và những khát vọng đẹp đẽ mà
trò chơi thả diều mang lại cho trẻ
em
HĐ1: HD Luyện đọc
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối đoạn 2
- GV kết hợp sửa sai phát âm,
ngắt nghỉ hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : Giọng vui thiết
tha, nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi
cảm
HĐ2: Tìm hiểu bài

- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Tác giả đã chọn những chi tiết
nào để tả cánh diều?

Hoạt động của HS

- 2 em lên bảng đọc và trả
lời câu hỏi

- Quan sát, mô tả
- Lắng nghe

- 2 lợt :
+HS1: Từ đầu ... vì sao sớm
+HS2: Còn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em cùng bàn luyện
đọc
- 2 em đọc
- Lắng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc
thầm.
+ mềm mại nh cánh bớm,
tiếng sáo diều vi vu trầm
bổng, trên cánh diều có

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


+ Tác giả đã quan sát cánh diều

bằng giác quan nào?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và
TLCH
+ Trò chơi thả diều mang lại cho
trẻ em những niềm vui lớn nh thế
nào?
+ Trò chơi thả diều đem lại cho
trẻ em những ớc mơ đẹp nh thế
nào?

nhiều loại sáo
+ tai và mắt

- Lớp đọc thầm.
+ Các bạn hò hét nhau thả
diều thi, sung sớng đến phát
dại nhìn lên bầu trời
+ nhìn lên bầu trời đêm
huyền ảo, đẹp nh một tấm
thảm nhung khổng lồ, bạn
nhỏ thấy lòng cháy lên cháy
mãi khát vọng...tha thiết cầu
xin: Bay đi diều ơi! Bay
đi...
+ Qua các câu mở bài và kết bài, + cánh diều khơi gợi những tác giả muốn nói điều gì về ớc mơ đẹp cho tuổi thơ
cánh diều tuổi thơ?
+ Niềm vui sớng và những
+ Nội dung chính bài này là gì? khát vọng tốt đẹp mà trò
chơi thả diều mang lại cho
đám trẻ mục đồng

HĐ3: HD Đọc diễn cảm
- Gọi 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn
- 2 em đọc, lớp theo dõi tìm
ra giọng đọc đúng.
- HD đọc diễn cảm đoạn "Tuổi - Nhóm 2 em luyện đọc.
thơ...vì sao sớm"
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn - 3 em thi đọc với nhau.
cảm
- HS nhận xét, uốn nắn
- Nhận xét, cho điểm
C. Củng cố, dặn dò:
(H) Trò chơi thả diều đã đem lại
niềm vui gì cho các em?
- HS lắng nghe
- Nhận xét
- CB bài Tuổi Ngựa

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


Toán

Chia hai số có tận cùng là các chữ số O

I. MụC tiêu :

Giúp HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng các chữ số O
ii. đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ viết quy tắc chia

- 2 giấy khổ lớn làm BT3
iII. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :- Gọi HS giải lại bài 1
- Nêu tính chất chia một tích
cho một số
B. Bài mới:
HĐ1: Ôn một số kiến thức đã
học
a) Chia nhẩm cho 10, 100, 1000..
- GV nêu VD và yêu cầu HS làm
miệng:
320 : 10 = 32
3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32
- Gợi ý HS nêu quy tắc chia
b) Chia 1 số cho 1 tích:
- Tiến hành tơng tự nh trên:
60: (10x2) = 60 : 10 : 2
= 6:2 =3
HĐ2: Giới thiệu trờng hợp số
chia và số bị chia đều có 1
chữ số 0 tận cùng
* Nêu phép tính: 320 : 40 = ?
a) HD HS tiến hành theo cách chia
1 số cho 1 tích
- HD HS nêu nhận xét: 320 : 40 =
32 : 4
ềCùng xóa chữ số 0 ỏ tận cùng

của SBC và SC để có 32:4
b) HD đặt tính và tính:

Hoạt động của HS

- 2 em lên bảng làm bài.
- 1 số em nêu

- HS làm miệng
- 2 em nêu quy tắc chia
nhẩm các số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn cho 10,
100, 1000
- 1 em tính giá trị bài tập
và 1 em nêu quy tắc

- 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
= 320 : 10 : 4
=
32 : 4
=
8
- HS nhắc lại
- 320
40
0
8

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh



Lu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn
ghi:
320 : 40 = 8
HĐ3: Giới thiệu trờng hợp các chữ
số 0 ở tận cùng của SBC và SC
không bằng nhau
* Giới thiệu phép chia: 32000 :
400 = ?
a) Tiến hành theo cách chia một
số cho một tích:
- HDHS nêu nhận xét: 3200 : 400
= 320 : 4
ềCùng xóa hai chữ số 0 ở tận cùng
của SBC và SC để đợc phép chia:
320:4
b) HDHS đặt tính và tính
Lu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn
ghi:
3200 : 400 = 80
HĐ4: Nêu kết luận chung
- Khi thực hiện phép chia 2 số có
tận cùng các chữ số 0, ta có thể
làm thế nào?
- GV kết luận nh SGK
HĐ5: Luyện tập
Bài 1:
- Cho HS làm BC
a) 7
b) 170

9
230
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2(a):
- Gọi HS đọc BT2
- Gợi ý:
+ x gọi là gì?
+ Muốn tìm thừa số cha biết ta
làm nh thế nào?
- Yêu cầu tự làm VT
x = 640
x = 420
Bài 3(a):
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận
làm VT, phát phiếu cho 2 nhóm
- Gọi HS nhận xét

320000 : 400 = 3200 :
( 100 x 4 )
= 3200 : 100 :
4
=
320
:
4
=
80
- 32000
00


400
80

- ...ta có thể cùng xóa một,
hai, ba...chữ số 0 ở tận cùng
của SC và SBC, rồi chia nh
thờng
- 2 HS nhắc lại
- HS làm vào BC, 2 em lần lợt
lên bảng
- HS nhận xét
- 1 em đọc
+ Thừa số cha biết
+ Lấy tích chia cho thừa số
đã biết
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
- HS tự làm bài
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét
a) 180 : 90 = 9 (toa)
b) 180:30=6 (toa)

- Lắng nghe

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh



- Kết luận, ghi điểm
C. Củng cố, dặn dò:
(H) Khi chia hai số có tận cùng là
các chữ số 0 ta làm nh thế nào?
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 72

Khoa học

Tiết kiệm nớc
I. MụC tiêu :- Nêu những việc làm và không nên làm để tiết kiệm n-

ớc
- Giải thích đợc lí do phải tiết kiệm nớc
- Đóng vai vận động mọi ngời trong gia đình tiết
kiệm nớc
II. Đồ dùng dạy học :- Hình trang 60, 61/ SGK

- Giấy khổ lớn và bút màu cho mỗi em

iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :- Để bảo vệ nguồn nớc, bạn cùng gia đình và địa
phơng nên và không nên làm
gì?
B. Bài mới:
HĐ1: Tìm hiểu tại sao phải
tiết kiệm nớc và làm thế nào
để tiết kiệm nớc:

- Yêu cầu nhóm đôi quan sát
hình vẽ và TLCH
+ Chỉ ra những việc nên làm và
không nên làm để tiết kiệm nớc?
+ Tại sao chúng ta cần tiết kiệm
nớc?

Hoạt động của HS

- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.

- Nhóm 2 em
+ H1,3,5: nên làm
+ H2,4,6: không nên làm
+ Tiết kiệm để ngời khác có
nớc dùng
- HS tự trả lời

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


+ Gia đình, trờng học và địa
phơng em có đủ nớc dùng
không?
+ Gia đình và nhân dân địa
phơng đã có ý thức tiết kiệm nớc cha?
+ Liên hệ việc sử dụng nớc uống
và vệ sinh ở trờng
- Kết luận nh trong SGK

- Liên hệ những nơi không có nớc sạch để dùng
HĐ2: Đóng vai vận động mọi
ngời trong gia đình tiết
kiệm nớc
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ +
Xây dựng kịch bản
+ Thảo luận, tìm lời thoại cho
kịch bản
+ Phân công công việc cho tất
cả các thành viên
- GV đánh giá, nhận xét và
tuyên dơng
C. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc Bạn cần biết
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 30

- Lắng nghe
* Hoạt động nhóm 4 em
- Đại diện 3 nhóm trình bày
- Các nhóm khác theo dõi và
góp ý hoàn thiện
- 2 em đọc
- Lắng nghe

Đạo đức

Biết ơn thầy, cô giáo
(Tiết 2)


I. MụC tiêu

- Hiểu :- Công lao của các thầy giáo, cô giáo đ/v HS
- Neu những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy
cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
- * Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy,
cô giáo.
ii. đồ dùng dạy học- Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán sử dụng cho HĐ2
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh

Hoạt động của HS


A. Bài cũ :
- Thầy, cô giáo đã có công lao nh thế - 2 em trả lời.
nào đối với HS ?
- HS phải có thái độ nh thế nào đối
với thầy, cô giáo?
B. Bài mới:
HĐ1: Trình bày sáng tác hoặc t
liệu su tầm đợc(bài 4,5)
- 2 nhóm tiếp nối lên bảng:
- Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày 2 + TP: Chúc mừng 20-11
tiểu phẩm về chủ đề Kính trọng, + TP: Thăm cô giáo ốm
biết ơn thầy cô giáo.

- Lớp chất vấn các bạn sắm vai
- Tổ chức cho HS phỏng vấn
- Lắng nghe và quan sát tranh
- Gọi bạn Phợng kể 1 câu chuyện về - Nêu cảm xúc
kỉ niệm của thầy cô đ/v bản thân
và bạn Linh trình bày 1 bài vẽ về
thầy cô Dới ánh đèn
- 1 số em trình bày trớc lớp
- Gọi 1 số em có bài viết, thơ su tầm - HS nhận xét, bổ sung
đựơc lên trình bày
- GV tuyên dơng
HĐ2: Làm bu thiếp chúc mừng - HS làm việc nhóm đôi
thầy cô giáo cũ
- Đại diện nhóm trình bày
- Nêu yêu cầu
- Lớp chọn bu thiếp đẹp, có ý
- Giúp các nhóm chọn đề tài, viết lời nghĩa nhất
chúc mừng
- Tuyên dơng các nhóm làm bu thiếp
đẹp
- Lắng nghe
- KL:
+Cần kính trọng, biết ơn thầy cô
giáo
+ Chăm ngoan, học tập tốt để thể
hiện lòng biết ơn
- Lắng nghe
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét - Dặn HS gửi tặng bu thiếp
tự làm cho thầy cô giáo cũ

Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

I. MụC ĐíCH, YêU CầU

- HS biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện (đoạn truyện)
mình đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con
vật gần gũi với trẻ em.
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


- Hiểu nôi dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể
- Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời
kể của bạn.
II. đồ dùng dạy học :- 1 số truyện viết về đồ chơi
- Bảng lớp viết sẵn đề bài
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Bài cũ:
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện Búp bê
của ai? bằng lời của con búp bê
B. Bài mới:
* GT bài- Nêu mục đích yêu cầu của
tiết dạy
- KT việc chuẩn bị của HS

HĐ1: Tìm hiểu đề
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT: Phân
tích đề, gạch chân các từ: đồ chơi
của trẻ em, con vật gần gũi
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và đọc tên truyện
- Em còn biết truyện nào có nhân
vật là đồ chơi của trẻ em hoặc là
con vật gần gũi với trẻ em?
- Các em hãy giới thiệu câu chuyện
của mình cho các bạn nghe
HĐ2: Kể chuyện trong nhóm
- Yêu cầu HS kể và trao đổi với bạn
về tính cách nhân vật, ý nghĩa
truyện
- Giúp đỡ các em gặp khó khăn
- Gợi ý:
+ Kể chuyện ngoài sách đợc điểm
thởng, kể có đầu có kết thúc (mở
rộng)
+ Trao đổi với bạn về tính cách
nhân vật, ý nghiã truyện
HĐ3: Thi kể trớc lớp
- Khuyến khích HS hỏi lại bạn về
nhân vật, ý nghĩa truyện.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét,dn chuẩn bị bài 16

- 2 em lên bảng
- Lắng nghe

- 1 em đọc
- 1 em nêu những từ ngữ quan trọng.
- 4 em tiếp nối đọc.
+ Chú lính chì dũng cảm (An-đécxen) và Chú Đất Nung (Nguyễn Kiên)
có nhân vật là đồ chơi
+ Võ sĩ Bọ Ngựa (Tô Hoài) có nhân
vật là con vật
+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Vua Lợn,
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng, Con
ngỗng vàng...
- 2-3 em giới thiệu
- 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi
với nhau về nhân vật, ý nghĩa
truyện
- Lắng nghe

- 4 - 5 em kể, các em khác lắng nghe
để hỏi lại bạn hoặc TLCH của bạn.
- HS nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe

Chính tả
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ

I. MụC ĐíCH, YêU CầU

- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài

Cánh diều tuổi thơ
- Làm đúng bài tập (2) a/b, hoặc bài BTCT phơng ngữ do GV tự
soạn.
II. đồ dùng dạy học- Một vài đồ chơi phục vụ BT2: chong chóng, búp
bê, ô tô, cứu hỏa...
- Giấy khổ lớn để HS làm BT2
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :
- Gọi 1 HS đọc cho 2 em viết
bảng lớp, lớp viết vở nháp: vất vả,
tất cả, lấc cấc, lấc láo
B. Bài mới :
* GT bài: Nêu MĐ - YC tiết dạy
HĐ1: HD nghe viết
- GV đọc đoạn văn và hỏi:
+ Cánh diều đẹp nh thế nào?
+ Cánh diều đem lại cho tuổi
thơ niềm vui sớng nh thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm tìm các từ
ngữ khó viết
- Đọc cho HS viết BC các từ khó
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HDHS đổi vở chấm bài
- Chấm vở 5 em, nhận xét
HĐ2: HD làm bài tập chính tả
Bài 2b:- Gọi HS đọc yêu cầu và
bài mẫu

- Phát giấy cho nhóm 4 em, giúp
các nhóm yếu
- Gọi các nhóm khác bổ sung
- Kết luận từ đúng
Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập
- Yêu cầu HS cầm đồ chơi mang
đến lớp tả hoặc giới thiệu trong
nhóm
- Gọi HS trình bày trớc lớp. Có

Hoạt động của HS

- 2 em lên bảng
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
+ mềm mại nh cánh bớm
+ các bạn nhỏ hò hét, vui sớng
đến phát dại nhìn lên trời
- Nhóm 2 em:
mềm mại, vui sớng, phát dại, trầm
bổng, sáo kép, vì sao...
- HS viết BC.
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- Nhóm 2 em đổi vở sửa lỗi.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung

- 2 em đọc lại phiếu:
+ tàu hỏa, tàu thủy, nhảy ngựa,
nhảy dây, thả diều, điện tử...
+ ngựa gỗ, bày cỗ, diễn kịch...
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Nhóm 4 em hoạt động vừa tả
vừa làm động tác và giúp bạn biết
cách chơi
- 3-5 em trình bày

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


thể kết hợp cử chỉ, động tác, - Lớp nhận xét, bình chọn bạn
HD các bạn chơi
miêu tả dễ hiểu, hấp dẫn nhất
- GV kết luận
+ Tôi muốn tả cho các bạn biết
chiếc ô tô cứu hỏa mẹ mới mua
C. Dặn dò:
cho tôi...
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị bài 16
Toán

Chia cho số có hai chữ số
I. MụC tiêu : Giúp HS biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho

số có hai chữ số
ii. đồ dùng dạy học :- Giấy khổ lớn ghi các bớc chia

iII. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

A. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 1, 2 SGK
B. Bài mới:
HĐ1: Trờng hợp chia hết
- Giới thiệu phép chia: 672 : 21 = ?
- HD đặt tính, tính từ trái sang phải
- HDHS tính theo quy trình: Chianhân-trừ
- HS ớc lợng tìm thơng:
+ 67 : 21 lấy 6 : 2 = 3
+ 42 : 21 lấy 4 : 2 = 2 ...
HĐ2: Trờng hợp chia có d
- Giới thiệu phép chia: 779:18=?
- HD tơng tự nh trên
- HD ớc lợng số thơng theo 2 cách:
+ 77:18 lấy 7:1 rồi tiến hành nhân và
trừ nhẩm, nếu không trừ đợc thì giảm
dần thơng đó từ 7,6,5 rồi 4 thì trừ đợc (số d phải bé hơn số chia)
+ 77:18, ta có thể làm tròn lấy
80:20=4 ...
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: HDHS đặt tính và làm trên
bảng con
a) 12
b) 7
16 (d 20)
7 (d 5)

Bài 2:Gọi HS đọc đề
- Gợi ý: Muốn biết mỗi phòng xếp đợc

- 3 em lên bảng làm bài.
- Những em còn lại theo dõi, nhận
xét.
672
21
63
32
42
42
0
- 2 em đọc lại quy trình chia trên
bảng
779
18
72
43
59
54
5
- 2 em vừa chỉ vào bảng vừa
trình bày quy trình chia
- 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vào VBT
- HS nhận xét, sửa sai
- 1 HS đọc đề bài tập
- ...phép chia (240 : 15)
- HS làm bài: 240:15=16 (bộ)


Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


bao nhiêu bộ bàn ghế ta làm phép
tính gì?
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VBT
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: (Nu cũn thi gian)
- Nêu tên gọi của x trong tng bi tp
- Yêu cầu HS TB nêu cách tìm TS, SC
cha biết
- Yêu cầu tự làm vào VBT, 2 em lên
bảng
3. Củng cố, dặn dò:
(H)Khi thực hiện chia cho số có hai
chữ số ta thực hiện chia theo thứ tự
nh thế nào?
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 73
Luyện Từ

- HS nhận xét, ghi điểm
- 2 em nối tiếp đọc
- 2 em nêu
- x = 21

x = 47


HS phỏt biu
- Lắng nghe

& Câu

Mở rộng vốn từ: Trò chơi - Đồ chơi

I. MụC tiêu

- HS biết một số tên đồ chơi, trò chơi - những đồ chơi có lợi, những
đồ chơi có hại
- Nêu đợc một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời khi
tham gia các trò chơi.
II. đồ dùng dạy học - Tranh vẽ các trò chơi, đồ chơi trong SGK
- Giấy A3 để làm BT2
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :
- Nhiều khi, ngời ta còn sử dụng câu
hỏi vào các mục đích nào?
- Gọi 3 em đặt 3 câu hỏi để thể
hiện thái độ
B. Bài mới:
* GT bài:
Gắn với chủ điểm Tiếng sáo diều,
tiết học hôm nay sẽ giúp các em MRVT
về trò chơi, đồ chơi
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài

- Treo tranh minh họa, yêu cầu
HS quan sát và trả lời

Hoạt động của HS

- 2 em trả lời.
- 3 em làm ở bảng.
- Lắng nghe

- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo
luận
- Lần lợt 6 em lên bảng chỉ vào

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


- Gọi HS phát biểu, bổ sung
- Nhận xét, kết luận từng tranh đúng
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 em
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
- Nhận xét, kết luận những từ đún
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- HDHS nhận xét, bổ sung, GV chốt
lại lời giải đúng


từng tranh và trình bày
+ diều, thả diều
+ đầu s tử, đàn gió, đèn ông
sao, múa tử, rớc đèn...
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HĐ nhóm, dán phiếu lên bảng
- Bổ sung các từ mà bạn cha

- Đọc lại phiếu, viết vào VBT:
+ bóng, quả cầu, quân cờ...
+ đá bóng, đá cầu, cờ tớng,
bày cỗ..
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi
- Tiếp nối phát biểu, bổ sung
a) đá bóng, bắn súng, cờ tớng,
lái mô tô...
b) búp bê, nhảy dây, chơi
chuyền, trồng nụ trồng hoa...
thả diều, rớc đèn, trò chơi
điện tử...
b) thả diều (thú vị-khỏe),
Bài 4:
cắm trại(rèn khéo tay, thông
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
minh)...
- Gọi HS phát biểu
- Chơi quá nhiều quên ăn, ngủ
và bỏ học là có hại

c) súng nớc (làm ớt ngời khác),
- Em thử đặt 1 câu
đấu kiếm (dễ gây thơng
3. Củng cố, dặn dò:
tích)...
(H) Nêu các trò chơi, đồ chơi mà em - 1 HS đọc yêu cầu bài tập
biết?
+ say mê, hăng say, thú vị,
(H) Những đồ chơi trò chơi nào có say sa, hào hứng...
lợi, những đồ chơi trò chơi nào có - 3 em đọc nối tiếp
hại?
+ Bé Hoa thích chơi búp bê
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 30

- Lắng nghe

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


Lịch sử

Nhà Trần và việc đắp đê

I. MụC tiêu :

- Nêu đợc một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất
nông nghiệp: Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp dê phòng lụt: Lập
Hà đê sứ ; năm 1248 nhân dân cả nớc đợc lệnh mở rộng việc đắp
đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt,

tất cả mọi ngời phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự
mình trông coi việc đắp đê.
- Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối
đoàn kết dân tộc
- Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt
II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh cảnh đắp đê dới thời Trần
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Bài cũ :
- Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào? - 2 em trả lời
- Nhà Trần đã có những việc làm gì - HS nhận xét, bổ sung.
để củng cố, xây dựng đất nớc?
B. Bài mới:
HĐ1: Làm việc cả lớp
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


+ Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi cho SX - HS đọc thầm SGK, thảo luận:
nông nghiệp nhng cũng gây ra những + Sông ngòi cung cấp ớc cho
khó khăn gì?
nông nghiệp phát triển nhng
cũng có khi gây lụt lội làm ảnh
+ Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt hởng tới SX nông nghiệp
lội mà em đã chứng kiến hoặc đựơc - Nhận xét, bổ sung
biết qua các phơng tiện thông tin?

- Kết luận lời giải đúng
+ Nhà Trần đặt ra lệ mọi ngời
HĐ2: Làm việc cả lớp
đều phải tham gia đắp đê. Có
+ Em hãy tìm các sự kiện trong bài nói lúc vua Trần cũng trông nom
lên sự quan tâm đến đê điều của việc đắp đê
nhà Trần?
- Nhóm 2 em cùng thảo luận
HĐ3: Nhóm 2 em
+ Hệ thống đê dọc theo nhũng
- Nêu câu hỏi:
con sông chính đợc xây đắp,
+ Nhà Trần đã thu đợc kết quả nh thế nông nghiệp phát triển
nào trong công cuộc đắp đê?
- Gọi 2 nhóm trình bày, lớp nhận
- Đại diện nhóm trình bày
xét bổ sung
- GV kết luận
- Nhóm 4 em thảo luận.
HĐ4: Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày.
+ở địa phơng em, nhân dân làm gì - HS nhận xét, bổ sung:
để chống lũ lụt?
Trồng rừng, củng cố đê điều,
C. Củng cố, dặn dò:
xây dựng các trạm bơm nớc,
- Gọi 2 em đọc ghi nhớ
chống phá rừng...
- Nhận xét, dn chuẩn bị bài 14
-2 em đọc

- Lắng nghe
Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
I. MụC đích, yêu cầu :

Tuổi Ngựa

-Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng, đọc đúng nhịp thơ. Bớc đầu
biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : tuổi Ngựa, đại ngàn
-Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du
ngoạn nhiều nơi nhng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đờng tìm về
với mẹ
- Học thuộc lòng khoảng 8 dòng thơ .
II. đồ dùng dạy học :- Bảng phụ viết khổ thơ cần luyện đọc
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :
- Gọi 2 em nói tiếp đọc bài Cánh diều
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh

Hoạt động của HS


tuổi thơ và trả lời câu hỏi SGK
B. Bài mới:
* GT bài:
Các em có biết một ngời tuổi Ngựa là
nh thế nào không? Chúng ta sẽ xem bạn

nhỏ tuổi Ngựa trong bài thơ ớc đựơc
phóng ngựa đi đến những nơi nào?
- HĐ1: Luyện đọc
- Gọi mỗi lợt 4 HS đọc tiếp nối 4 khổ
thơ, GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt
nghỉ hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho nhóm đôi luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm: dịu dàng, hào
hứng, nhanh hơn và trải dài hơn ở khổ
thơ 2,3; lắng đọng trìu mến ở 2 câu
cuối bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc khổ thơ1 và TLCH
+ Bạn nhỏ tuổi gì?
+ Mẹ bảo tuổi ấy tính nết nh thế
nào ?
- Yêu cầu đọc khổ 2 và TLCH :
+Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
những đâu?
+ Đi chơi khắp nơi nhng Ngựa con vẫn
nhớ mẹ ntn?
- Yêu cầu đọc khổ thơ 3 và TLCH :
+ Điều gì hấp dẫn Ngựa con trên cánh
đồng hoa?
- Yêu cầu đọc khổ thơ 4 và TLCH:
+ Ngựa con đã nhắn nhủ với mẹ điều
gì?
+ Cậu bé yêu mẹ nh thế nào ?

- Gọi HS đọc câu hỏi 5, suy nghĩ và trả
lời

- 2 em lên bảng.

- Là ngời sinh năm Ngựa (theo âm
lịch), thích đi đây đi đó

- 2 lợt
-

1 em đọc.
Nhóm 2 em
2 em đọc
Theo dõi SGK

- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Tuổi Ngựa
+ Không chịu ở yên một chỗ,
thích đi
- 1 em đọc
+ qua miền trung du xanh ngắt,
qua những cao nguyên đất đỏ,
những rừng đại ngàn đến triền
núi đá
+ vẫn nhớ mang về cho mẹ " ngọn
gió của trăm miền"
- 1 em đọc, cả lớp trao đổi và
TLCH
+ màu sắc trắng lóa của hoa mơ,

hơng thơm ngạt ngào của hoa
huệ, gió và nắng xôn xao trên
cánh đồng tràn ngập hoa cúc dại
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
+ tuổi con là tuổi đi nhng mẹ
đừng buồn, dù đi xa cách núi cách
rừng, cách sông cách biển, con vẫn
nhớ đờng tìm về với mẹ
+ dù đi muôn nơi vẫn tìm đờng
về với mẹ

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


- Gợi ý HS trả lời bằng nhiều ý tởng khác - 1 em đọc, TLCH (VD: Vẽ một cậu
nhau
bé đứng bên con ngựa trên cánh
+ Nội dung của bài thơ là gì?
đồng đầy hoa cúc dại, dõi mắt
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
nhìn về phía xa ẩn hiện ngôi nhà
...)
+ Bài thơ nói lên ớc mơ và trí tởng
HĐ3: Đọc diễn cảmvà HTL
tợng đầy lãng mạn của cậu bé. Cậu
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 khổ thơ
thích bay nhảy nhng rất yêu mẹ,
- Giới thiệu đoạn cần luyện đọc: Khổ đi đâu cũng nhớ đờng tìm về với
thơ thứ 2
mẹ

- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm
- 4 em luyện đọc.
- Tổ chức cho HS đọc nhẩm và thuộc - Luyện đọc nhóm 2
lòng khổ thơ, bài thơ
- Các nhóm thi đọc với nhau.
- Gọi HS đọc thuộc lòng
- HS nhận xét, bình chọn nhóm
- Nhận xét, cho điểm
đọc diễn cảm nhất.
- Đọc nhẩm trong nhóm
- Nhóm 4 em đọc tiếp sức cả bài
- HS tự trả lời
3. Củng cố, dặn dò:
(H) Cậu bé trong bài có nét tính cách - Lắng nghe
gì đáng yêu?
- Nhận xét
- CB bài 31

Toán

Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

I. MụC tiêu : Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số

có 2 chữ số ( chia hết, chia có d )
ii. đồ dùng dạy học : Bảng phụ
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh



iII. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Bài cũ :
- Gọi 4 em lên bảng giải bài 1 SGK/81
- Nhận xét, sửa sai
B. Bài mới:
HĐ1: Trờng hợp chia hết
- GV nêu phép tính: 8192 : 64 = ?
- HDHS đặt tính và tính từ trái
sang phải
- Giúp HS ớc lợng tìm thơng trong
mỗi lần chia:
+ 81: 4
lấy 8 : 6 = 1 (d 2)
+ 179 : 4 lấy 17 : 6 = 2 (d 5)
+ 512 : 64 lấy 51 : 6 = 8 (d 3)
HĐ2: Trờng hợp có d
- Nêu phép tính: 1154 : 62 = ?
- HD tơng tự nh trên
- HD ớc lợng tìm thơng:
+ 115 : 62 lấy 11 : 6 = 1 (d 5)
+ 534 : 62 lấy 53 : 6 = 8 (d 5)
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: - HDHS đặt tính rồi tính
a) 57
b) 123
71 (d 3)

127 (d 2)
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: - Gọi HS đọc đề
- Gợi ý: Ta thực hiện phép tính gì?
- Yêu cầu tự làm VBT, 1 HS lên bảng
- Lu ý cách trình bày
Bài 3:
- Gọi 2 em nối tiếp đọc 2 BT và nêu
cách tìm TS, SC cha biết
- Yêu cầu tự làm bài
a) x=24
b) x=53
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 74

- 4 em lên bảng làm bài.
- Những em còn lại theo dõi,
nhận xét.
8192
64
179
128
512
512
0

64
128


1154
62
534
496
38

62
18

- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vào VBT
- HS nhận xét
- 1HS đọc đề
+ Phép chia 3500 cho 12
+ 3500 : 12 = 291 (d 8)
Vậy đóng gói đợc nhiều nhất
291 tá và thừa 8 bút
- HS nhận xét
- 2 em đọc và nêu
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vào VBT
- HS nhận xét

- Lắng nghe
Địa lí

Hoạt động sản xuất
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh



của ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tt)

I. MụC tiêu

- Đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công
- Trình bày một số đăc điểm tiêu biểu về nghề thủ công và chợ
phiên của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ
- Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất
- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân
ii. đồ dùng dạy học

- Tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ (su
tầm)
IiI. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :
- Kể tên một số cây trồng vật
nuôi chính của ĐB Bắc Bộ.
- Vì sao lúa đợc trồng nhiều
hơn ở ĐB Bắc Bộ?
B. Bài mới:
* GT bài
- GV vào bài trực tiếp, ghi đề lên
bảng.
HĐ1: Nơi có hàng trăm nghề
thủ công truyền thống
a. Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm dựa vào
tranh, ảnh, SGK và vốn hiểu biết

của mình để thảo luận:
+ Em biết gì về nghề thủ công
truyền thống của ngời dân ĐB
Bắc Bộ?

Hoạt động của HS

- 2 em lên bảng trả lời

- Lắng nghe

- Đại diện nhóm trình bày

+ Có hàng trăm nghề khác nhau,
nhiều nghề đạt trình độ tinh
xảo, tạo nên các sản phẩm nổi
tiếng trong và ngoài nớc, nhiều nơi
nghề thủ công phát triển mạnh tạo
nên các làng nghề
+ Làng chuyên làm một loại hàng
thủ công nh làng gốm Bát Tràng,
+ Khi nào một làng trở thành làng dệt lụa Vạn Phúc...
làng nghề? Kể tên các làng nghề + Ngời làm nghề thủ công giỏi gọi
thủ công nổi tiếng mà em biết? là nghệ nhân
+ Thế nào là nghệ nhân của - HS nhận xét, bổ sung
nghề thủ công?
- GV chốt lại lời giải đúng
- Quan sát
b. Làm việc cả lớp :
- Yêu cầu HS quan sát các hình - Lắng nghe

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


vẽ gốm Bát Tràng
- Giảng: Nguyên liệu làm gốm là
một loại đất sét đặc biệt, mọi
công đoạn làm gốm đều phải
tuân thủ quy trình kĩ thuật
nghiêm ngặt. Công đoạn quan
trọng nhất là tráng men
HĐ2: Chợ phiên
- Yêu cầu các nhóm dựa vào
tranh, ảnh, SGK và vốn hiểu biết
của mình để thảo luận:
+ Kể về chợ phiên ở đồng bằng
Bắc Bộ ?
+ Mô tả chợ theo tranh, ảnh.

- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày:
+ Hoạt động mua bán diễn ra tấp
nập, hàng hóa phần lớn là các sản
phẩm sản xuất tại địa phơng
+ Chợ đông ngời, trong chợ bán rau,
trứng, gà, vịt...
- HS nhận xét, bổ sung
- 2 em đọc
- Lắng nghe

- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời

C. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 15

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
Luyện Từ & Câu :

Giữ phép lịch sự khi đặt
câu hỏi
I. MụC tiêu

- HS nắm đợc phép lịch sự khi hỏi chuyện ngời khác: biết tha gửi, xng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và ngời đợc hỏi, tránh những
câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng ngời khác.
- Nhận biết đợc quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp,
biết cách hỏi trong những trờng hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm
với đối tợng giao tiếp.
II. đồ dùng dạy học - Giấy A3 để làm BT2 và một số giấy khổ lớn
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A.Bài cũ :
- Gọi HS nêu tên các trò chơi,
đồ chơi em biết.
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu
có từ ngữ miêu tả tình cảm,
thái độ của con ngời khi tham

gia các trò chơi.
B Bài mới:
* GT bài: Nêu mục đích, yêu
cầu cần đạt của tiết học
HĐ1: Tìm hiểu ví dụ
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung
- Yêu cầu HS trao đổi và tìm
từ ngữ. GV viết câu hỏi lên
bảng: Mẹ ơi, con tuổi gì?
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận: Khi muốn hỏi
chuyện ngời khác, cần giữ
phép lịch sự nh tha gửi, xng hô
cho phù hợp: ạ, tha, dạ...

Hoạt động của HS

- 2 em trả lời.
- 3 em lên bảng đặt câu

- Lắng nghe

- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- 2 em trao đổi, dùng bút chì
gạch chân dới từ ngữ thể hiện
thái độ lễ phép
- Lắng nghe


Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Phát giấy và bút dạ cho 3 em
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét

- 1 em đọc.
- HS suy nghĩ, tự làm bài
- Dán phiếu lên bảng
- HS nhận xét
- Một số em trình bày:
a)-Tha cô, cô thích mặc áo
màu gì nhất?
- Tha thầy, thầy có thích xem
bóng đá không ạ?
b) - Bạn có thích thả diều
không?
- HS suy nghĩ trả lời
Bài 3:
- 2 em phát biểu và cho ví dụ
- Yêu cầu đọc thầm bài tập rồi minh họa
trả lời
VD: Sao bạn cứ mặc mãi chiếc
- GV kết luận: Để giữ lịch sự, áo này vậy?
cần tránh những câu hỏi tò mò
hoặc làm phiền lòng, phật ý
ngời khác

- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm
HĐ2: Ghi nhớ
thuộc lòng
- Gọi HS đọc ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- 2 HS đọc yêu cầu và nội
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập dung bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài, phát - 2 em cùng bàn trao đổi làm
giấy cho 2 nhóm
VBT hoặc phiếu
- Gọi HS trình bày, GV và HS - Dán phiếu lên bảng rồi trình
nhận xét, bổ sung
bày
a) Quan hệ thầy-trò:
- Thầy: ân cần, trìu mến
- Lu-i: lễ phép, ngoan ngoãn
b) Quan hệ thù địch:
Bài 2:
- Tên sĩ quan: hách dịch
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội - Cậu bé: yêu nớc, dũng cảm
dung bài tập
- 1 em đọc
- Yêu cầu HS tìm các câu hỏi
trong truyện
- Dùng bút chì gạch chân vào
- Gọi HS đọc câu hỏi
câu hỏi SGK
- Giải thích yêu cầu của đề
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi

- Lắng nghe
- Gọi HS phát biểu
- 2 em thảo luận
+ Câu hỏi hỏi cụ già thể hiện
3. Củng cố, dặn dò:
thái độ tế nhị, thông cảm,
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


- Làm thế nào để giữ phép
lịch sự khi hỏi chuyện ngời
khác?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 31

sẵn lòng giúp đỡ
+ Câu hỏi các bạn tự hỏi nhau
mà hỏi cụ già thì cha tế nhị,
hơi tò mò
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe

Tập Làm Văn :
I. MụC tiêu

Luyện tập miêu tả đồ vật

- HS nắm vững cấu tạo 3 phần (MB, TB, KL) của một bài văn miêu tả
đồ vật, trình tự miêu tả
- Hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài

văn, sự xen kẽ của lời nói với lời kể
3-Luyện tập lập dàn ý một bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp.
II. đồ dùng dạy học - Phiếu kẻ sẵn nội dung: trình tự miêu tả chiếc
xe đạp của chú T
- Giấy khổ lớn và bút dạ
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :
- Thế nào là miêu tả? Nêu cấu tạo bài
văn miêu tả?
- Gọi HS đọc phần mở bài, kết bài
cho đoạn thân bài tả cái trống
B. Bài mới:
* GT bài:
Tiết học hôm nay các em sẽ luyện
tập về văn miêu tả: cấu tạo bài văn,
vai trò của việc quan sát và lập dàn ý
cho bài văn miêu tả đồ vật
* Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:

Hoạt động của HS

- 2 em nêu
- 2 em đọc

- Lắng nghe

- 2 em đọc


Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


- Gọi 2 em nối tiếp đọc nội dung và
yêu cầu bài tập
- Yêu cầu trao đổi theo cặp và
TLCH:
1b) Tìm phần TB, MB, KB trong bài
văn Chiếc xe đạp của chú T

1b) ở phần thân bài, chiếc xe đạp
đợc miêu tả ntn?
- Phát phiếu cho nhóm 4 em
- Kết luận lời giải đúng

1c) Tác giả quan sát chiếc xe đạp
bằng những giác quan nào ?
1d) Tìm lời kể chuyện xen lẫn lời
miêu tả trong bài văn?

- Thảo luận nhóm đôi
+ MB: "Từ đầu ...của chú"
G/thiệu về chiếc xe đạp của chú T
+ TB: "tt... nó đá đó"
Tả chiếc xe đạp và tình cảm của
chú T đối với chiếc xe
+ KB: còn lại
Niềm vui của đám con nít và chú
T bên chiếc xe

ềMở bài trực tiếp, kết bài tự nhiên
- Trao đổi, viết các câu văn thích
hợp vào chỗ trống
- Dán phiếu lên bảng
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ Tả bao quát: xe đẹp nhất, không
có chiếc nào bằng
+ Tả các bộ phận có đặc điểm
nổi bậc: xe màu vàng, hai cái vành
láng bóng, khi ngừng đạp xe ro ro
thật êm tai...
+ Tình cảm của chú T với chiếc xe:
lau phủi sạch sẽ, chú âu yếm gọi nó
là con ngựa sắt, dặn bọn trẻ đừng
đụng vào
+ mắt nhìn: màu xe, hai cái
vành...
+ tai nghe: xe ro ro thật êm tai
+ Chú gắn hai con bớm..một cành
hoa. Bao giờ dừng xe...phủi sạch sẽ.
Chú âu yếm...con ngựa sắt. Chú
dặn bạn nhỏ..nghe bây. Chú thì
hãnh diện với chiếc xe của mình
+ Chú yêu quý chiếc xe, rất hãnh
diện vì nó

- Lời kể nói lên điều gì về tình cảm
của chú T đối với chiếc xe?
Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập,
GV viết đề bài lên bảng

- Gợi ý: tả cái áo em đang mặc hôm
nay chứ không phải cái áo em thích
- 1 em đọc
- GV ghi nhanh các ý chính
- 3-5 em trình bày
*MB: Chiếc áo sơ mi đã cũ, em
mặc đã hơn một năm
*TB:
Tả bao quát:
Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


+ áo màu trắng
+ Chất vải coton, mùa đông ấm,
mùa hè mát
+ Dáng rộng, tay không quá dài,
mặc rất thoải mái
Tả từng bộ phận:
+ Cổ cồn miền, vừa vặn
+ áo có một túi trớc ngực, có thể cài
bút vào trong
+ Hàng khuy cũng màu trắng,
C Củng cố, dặn dò:
khâu chắc chắn
- Thế nào văn miêu tả? Muốn có bài * Kết bài: (tình cảm đ/v cái áo)
văn miêu tả hay cần chú ý gì?
+ áo đã cũ nhng em rất thích
- Nhận xét, tuyên dơng
+Cảm thấy lớn lên khi mặc nó
- Chuẩn bị bài 30

- HS tự trả lời
- Lắng nghe

Toán :

Luyện tập
I. MụC tiêu :Giúp HS rèn luỵên kĩ năng :

- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
- Tính giá trị của biểu thức
- Giải bài toán về phép chia có d
iI. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

A. Bài cũ :
- Gọi 4 em lên bảng giải bài 1/82
SGK
- Nhận xét
B. Bài mới:
Bài 1:
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
a) 19
b) 273
16 (d 3)
237 (d 33)
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Nêu cách tính giá trị biểu

Hoạt động của HS


- 4 em lên bảng làm bài.
- Những em còn lại theo dõi,
nhận xét.
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào VBT
- HS nhận xét
- 1 em đọc.
- 1 em nêu
- 2 em nhắc lại

Giỏo ỏn lp 4:Ngụ Th Xuõn Sanh


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×