Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.11 KB, 30 trang )

Giáo án lớp 1

BÁO GIẢNG TUẦN 18: Từ ngày 11/1/2010 – 15/01/2010
THỨ
HAI
11-01

BA
12-01


13-01

NĂM
14-01

SÁU
15-01

TIẾT
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
TN_XH
Âm nhạc
Toán


Học vần
Học vần
Toán
Học vần
Học vần
Mó thuật
Thủ
công
Toán
Tập viết
Tập viết
Sinh hoạt

TÊN BÀI DẠY
chào cờ đầu tuần
Kiểm tra cuối kì I
Kiểm tra cuối kì I
Lễ phép ,vâng lời thầy giáo ,cơ giáo
Gv: chun
Mười một -mười hai
Bài 77:ăc-âc
Bài 77:ăc-âc
Cuộc sống xung quanh (tt)
GV:chun
Mười ba, mười bốn , mười lăm
Bài 78:uc-ưc
Bài 78:uc-ưc
Mười sáu ,mười bảy .mười tám ,mười chín
Bài 79:ơc-c
Bài 79:ơc-c

Vẽ gà
Gấp mũ ca lơ (tiết 1)
Hai mươi -hai chục
Tuần 17:tuốt lúa ,hạt thóc ...
Tuần 18:con ốc ,đơi guốc ,cá diết ...
Sinh hoạt lớp

Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2010
GV :Đồn Thị Minh Sương


Giáo án lớp 1
HỌC VẦN

Kiểm tra

( §· KT tuÇn 18)

ĐẠO ĐỨC

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1)
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo .
-Biết vì so phải lễ phép với thầy , cô giáo .
-Thực hiện lễ phép với thầy ,cô giáo.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt độngcủa giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước:

HS nêu tên bài học.
Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
4 học sinh trả lời.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Vài HS nhắc lại.
Hoạt động 1 :
Phân tích tiểu phẩm:
a) Giáo viên hướng dẫn học sinh
theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và
cho biết, nhân vật trong tiểu phẩm
cư xữ với cô giáo như thế nào?
b) Một số học sinh đóng tiểu phẩm: Học sinh đóng vai diễn tiểu phẩm theo
Cô giáo đến thăm một gia đình học hướng dẫn của GV
sinh. Khi đó cô giáo đang gặp em
học sinh ở nhà, em chạy ra đón cô :
+ Em chào cô ạ!
+ Cô chào em.
+ Em mời cô vào nhà chơi ạ!
+ Cô cảm ơn em.
Cô giáo vào nhà em học sinh mời
cô ngồi, lấy nước mời côbằng
2 tay. Cô giáo hỏi:
+ Bố mẹ có ở nhà không?
+ Thưa cô, bố em đi công chuyện.
Mẹ em đang ở phía sau nhà. Em xin
phép đi gọi mẹ vào nói chuyện với
cô.
+ Em ngoan lắm, em thật lễ phép.
+ Xin cản ơn cô đã khen em.

c) Giáo viên hướng dẫn phân tích Gặp nhau ở nhà học sinh.
tiểu phẩm:
Lễ phép chào và mời cô vào nhà.
+ Cô giáo và bạn học sinh gặp nhau
ở đâu?
Mời cô ngồi và dùng nước.
GV :Đoàn Thị Minh Sương


Giáo án lớp 1
+ Bạn đã chào và mời cô giáo vào Vì bạn biết lễ phép thái độ nhẹ nhàng
nhà như thế nào?
tôn trọng cô giáo.
+ Khi vào nhà bạn đã làm gì?
Lễ phép vâng lời và tôn trọng cô giáo.
+ Hãy đốn xem vì sao cô giáo khen Học sinh lắng nghe.
bạn ngoan, lễ phép?
+ Các em cần học tập điều gì ở
bạn?
GV tổng kết: Khi cô giáo đến nhà
chơi bạn đã chào và mời cô vào nhà,
bạn mời cô ngồi, mời cô uống nước
bằng 2 tay, xin phép cô đi gọi mẹ. Từng căïp học sinh chuẩn bị sắm vai.
Lời nói của bạn thật nhẹ nhàng, thái Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
độ vui vẽ, biết nói “thưa”, “ạ”, biết giáo viên.
cảm ơn cô. Như thế bạn tỏ ra lễ phép
với cô giáo.
Hoạt động 2:
Trò chơi sắm vai ( bài tập 1)
Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm

hiểu tình huống bài tập 1, nêu cách
ứng xữ và phân vai cho nhau.
Giáo viên nhận xét chung:
Khi gặp thầy giáo cô giáo trong
trường chúng em dừng lại, bỏ mũ
nón đứng thẳng và nói : “Em chào Học sinh thảo luận và nói cho nhau
thầy, cô ạ!”, khi đưa sách vở cho nghe theo cặp về nội dung thảo luận.
thầy (cô) giáo cần dùng 2 tay nói Học sinh trình bày trước lớp.
thưa thầy (cô) đây ạ!
Học sinh khác nhận xét bạn trình bày.
Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng
lời thầy giáo cô giáo.
Nội dung thảo luận:
Học sinh nhắc lại.
+ Thầy giáo cô giáo thường khuyên
bảo em những điều gì?
+ Những lời yêu cầu, khuyên bảo
của thầy giáo cô giáo giúp ích gì cho
học sinh?
+ Vậy khi thầy giáo cô giáo dạy
bảo thì các em cần thực hiện như thế Hs nêu tên bài và nhắc lại nội dung ..
nào?
GV kết luận: Hằng ngày thầy giáo
chăm lo dạy dỗ giáo dục các em,
giúp các em trở thành học sinh
ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em
thực hiện tốt nội quy, nề nếp cuả lớp
của trường về học tập, lao động, thể
dục vệ sinh. Các em thực hiện tốt
những điều đó là biết vâng lời thầy

GV :Đoàn Thị Minh Sương


Giáo án lớp 1
cô. Có như vậy học sinh mới chóng
tiến bộ, được mọi người yêu mến.
4/Củng cố-.Dặn dò: Hỏi tên bài.
GVnhận xét tiết học,tuyêndương học
sinh học tốt
Thứ 3 ngày 12tháng 1 năm 2010
TOÁN
MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Giúp học sinh nhận biết được cấu tạo các số mười một , mười hai .Biết đọc
viết các số đó...
- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12
gồm 1 chục và 2 đơn vị
- HS làm được các bài tập theo yêu cầu.
*MTR: HS đọc viết được các số 11, 12.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng to¸n 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
10 đơn vị bằng mấy chục?
10 đơn vị bằng 1 chục.
1 chục bằng mấy đơn vị?

1 chục bằng 10 đơn vị.
Gọi học sinh bài bài tập số 2 trên Học sinh làm ở bảng lớp.
bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Học sinh nhắc tựa.
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
*. Giới thiệu số 11
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục Có 11 que tính.
que tính và 1 que tính rời. Hỏi tất cả
có mấy que tính?
Học sinh đọc.
Giáo viên ghi bảng : 11
Đọc là : Mười một
Giáo viên giới thiệu cho học sinh Học sinh nhắc lại cấu tạo số 11.
thấy:
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11
có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
*. Giới thiệu số 12
Có 12 que tính.
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục
que tính và 2 que tính rời. Hỏi tất cả Học sinh đọc.
có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 12
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 12.
GV :Đoàn Thị Minh Sương


Giỏo ỏn lp 1
c l : Mi hai.

Giỏo viờn gii thiu cho hc sinh
thy:
S 12 gm 1 chc v 2 n v. S 12
cú 2 ch s vit lin nhau: 1 bờn
trỏi v 2 bờn phi.
3 Hc sinh thc hnh:
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Cho hc sinh m s ngụi sao v in
s vo ụ trng.
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
Giỏo viờn hng dn hc sinh quan
sỏt bi mu v nờu V thờm 1 (hoc
2) chm trũn vo ụ trng cú ghi 1
(hoc 2) n v.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh m s hỡnh tam giỏc v
hỡnh vuụng ri tụ mu theo yờu cu
ca bi.
4 .Cng c, dn dũ:

Hc sinh lm VBT.
Hc sinh thc hin VBT v nờu kt
qu.

Hc sinh tụ mu theo yờu cu v tp.
Hc sinh nờu tờn bi v cu to s 11
v s 12.

HC VN


Bài 77:c-õc
I/YấU CU CN T:
- Học sinh đọc đợc: ăc,âc,mắc áo,quả gấc,từ và câu
ứng dụng
- Viết đợc: ăc ,âc ,mắc áo,quả gấc
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Ruộng bậc
thang.
II/ DNG DY HC:
Bộ đồ dùng TV1.
III/CC HOT NG DY -HC CH YU:
Giáo viên
Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
*Dạy vần ăc.
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần ăc.
-Cả lớp theo dõi ,hs đọc,phõn
So sánh vần ăc với vần ăt
tớch Hs nêu
Gv ghi vào cấu tạo vần
-GV đánh vần mẫu
-HS đánh vần
b.Giới thiệu tiếng mới
GV :on Th Minh Sng


Giỏo ỏn lp 1

Thêm âm gì và dấu gì để có -HS nêu và ghép tiếng
tiếng mắc
Hs đọc trơn, pt
-GV ghi bảng tiếng mới:
-HS đánh vần
-GV đánh vần tiếng
c.Giới thiệu từ khoá
Gv giới thiệu tranh rút từ,giải
- HS đọc,tìm tiếng có vần mới
nghĩa từ
-HS lắng nghe,đọc
-GV ghi từ khoá lên bảng.
Một số hs đọc
-GV đọc mẫu từ khoá
-Đọc toàn phần
Dạy vần âc: (Quy trình tơng - Cả lớp theo dõi
tự)
- HS đọc
d. Đọc từ ứng dụng:
Hs tìm tiếng có vần
- GVghi từ ứng dụng lên
mới,pt,đánh vần
bảng(Giới thiệu từ)
5 -7 em đọc lại
- GV đọc mẫu
- GV giải nghĩa từ đơn giản
Thi đua tìm tiếng có vần mới
Gv đọc mẫu
giữa các tổ
* Phát triển vốn từ : Cho HS

phát hiện một số tiếng từ chứa
Hs luyện đọc
vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng
yêu cầu HS đọc.
* Phát triển kĩ năng đọc : GV
chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ
kết hợp tiếng,từ hs tìm đợc cho
HS luyện đọc
- HS đọc ,pt
TIT 2:
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọc ở bảng lớp :
-HS trả lời
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS - HS đọc
đọc.
Hs tìm tiếng có vần
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
mới,pt,đv
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát - HS đọc lại.
và hỏi:
Hs viết bảng con
- Tranh vẽ gì ?
- HS tập viết trong vở theo HD.
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát
âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần mới
HS đọc.

trong câu trên ?
- GV hd, đọc mẫu câu.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
2- Luyện viết:
-Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV HD HS viết vào bảng con
HS nhận xét bổ sung.
và viết vào vở tập viết
GV :on Th Minh Sng


Giỏo ỏn lp 1
- GV viết mẫu và nêu quy trình
viết.
Lu ý HS nét nối giữa các con
chữ và vị trí đặt dấu.Cách
trình bày vào vở tập viết
- GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh
sửa
3. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện
nói:Ruộng bậc thang.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
-Ruộng bậc thang có ở đâu?
- Tại sao ở đó họ lại làm ruộng
bậc thang?
4. Củng cố, dặn dò (3'):
GV đọc mẫu bài trong SGK.

. Luyện đọc ở SGK :

-Hs lần lợt đọc trong SGK

T NHIấN V X HI

CUC SNG XUNG QUANH( TT)
.

I/YấU CU CN T:
-Nờu c mt s nột v cnh quan thiờn nhiờn v cụng vic ca ngi
dõn ni hc sinh
-Bit c nhng hot ng chớnh nụng thụn.
-Cú ý thc gn bú yờu thng quờ hng.
II/ DNG DY HC :
-Cỏc hỡnh bi 18 phúng to.
-Tranh v v cnh nụng thụn.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
1.n nh :
2.KTBC : Hi tờn bi c :
Hc sinh nờu tờn bi.
+ Vỡ sao phi gi lp hc sch s?
Mt vi hc sinh tr li cõu hi.
+ Em ó lm gỡ gi lp hc sch Hc sinh khỏc nhn xột bn tr li.
p?
GV nhn xột cho im.
Nhn xột bi c.
3.Bi mi:

Hc sinh quan sỏt v nờu:
Cho hc sinh quan sỏt bc tranh cỏch
ng lỳa phúng to.
nụng thụn.
Hi: Bc tranh cho bit cuc sng
õu?

GV :on Th Minh Sng


Giáo án lớp 1
Giáo viên khái quát và giới thiệu thành
tựa bài và ghi bảng.
Hoạt động 1 :
Cho học sinh quan sát khu vực quanh
trường.
MĐ: Học sinh tập quan sát thực tế các
hoạt động đang diễn ra xunh quanh
mình.
Các bước tiến hành
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
GV cho học sinh quan sát và nhận xét
về: Quang cảnh trên đường (người qua
lại, xe cộ…), nhà ở các cơ quan xí
nghiệp cây cối, người dân địa phương
sống bằng nghề gì?
Bước 2: Thực hiện hoạt động:
Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để
khuyến khích các em nói trong khi quan
sát.

Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gọi học sinh kể về những gì mình quan
sát được.
Hoạt động 2:
Làm việc với SGK:
MĐ: Học sinh nhận ra đây là bức tranh
vẽ về hoạt động ở nông thôn. Kể được
một số hoạt động ở nông thôn.
Các bước tiến hành:
Bước 1:
GV giao nhiệm vụ và hoạt động:
+ Con nhìn thấy những gì trong tranh?
+ Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở
đâu? Vì sao con biết?
Bước 2: Kiểm tra hoạt động:
Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu
các câu hỏi trên.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:
MĐ: Học sinh biết yêu quý, gắn bó quê
hương mình.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và
thảo luận theo nội dung sau:
Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về
cảnh vật nơi con sống?
Bước 2: Kiểm tra hoạt động:
Mời học sinh đại diện nói cho các bạn
GV :Đoàn Thị Minh Sương

Học sinh lắng nghe nội dung thảo

luận.

Học sinh quan sát và thảo luận theo
nhóm 5 em. Nêu nội dung theo yêu
cầu của GV
Học sinh xung phong kể về những gì
mình quan sát được.
Học sinh khác nhận xét bạn kể.

Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.

Học sinh quan sát tranh ở SGK để
hoàn thành câu hỏi của GV
Nhóm khác nhận xét.

HS thảo luận và nói cho nhau nghe
về nơi sống của mình và gia
đình…. .
Học sinh nói trước lớp cho cô và các
bạn cùng nghe.


Giáo án lớp 1
và cô cùng nghe.
Giáo viên nhận xét về hoạt động của
học sinh.
Học sinh nêu tên bài.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài:
Học sinh nhắc nội dung bài học.

Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.

Thứ 4 ngày 13 tháng 01 năm 2010
TOÁN
MƯỜI BA – MƯỜI BèN – MƯỜI LĂM
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
-Giúp học sinh nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1
chục và 4 dơn vị số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
-Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số
12.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
a. Giới thiệu số 13
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục
que tính và 3 que tính rời. Hỏi tất cả
có mấy que tính?

Giáo viên ghi bảng : 13
Đọc là : Mười ba
Giáo viên giới thiệu cho học sinh
thấy:
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13
có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ
trái sang phải.
GV :Đoàn Thị Minh Sương

Hoạt động của học sinh
Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị?
Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị?
Học sinh viết : 11 , 12
Học sinh nhắc tựa.
Có 13 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13.

Có 14 que tính.


Giỏo ỏn lp 1
b. Gii thiu s 14
Giỏo viờn cho hc sinh ly 1 bú chc
que tớnh v 4 que tớnh ri. Hi tt c
cú my que tớnh?
Giỏo viờn ghi bng : 14
c l : Mi bn.
Giỏo viờn gii thiu cho hc sinh
thy:

S 14 gm 1 chc v 4 n v. S 14
cú 2 ch s l 1 v 4 vit lin nhau t
trỏi sang phi.
c. Gii thiu s 15
tng t nh gii thiu s 13 v 14.
3. Hc sinh thc hnh: (Luyn tp)
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
a. Cho hc sinh tp vit cỏc s
theo th t t bộ n ln.
b. Vit s theo th t vo ụ trng
tng dn, gim dn
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
Giỏo viờn hng dn hc sinh quan
sỏt m s ngụi sao v in s thớch
hp vo ụ trng.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh m s con vt mi
tranh v ri ni vi s theo yờu cu
ca bi.
5.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Hc sinh nờu li ni dung bi hc.

Hc sinh c.
Hc sinh nhc li cu to s 14.

Hc sinh lm VBT.
10, 11, 12, 13, 14, 15
10, 11, 12, 13, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10

Hc sinh thc hin VBT v nờu kt qu.
Hc sinh nờu tờn bi v cu to s 13, 14 v
s 15.

HC VN
Bi 78: UC - C
I/YấU CU CN T:
-c c :uc,c,cn trc ,lc s :t v on th ng dng
-Vit dc :uc ,c ,cn trc ,lc s
-Luyn núi t 2-4 cõu theo ch : Ai thc dy sm nht.
- HS cú ý thc dy sm hc bi v n lp ỳng gi.
II. DNG DY HC:
Bộ đồ dùng TV1.
III/CC HOT NGDY-HC CH YU:
Giáo viên
Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV :on Th Minh Sng


Giỏo ỏn lp 1
2. Dạy vần:
*Dạy vần uc.
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần uc.
So sánh vần uc với vần ăc
Gv ghi vào cấu tạo vần
-GV đánh vần mẫu

b.Giới thiệu tiếng mới
Thêm âm gì và dấu gì để
có tiếng trục
-GV ghi bảng tiếng mới:
-GV đánh vần tiếng
c.Giới thiệu từ khoá
Gv giới thiệu tranh rút từ,giải
nghĩa từ
-GV ghi từ khoá lên bảng.
-GV đọc mẫu từ khoá
-Đọc toàn phần
Dạy vần c: (Quy trình tơng
tự)
d. Đọc từ ứng dụng:
- GVghi từ ứng dụng lên
bảng(Giới thiệu từ)
- GV đọc mẫu
- GV giải nghĩa từ đơn giản
Gv đọc mẫu
* Phát triển vốn từ : Cho HS
phát hiện một số tiếng từ chứa
vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng
yêu cầu HS đọc.
* Phát triển kĩ năng đọc : GV
chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ
kết hợp tiếng,từ hs tìm đợc
cho HS luyện đọc
TIT 2:
1. Luyện đọc:
a- Luyện đọc ở bảng lớp :

+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho
HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan
sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
GV :on Th Minh Sng

-Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt
Hs nêu
-HS đánh vần
-HS nêu và ghép tiếng
Hs đọc trơn, pt
-HS đánh vần
- HS đọc,tìm tiếng có vần
mới
-HS lắng nghe,đọc
Một số hs đọc
- Cả lớp theo dõi
- HS đọc
Hs tìm tiếng có vần
mới,pt,đánh vần
5 -7 em đọc lại
Thi đua tìm tiếng có vần
mới giữa các tổ
Hs luyện đọc


- HS đọc ,pt

-HS trả lời
- HS đọc
Hs tìm tiếng có vần
mới,pt,đv
- HS đọc lại.
Hs viết bảng con


- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát
âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần mới
trong câu trên ?
- GV hd, đọc mẫu câu.
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết vào bảng con
và viết vào vở tập viết
- GV viết mẫu và nêu quy
trình viết.
Lu ý HS nét nối giữa các con
chữ và vị trí đặt dấu.Cách
trình bày vào vở tập viết
- GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh
sửa
3. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện
nói:Ai thức dậy sớm nhất.
+ Gợi ý:

-Mọi ngời đang làm gì?
- Con gì đã báo hiệu cho mọi
ngời thức dậy?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn
hay thành phố?
4. Củng cố, dặn dò :
GV đọc mẫu bài trong SGK.
. Luyện đọc ở SGK :

Giỏo ỏn lp 1
- HS tập viết trong vở theo
HD.

HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm
đôi.
-Đại diện nhóm lên trình
bày. HS nhận xét bổ sung.

-Hs lần lợt đọc trong SGK

Th 5 ngy 14 thỏng 01 nm 2010
TON

MI SU MI BY MI TM MI CHN
I/YấU CU CN T :
-Giỳp hc sinh nhn bit c s (16, 17, 18, 19) gm 1 chc v mt s n v
(6, 7, 8, 9).
-Bit c vit cỏc s ú. Nhn bit mi s ú u cú hai ch s,trờn tia s
II/ DNG DY HC:

-Bng ph, SGK, tranh v. Bú chc que tớnh v cỏc que tớnh ri.
-B dựng tn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
1.KTBC:
Giỏo viờn nờu cõu hi:
Cỏc s 13, 14, 15 gm my chc, S 13, 14, 15 gm 1 chc v (3, 4,
GV :on Th Minh Sng


Giáo án lớp 1
mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14,
15 và cho biết số em viết có mấy
chữ số, đọc số vừa viết .
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
a. Giới thiệu số 16
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục
que tính và 6 que tính rời. Hỏi tất cả
có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 16
Đọc là : Mười sáu
Giáo viên giới thiệu cho học sinh
thấy:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16
có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau
từ trái sang phải. Chữ số 1 chỉ 1

chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
b. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19
tương tự như giới thiệu số 16.
Cần tập trung cho học sinh nhận biết
đó là những số có 2 chữ số.
3. Họïc sinh thực hành: (Luyện
tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19.
b.Cho học sinh viết số thích hợp vào
ô trống.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát đếm số cây nấm và điền số thích
hợp vào ô trống.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi
tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu
của bài.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở bảng từ.
5.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.

5) đơn vị?
Học sinh viết : 13 , 14, 15 và nêu
theo yêu cầu của giáo viên.

Học sinh nhắc tựa.

Có 16 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16.

Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17,
18, 19 và nêu được đó là các số có 2
chữ số..
Học sinh làm VBT.
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết
quả.
Học sinh nối theo yêu cầu và tập.
Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc
lại các số có trên tia số. (Từ số 10
đến số 19).
Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số
16, 17 18 và số 19.

HỌC VẦN
GV :Đoàn Thị Minh Sương


Giỏo ỏn lp 1

Bài 79:ục -uục
I/ YấU CU CN T:
-c v vit ỳng cỏc vn ục, uục, cỏc t th mc, ngn uc.
-c c t v cõu ng dng.
-Luyn núi t 2-4 cõu theo ch : Tiờm chng, ung thuc.

- HS cú ý thc tham gia tiờm phũng cỏc loi vc xin phũng bnh.
II/ DNG DY HC:
Bộ đồ dùng TV1.
III/CC HOT NG DY -HC CH YU:
Giáo viên
Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
*Dạy vần ôc.
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần ôc.
-Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt
So sánh vần ôc với vần âc
Hs nêu
Gv ghi vào cấu tạo vần
-GV đánh vần mẫu
-HS đánh vần
b.Giới thiệu tiếng mới
Thêm âm gì và dấu gì để có -HS nêu và ghép tiếng
tiếng mộc
Hs đọc trơn, pt
-GV ghi bảng tiếng mới:
-HS đánh vần
-GV đánh vần tiếng
c.Giới thiệu từ khoá
Gv giới thiệu tranh rút từ,giải
- HS đọc,tìm tiếng có vần
nghĩa từ

mới
-GV ghi từ khoá lên bảng.
-HS lắng nghe,đọc
-GV đọc mẫu từ khoá
Một số hs đọc
-Đọc toàn phần
Dạy vần uôc: (Quy trình tơng
tự)
- Cả lớp theo dõi
d. Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc
- GVghi từ ứng dụng lên
Hs tìm tiếng có vần
bảng(Giới thiệu từ)
mới,pt,đánh vần
- GV đọc mẫu
5 -7 em đọc lại
- GV giải nghĩa từ đơn giản
Gv đọc mẫu
Thi đua tìm tiếng có vần
* Phát triển vốn từ : Cho HS
mới giữa các tổ
phát hiện một số tiếng từ chứa
vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng
Hs luyện đọc
yêu cầu HS đọc.
* Phát triển kĩ năng đọc : GV
chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ
GV :on Th Minh Sng



Giỏo ỏn lp 1
kết hợp tiếng,từ hs tìm đợc cho
HS luyện đọc
- HS đọc ,pt
TIT 2:
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọc ở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS
đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát
và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát
âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần mới
trong câu trên ?
- GV hd, đọc mẫu câu.
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết vào bảng con
và viết vào vở tập viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình
viết.
Lu ý HS nét nối giữa các con
chữ và vị trí đặt dấu.Cách
trình bày vào vở tập viết

- GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh
sửa
3. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện
nói:Tiêm chủng,uống thuốc
+ Gợi ý:
- Bạn trai trong bức tranh đang
làm gì?
-Em thấy thái độ của bạn nh tế
nào?
-Khi nào chúng ta phải uống
thuốc?
-Hãy kể cho các bạn nghe mình
đã tiêm chủng và uống thuốc
giỏi nh thế nào?
GV :on Th Minh Sng

-HS trả lời
- HS đọc
Hs tìm tiếng có vần
mới,pt,đv
- HS đọc lại.
Hs viết bảng con
- HS tập viết trong vở theo
HD.

HS đọc.

-HS thảo luận theo nhóm đôi.

-Đại diện nhóm lên trình bày.
HS nhận xét bổ sung.

-Hs lần lợt đọc trong SGK


Giỏo ỏn lp 1
4. Củng cố, dặn dò :
GV đọc mẫu bài trong SGK.
. Luyện đọc ở SGK :
TH CễNG
GP M CA Lễ (Tit 1)
I/YấU CU CN T:
-Giỳp HS bit cỏch gp v gp c m ca lụ bng giy.
II/ DNG DY HC:
-Mu gp m ca lụ bng giy mu.
-1 t giy mu hỡnh vuụng.
-Hc sinh: Giy nhỏp trng, bỳt chỡ, v th cụng.
III/CC HOT NG DY -HC CH YU:
Hot ng dy hc ch yu
Hot ng ca hc sinh
1.n nh:
Hỏt.
2.KTBC:
Kim tra s chun b ca hc sinh Hc sinh mang dng c trờn bn
theo yờu cu giỏo viờn dn trong tit cho giỏo viờn km tra.
trc.
Nhn xột chung v vic chun b ca
hc sinh.
3.Bi mi:

Vi HS nờu li
Gii thiu bi, ghi ta.
a.Giỏo viờn hng dn hc sinh quan
sỏt v nhn xột:
1 hc sinh i m ca lụ lờn u.
Cho hc sinh xem chic m ca lụ Lp quan sỏt v tr li cỏc cõu hi.
bng giy
t cõu hi hc sinh tr li v hỡnh
dỏng v tỏc dng ca m ca lụ.
b.Giỏo viờn hng dn mu:
Hc sinh lng nghe cỏc quy trỡnh gp
Hng dn thao tỏc gp m ca lụ.
m ca lụ bng giy.
Cỏch to t giy hỡnh vuụng.
Hc sinh nhc li quy trỡnh gp m ca
Gp ly ng du gia theo lụ bng giy.
ng chộo (H2)
Gp ụi hỡnh vuụng theo ng
gp chộo H2 ta c H3.
Gp ụi H3 ly ng du gia,
sao ú m ra, gp 1 phn ca cnh
bờn phi vo sao cho phn mộp giy
cỏch u vi cnh trờn v im u
ca cnh ú chm vo ng du gia
H4.
Lt H4 ra mt sau v cng gp
tng t ta c H5
GV :on Th Minh Sng



Giỏo ỏn lp 1
Gp lp giy phớa di ca H5
lờn sao cho sỏt vi cnh bờn va
mi gp nh H6. Gp theo ng
du v gp vo trong phn va gp
lờn H7 ta c H8.
Lt H8 ra mt sau, cng lm tng
t nh vy ta c H10
Cho hc sinh tp gp hỡnh m ca lụ
trờn giy nhỏp hỡnh vuụng cỏc em
thun thc chun b cho hc tit sau.
4.Cng c:
Hc sinh nhc li quy trỡnh gp m ca
lụ.
5.Nhn xột, dn dũ:
Nhn xột, tuyờn dng cỏc em gp
p.
Chun b bi hc sau.

Hc sinh thc hnh gp th m ca lụ
bng giy.
Hc sinh nờu quy trỡnh gp m ca lụ
bng giy.

M THUT
Vẽ gà
I/YấU CU CN T:
-HS nhn bit hỡnh dỏng chung, c im cỏc b phn v v p ca con g.
- Bit cỏch v con g.
-V c con g v v mu theo ý thớch.

II/ DNG DY HC:
GV : - Tranh , ảnh gà trống và gà mái .
- Hình hớng dẫn cách vẽ con gà
HS : - Vở tập vẽ
- Bút chì , bút dạ , sáp màu
III/CC HOT NG DY HC -CH YU:
Hoạt động ca giỏo viờn
Hoạt động ca hc sinh
1.Kiểm tra đồ dùng
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài
+ Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan Nhắc lại mục bài
sát , nhận xét
- Cho HS quan sát tranh gà trống HS quan sát và nêu nhận xét
, gà mái và nhận xét về màu
lông , mào , đuôi , chân . . .
Gv tiểu kết
+ Hoạt động 2 : HD cách vẽ con Quan sát hình hớng dẫn

Trả lời theonhậnn thớc của
Cho HS quan sát hình hớng dẫn
mình
GV :on Th Minh Sng


cách vẽ con gà
? Vẽ con gà nh thế nào ?
Vẽ phác lên bảng và nêu cách vẽ
+ Hoạt động 3 : Thực hành
Cho HS xem một số bài vẽ con gà

Gợi ý vẽ con gà vừa với phần giấy
+ Hoạt động 4 : Nhận xét đấnh
giá
Gợi ý nhận xét đánh giá
3. Củng cố dặn dò :

Giỏo ỏn lp 1
Quan sát , lắng nghe
Quan sát bài vẽ
Thực hành vẽ bài
Trng bày bài vẽ
Nhận xét , đánh giá bài của
bạn

Th 6 ngy 15 thỏng 01 nm 2010
TON

HAI CHC .HAI MI
I/YấU CU CN T:
-Giỳp cho hc sinh nhn bit c 20 gm 2 chc .
-Bit c v vit c s 20 ; phõn bit c s chc, s n v.
-HS lm c cỏc bi tp theo yờu cu.
II/ DNG DY HC: GV cn chun b.
-Tranh v, cỏc bú chc que tớnh, bng ph.
III/CC HOT NG DY -HC CH YU:
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra:
Giỏo viờn nờu cõu hi:
Cỏc s 16, 17, 18 v 19 gm my Hc sinh nờu: cỏc s 16, 17, 18, 19 gm: 1

chc, my n v?
chc v (6, 7, 8, 9) n v
Gi hc sinh lờn bng vit s 16, 17, Hc sinh vit cỏc s ú.
18, 19 v cho bit s em vit cú my Cỏc s ú u l s cú 2 ch s.
ch s, c s va vit .
Nhn xột bi c.
2.Bi mi:
GT bi, ghi ta.
Vi HS nhc li.
3/Gii thiu s 20.
Giỏo viờn ớnh mụ hỡnh que tớnh nh
tranh SGK lờn bng, cho hc sinh Hc sinh m v nờu:
ly 1 bú chc que tớnh, ri ly thờm
1 bú chc que tớnh na. Hi hc sinh + Cú 20 que tớnh
c tt c my que tớnh ?
+ Hc sinh nhc li
Giỏo viờn nờu: Hai mi cũn gi l 2
chc.
Hc sinh vit s 20 vo bng con.
Giỏo viờn cho hc sinh vit s 20
vo bng con (vit ch s 2 ri vit
ch s 0 vo bờn phi ch s 2)
+ Cho hc sinh nhc li s 20 gm 2 chc
Giỏo viờn giỳp hc sinh nhn thy s v 0 n v.
20 gm 2 chc v 0 n v. S 20 l
s cú 2 ch s. S 2 l hai chc, s 0 Hc
sinh
vit:
10,
11,

GV :on Th Minh Sng


là 0 đơn vị.
3/Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các
số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20
đến 10, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Học sinh nêu u cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
Bài 3: Học sinh nêu u cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số
rồi đọc các số trên tia số.
học sinh đọc các số đã viết.
5.Củng cố dặn dò:
Hỏi tên bài.
GV cùng học sinh hệ thống nội dung
bài học.
Nhận xét, tun dương.
Làm lại các bài tập trong VBT.

Giáo án lớp 1
……………………………..20
20……………………………………………
………10
Gọi học sinh nhận xét mẫu.
Học sinh viết:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.

Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Học sinh viết và đọc các số trên tia số.

Học sinh nêu tên bài học.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có
2 chữ số.

TẬP VI ẾT
TUẦN 17:TUỐT LÚA,H ẠT THĨC,MÀU SẮC…
I/U CẦU CẦN ĐẠT :
-Viết đúng các chữ :tuốt lúa ,hạt thóc ,màu sắc ...kiểu chữ thường ,cỡ chữ theo
vở Tập viết 1,tập hai
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Mẫu bài viết, vở viết, bảng … .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
Nhận xét bài viết học
kỳ I.
Học sinh lắng nghe, rút
Đánh giá chung việc học kinh nghiệm cho học kỳ
môn tập viết ở học kỳ I. II.
Kiểm tra sự chuẩn bò học
môn tập viết ở học kỳ
II.
HS nêu tựa bài.

2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới HS theo dõi ở bảng
thiệu và ghi tựa bài.
lớp.
GV hướng dẫn học sinh
quan sát bài viết.
GV :Đồn Thị Minh Sương


Giáo án lớp 1
GV viết mẫu, vừa viết HS tự phân tích.
vừa nêu cách viết.
Học sinh viết 1 số từ
Gọi học sinh đọc nội dung khó.
bài viết.
HS thực hành bài viết
Phân tích độ cao, khoảng HS nêu
cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai
cho học sinh trước khi tiến
hành viết vào vở tập
viết.
GV theo dõi giúp các em
yếu hoàn thành bài viết
của mình tại lớp.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập
viÕt.

GV theo dõi nhắc nhở
động viên một số em
viết chậm, giúp các em
hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung
bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở
nhà, xem bài mới.
TẬP VIẾT
TUẦN 18: CON ỐC – ĐƠI GUỐC – RƯỚC ĐÈN
KÊNH RẠCH – VUI THÍCH – XE ĐẠP
I/U CẦU CẦN ĐẠT:
-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết.
-Viết dúng các chữ :con ốc ,đơi guốc ...kiểu chữ thường ,cỡ chữ theo vở tậpv iết
một tập 2
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Mẫu bài viết, vở viết, bảng … .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
Nhận xét bài viết học kỳ I.
Đánh giá chung việc học mơn tập viết ở Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm
GV :Đồn Thị Minh Sương



Giáo án lớp 1
học kỳ I. Kiểm tra sự chuẩn bị học môn
tập viết ở học kỳ II.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành
bài viết của mình tại lớp.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào vở.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.

cho học kỳ II.

HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh
rạch, vui thích, xe đạp.
HS tự phân tích.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.

HS thực hành bài viết

HS nêu: Con ốc, đôi guốc, rước đèn,
kênh rạch, vui thích, xe đạp.

SINH HOẠT TẬP THỂ
A/ MỤC TIÊU:
-Tổng kết các hoạt động tuần qua
- Nêu các hoạt động tuần đến
II/CÁC HOẠT ĐỘNG :
Đánh giá tuần qua tuần qua :
-Các tổ trưởng báo cáo theo 4maët :Học tập ,chuyên cần vệ sinh kỷ luật ,phong
trào
- Lớp trưởng nhận xét chung
*GV nhận xét rút kinh nghiệm
Phổ biến công tác tuần đến:
- Duy trì nề nếp lớp sau sang HKII
- Đọc truyện trong giờ ra chơi
- Tổ chức các trò chơi trong giờ sinh hoạt lớp
- Cho HS sinh hoạt các trò chơi dân gian và múa hát theo chủ đề


GV :Đoàn Thị Minh Sương


Giáo án lớp 1

SINH HOẠT LỚP

NHẬN XÉT TUẦN 19
I:Mục tiêu.
- HS nhận ra được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
- Nắm được kế hoạch tuần tới.
II. Các hoạt động trên lớp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS lắng nghe và tự nhận ra
1/ Nhận xét đánh giá hoạt động
trong tuần *Ưu điểm: HS có
ưu khuyết điểm của mình.
Sách vở và đồ dùng học
tập đầy đủ. Đi học chuyên
cần, trang phục gọn gàng
sạch sẽ.
*Tồn tại: Một số bạn
còn nói chuyện riêng
trong giờ học
HS lắng nghe và hứa thực
Sách vở còn cẩu thả như
hiện
:Em Dũng
2/ Kế hoạch tuần tới:

-Đi học phải đ úng giờ, phải
có đầy đủ sách vở.Dụng
cụ học tập.
GV :Đồn Thị Minh Sương


- Tập trung học và ơn tập tốt. Học
và ơn bài ở nhà . Vệ sinh lớp
học sạch sẽ.
-Không ăn quà vặt.Tham
gia các hoạt sao tốt
*Sinh hoạt văn nghệ
*.GV bắt cho hs hát tập
thể, mời hs hát cá nhân,
kể chuyện.
*GV nhận xét giờ sinh hoạt

GV :Đồn Thị Minh Sương

Giáo án lớp 1
HS hát , kể chuyện


Giáo án lớp 1

Bµi so¹n t¨ng buæi TuÇn 19
Chiều thứ hai
Tiếng Việt

RÈN VIẾT

I, Mục tiêu:
- HS viết đúng được :hạt thóc, thác nước, học bài, bác sĩ, quả gấc, mắc áo.
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
II, Đồ dùng dạy học:
Bảng con, vở ô li
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
1. Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết:
con sóc, tóc nâu, đồng hồ quả
lắc.
GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
GV đọc lần lượt các từ: hạt thóc, thác
nước, học bài, bác sĩ, quả gấc, mắc áo.
gv viết lại các từ đó lên bảng, gọi hs
đọc.
GV gọi hs phân tích các con chũ trong
các từ.
GV viết
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa
Gọi hs đọc.
GV cho hs viết các từ và bài thơ úng

dụng vào vở ô li.
GV thu vở chấm , nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
GV nhận xét giờ học

Hoạt động của học sinh
2 em lên bảng viết. cả lớp viết vào
bảng con.
HS lắng nghe để viết vào bảng con.
HS đọc lại các từ mình vừa viết bảng
con

HS đọc bài thơ ứng dụng
HS nhìn bảng viết từ và bài thơ vào vở.
HS kkvh chỉ chép các từ.
HS nộp vở .

Tiếng Việt

ÔN : ĂC-ÂC
I.
Mục tiêu
GV :Đoàn Thị Minh Sương


Giáo án lớp 1
-HS đọc trôi chảy bài vần ăc, âc . HS làm được các bài tập ở vở bài tập.
-HS nghe viết được : màu sắc, quả gấc
*MTR: HS đọc được vần và từ ứng dụng, đánh vần được 1 số từ ở câu ứng
dụng.

II, Chuẩn bị: Thẻ từ, sgk
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
1.Bài cũ: gọi 2 em đọc bài ăc, âc .
2 em viết màu sắc, quả gấc
GV nhận xét.
2, Bài mới:
*Luyện đọc bài:
-Tổ chức cho HS đọc bài ở sách theo nhóm.
Gọi các em lên đọc : 10-12 em
GV nhận xét sử sai, rèn đọc cho HS yếu.
*Bài tập: GV hướng dẫn cho HS làm đúng
bài 1,2 ở vở bài tập.
Gọi hs đọc bài làm của mình.
*Viêt: GV đọc cho hs viết vào vở ô li các từ:
bậc thềm, chắc chắn, tắc kè, tấc đất tấc vàng.
gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm
bút.
3. Củng cố dặn dò.
-Trò chơi: Ai nhanh hơn:
GV hứong dẫn hs sinh thi tìm từ, tiếng có vần
it, iêt .
GV nhận xét trò chơi , tuyên dương đội tìm
được nhiều tiếng từ đúng.
GV nhận xét giờ học , dặn dò.
Toán

Hoạt động của HS
2 em lên đọc bài.
2 em viết màu sắc, quả gấc

. cả lớp viết bảng con.
HS đọc bài trong nhóm 4.
hs lên đọc bài.
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
HS viết các từ vở ô li..
HSKKVH: nhìn chép được các
từ vào vở.
HS t hi đua chơi theo 2 đội.

ÔN : MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI
I, Mục tiêu:
- Củng cố các số 11,12
- Làm được các bài tập theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng con
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động của gv
1, Bài cũ: Gọi hs lên bảng điền các số
ở tia số (tõ 0-12)
GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
GV tổ chức cho HS làm các bài tập.
Bài 1: (VBTT) Điền số thích hợp vào
ô trống
GV :Đoàn Thị Minh Sương

Hoạt động của học sinh
HS lên bảng làm
0.............................................................
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập

HS làm bài chữa bài,nªu kÕt qu¶


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×