Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 30cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.31 KB, 75 trang )

TUẦN 29
( Từ ngày 5/4 - 9/4/2010)
THỨ

HAI
05/4
BA
06/4

O7/4
NĂM
08/4
SÁU
09/4

MÔN

Chào cờ
Tập đọc
Toán
Khoa học
Đạo đức
Thể dục
Chính tả
Toán
LT& câu
Lịch sử
Kể chuyện
Tập đọc
Toán
Âm nhạc


Địa lí
Tập làm văn
Toán
Thể dục
Mĩ thuật
Khoa học
Toán
LT&C
Tập làm văn
Kĩ thuật
HĐTT

TÊN BÀI GIẢNG

Chào cờ đầu tuần
Đường đi Sa Pa
Luyện tập chung
Thực vật cần gì để sống?
Tôn trọng Luật giao thông(T.2)
Bài 57
Nghe viết:Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4,5,…..?
Tìm hai số khi biết Hiệu và Tỉ của ……
Mở rộng vốn từ: Du lịch-Thám hiểm
Quang Trung đại phá Quân Thanh(năm 1789)
Đôi cánh của ngựa trắng
Trăng ơi…..từ đâu đến?
Luyện tập
Giáo viên chuyên
Người dân và hoạt động sản xuất của…..miền Trung
Luyện tập tóm tắt tin tức

Luyện tập
Giáo viên chuyên
Giáo viên chuyên
Nhu cầu nước của thực vật
Luyện tập chung
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu,đề nghị
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
Lắp xe nôi(T.1)
Sinh hoạt tập thể

GV: Hoàng Thị Diệu Huyền


Thứ
năm

hai

ngày

5 tháng

4

2010
Tập đọc

Đờng đi Sa Pa

I. MụC đích, yêu cầu :

Biết đọc diễn cảm mt on trong bài với giọng nhẹ nhàng,tỡnh
cm;bc u
Bit nhn ging cỏc t gi t.
Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể
hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất
nớc.(tr li c CH;thuc hai on cui bi).
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ: tranh, ảnh về Sa Pa
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1. Bài cũ :
- 2 HS đọc bài Con sẻ + TLCH
2. Bài mới:
* Giới thiệu chủ điểm, bài đọc
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc tiếp nối 3 đoạn (2 lợt)
- Cho HS quan sát tranh, ảnh minh
hoạ, giúp HS hiểu từ ngữ, nghỉ hơi
đúng các câu.
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thầm đoạn 1, nói điều
các em hình dung đợc khi đọc đoạn
1

Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng


- HS đọc tiếp sức: 3em /
2lợt
- 2 em đọc cả bài
- Lắng nghe

- Lớp đọc thầm, TLCH.
Du khách đi lên Sa Pa
có cảm giác nh đi trong
những đám mây trắng
bồng bềnh, huyền ảo...
- Lớp nhận xét.
- GV chốt ý.
Cảnh phố huyện rất vui
- Cho HS đọc thầm đoạn 2, nói điều mắt, rực rỡ sắc màu
hình dung khi tả thị trấn nhỏ trên đ- Ngày liên tục đổi mùa,
ờng đi Sa Pa
tạo nên bức tranh phong
GV: Hong Th Diu Huyn


- Cho HS ®äc ®o¹n cßn l¹i, miªu t¶
®iỊu em h×nh dung ®ỵc vỊ c¶nh
®Đp cđa Sa Pa
- Nh÷ng bøc tranh phong c¶nh b»ng
lêi trong bµi thĨ hiƯn sù quan s¸t tinh
tÕ cđa t¸c gi¶. H·y nªu sù thĨ hiƯn sù
quan s¸t tinh tÕ Êy ?
- V× sao t¸c gi¶ gäi Sa Pa lµ mãn quµ
k× diƯu cđa thiªn nhiªn ?


c¶nh rÊt l¹
- HS ph¸t biĨu.

– V× phong c¶nh Sa Pa
rÊt ®Đp. V× sù ®ỉi mïa
trong mét ngµy ë Sa Pa
rÊt l¹ lïng, hiĨm cã.
– T¸c gi¶ ngìng mé, h¸o
høc tríc c¶nh ®Đp Sa Pa.
- Bµi v¨n thĨ hiƯn t×nh c¶m cđa t¸c Ca ngỵi: Sa Pa qu¶ lµ
gi¶ ®èi víi c¶nh ®Đp Sa Pa nh thÕ mãn quµ diƯu k× cđa
nµo ?
thiªn nhiªn dµnh cho ®Êt
níc ta
- 3 em ®äc 3 ®o¹n
H§3: Híng dÉn ®äc diƠn c¶m vµ
HTL
- HS lun ®äc diƠn
- 3 HS tiÕp nhau ®äc bµi v¨n
c¶m
- Gióp HS thĨ hiƯn ®óng giäng ®äc
- Híng dÉn líp lun ®äc, thi ®äc - HS lun ®äc thc
diƠn c¶m 1 ®o¹n: "Xe chóng t«i... lßng
liƠu rđ"
- Thi ®äc nhãm ®«i
- Cho HS nhÈm häc thc lßng hai
®o¹n v¨n
- Cho HS thi ®äc thc lßng ®o¹n v¨n - L¾ng nghe
H§4: Cđng cè, dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc

- DỈn: Häc thc lßng 2 ®o¹n ci,
chn bÞ cho tiÕt chÝnh t¶ nhí viÕt ë
tn 30

TOẠN

LUÛN TÁÛP CHUNG
A. MỦC TIÃU: Giụp HS :
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Rn k nàng gii bi toạn Tçm hai säú khi biãút täøng v tè säú
ca hai säú âọ.
-Bài 2 và bài 5 trang149-dành cho HS khá,giỏi.
B. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
Hoảt âäüng ca GV
I. Kiãøm tra bi c:
- GV gi 2HS lãn bng, u cáưu
cạc em lm bi táûp hỉåïng dáùn
GV: Hồng Thị Diệu Huyền

Hoảt âäüng ca HS
- 2HS lãn bng thỉûc
hiãûn u cáưu, HS dỉåïi


luûn táûp thãm ca tiãút 140.
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS
II. Dảy - Hc bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi måïi:
- Trong giåì hc ny chụng ta s
cng än lải vãư tè säú v gii cạc

bi toạn vãư Tçm hai säú khi biãút
täøng v tè säú ca hai säú âọ.
2. Hỉåïng dáùn luûn táûp:
Bi 1:
- GV u cáưu HS âc âãư bi vo
våí bi táûp.

låïp theo di âãø nháûn
xẹt bi lm ca bản.

- Nghe GV giåïi thiãûu bi

- 1HS lãn bng lm bi,
HS c låïp lm bi vo
våí bi táûp.
a. a = 3 , b = 4 . Tè säú
a 3
=
b 4

b. a = 5m ; b = 7m . Tè
säú

a 5
=
b 7

c.a =12kg; b = 3kg.Tè säú
a 12
= =4

b 3

d. a=6l; b=8l. Tè säú
- GV chỉỵa bi ca HS trãn bng
låïp.
Bi 2:
- GV treo bng phủ cọ ghi näüi
dung ca bi lãn bng v hi: Bi
táûp u cáưu chụng ta lm gç?
- GV u cáưu HS lm bi.

a 6 3
= =
b 8 4

- Theo di bi chỉỵa ca
GV v tỉû kiãøm tra bi
ca mçnh.
- Bi táûp u cáưu
chụng ta tçm hai säú khi
biãút täøng v tè säú
ca hai säú âọ, sau âọ
âiãưn vo ä träúng trong
bng.
- 1S lãn bng lm bi,
HS c låïp lm bi vo
våí bi táûp.

- GV chỉỵa bi v cho âiãøm HS.
Hoảt âäüng ca GV

Bi 3:
GV: Hồng Thị Diệu Huyền

Hoảt âäüng ca HS


- GV gi HS âc âãư bi toạn.

- 1HS âc trỉåïc låïp, HS
c låïp âc âãư bi trong
SGK.
- GV hi:
- HS tr låìi:
+ Bi toạn thüc dảng toạn gç? + Bi toạn thüc dảng
tçm hai säú khi biãút täøng
+ Täøng ca hai säú l bao nhiãu? v tè säú ca hai säú âọ.
+ Hy tçm tè säú ca hai säú.
+ Täøng ca hai säú l
1080.
+ Vç gáúp 7 láưn säú thỉï
nháút thç âỉåüc säú thỉï
hai nãn säú thỉï nháút
bàòng
- GV u cáưu HS lm bi.
- GV chỉỵa bi, nháûn xẹt v cho
âiãøm HS.
Bi 4:
- GV u cáưu HS âc âãư bi v
tỉû lm bi.
+ Bi toạn u cáưu chụng ta

lm gç?
Bi 5:
- GV gi HS âc âãư bi.
- GV hi: Bi toạn thüc dảng
toạn gç?
- GV u cáưu HS nãu cạch gii
bi toạn vãư tçm hai säú khi biãút
täøng v hiãûu ca hai säú âọ.
- GV u cáưu HS lm bi.
3. Cng cäú, dàûn d:
- GV täøng kãút giåì hc, dàûn d
HS vãư nh lm cạc bi táûp
hỉåïng dáùn luûn táûp thãm v
chøn bë bi sau.

LT&C :
GV: Hồng Thị Diệu Huyền

1
säú thỉï hai.
7

- 1HS lãn bng lm bi,
HS c låïp lm bi vo våí
bi táûp.
- HS lm bi vo våí bi
táûp, sau âọ âäøi chẹo våí
âãø kiãøm tra bi láùn
nhau.
- 1HS âc âãư bi trỉåïc

låïp, c låïp âc âãư bi
trong SGK.
- Bi toạn vãư tçm hai säú
khi biãút täøng v hiãûu
ca hai säú âọ.
- 1HS nãu trỉåïc låïp, HS
c låïp theo di v nháûn
xẹt.
- 1HS lãn bng lm bi,
HS c låïp lm bi vo våí
bi táûp.


Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám
hiểm

I. MụC tiêu :
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Du lịch - Thám hiểm
2. Hiu cỏc t du lch,thỏm him(BT1,BT2);bc u hiu ý ngha cõu tc ng
BT3;bit chn tờn sụng cho trc ỳng vi li gii cõu trong BT4.
II. đồ dùng dạy học :
- Một số tờ giấy để HS các nhóm làm BT4
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
- Có mấy cách đặt câu khiến?
- Em hãy cho ví dụ tình huống có thể
dùng câu khiến và đạt câu khiến
trong tình huống đó.
2. Bài mới

* Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1:
- GV chốt lại lời giải đúng.
ý b: Du lịch là đi chơi xa để nghỉ
ngơi, ngắm cảnh.
Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1
ý c : Thám hiểm nghĩa là thăm dò,
tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn,
có thể nguy hiểm.
Bài 3:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải :
Đi một ngày đàng, học một sàng
khôn nghĩa là: Ai đợc đi nhiều nơi sẽ
mở rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan,
trởng thành. Chịu khó đi đây, đi đó
để học hỏi, con ngời mới sớm khôn
ngoan, hiểu biết.
Bài 4: Trò chơi Du lịch trên sông
- Gọi 1 em đọc nội dung
- Chia lớp thành các nhóm, phát giấy HS
thảo luận làm vào giấy, viết ngắn
gọn.
VD: a) sông Hồng
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS

- HS trung bình trả lời

- 2 em làm bài

- Lắng nghe
- Nhóm 2HS đọc thầm
yêu cầu của bài, suy
nghĩ, phát biểu.

- HS đọc yêu cầu, suy
nghĩ, trả lời câu hỏi.

- 1 HS đọc.
- Nhóm 4HS thảo luận
làm trên giấy.
- HS trình bày.
Lời giải:
a.
sông d. sông
Hồng
Lam.


- Cho nhóm 1 đọc câu hỏi, nhóm 2
trả lời và ngợc lại.
- GV dán lời giải lên bảng, nhận xét.
HĐ2: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về học thuộc lòng bài
thơ (BT4) và câu tục ngữ "Đi một...
khôn"


Thứ

ba

ngày

6

b.
sông đ. sông
Cửu Long

c.
sông e. sông
Cầu
Đáy
g. sông Tiền, sông Hậu
h. sông Bạch Đằng

tháng

4

năm

2010

Chính tả :

Nghe - viết : Ai đã nghĩ ra các chữ

số 1,2,3,4...?
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Nghe - viết lại đúng chính tả bài Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2,
3, 4,...? trỡnh by ỳng bi bỏo ngn cú cỏc ch s.
2. Lm ỳng BT3(kt hp c li mu chuyn sau khi hon chnh BT),hoc BT CT
phng ng(2)a/b.
II. đồ dùng dạy học :
- 3 tờ phiếu làm BT2b
- 3 tờ phiếu viết nội dung bài 3
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
* Giới thiệu bài
HĐ1: Hớng dẫn HS nghe, viết
- GV đọc bài chính tả.
- Nhắc các em chú ý cách trình
bày, cách viết chữ số, tên riêng nớc
ngoài
- Cho HS nêu nội dung mẩu chuyện
- Nhóm 2 em tìm từ khó viết

Hoạt động của HS

- Lớp theo dõi.
- HS đọc thầm lại.

- HS trả lời câu hỏi.
A-rập, thiên văn học, Bátđa, truyền bá.
- HS viết bài
- Cho HS gấp SGK, GV đọc chính - HS đổi vở soát lỗi.
tả.

- HD học sinh tự bắt lỗi
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.
HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT chính - HS làm cá nhân.
tả
- HS phát biểu ý kiến.
Bài 2b:
GV: Hong Th Diu Huyn


- GV nêu yêu cầu BT.
- Phát 3 phiếu cho 3HS
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, nhận
xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS đọc thầm truyện vui
Trí nhớ tốt và làm VBT.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu.
- Dán 3 tờ phiếu, mời 3 HS thi nhau
làm bài, thực hiện nh bài 2
- Lắng nghe
- Cho HS nêu tính khôi hài của
truyện vui
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học

Toán :

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của
hai số đó
I. MụC tiêu :

- Giúp HS biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
-Bi 2,bi 3 trang 151-dnh cho HS khỏ,gii.
ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng học nhóm
IIi. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
- Gọi 2 HS giải bài 4 và 5
2. Bài mới
HĐ1: Bài toán 1
- GV nêu bài toán. Phân tích bài
toán
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé đợc
biểu thị là 3 phần bằng nhau, số
lớn đợc biểu thị là 5 phần nh thế.
- Hớng dẫn giải theo các bớc :
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau :
5 - 3 = 2 (phần)
+ Tìm giá trị một phần :
24 : 2 =
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng
- 1 HS đọc đề bài

- HS theo dõi, trình bày
miệng từng bớc



12
+ Tìm số lớn :
36 + 24 = 60
- Khi trình bày bài giải có thể gộp
bớc 2 và bớc 3 :
24 : 2 x 3 = 36 (nh SGK)
HĐ2: Bài toán 2
- GV nêu bài toán. Phân tích đề
toán
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng (nh SGK)
- Hớng dẫn giải theo các bớc:
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau : 7
- 4 = 3 (phần)
+ Tìm giá trị 1 phần :
12 : 3 = 4
(m)
+ Tìm chiều dài HCN:
4 x 7 = 28
(m)
+ Tìm chiều rộng HCN:
28 - 12 =
16 (m)
* Khi trình bày bài giải, gộp bớc 2
và 3 là :
12 : 3 x 7 = 28 (m) (nh SGK)
HĐ3: Thực hành
Bài 1:
- Hớng dẫn HS giải theo các bớc :
Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần

bằng nhau Tìm số bé Tìm số
lớn
* Nếu HS không vẽ sơ đồ vào bài
giải thì có thể diễn đạt nh sau :
Biểu thị số bé là 2 phần bằng
nhau thì số lớn là 5 phần nh thế.
Bài 2:
- Các bớc giải: Vẽ sơ đồ Tìm hiệu
số phần bằng nhau Tìm tuổi con
Tìm tuổi mẹ
Bài 3:
- Các bớc giải: Tìm hiệu của hai số
Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần
bằng nhau Tìm số lớn Tìm số


- HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng làm bài

- HS làm vở
- 2 HS làm bảng - Nhận xét
Số bé:
Số lớn:
Hiệu số phần bằng nhau
là:
5 - 2 = 3 (phần)
Số bé là: 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn là: 123 + 82 = 205
- HS thảo luận nhóm đôi
nêu cách giải.

- 2 HS làm bảng.
- Lớp làm vở.
- Nhận xét
Số bé nhất có 3 chữ số là
100. Do đó hiệu 2 số là
100.
Ta có sơ đồ:
Số lớn:
Số bé:
Theo sơ đồ, hiệu số phần
bằng nhau là: 9 - 5 = 4
(phần)
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là: 225 - 100 = 125
- Lắng nghe

GV: Hong Th Diu Huyn


HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- CB: Luyện tập

Thứ

t

ngày

7


tháng

4

năm

2010

Kể chuyện :

Đôi cánh của Ngựa Trắng

I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa(SGK), HS kể lại đợc từng
đoạn và k ni tip toàn bộ câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng rừ
rng, ý(BT1).
-Bit trao i vi cỏc bn v ý ngha ca cõu chuyn(BT2)
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
- Em hãy kể một câu chuyện về lòng
dũng cảm mà em đợc chứng kiến hoặc
tham gia
2. Bài mới
* Giới thiệu truyện:
- Cho HS quan sát tranh minh họa, đọc
thầm nhiệm vụ của bài kể chuyện

HĐ1: GV kể chuyện "Đôi cánh của
Ngựa Trắng"
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào
tranh minh họa.
HĐ2: Hớng dẫn HS kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa
a) Gọi 1 em nêu yêu cầu của BT 1, 2
b) Kể chuyện theo nhóm : Mỗi nhóm
gồm 3 em nối nhau kể từng đoạn; từng
em kể toàn truyện, cùng bạn trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
c) Thi kể trớc lớp :
- Cho vài tốp thi kể từng đoạn theo 6
tranh
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS
- 2 HS kể

- Lắng nghe

- HS nghe.
- HS nghe + quan sát
tranh.
- 1 HS nêu
- Nhóm 3 em nối tiếp
kể từng đoạn
- Tốp 2-3HS thi kể
từng đoạn.

- Lớp nhận xét.


- Vài HS thi kể cả câu chuyện. Trao
đổi ý nghĩa của truyện
- HS phát biểu.
- GV nhận xét.
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- H: Có thể dùng câu tục ngữ nào để
nói về chuyến đi của Ngựa Trắng ?
- GV chốt ý.
- Nhận xét tiết học, dặn tập kể lại

Tập đọc

Trăng ơi... từ đâu đến ?
I MụC đích, yêu cầu :
Bit c din cm mt on th vi ging nh nhng,tỡnh cm,bc u bit ngt
nhp ỳng cỏc dũng th.
Hiu ND:Tỡnh cm yờu mn,gn bú nh th i vi trng v thiờn nhiờn,t
nc(tr li c cỏc CH trong SGK;thuc 3,4 kh th trong bi).
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Bài cũ :
- 2HS lên bảng

- 1 HS đọc bài Đờng đi Sa Pa + TLCH
3/ SGK
- 1 HS đọc thuộc đoạn văn yêu cầu +
TLCH 4/ SGK
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc (2-3 lợt) nối
- HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ.
tiếp.
- Cho HS quan sát tranh minh họa bài - HS quan sát tranh.
thơ, đọc đúng các câu hỏi Trăng ơi...
từ đâu đến?, nghỉ hơi dài sau dấu
3 chấm, giúp HS hiểu từ diệu kì
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 2 em đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
GV: Hong Th Diu Huyn

- HS luyện đọc.
- 2 HS đọc.


- Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu, TLCH :
H: Trong hai khổ thơ đầu, trăng đợc
so sánh với những gì ?
H: Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ
cánh đồng xa, từ biển xanh ?



Trăng hồng nh quả
chín
Trăng tròn nh mắt

Vì trăng hồng nh quả
chín treo lơ lửng trớc
nhà, trăng tròn nh mắt
- Cho HS đọc 4 khổ tiếp theo và cá không bao giờ chớp
TLCH :
mi.
H: Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng
trăng gắn với một đối tợng cụ thể. Đó Đó là sân chơi, quả
là những gì, những ai ?
bóng, lời mẹ ru, chú
- GV: Hình ảnh vầng trăng trong bài là Cuội, đờng hành quân,
vầng trăng dới con mắt nhìn của trẻ chú bộ đội, góc sân.
thơ.
H: Bài thơ thể hiện tình cảm của tác
giả đối với quê hơng, đất nớc nh thế Tác giả rất yêu trăng,
nào ?
yêu mến, tự hào về quê
hơng đất nớc, cho rằng
không có nơi nào sáng
HĐ3: Đọc diễn cảm và HTL
hơn đất nớc em.
- Cho 3 em nối nhau đọc 6 khổ thơ
- Hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc
- 3 em đọc mỗi em 2
- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc, thi đọc khổ

diễn cảm 2-3 khổ thơ :
Trăng ơi... // từ đâu đến ?
Hay từ cánh đồng xa...
Bạn nào đá lên trời.
- Cho HS nhẩm HTL bài thơ, thi HTL
từng khổ, cả bài
- HS (TB, yếu) thi đọc
HĐ5: Củng cố, dặn dò
thuộc khổ.
H: Hình ảnh thơ nào là phát hiện độc - HS (khá, giỏi) đọc cả
đáo của tác giả khiến em thích nhất ? bài.
- GV chốt lại.
- Nhận xét tiết học
- HS phát biểu.
- Yêu cầu HS về tiếp tục HTL bài thơ,
dặn HS tìm 1 tin trên báo Nhi Đồng
hoặc TNTP để học TLV
- Lắng nghe

Toán :

Luyện tập
GV: Hong Th Diu Huyn


I. MụC tiêu :
- Giúp HS rèn kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
m
của hai số đó (dạng
với m> 1 và n >1).

n
- Bi 3,bi 4 trang 151 dnh cho HS khỏ,gii.
ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng học nhóm
IIi. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Bài cũ:
- Gọi 2 HS giải bài 1 và 2
- 2 HS làm bài.
2. Bài mới
Bài 1 :
- Các bớc giải: Vẽ sơ đồ Tìm - 2 HS (TB) làm bảng.
hiệu số phần bằng nhau Tìm - Nhận xét
số bé Tìm số lớn
Ta có sơ đồ :
Số bé :
Số lớn :

Bài 2: Các bớc giải:
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bóng đèn màu
- Tìm số bóng đèn trắng
Bài 3:
- Tìm hiệu của số HS lớp 4A và
4B
- Tìm số cây mỗi HS trồng

- Tìm số cây mỗi lớp trồng

GV: Hong Th Diu Huyn

Theo sơ đồ, hiệu số phần
bằng nhau là :
8 - 3 = 5 (phần)
Số bé là : 85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là : 85 + 51 = 136
Đáp số: Số bé : 51
Số lớn :
136
- Tơng tự bài 1

-

HS đọc đề, phân tích đề.
Trao đổi nhóm đôi làm vở.
2 HS đại diện làm bảng.
Nhận xét
Bài giải:
Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B
là :
35 - 33 = 2 (bạn)
Mỗi HS trồng số cây là :10:2
=5 (cây)


Lớp 4A trồng là : 5 x 35 = 175
Bài 4:

(cây)
- Cho mỗi HS tự đặt một đề
Đáp số: 4A:
toán rồi giải bài toán đó
175 cây
- GV chọn vài bài để HS cả lớp
4B:
phân tích, nhận xét.
165 cây
3. Củng cố, dặn dò:
- HS tự đặt đề, giải.
- Nhận xét tiết học
- 3 HS trình bày đề ở bảng
phụ.
- Nhận xét
- Lắng nghe

Thứ

năm

ngày
2010

8

tháng

4


năm

TLV :

Luyện tập tóm tắt tin tức

I .MụC tiêu :
Bit túm tt mt tin ó cho bng mt hoc hai cõu v t tin cho bn tin ó túm
tt(BT1,BT2);bc u bit t tỡm tin trờn bỏo thiu nhi v túm tt tin bng mt vi
cõu(BT3).
II. đồ dùng dạy học :
- Một vài tờ giấy trắng khổ rộng cho HS làm BT 1, 2, 3
- Một số tin cắt từ báo Nhi đồng, Thiếu niên Tiền Phong hoặc tờ
báo bất kì (phù hợp lớp 4)
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
- Em hiểu tóm tắt tin tức là gì ?
- Muốn tóm tắt một bản tin ta cần
thực hiện các bớc nào?
2. Bài mới
* Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu
cầu
HĐ1: Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1, 2:
- Cho 2 HS nối nhau đọc BT1, 2
- Cho HS quan sát 2 tranh minh họa ở
BT1
- GV: Các em hãy chọn tóm tắt 1
trong 2 tin (a hoặc b). Sau đó đặt

GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng

- 2 HS đọc.
- HS quan sát tranh.
- HS làm VBT.
- 2 HS làm phiếu.


tên cho bản tin em chọn để tóm tắt
- Phát phiếu cho 2 HS, mỗi em 1 bản
tin
- Mời 2HS làm giấy dán bài lên bảng,
đọc kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- GV kiểm tra HS mang đến lớp
những mẩu tin.

- HS nối nhau đọc bản
tóm tắt.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.
- HS nối nhau đọc bản
tin mình đã su tầm đợc.
- HS làm cá nhân, tóm

tắt nội dung bản tin.
- Phát tin cho những HS không có báo - HS nhận xét
mang đến lớp
- Phát phiếu to cho 3 HS
- Lắng nghe
- Gọi 1 số HS trình bày
HĐ2: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn CBBS: Cấu tạo bài văn miêu tả
con vật. HS quan sát 1 vật nuôi trong
nhà, tranh, ảnh, su tầm về vật nuôi

Khoa học

Thực vật cần gì để sống ?

I. MụC tiêu :
Sau bài học, HS biết nờu c nhng yu t cn duy trỡ s sng ca thc
vt:nc,khụng khớ,ỏnh sỏng,nhit v cht khoỏng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 114, 115 SGK
- Phiếu học tập
- Chuẩn bị theo nhóm :
+ 5 lon sữa bò: 4 lon đựng đất màu, 1 lon đựng sỏi đã rửa sạch
+ Các cây đậu xanh hoặc ngô đợc hớng dẫn gieo trớc khi có bài học
khoảng 3-4 tuần
- GV chuẩn bị một ít keo trong suốt.
iii. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

1.Bài cũ:
- Nớc có những tính chất gì?
- 2 HS lên bảng
- Nêu VD về một vật tự phát sáng đồng
thời là nguồn nhiệt.
2. Bài mới
HĐ1: Trình bày cách tiến hành thí
nghiệm
GV: Hong Th Diu Huyn


* Mục tiêu:
Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai
trò của nớc, chất khoáng, không khí và
ánh sáng đối với đời sống thực vật.
Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn
- Chia nhóm, gọi nhóm trởng báo cáo việc
chuẩn bị thí nghiệm
- Yêu cầu HS đọc mục Quan sát
Bớc 2: HS làm việc theo nhóm
- Nhóm trởng phân công các bạn lần lợt
làm việc :
+ Đặt các cây đậu, 5 lon sữa bò đã
chuẩn bị lên bàn
+ Quan sát hình 1, đọc chỉ dẫn và thực
hiện theo hớng dẫn
+ Lu ý cây 2 dùng keo trong để bôi 2
mặt lá

+ Viết nhãn và ghi tóm tắt điều kiện
sống của cây đó
- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm.
Bớc 3: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu các nhóm nhắc lại công việc
các em đã làm và TLCH: Điều kiện sống
của cây 1, 2, 3, 4, 5 là gì ?
- Hớng dẫn HS làm phiếu theo dõi (nh
SGV)
- Khuyến khích HS tiếp tục chăm sóc các
cây đậu hằng ngày và ghi lại kết quả
quan sát
- H: Muốn biết thực vật cần gì để sống,
có thể làm thí nghiệm nh thế nào ?
HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm
* Mục tiêu : Nêu điều kiện để cây sống
và phát triển bình thờng
Bớc 1: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu học tập cho HS
- HS làm phiếu theo mẫu SGV
Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Cho lớp TLCH :
1. Trong 5 cây đậu trên, cây nào sống
và phát triển bình thờng ? Tại sao ?
2. Những cây khác sẽ nh thế nào ? Vì lí
do gì mà cây đó phát triển không bình
GV: Hong Th Diu Huyn

- Nhóm trởng báo
cáo.

- HS đọc thầm
- HS làm việc theo
nhóm.

- HS trả lời.

Cho cây sống
trong
điều
kiện
thiếu từng yếu tố,
riêng cây đối chứng
phải đủ yếu tố cho
cây sống.

- HS làm phiếu bài
tập.

- HS trả lời.
- Lớp nhận xét


thờng và có thể chết rất nhanh ?
3. Hãy nêu những điều kiện để cây
sống và phát triển bình thờng ?
- Kết luận: Mục Bạn cần biết
- Lắng nghe
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học


LT&C

Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu
cầu, đề nghị
I. MụC tiêu :
1. HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự(ND ghi nh).
2. Bc u biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự(BT1,BT2,mc III);phõn
bit c li yờu cu, ngh lch s v li yờu cu, ngh khụng gi c phộp lch
s(BT3);bc u bit t cõu khin phự hp vi mt tỡnh hung giao tip cho
trc(BT4).
II. đồ dùng dạy học :
- Một tờ phiếu ghi lời giải BT 2, 3 (Nhận xét)
- Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT4 (phần Luyện tập)
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1. Bài cũ :
- 1 HS làm lại BT 2, 3
- 1 HS làm lại BT4
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ1: Phần Nhận xét
- 4 HS tiếp nối nhau đọc các BT 1, 2,
3, 4
- Cho HS đọc thầm lại đoạn văn ở
BT1, trả lời lần lợt các câu hỏi 2, 3, 4
- GV chốt lại.
HĐ2: Phần Ghi nhớ
- Gọi HS đọc Ghi nhớ / SGK
- Yêu cầu HS học thuộc nội dung cần
ghi nhớ

HĐ3: Luyện tập
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS

- 2 HS lên bảng

- HS đọc nối tiếp.
- HS phát biểu.

- 3 HS đọc.
- HS đọc thuộc lòng


Bài 1:
- Mời 2 HS đọc các câu khiến trong
bài đúng ngữ điệu, sau đó lựa
chọn cách nói lịch sự (cách b, c)
Bài 2:
- Thực hiện tơng tự bài 1
- Lời giải: Cách b, c, d là những cách
nói lịch sự. Trong đó, cách c, d có
tính lịch sự cao hơn.
Bài 3:
- Mời 4 HS tiếp nối nhau đọc các
cặp câu khiến đúng ngữ điệu,
phát biểu ý kiến, so sánh từng cặp
câu khiến về tính lịch sự, giải
thích vì sao những câu ấy giữ và
không giữ đợc phép lịch sự

- GV nhận xét, kết luận.
Bài 4:
- GV: Với mỗi tình huống, có thể
đặt những câu khiến khác nhau
để bày tỏ thái độ lịch sự
- Phát giấy cho vài em
- GV chấm điểm bài làm đúng.
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ, viết
vào vở 4 câu khiến

- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc các câu
khiến, HS phát biểu lựa
chọn(cách b và c).

- 1 HS đọc yêu cầu.
- 4 HS nối nhau đọc, so
sánh.

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS nối nhau đọc đúng
ngữ điệu các câu khiến
đã đặt.
- HS làm phiếu trình bày
kết quả.
- Lắng nghe


Toán :

Luyện tập

I. MụC tiêu :
-Giúp HS rèn kĩ năng giải c bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và
1
tỉ số của hai số đó (dạng
với n > 1).
n
-Bit nờu bi toỏn Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú theo s cho
trc.
-Bi 2 trang 151-dnh cho HS khỏ,gii.
GV: Hong Th Diu Huyn


ii. đồ dùng dạy học
- Bảng học nhóm
iII. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
- Gọi HS giải bài 3 và 4/151
2. Bài mới
Bài 1 :
- Các bớc giải: Vẽ sơ đồ Tìm
hiệu số phần bằng nhau Tìm số
thứ hai Tìm số thứ nhất

Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng, lớp nhận xét


- HS làm VT, 2 em là bảng
nhóm
Số T1:
Số T2:
Hiệu số phần bằng nhau:
3 - 1 = 2 (phần)
Số thứ hai là: 30 : 2 = 15
Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45
Đáp số: Số thứ nhất
: 45
Số thứ
Bài 2:
- Các bớc giải: Xác định tỉ số Vẽ hai : 15
sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng - HS nhận xét, chữa bài
- Nhóm 2 em thảo luận, làm
nhau Tìm mỗi số
- Gọi một số nhóm lên bảng trình bài
Bài giải:
bày
Vì số thứ nhất gấp 5
- GV và HS nhận xét
lần thì đợc số thứ hai nên
1
số thứ nhất bằng
số thứ
5
hai.
Ta có sơ đồ :
Số thứ nhất :

Số thứ hai :

Bài 3:
- Các bớc giải : Vẽ sơ đồ Tìm
hiệu số phần bằng nhau Tìm số
gạo mỗi loại
Bài 4:
- Mỗi HS tự đặt một đề toán rồi
giải bài toán đó
- Chọn vài bài để HS cả lớp phân
tích, nhận xét
GV: Hong Th Diu Huyn

Hiệu số phần bằng nhau là :
5 - 1 = 4 (phần)
Số thứ nhất là : 60 : 4 = 15
Số thứ hai là : 60 + 15 = 75
Đáp số: Số thứ
nhất : 15
Số thứ
hai : 75
- HS thực hiện tơng tự bài 2


3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học

- Một số HS đọc đề toán

- Lắng nghe


TLV

Cấu tạo cuả bài văn miêu tả con vật
I. MụC tiêu :
- Nhn bit đợc cấu tạo ba phần của bài văn miêu tả con vật(m bi,thõn
bi,kt lun)-ND ghi nh.
- Biết vận dụng những hiểu biết v cu to bi vn t con vt để lập
dàn ý cho một bài văn miêu tả con vật nuụi trong nh(mc III)
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ trong SGK
- Tranh, ảnh một số vật nuôi trong nhà (chó, mèo, gà, vịt, chim)
- Một số tờ giấy khổ rộng để HS lập dàn ý (BT Luyện tập)
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
- Mời 2HS đọc tóm tắt tin các em đã
làm ở BT3
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ1: Phần Nhận xét
- Cho cả lớp đọc kĩ bài văn mẫu Con
Mèo Hung

- GV nhận xét, chốt ý cần nhớ:
Bài văn có 3 phần, 4 đoạn:
Mở bài (đoạn 1):
- Giới thiệu con mèo sẽ đợc tả trong bài
Thân bài :
(đoạn 2):- Tả hình dáng con mèo

(đoạn 3):-Tả hành động, thói quen
của con mèo.
Kết luận (đoạn 4):
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS
- 2 HS thực hiện

- 1 HS đọc nội dung bài
tập.
- HS đọc thầm, suy
nghĩ phân đoạn, xác
định nội dung chính
mỗi đoạn, nêu nhận xét
về cấu tạo của bài.
- HS phát biểu.


- Nêu cảm nghĩ về con mèo
HĐ2: Phần Ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc thuộc phần Ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS,
treo lên bảng tranh, ảnh một số vật
nuôi trong nhà.
- Nhắc HS :
Chọn lập dàn ý một con vật nuôi em
có ấn tợng
Nếu nhà không có nuôi con vật nào,
em chọn một con vật của ngời thân,

bạn bè hoặc hàng xóm
Dàn ý cụ thể. chi tiết
- Phát giấy cho vài HS
- GV nhận xét.
- Chọn 1 - 2 dàn ý tốt, dán lên bảng
để lớp tham khảo
- GV chấm điểm, yêu cầu HS chữa
bài.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS chữa
bài
- Dặn: Chuẩn bị bài sau: quan sát
con mèo hay con chó

Thứ
2010

sáu

ngày

9

- 3 HS đọc ghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu.

- HS lập dàn ý.
- HS đọc dàn ý.

- Lắng nghe


tháng

4

năm

Toán :

Luyện tập chung

I. MụC tiêu :
-Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó và Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó.
-Bi 1 v bi 3 trang 152-dnh cho HS khỏ,gii.
ii. đồ dùng dạy học;
- Bảng phụ
iII. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS


1.Bài cũ:
- HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS giải bài 2 và4/151
- HS làm vở, nêu kết quả.
2. Bài mới

Bài 1:
- Cho HS làm tính vào nháp, điền - 2 HS lên bảng thực hiện
kết quả vào ô trống
giống bài toán có lời văn
- HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: Các bớc giải:
- HS tự làm
- Xác định tỉ số
Số T1:
- Vẽ sơ đồ
Số T2:
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
Hiệu số phần bằng nhau là:
- Tìm mỗi số
10 - 1 = 9 (phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là:738 + 82 =
820
Bài 3: Các bớc giải:
- HS nhận xét , chữa bài
- Tìm số gạo cả hai loại
- Tìm số gạo trong mỗi túi
- HS đọc đề.
- Tìm số gạo mỗi loại
- 1 HS tóm tắt.
- HS trao đổi nhóm đôi làm
Bài 4: Các bớc giải:
bài.
- Vẽ sơ đồ minh họa
- Đại diện trình bày.

- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tính độ dài mỗi đoạn đờng
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
3 + 5 = 8 (phần)
Đoạn đờng từ nhà An đến
hiệu sách:
840 : 8 x 3 =
3. Củng cố, dặn dò:
315 (m)
- Nhận xét tiết học
Đoạn đờng từ hiệu sách đến
trờng:
840 - 315 = 525
(m)
- Lắng nghe

Địa lí



Ngời dân và hoạt động sản xuất

đồng bằng duyên hải miền Trung
(tt)
I. MụC tiêu :
GV: Hong Th Diu Huyn


Nờu c 1 s hot ng sn xut ch yu ca ngi dõn ng bng duyờn hi

min Trung:
+Hot ng du lch ng bng duyờn hi min Trung rt phỏt trin.
+Cỏc nh mỏy, khu cụng nghip phỏt trin ngy cng nhiu ng bng duyờn hi
min Trung:Nh mỏy ng,nh mỏy úng mi, sa cha tu thuyn.
ii. đồ dùng dạy học :
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Tranh, ảnh một số địa điểm du lịch ở đồng bằng duyên hải
miền Trung, một số nhà nghỉ đẹp, lễ hội của ngời dân miền
Trung
IiI. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
3. Hoạt động du lịch.
HĐ1: Làm việc theo nhóm
Bớc 1:
- Cho HS quan sát hình 9 của
bài
H: Ngời dân miền Trung sử
dụng cảnh đẹp đó để làm
gì ?
- Cho HS đọc đoạn đầu, yêu
cầu HS liên hệ thực tế để
TLCH SGK
- GV dùng bản đồ VN gợi ý tên
các thành phố, thị xã ven
biển để HS TLCH
Bớc 2:
- GV khẳng định điều kiện
phát triển du lịch và việc
tăng thêm các hoạt động dịch
vụ du lịch sẽ góp phần cải

thiện đời sống nhân dân ở
vùng này và vùng khác.
4. Phát triển công nghiệp
HĐ2: Làm việc cả lớp
Bớc 1:
- Yêu cầu HS quan sát hình
10 và liên hệ bài trớc để giải
thích lí do có nhiều xởng sửa
chữa tàu thuyền ở các thành
phố, thị xã ven biển
Bớc 2:
- Nêu yêu cầu thảo luận :
+ Quan sát lợc đồ H4, hãy :
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS

- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.

- Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày ; cả
lớp nhận xét, bổ sung.

- Quan sát, TLCH

Sông Xê Xan , Ba, Đồng Nai
(lên chỉ bản đồ)
Bắt nguồn từ Tây Nguyên



Kể tên một số con sông ở
Tây Nguyên ?
Những con sông này bắt
nguồn từ đâu và chảy ra
đâu ?
+ Tại sao các con sông ở đây
lắm thác nhiều ghềnh ?
+ Ngời đân Tây Nguyên khai
thác sức nớc làm gì ?
+ Các hồ chứa nớc do Nhà nớc
và nhân dân XD có tác dụng
gì ?
+ Chỉ vị trí nhà máy thủy
điện Y-a-li và cho biết nó
nằm trên sông nào ?
HĐ4: Rừng và việc khai
thác rừng ở Tây Nguyên
- Yêu cầu nhóm đôi quan sat
H6. 7 và đọc SGK để TLCH :
+ Tây Nguyên có các loại rừng
nào ?
+ Vì sao ở Tây Nguyên lại có
các loại rừng khác nhau ?

chảy ra biển Đông hoặc sang
Lào (Xê Xan)
chảy qua nhiều vùng có độ
cao khác nhau
chạy tua-bin SX điện

SX điện, hạn chế những cơn
lũ bất thờng
nằm trên sông Xê Xan (1 em
chỉ bản đồ)
- Nhóm 2 em thảo luận.
- 1 số em trình bày, HS bổ
sung.
rừng rậm nhiệt đới và rừng
khộp
Nơi lợng ma nhiều thì rừng
rậm nhiệt đới phát triển, nơi
mùa khô kéo dài thì có rừng
khộp.

Rừng rậm nhiệt đới : rậm rạp,
- Cho xem tranh rừng rậm nhiều loại cây với nhiều tầng,
nhiệt đới và rừng khộp
xanh quanh năm.
+ Mô tả 2 loại rừng trên ?
Rừng khộp : rừng tha, thờng
một loại cây, rụng lá vào mùa
khô.
- HĐ cả lớp
- 1 số em trình bày.
- Yêu cầu đọc mục 2, xem H8. có nhiều gỗ quý, nứa, mây,...
9. 10 và vốn hiểu biết để
các loại cây làm thuốc, thú
TLCH :
quý...
+ Rừng TN có giá trị gì ?

SX bàn ghế, hàng thủ công
mỹ nghệ...
+ Gỗ đợc dùng làm gì ?
khai thác gỗ, vận chuyển về
+ Nêu quy trình SX ra các SP
xởng ca xẻ ra rồi qua bàn tay
đồ gỗ ?
ngời thợ mộc
Nguyên nhân : đốt phá rừng
+ Nêu nguyên nhân và hậu
làm rẫy, khai thác bừa bãi, du
quả của việc mất rừng ởTN ?
du canh, du c : luôn thay canh du c,...
đổi địa điểm trồng trọt và Hậu quả : đất bị xói mòn,
hạn hán và lũ lụt tăng, ảnh hnơi sinh sống
GV: Hong Th Diu Huyn


ởng xấu đến môi trờng và sinh
+ Chúng ta cần làm gì để hoạt.
bảo
vệ
Khai thác rừng hợp lí và trồng
rừng ?
lại rừng ở nơi đất trống, đồi
3. Củng cố, dặn dò:
trọc.
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét
- 2 em đọc.

- Chuẩn bị bài 9
- Lắng nghe

Lịch sử

Quang Trung đại phá quân
Thanh(Năm 1789)

I. MụC tiêu :
Học xong bài này, HS biết :
- Thuật lại diễn biến trận Quang Trung đại phá quân Thanh
theo lợc đồ,chỳ ý cỏc trn tiờu biu:Ngc Hi,ng a.
- Quõn Thanh xõm lc nc ta,chỳng chim Thng Long;Nguyn Hu lờn ngụi
Hong ,hiu l Quang Trung,kộo quõn ra Bc ỏnh Quõn Thanh.
- Ngc Hi,ng a(Sỏng mựng 5 tt quõn ta tn cụng n Ngc Hi,cuc
chin din ra quyt lit,ta chim c n Ngc Hi.Cựng sỏng mựng 5
Tt,quõn ta ỏnh mnh vo n ng a,tng gic l Sm Nghi ng phi
tht c t t)quõn ta thng ln;quõn Thanh THNG Long hong lon,b
chy v nc.
- Nờu c cụng lao ca Nguyn Hu-Quang Trung:ỏnh bi quõn xõm lc
Thanh,bo v nn c lp ca dõn tc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Lợc đồ to trận Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789)
iii. Hoạt động dạy :học
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
- Em hãy kể lại chiến thắng của nghĩa
quân Tây Sơn tiêu diệt chính quyền
họ Trịnh
2. Bài mới

* Giới thiệu bài
HĐ1: Làm việc cá nhân
- GV đa ra các mốc thời gian :
+ Ngày 20 tháng Chạp năm Mậu Thân
(1789)...
+ Đêm mồng 3 Tết năm Kỉ Dậu (1790)...
GV: Hong Th Diu Huyn

Hoạt động của HS
- 2 HS trả lời

- HS làm việc cá
nhân vào phiếu bài
tập.
- HS (khá, giỏi) trình


×