Kính chào quý thầy, cô
về dự giờ thăm lớp 7
1
Giáo viên soạn giảng:
Võ Thò Nghiêm
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu , là
tích n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1 )
n
x
1 0
, 1 ( 0)x x x x
= = ≠
( , , 0)
a
x a b Z b
b
= ∈ ≠
Qui ước :
Nếu thì
n
x
=
n
n
n
a a
b b
=
÷
n thừa số
n
x
=
. . ...x x x x
14 2 43
Học SGK
(x Q, n N, n >1)∈ ∈
?1
Tính :
2 3
2 3 0
3 2
; ;( 0,5) ;( 0,5) ;(9,7)
4 5
− −
− −
÷ ÷
Giải
2
2
2
3 ( 3) 9
4 4 16
− −
= =
÷
3
3
3
2 ( 2) 8
5 5 125
− − −
= =
÷
2
( 0,5) ( 0,5).( 0,5) 0, 25
− = − − =
3
( 0,5) ( 0,5).( 0,5).( 0,5) 0,125
− = − − − = −
0
(9,7) 1=
Đònh nghóa :
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
.
m n m n
x x x
+
=
: ( 0, )
m n m n
x x x x m n
−
= ≠ ≥
2 3 5 3
) ( 3) .( 3) ; ) ( 0, 25) : ( 0, 25)a b
− − − −
?2
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :
Giải
2 3
) ( 3) .( 3)a − − =
5 3
) ( 0, 25) : ( 0, 25)b − − =
2 3
( 3)
+
−
5 3
( 0, 25)
−
−
2
( 0, 25)= −
5
( 3)= −
Bài 49 trang 10 SBT
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D sau :
6 2
4 8 12 8
3 .3 =
. 3 B. 3 C. 3 D. 9A
2 4 3
9 9 9 24
2 .2 .2 =
A. 2 B. 4 C. 8 D. 2
a)
b)
c)
6 2
8 4 12 4
3 : 3 =
A. 3 B. 1 C. 3 D. 3
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
.
m n m n
x x x
+
=
: ( 0, )
m n m n
x x x x m n
−
= ≠ ≥
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
.
m n m n
x x x
+
=
: ( 0, )
m n m n
x x x x m n
−
= ≠ ≥
3. Lũy thừa của lũy thừa
5
2 10
2 3 6
1 1
) (2 ) 2 )
2 2
a b
− −
÷ ÷
?3
Tính và so sánh: và và
Giải
2 3 6
) (2 ) = 2 2a =
5
2
10
1
)
2
1 1
= =
2 2
b
−
÷
− −
÷ ÷
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
= . . . .
2 2 2 2 2
− − − − −
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
2.3
2.5
2+2+2
2+2+2+2+2
2 2 2
2 .2 .2=