Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phân phối bài giản THCS T 12 (chua HT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.57 KB, 4 trang )

Ngữ văn 6 – Trần Đăng Hảo – THCS Ngơ Quyền
Tuần 12, tiết 45
soạn: 15/11
Ngày dạy: 22/11

Ngày

A. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
B. CHUẨN BỊ:
I. GV:
II.HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
I. Ổn đònh lớp, kiểm tra bài cũ: (05 phút)
II. Dạy bài mới:
* Dẫn vào bài: (01 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
IV. Củng cố: (03 phút)
- GV hệ thống kiến thức trọng tâm cần nắm vững của bài học.
- Hướng dẫn HS làm bài tập về nhà và soạn bài mới.
Dặn dò: (01 phút)
- HS học thuộc bài, làm bài tập chuẩn bò bài.
***********************************************************
Tuần 12, tiết 46
soạn: 15/11
Ngày dạy: ……./11

Ngày


A. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
B. CHUẨN BỊ:
I. GV:
II.HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
I. Ổn đònh lớp:
II. Bài kiểm tra:
* Đề bài:
I. PHẦN TRẮÙC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Câu 1: Nhận đònh nào sau đây đúng về nghóa của từ?
A. Nghóa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ
…) mà từ biểu thò.
B. Nghóa của từ là hình thức mà từ biểu thò.
1


Ngữ văn 6 – Trần Đăng Hảo – THCS Ngơ Quyền
C. Nghóa của từ vừa là nội dung, vừa là hình thức mà từ biểu
thò.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Trong từ nhiều nghóa, có:
A. Nghóa gốc (nghóa xuất hiện từ ban đầu).
B. Nghóa
chuyển (nghóa hình thành từ nghóa gốc).
C. Nghóa gốc và nghóa chuyển.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy?
A. Mặt mũi
B. Học hành

C. Trầm ngâm
D. Sách vở.
Câu 4: Danh từ con (trong danh từ con mèo) thuộc nhóm danh từ
nào của danh từ chỉ đơn vò?
A.Danh từ chỉ đơn vò quy ước chính xác.
B. Danh từ chỉ đơn
vò tự nhiên (loại từ)
C. Danh từ chỉ đơn vò quy ước ước chừng
D. Danh từ chỉ
sự vật.
Câu 5: Chức vụ điển hình của danh từ và cụm danh từ trong câu
thường là:
A. Làm chủ ngữ
B. Làm vò ngữ
C. Làm phụ ngữ
D
Làm chủ ngữ và vò ngữ
Câu 6: Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ thường gồm mấy
phần?
A. 1 phần
B. Hai phần
C. Ba phần
D. Bốn phần.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm )
Câu1: (3,0 điểm) Hãy nêu 03 đặc điểm của danh từ: Ý nghóa
biểu hiện? Khả năng kết hợp? Chức vụ ngữ pháp?)
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào kiến thức bài danh từ, hãy hoàn
thành các ô còn trống sau:
Danh từ
Danh từ chỉ đơn vò

Danh

từ chỉ
đơn

tự
nhiên

………………………
………….
………………………
………….

………………………………………
Danh từ
chung

………………
………...
………………
………

Danh từ chỉ đơn vò
……………………………………
chính xác
………….
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm các cụm danh từ có trong câu văn và điền
chúng theo mô hình đã cho ở dưới.
“Hàng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp vang động cả giếng,
khiến các con vật kia rất hoảng sợ.”

( Trích truyện “ Êách
ngồi đáy giếng” )
PHẦN
PHỤ
PHẦN TRUNG TÂM
PHẦN PHỤ SAU
TRƯỚC
t2
t1
T1
T2
s1
s2
2


Ngữ văn 6 – Trần Đăng Hảo – THCS Ngơ Quyền
Dặn dò: (01 phút)
- HS học thuộc bài, làm bài tập chuẩn bò bài.
***********************************************************
Tuần 12, tiết 47
Ngày
soạn: 21/11
Ngày dạy: ………/11
A. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
B. CHUẨN BỊ:
I. GV:
II.HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:

I. Ổn đònh lớp, kiểm tra bài cũ: (05 phút)
II. Dạy bài mới:
* Dẫn vào bài: (01 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
IV. Củng cố: (03 phút)
- GV hệ thống kiến thức trọng tâm cần nắm vững của bài học.
- Hướng dẫn HS làm bài tập về nhà và soạn bài mới.
Dặn dò: (01 phút)
- HS học thuộc bài, làm bài tập chuẩn bò bài.
***********************************************************
Tuần 12, tiết 48
soạn: 21/11
Ngày dạy: ………/11

Ngày

A. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
B. CHUẨN BỊ:
I. GV:
II.HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
I. Ổn đònh lớp, kiểm tra bài cũ: (05 phút)
II. Dạy bài mới:
* Dẫn vào bài: (01 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3



Ngữ văn 6 – Trần Đăng Hảo – THCS Ngơ Quyền
Hoạt động 1:
IV. Củng cố: (03 phút)
- GV hệ thống kiến thức trọng tâm cần nắm vững của bài học
- Hướng dẫn HS làm bài tập về nhà và soạn bài mới.
Dặn dò: (01 phút)
- HS học thuộc bài, làm bài tập chuẩn bò bài.
***********************************************************

4



×