Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

giao an lop 1 tuan 8 11, 3 cot du cac mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.52 KB, 82 trang )

Thứ t ngày 07 tháng 10 năm 2009
Chữ hoa chữ thờng

Tiếng việt
A- Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Biết đợc chữ in hoa & bớc đầu làm quen với chữ in hoa.
-Nhận biết và đọc đúng đợc các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Đọc đúng đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ba vì.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1.
- Bảng chữ cái in hoa.
- bảng chữ cái thờng - chữ hoa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài - Viết và đọc tre ngà, nhà
cũ:(5)
ga, quả nho.

2. Nhận diện
chữ hoa:(30)

- Gv nhận xét và sửa lỗi.
- Treo bảng chữ cái.
? Hãy quan sát & cho cô
biết chữ in hoa nào gần


giống chữ in thờng nhng
kích thích lớn hơn.
- Khuyến khích Hs phát
hiện và chỉ ra.
- Cho Hs và nhận xét.
+ Các em vừa chỉ ra đợc
các chữ in hoa gần giống
chữ in thờng, các chữ in
hoa còn lại không giống
chữ in thờng. Hãy đọc
những chữ còn lại cho cô ?
- Cho Hs đọc các chữ in
hoa lên bảng.
Gv nói: Những chữ bên
169

- Hs qua sát.

- Các chữ in hoa gần
giống chữ in thờng
nhng kích thích lớn
hơn là: C, E, I, K, L, O,
Ô, Ơ, P, S, T , U, Ư, V,
X, Y.

- Các chữ in hoa
chữ in thờng là: A, Ă,
Â, B, D, Đ, G, H, M, N,
Q, R.
-Hs đọc nhóm. Cn, lớp.



1. Luyện đọc:
(20)

2. Luyện
nói(10)

3. Củng cố dặn dò:(5)

phải chữ viết hoa là những
chữ viết hoa.
- Gv HD Hs dựa vào chữ in
thờng để nhận diện chữ
in hoa và chữ viết hoa.
- Gv che phần chữ in thờng, chỉ vào chữ viết hoa
& chữ in hoa. Y/c Hs nhận
diện và đọc âm của chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy
trình viết một số chữ.
Tiết 2
+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, sửa sai.
+ Đọc từ ứng dụng GT
tranh.
- Ghi bảng câu ứng dụng.
? Hãy tìm những từ có chữ
in hoa:

+ Gv gt:
- Từ "Bố" đứng đầu câu
vì vậy nó đợc viết = chữ
hoa.
+ Từ "Kha", "Sa Pa" là tên
riêng do đó nó cũng đợc
viết hoa?
? Những từ NTN thì phải
viết hoa.
- Gv đọc mẫu câu ứng
dụng.
"Sa Pa" là 1 thị trấn nghỉ
mát đẹp ở tỉnh Lào Cai.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Gv hớng dẫn & giao việc

- Cho từng cặp Hs lần lợt
170

- Hs nhận diện và
đọc.

- Hs đọc Cn, nhóm,
lớp.

- Hs tô chữ trên không
sau đó viết bảng con.
- Đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát và miêu
tả tranh.

- 2 Hs đọc.
- Hs tìm: Bố, Kha, Sa
Pa.

- Những từ đứng đầu
câu & những
Từ chỉ tên riêng thì
phải viết hoa.
- Hs đọc CN, nhóm,
lớp.
- Hs quan sát tranh &
thảo luận nhóm 2, nói
cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hôm
nay.
- Các nhóm nhận
xét bổ xung.


đứng lên nêu Kq thảo luận.
+ Trò chơi:
- Mục đích: Giúp Hs ghi
nhớ chữ in hoa vừa học.
- Chuẩn bị: 2 bộ chữ in hoa
bằng bìa.
- Cách chơi: Cử hai đội lên
chơi
Mỗi đội 5 em. Gv đọc tên
chữ in hoa hai


Toán
Phép cộng trong phạm vi 3
A- Mục tiêu:
Sau bài học, giúp học sinh.
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các vạt mẫu.
- Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của thầy
I. Kiểm tra bài - Trả bài KT tiết trớc & NX u
nhợc điểm.
cũ:(5)
2. Giới thiệu
phép cộng,
bảng công
trong phạm vi
3(10)

a. Bớc 1: HD phép cộng 1 +
1 = 2.
- Cho Hs quan sát bức tranh
1.
- ? Có 1 con gà, thêm 1 con
gà nữa. Hỏi tất cả có mấy
con gà ?
- Cho Hs nhắc lại.

+ Gv nói: "1 thêm 1 bàng
2". Để thể hiện điều đó
ngời ta có phép tính sau:
Ghi bảng: 1 + 1 = 2.
171

HĐ của trò

- Hs quan sát.
- Có 1 con gà thêm 1
con gà nữa tất cả có
2 con gà.
- 1 số em.

- Một cộng một bằng
hai (nhiều Hs nhắc


- Cho Hs nhìn phép tính
đọc.
? 1 cộng 1 bằng mấy ?
b. Bớc 2: HD phép cộng 2 +
1 = 3.
- Cho Hs quan sát tranh &
nêu.
Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi
tất cả có mấy
ô tô ?
- Để thể hiện điều đó ta
có phép cộng

1 + 2 = 3 (ghi bảng).
c. Bớc 3: HD phép tính 2 +
1 = 3 (tơng tự).
d. Bớc 4: HD Hs thuộc bảng
cộng trong phạm vi 3.
- Gv giữ lại các công thức
mới lập.
1 +1 = 2
2+1=3
1+2=3
- Gv nhấn mạnh: các công
thức trên đều là phép
cộng.
- Giúp Hs ghi nhớ bảng
cộng.
? 1 cộng 1 bằng mấy ?
Mấy cộng mấy bằng 2 ?
Hai bằng bằng mấy cộng
mấy ?
đ. Bớc 5: Cho Hs quan sát 2
hình vẽ cuối cùng.
- Y/c Hs nhìn hình vẽ nêu
2 bài toán.
- Cho Hs nêu tên 2 phép
172

lại).
- 1 vài em nêu.

- Có hai ô tô thêm1 ô

tô. Tất cả có 3 ô tô.
- Hs dùng que tính,
thao tác để nhắc lại.

- 1 số Hs đọc lại:

- Hs trả lời sau đó thi
đua đọc bảng cộng.

2+1=3
1+2=3
- Kq 2 phép tính đều
bằng 3.
- Vị trí các số đã đổi
vị trí cho nhau (số 1


& số 2).
tính tơng ứng với 2 bài
toán.
3. Luyện tập:
? Em có nhận xét gì về Kq
(15)
của 2 phép tính ?
Bài 1: Tính?
? Vị trí của các số trong 2
- Biết làm phép
phép tính NTN ?
- Hs nêu: tính.
tính trng phạm vi

- Hs làm bài & nêu
3
Gv nói: Vị trí của các số
miệng Kq.
khác nhau, nhng kết quả
Bài 2: Tính.
Làm quen với
cách cộng phép
tính theo hàng
dọc.

Bài 3: Nối phép
tính với số thích
hợp.

4. Củng cố dặn dò:(5)

của phép tính đều bằng
3. Vậy phép tính 2 + 1
cũng bằng phép tính 1 +
2.
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD Hs cách làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
? Bài y/c gì ?
- Cho Hs làm bảng con.
- HD cách đặt tính & ghi
kết quả.
- Cho 3 Hs lên bảng.
- Gv nhận xét, sửa chữa.

? Bài y/c gì
- Gv chuẩn bị phép tính &
các số ra tờ bìa. Cho Hs
làm nh trò chơi.

- Tính
1
2
+
+
1
1
2

3

- Hs chia 2 đội , thảo
luận rồi cử 2 đội lên
làm.
- Hs lần lợt đọc nối
tiếp.

Xé dán hình quả cam
173

3

- Nối phép tính với số
thích hợp.


- Gv nhận xét & cho điểm
2 đội.
- Thi đua đọc thuộc các
bảng cộng trong phạm vị 3.
- Nx chung giờ học.
: - Học thuộc bảng cộng.

Thủ công

1
+
2


I.MỤC TIÊU :
-Học sinh biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
-Giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau
tay.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Néi dung
H§ cđa thÇy
H§ cđa trß
1. KiĨm tra bµi
- Chn bÞ cđa häc sinh.
cò(5’)
- Nh¾c l¹i qui tr×nh xÐ d¸n.
2. Hs thùc
- LÊy 1 tê giÊy mµu da cam

hµnh(25’)
®¸nh dÊu xÐ h×nh vu«ng.
+ XÐ h×nh vu«ng khái tê
giÊy mµu.
XÐ 4 gãc vµ sưa cho gièng
h×nh qu¶ cam.
+ XÐ h×nh cng l¸, l¸
- Hs thùc hµnh.
theo híng dÉn.
+ S¾p xÕp h×nh vµ d¸n
vµo vë.
- Quan s¸t gióp ®ì HS u.
3. Cđng cè híng
- Nh¾c Hs thu dän giÊy
dÉn(5’)
mµu.
_ Nhận xét tiết học:
+ Việc chuẩn bò cho
bài học
+ Nhận xét thái độ
học tập

………………………………………………..
Thø n¨m ngµy 08 th¸ng 10 n¨m 2009
ia

TiÕng viƯt
A- Mơc tiªu:
Sau bµi häc häc sinh cã thĨ:
- HiĨu ®ỵc cÊu t¹o cđa vÇn ia.

- §äc vµ viÕt ®¬c: ia, l¸ tÝa t«.
- NhËn ra ia trong c¸c tiÕng, tõ kho¸, ®äc ®ỵc tiÕng, tõ kho¸.
- NhËn ra nh÷ng tiÕng, tõ cã chøa vÇn ia trong s¸ch b¸o.
- §äc ®ỵc tõ vµ c©u øng dơng.
- ↑ Lêi nãi tù nhiªn theo chđ ®Ị: chia quµ.
174


B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Phóng to tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng
C- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của thầy
1. Kiểm tra bài - Viết và đọc.
cũ(5)
- Đọc câu ứng dụng trong
SGK.

2. Dạy vần:ia
(25)

- Gv nhận xét cho điểm.
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ia và nói:
vần ia đợc tạo nên bởi âm i
và a.
? Hãy phân tích vần ia ?
? Hãy so sánh vần ia với âm

i?
b. đánh vần:
+ Vần:
- Chỉ bảng cho Hs phát
âm vần ia.
- Ta đánh vàn NTN ?
- Cho Hs đánh vần và đọc
trơn.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Y/c Hs tìm & gài ia.
- Y/c Hs tìm chữ ghi âm t
ghép.
Bên trái vần ia & thêm dấu
sắc.

dụng & phần luyện nói.
HĐ của trò
- Mỗi tổ viết 1 từ vào
bảng con: Tre ngà,
nhà ga, quả nho.
- 2 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc theo Gv (ia).
- Vần ia có âm i
đứng trớc, âm a
đứng sau.
- Giống: đều có i.
: ia có thêm a.

- Cả lớp phát âm.

- i - a - ia.
- Hs đánh vần (CN,
nhóm, lớp).

- Hs sử dụng bộ đồ
dùng & gài: ia, tía.

- Tiếng tía có âm t
đứng trớc vần ia
đứng sau. Dấu (') trên
i.
- Gv ghi bảng: tía.
- Tờ - ia - tia - sắc - Hãy phân tích tiếng tía ? tía.
- Hs đánh vần (CN,
- Tiếng tía đánh vần NTN ? nhóm, lớp).
175


3. Đọc từ ứng
dụng(5)

1. Luyện đọc:
(15)

2. Luyện
viết(10)

- Y/c Hs đánh vần và đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:

- Gv đa vật mẫu và hỏi ?
? Đây là lá gì ?
- Ghi bảng: Lá tía tô dùng
làm gia vị & còn làm
thuốc).
- Y/c Hs đọc từ: lá tía tô.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
cho Hs.
c. Viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy
trình viết.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa từ:
Tờ bìa (đa vật mẫu).
Lá mía (vật thật).
Vìa hè (nơi dành cho ngời
đi bộ trên đờng phố).
Tỉa lá: ngắt, hái bớt lá trên
cây.
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
+ Đọc các vần ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?

- Lá tía tô.


- Hs đọc trơn (CN,
nhóm, lớp).
- Hs tô chữ trên không
sau đó viết lên bảng
con.
- Hs đọc nhẩm.
- 3 Hs đọc từ ứng
dụng.

- Hs đọc (Cn, nhóm,
lớp).
- Hs đọc Cn, nhóm,
lớp.

- Hs quan sát tranh &
Nx.
- 1 bạn nhỏ nhổ cỏ,
1 chị đang tỉa lá.
- Hs đọc Cn, nhóm,
lớp.

? Hãy đọc câu ứng dụng dới
- Phải ngắt hơi.
bức tranh.
? Khi đọc câu có dấu phẩy
- 1 số Hs đọc.
ta phải chú ý điều gì ?
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
- Gv đọc mẫu.

- Nét nối giữa các con
176


? Khi viết vần hoặc tiếng
ta phải chú ý điều gì ?
3. Luyện nói
theo chủ đề:
chia quà.(5)

4. Củng cố dặn dò:(5)

Toán
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:

- Cho Hs viết vào vở.
- Gv theo dõi & nhắc nhở
những Hs còn ngồi viết sai
t thế
- Chấm 1 số bài nhận xét.
- Cho Hs đọc tên bài luyện
nói.
- Gv nêu y/c & giao việc.
+ Gợi ý:
? Tranh vẽ gì ?
? Ai đang chia quà cho các
bạn nhỏ trong tranh ?
? Bà chia những quà gì ?
? Các bạn nhỏ trong tranh

vui hay buồn?
? Bà vui hay buồn ?
? Em hay đợc ai cho quà
nhất ?
? Khi đợc chia quà em có
thích không ?
Em thờng để dành quà
cho ai trong gia đình ?
Trò chơi: Thi viết chữ có
vần vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài trong
SGK.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.
- Xem trớc bài 30.

Luyện tập

177

chữ, vị trí đặt dấu.
- Hs viết vào vở theo
HD.
- Nhóm trởng điều
khiển

- 1 số Hs đọc.
- Hs thảo luận nhóm 2
& nói cho nhau nghe
về chủ đề hôm nay.


- Hs thi chơi theo tổ.
- Hs đọc nối tiếp (vài
em).

- Hs nghe & ghi nhớ.


- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ (BT 4,5) ; bảng phụ.
- Hộp đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài - KT đọc bảng cộng trong
- 1 số Hs đọc.
cũ:(5)
phạm vi 3.
-1+1
- 3 Hs lên bảng làm tính
2+1
cộng.
1+2
2. Hớng dẫn Hs - Nx sau KT.
làm BT:(25)
Bài 1:Số/
- Quan sát tranh rồi

- Tập biểu thị
- Bài y/c gì ?
viết 2 phép cộng ứng
tình huống
với tình huống trong
trong tranh bằng
tranh.
1 phép tính
- HD & giao việc.
- Hs làm bài trong
sách; 2 Hs lên bảng
làm.
2+1=3
Bài 2: Tính.
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
1+2=3
- Củng cố cách
- HD & giao việc.
- Hs nêu cách làm bài.
thực hiện phép
- Hs làm bảng con.
tính = cột dọc.
1
2
1
- Gv nhận xét, sửa sai.
+
+
+
Bài 3: Số/

- Bài 3 em phải làm gì ?
1
1
- Củng cố bảng
- HD & giao việc.
2
cộng trong phạm
vi 3.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
2
3
- Nghỉ giải lao giữa tiết
3
? Bài y/c gì ?
Bài 4: Tính ?
- HD Hs nhìn vào tranh rồi - Điền số thích hợp
- Củng cố bảng
viết KT phép tính.
vào ô trống.
cộng trong phạm
- Hs làm & đổi vở KT
- Gv Nx, cho điểm.
vi 3.
chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.
178


a. Y/c Hs nh×n vµo h×nh vÏ
& nªu ®Ị to¸n.

Bµi 5: ViÕt phÐp
tÝnh thÝch hỵp.
- Y/c Hs viÕt dÊu vµo phÐp
tÝnh.
b. C¸ch lµm t¬ng tù.
- Gv Nx, cho ®iĨm.
3. Cđng cè dỈn dß:

- TÝnh KT cđa phÐp
tÝnh.
- Hs lµm bµi, ®ỉi vë
KT chÐo.
- 3 Hs lªn b¶ng ch÷a.

- Lan cã 1 qu¶ bãng,
Trß ch¬i: Gµi phÐp tÝnh phï Huy cã 2 qu¶ bãng.
hỵp theo h×nh vÏ.
Hái c¶ hai b¹n cã mÊy
- Nx chung giê häc.
qu¶ bãng ?
∆ : Lµm BT trong vë (VBT).
1+2+=3
- Hs nªu ®Ị to¸n &
ghi phÐp tÝnh
1 + 1 = 2.

H¸t
T×m b¹n th©n( tiÕp)
A- Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: - Häc h¸t lêi 2 cđa bµi "T×m b¹n th©n".

- ¤n l¹i c¶ lêi 1 vµ lêi 2 cđa bµi.
- TËp 1 vµi ®éng t¸c phơ ho¹.
2. Kü n¨ng:
- Hs h¸t ®óng giai ®iƯu vµ thc c¶ lêi 1 vµ lêi 2.
- Hs thùc hiƯn ®ỵc vµi ®éng t¸c phơ ho¹.
3. Gi¸o dơc: Yªu thÝch m«n häc.
B- Gi¸o viªn chn bÞ:
- H¸t chn x¸c lêi ca.
- Mét vµi ®éng t¸c phơ ho¹ cho bµi h¸t.
C- C¸c ho¹t ®éng day - häc:
Néi dung
H§ cđa thÇy
H§ cđa trß
1.Dạy hát lời _ Mở máy
_Nghe qua băng, GV
2 bài “Tìm bạn _ Nghe hát mẫu:
hát mẫu.
thân”(15’)
_ Dạy đọc đồng thanh _ HS đọc đồng thanh
lời 2 rồi hát lại lời 1.
theo lời GV
+ Dạy đọc từng câu + Đọc từng câu
theo tiết tấu và gõ
theo tiết tấu:
+ Nếu HS phát âm Rồi tung tăng ta đi
sai, GV cần sửa kòp bên nhau
179


thời.


Bạn thân yêu ta
còn ở đâu
Tìm đến đây ta
_ Dạy hát từng câu cầm tay
của lời 2 và nối các Múa vui nào
câu hát như cách dạy _ HS hát theo vài ba
lời 1.
lượt.
+GV hát mẫu từng câu
rồi bắt giọng cho HS
+Nối các câu hát trong _ Chia thành từng
quá trình dạy theo lối nhóm, luân phiên
móc xích.
hát cho đến khi
_ GV cần chú ý cách thuộc bài
2.Dạy hát kết phát âm của các em.
_ Cho HS hát lại cả
hợp vận động a) Thực hiện các động bài: hát+ gõ đệm
phụ họa.
tác sau:
theo phách.
* GV hướng dẫn và
làm mẫu:
_
Nhún
chân
theo * HS thực hiện các
phách: Mỗi phách có 1 động tác
lần nhún chân.

_Nhún chân theo
Động tác nhún chân phách:
phách
thực hiện suốt cả bài mạnh nhún chân
ca, phối hợp với động trái, phách nhẹ
tác tay và động tác nhún chân phải.
thân mình.
_ Giơ tay về phía
_ Vẫy tay gọi bạn:
trước, vẫy bàn tay
theo phách.
+ Tay trái với
câu: Nào ai ngoan
ai xinh ai tươi.
+ Đổi sang tay
phải: Nào ai yêu
_ Vòng tay lên cao:
những người bạn
thân
_Giơ hai tay lên cao,
2 bàn tay nắm vào
nhau, 2 cánh tay tạo
thành vòng tròn.
Nghiêng mình sang
_ Quay tròn:
trái rồi sang phải
tương
ứng
với
Thực hiện tương tự cho động tác nhún

180


lần hát lời 2.

3. Củng cốDặn dò:(5’)

chân theo phách.
_Thực
hiện
với
câu: “Tìm đến đây
ta cầm tay”.
- Tiếp tục vòng tay
trên cao, phối hợp
động tác chân để
quay tròn tại chỗ.
Thực hiện với
_ GV hát mẫu lại 1 lần
câu:
“Múa
vui
cả bài hoặc cho nghe
nào”.
băng cát xét
_ Cho HS biển diễn
_ Tập hát và gõ đệm trước lớp với các
theo phách.
hình thức: đơn ca,
_ Chuẩn bò: Học hát “Lí tốp ca, …

cây xanh”.

_____________________________________
Thø s¸u ngµy 10 th¸ng10 n¨m 2009.
Cư t¹ , thỵ xỴ , ch÷ sè…

TËp viÕt
I. Mơc tiªu.
- Hs n¾m ®ỵc cÊu t¹o, chiỊu cao c¸i ch÷ tõ ®ã viÕt ®óng c¸i tõ :thỵ sỴ ,
cư t¹, ch÷ sè.
- RÌn kÜ n¨ng viÕ ®óng, ®Đp, liỊn m¹ch.
II.§å dïng
- B¶ng phơ viÕt s½n néi dung bµi.
III.C¸c ho¹t ®éng
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thµy
Ho¹t ®éng cđa trß
1.KiĨm tra bµi
- Tr¶ bµi viÕt tríc.
cò(5’)
- Treo b¶ng phơ.
- §äc néi dung bµi viÕt.
2.Híng dÉn HS
?Nªu cÊu t¹o tiÕng cư?
c+?
viÕt(10’)
t¹?
t+a?
thỵ?
th+¬?

sỴ?
s+e?
ch÷ ?
ch+?
sè?
s+«?
- Híng dÉn c¸ch viÕt vµ
viÕt mÉu.Lu ý nÐt nèi víi
dÊu thanh.
- HS viÕt vë
- Quan s¸t n n¾n.
3.HS hùc
hµnh(15’)
- NhËn xÐt giê häc.
181


4.Thu bài chấm
và nhận xét(5)

Tập viết:

- Hớng dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.

nho khô, nghé ọ, chú ý.

A- Mục tiêu:
- Nắm đợc quy trình và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý.
- Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c.

- Biết viết đúng & đẹp các từ trên.
- Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
- Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết.
C- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài - Cho HG viết & đọc. cử tạ,
cũ:(5)
thợ xẻ, chữ số).
- Gv nhận xét, sửa chữa &
cho điểm.
- Nêu Nx sau KT.
2. Quan sát mẫu - Treo chữ mẫu lên bảng.
& Nx.(5)
Hs quan sát chữ mẫu.
- Y/c Hs nhận xét sau quan - 1 số Hs đọc chữ.
sát.
- Hs nhận xét về số
nét trong chữ, độ
- Gv giải thích 1 số từ.
cao, rộng, khoảng cách
Nho khô: Quả nho đã đợc
giữa các chữ
phơi khô.
Chú ý: Sự tập trung vào 1
việc gì đó.
3. Hớng dẫn và

- Gv lần lợt viết mẫu từng
viết mẫu:
từ và nêu quy trình viết
- Hs tô chữ trên không
sau đó luyện viết trên
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
4. Hớng dẫn Hs
bảng con.
- HD Hs viết từng từ theo
tập viết vào vở:
mẫu chữ vào vở.
- Gv theo dõi, uốn nắn Hs
- Hs tập viết trong vở
182


5. Củng cố - dặn
dò:

yếu.
- Nhắc nhở Hs t thế ngồi
viết, cách viết liền nét.
- Chấm 1 số bài.
- Nêu nhận xét.
Trò chơi: Thi viết chữ
đúng đẹp.
- Nx chung giờ học.
: - Luyện viết lại bài vào
vở ô li.


theo mẫu

- Các tổ cử đại diện
lên chơi.

Toán
Phép cộng trong phạm vi 4
A- Mục tiêu:
Sau bài học, giúp Hs:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
B- Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 1 số mẫu vật, tranh vẽ nh SGK phóng to.
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài - Cho 2 Hs lên bảng làm BT:
cũ:(5)
2+1=
,1+1=
, - 3 Hs lên bảng.
1+2=
- 1 vài em.
- Cho Hs đọc lại bảng cộng
trong phạm vi 3.
2. Giới thiệu
- Nêu Nx sau KT.

phép cộng,
a. Giới thiệu phép cộng: 3
+ Có 3 bông hoa thêm 1
bảng cộng
+ 1 =4
bông hoa. Hỏi tất cả có
trong phạm vi
- Gv gắn lên bảng 3 bông
mấy bông hoa ?
4.
hoa và 1 bông hoa.
- 3 bông hoa thêm 1
- Y/c Hs nêu bài toán & trả
bông hoa. Tất cả có 4
lời.
bông hoa.
-3+1=4
(Ba cộng một bằng
bốn).
- Cho Hs nêu phép tính và
đọc.
183


b. Giới thiệu phép cộng: 2
+2=4
1
+3=4
(Tơng tự nh gt phép cộng:
3 + 1 = 4).

c. Cho Hs học thuộc bảng
cộng vừa lập.
d. Cho Hs quan sát hình
cuối cùng và nêu ra 2 bài
toán.

3. Luyện
tập(15)
Bài 1: Tính.
- Củng cố bảng
cộng 4

Bài 2: tính
- Củng cố cách
cộng theo cột
dọc

Bài 3: > < = ?

Bài 4:Viết phép
tính thích hợp.

- Y/c Hs nêu phép tính tơng ứng với bài toán.
- Cho Hs Nx về Kq phép
tính.
- Gv KL để rút ra: 3 + 1 =
1+3
Bài yêu cầu gì ?
- Cho Hs làm bảng con.


- Gv nhận xét, sửa sai.

- Hs học thuộc bảng
cộng.

Bài 1: Có 3 chấm tròn,
thêm 1 chấm tròn. Hỏi
tất cả có mấy chấm
tròn ?
Bài 2: Có 1 chấm tròn,
thêm 3 chấm tròn, hỏi
tất cả có mấy chấm
tròn.
3+1=4
1+3=4
- Kết quả nh nhau, vị
trí của số 1 số 3 đã
thay đổi.

- Tổ1
T2
T3.
1+3=4
3+1=4
1+1=2
2+2=4
2+1=3
1+2=3
- 3 Hs lên bảng chữa.


- Hs & giao việc.
- Nhắc nhở Hs viết Kq cho
thẳng cột.

- Hs làm trong sách sau
đó lên bảng chữa.

- Nhìn vào bài em thấy
phải làm gì ?
? Muốn điền đựơc dấu
em phải làm gì ?

- Điền dấu thích hợp
vào ô trống.
- So sánh vế trái với vế
phải rồi điền.
- Hs làm & nêu miệng
Kq.
- 2 Hs lên bảng.

- Gv nhận xét, sửa sai.
184


4. Củng cố dặn
dò(5)

Y/c Hs nêu bài toán theo
tranh rồi viết phép tính
phù hợp.


Hs nêu đề toán & trả
lời (1 số em).
1+3=4

- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.

Tuần 8
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
ua a

Tiếng việt
A- Mục tiêu:
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần ua, a.
- Đọc và viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Nhận ra ua, a trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá trong
bài.
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ua, a trong sách báo.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa tra.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thày

Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài - Viết và đọc. tờ bìa, lá
cũ(5):
mía, vỉa hè.

2. Dạy học vần:
ua(13)

- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nêu Nx sau KT.
a. Nhận diện chữ:
- Ghi bảng vần ua.
- Vần ua đợc tạo nên bởi
những âm nào ?
- Hãy phân tích vần ua ?
185

- Hs đọc theo gv: ua, a.
- Vần ua đợc tạo nên
bởi ân u và a.


- Vần ua có âm u
- Hãy so sánh vần ua với ia ? đứng trớc, âm a
đứng sau.
b. Đánh vần:
- Giống: Cùng kết thúc
+ Vần:
bằng a.
- Y/c Hs phát âm lại vần ua. : ua bắt đầu = u.

- Vần ua đánh vần NTN ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc: ua.
+ Y/c đọc.
- u - a - ua.
- Y/c Hs tìm & gài vần ua. (Đánh vần: nhóm, Cn,
- Tìm tiếp chữ ghi âm c
lớp).
ghép bên trái vần ua.
- Đọc trơn.
- Gv nhận xét, ghi bảng:
cua.
- Hs sử dụng bộ đồ
- Hãy phân tích tiếng
dùng để ghép: ua,
cua ?
cua.
- Hãy đánh vần tiếng cua ?

3. Dạy học vần:
a(13)

- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho Hs quan
sát.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: cua bể (gt).
- CHo Hs đọc: ua, cua, của
bẻ.

- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hớng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nêu quy
trình viết.
- Lu ý nét nối giữa các con
chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
a: (Quy trình tơng tự).
a. Nhận diện vần:
- Vần a đợc tạo nên bởi &
a.
186

Tiếng cua có âm c
đứng trớc, vần ua
đứng sau.
- Cờ - ua - cua.
(Đánh vần: Cn, nhóm,
lớp).

- Hs quan sát & NX.
- Tranh vẽ: cua bể.
- 1 vài em.

- Hs theo dõi.

- Hs tô chữ trên không
sau đó viết lên bảng
con.



4. Đọc từ ứng
dụng:(4)

1. Luyện đọc:
(15)

2. Luyện viết:
(10)

3. Luyện nói
theo chủ đề:
Giữa tra(5).

- So sánh ua với a.
Giống: Kết thúc = a.
: a bắt đầu = .
b. đánh vần:
+ Vần: - a - a.
+ Tiếng & từ khoá:
- Thêm âm ng & dấu (.)
vào a để đợc: ngựa.
- Đa bức tranh và hỏi.
- Bạn nhỏ trong tranh đang
làm gì ?
- Rút ra từ: Ngựa gỗ.
- Đánh vần: (ngờ - a nga
nặng ngựa ).
c. Viết; (Chú ý nét nối giữa
các con chữ).

- Ghi bảng từ ứng dụng.

- Hs thực hiện
theo y/c giáo viên

- Hs đọc nhẩm.
- Gv giải thích 1 số từ, đọc - 1 Hs tìm tiếng có
mẫu.
vần & gạch chân.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc CN, nhóm,
lớp.
Tiết 2
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
- Hs đọc Cn, nhóm,
+ Đọc câu ứng dụng.
lớp.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới
- Hs quan sát tranh &
tranh.
Nx.
- Khi đọc câu này ta phải
- 1 bạn nhỉ cùng mẹ
chú ý điều gì ?
đi chợ.
- Gv đọc mẫu câu ứng
- 1 -> 3 Hs đọc.

dụng.
- Ngắt hơi ở các dấu
- Gv Nx, chỉnh sửa.
- Khi viết vần hoặc từ khoá phẩy.
trong bài các em cần chú ý - Hs đọc Cn, nhóm,
lớp.
điều gì ?
187


4. Củng cố dặn dò:(5)

- HD & giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs
yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
- HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Tại sao con biết đây là
buổi tra ?
- Giữa tra là mấy giờ.
- Buổi tra ngời ta ở đâu,
làm gì ?
- Có nên ra nắng vào buổi
tra không ?
- Nếu bạn ra nắng em sẽ
nói gì ?
Trò chơi: thi viét tiếng có

vần ua, a.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Nx chung giờ học.
: - Đọc lại bài.
- Xem trớc bài 31.

- Nét nối giữa các con
chữ, vị trí của các
dấu thanh.
- Hs viết trong vở theo
HD.

- 1 số em đọc.

- Hs quan sát tranh
thảo luận.
Nhóm 2: Nói cho nhau
nghe về chủ đề
luyện nói hôm nay.

- Hs chơi theo tổ.
- 1 số em đọc nối tiếp
trong SGK.
Đạo đức
Gia đình em
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ đợc yêu thơng
chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ & anh chị.

2. Kỹ năng: - Biết yêu quý gi đình của mình
- Biết yêu thơng và kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.
3. Thái độ:
Luôn tỏ ra lễ phép với ông bà, cha mẹ
B- Tài liệu và phơng tiện:
188


- Vở BT đạo đức 1
- Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai.
- Bộ tranh về quyền có gia đình.
C- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của thày
1.Khởi động:
- GV phổ biến luật chơi và
Trò chơi đổi
cách chơi.
nhà.(7)
+ Thảo luận:
- GV hỏi những em không
bị mất nhà lần nào ?
- Em cảm thấy NTN khi
luôn có một gia đình ?
- Hỏi những em đã có lần
bị mất nhà.
- Em sẽ ra sao khi không có
gia đình ?
+ Kết luận: Gia đình là
nơi em đợc cha mẹ &

những ngời trong gia dình
luôn tre chở, yêu thơng,
chăm sóc, nuôi dỡng dạy
2.Tiểu phẩm "
bảo.
Chuyện của
+ Các vai: Long, mẹ Long,
Bạn Long"(15) Các bạn.
+ Nội dung: Mẹ Long
chuyển bị đi làm dặn
Long. Trời nắng ở nhà học
bài & trông nhà cho mẹ.
Long vâng lời và ở nhà học
bài. Khi các bạn đế rủ đi
đá bóng. Long đã lỡng lự &
đồng ý đi chơi với bạn.
+ Thảo luận:
- Em có nhận xét gì về
2.HS tự liên hệ. việc làm của bạn Long ?
(3)
- Điều gì sẽ sẩy ra khi bạn
Long không vâng lời mẹ?
- Sống trong gia đình em
đợc bố mẹ quan tâm
189

Hoạt động của trò
- HS chơi cả lớp (GV
làm quản trò).


- HS trả lời theo ý
hiểu.
- HS nghe & ghi nhớ.
- Cho 1 số HS thực
hiện tiểu phẩm.

- Cả lớp chú ý & NX.
- Bạn Long cha nghe
lời mẹ.
- Không đủ thời gian
học & làm BT cô giáo
giao, đã bóng có thể
bị ốm.

- HS trao đổi nhóm 2


3. Củng cố dặn dò:(5)

NTN ?
- Em đã làm những gì để
cha mẹ vui lòng ?
+ GV khen những HS biết
lễ phép, vâng lời cha mẹ.
Nhắc nhở cả lớp học tập
các bạn.
* Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có gia
đình, đợc sống cùng cha
mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc

- Cần cảm thông chia sẻ với
những bạn thiệt thòi,
không đợc sống cùng gia
đình.
- Trẻ em phải có bổn phận
yêu quý gia đình. Kính
trọng lễ phép, vâng lời
ông bà
- NX chung giờ học.
: - Thực hiện theo nội
dung đã học.
- Xem trớc bài 8

- 1 số HS lên trình
bầy trớc lớp

- HS nghe & ghi nhớ

- HS nghe và ghi nhớ

..
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Ôn tập

Tiếng việt
A- Mục tiêu:
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, qa.
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng.
- Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Khỉ và Rùa.

B- đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể: Khỉ và Rùa.
190


C- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài - Viết và đọc.
cũ:(5)
- Đọc từ & câu ứng dụng.
- Nx sau KT.
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học
- Gv treo bảng ôn.
- Gv đọc âm không theo
thứ tự.
- Y/c Hs tự chỉ & đọc chữ
trên bảng ôn.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Ghép chữ và vần thành
tiếng.
- Y/c Hs ghép các chữ ở
phần cột dọc với các chữ ở
dòng ngang của
3. Đọc từ ứng
bảng ôn để đợc tiếng có

dụn
nghĩa.
- Gv theo dõi và HD thêm.
? Bài hôm nay có những từ
ứng dụng nào?
- Gv ghi bảng.
- Y/c Hs đọc từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu & giải thích
1 số từ.
Mùa da: Là mùa có nhiều da
(mùa hè).
Ngựa tía: Là ngựa có mầu
đỏ tía.
4. Tập viết từ
Trỉa đỗ: Là gieo hạt đỗ
ứng dụng.
xuống đât, để nảy mầm
(6)g(4).
thành cây trên luống đất
trồng.
1. Luyện đọc:
(15)

- Gv viết mẫu, nêu quy
trình viết.
Lu ý Hs: Vị trí dấu thanh
191

Hoạt động của trò
- Mỗi tổ viết 1 từ: nô

đùa, xa kia, ngựa gỗ.
- 2 -> 2 Hs đọc.

- 1 Hs lên bảng chỉ
các chữ đã học.
- Gv chỉ chữ Hs đọc.
- Hs tự chỉ và đọc (1
số em).
- Hs lần lợt ghép và
đọc.
- Hs Nx; đọc lại tiếng
vừa ghép (ĐT).
- 1 vài em nêu.
- Hs đọc Cn, nhóm,
lớp.

- 1 số Hs đọc lại.

- Hs tô chữ trên
không, viết trên bảng
con rồi viết trong vở
tập viết.
- Hs đọc Cn, nhóm,


2. Luyện viết:
(10)

3. Kể chuyện:
Khỉ và Rùa.(5)


và nét nối giữa các con
chữ.
- Theo dõi, uấn nắn Hs
yếu.
Tiết 2
+ Đọc lại bài ôn tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Treo tranh minh hoạ nói:
Tranh vẽ cảnh em bé đanh
ngủ tra trên võng.
- Y/c Hs quan sát & đa ra
Nx về cảnh trong bức tranh
minh hoạ.
- Y/c Hs đọc đoạn thơ ứng
dụng.
- Gv nhận xét, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- HD Hs viết các từ còn lại
trong vở tập viết.
- Lu ý cho Hs: T thế ngồi,
cách cầm bút, k/c, độ cao,
vị trí dấu thanh, nét nối
giữa các con chữ.
- Y/c Hs đọc tên câu
chuyện.
+ Gv kể diễn cảm 2 lần,
(lần 2 kể = tranh).
- Câu truyện có mấy

nhân vật ?
Là những nhân vật nào ?
- Câu chuyện xảy ra ở
đâu ?
+ Y/c Hs quan sát từng
tranh và kể.
Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi
bạn thân. Một hôm Khỉ
báo cho Rùa biết là có tin
mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con.
192

lớp.

- Hs thảo luận nhóm 2
& nêu Nx.
- 1 số em đọc.
- Hs đọc Cn, nhóm ,
lớp.

- Hs tập viết trong vở
theo HD.
- 2 Hs đọc.

- Có 3 nhân vật: Khỉ,
vợ khỉ & rùa.
- ở 1 khu rừng.
- Hs lần lợt kể theo
tranh.


- Hs lần lợt lên kể và
chỉ theo tranh.


4. Củng cố dặn dò:(5)

Rùa vội vàng theo Khỉ tới
thăm.
Tranh 2:
Đến nơi Rùa băn khoăn
không biết làm cách nào
lên thăm nhà Khỉ đợc vì
nhà Khỉ ở trên chạc cao.
Khỉ bảo Rùa ngậm vào
đuôi mình để lên.
Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ
Khỉ ra chào. Rùa quên
mình đang ngậm duôi
Khỉ liền mở miệng đáp
lễ. Thế là bịch một cái, Rùa
rơi xuống đất.
Tranh 4: Rùa rơi xuống đất
nên mai bị rạn nứt. Thế là
từ đó trên mai của Rùa
đều có vết dạn.
- Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì ?
- Gv nêu ý nghĩa câu
chuyện & Nx cách kể của
Hs.

Trò chơi: Thi viết tiếng có
vần vừa ôn.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài ôn.
- Xem trớc bài: oi - ai.
Luyện tập

- Ba hoa là một đức
tính xấu rất có hại.
Khỉ cẩu thả và bảo
bạn ngậm đuôi mình.
Rùa ba hoa nên đã
chuốc vạ vào thân.
Chuyện còn giải thích
(sự tích cái mai của
Rùa)
- Hs chơi theo tổ.
- 2 -> 3 Hs nối tiếp
đọc

Toán
A- Mục tiêu:
Sau bài học giúp học sinh:
- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi
4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính
thích hợp.
B - Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

193


×