Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Phân phối bài giản THCS Kiểm tra TV 15 tuần 5 NV9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.5 KB, 1 trang )

Họ và tên: ………………………………….
Lớp: 9 ….
Điểm:

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Phân môn: Tiếng Việt

Nhận xét:
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...

Câu 1: (1,0 điểm) Trong chương trình Ngữ văn 9 đề cập đến mấy phương châm hội thoại?
A. Bốn phương châm hội thoại
B. Năm phương châm hội thoại
C. Sáu phương châm hội thoại
D. Bảy phương châm hội thoại
Câu 2: (1,0 điểm) Gạch chân lỗi phương châm về lượng trong câu văn sau:
Mời anh đến dự tân gia nhà mới.
Câu 3: (1,0 điểm) Các từ ngữ: nói trạn; nói nhăng nói cuội; nói dối; nói mò chỉ những cách nói
liên quan đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng
B. Phương châm về chất
C. Phương châm quan hệ
D. Phương châm cách thức
Câu 4: (1,0 điểm) Các từ ngữ: nhân tiện đây xin hỏi; à quên, cho tôi hỏi; chỉ những cách nói
liên quan đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng
B. Phương châm về chất
C. Phương châm quan hệ


D. Phương châm cách thức
Câu 5: (1,0 điểm) Các từ ngữ: đừng nói leo; đừng ngắt lời như thế; chỉ những cách nói liên
quan đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng
B. Phương châm về chất
C. Phương châm quan hệ
D. Phương châm lịch sự
Câu 6: ( 1,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học về Xưng hô trong hội thoại để hoàn thành chỗ
trống trong câu sau:
Người
nói
cần
căn
cứ
vào
đối
tượng

…………………………………………………………….
để xưng hô cho thích hợp.
Câu 7: (1,0 điểm) Nhận định nào sau đây đứng về lời dẫn trực tiếp?
A. Lời dẫn trực tiếp là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật; lời dẫn
trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép.
B. Lời dẫn trực tiếp là thuât lại lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật, có điều chỉnh cho
thích hợp; lời dẫn trực tiếp không đặt trong dấu ngoặc kép.
Câu 8: (2,5 điểm) Vận dụng kiến thức về Sự phát triển của từ vựng để hoàn thành sơ đồ sau:
Phương thức ẩn dụ
Phát triển về nghĩa
Sự phát triển
của từ vựng


……………………………..
………………………
……………………………….
………………………………..



×