Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

thủ tục hải quan cho hàng hóa nhập khẩu kinh doanh của công ty cổ phần vận tải và thương mại quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.35 KB, 36 trang )

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

Ngày nay kinh tế càng phát triển thì sự giao thương kinh tế cũng diễn ra càng sâu
rộng, với xu thế toàn cầu hóa khu vực hóa nền kinh tế, sự phát triển khoa học công
nghệ đã kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động kinh doanh quốc tế. Trong
đó hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, giao thương giữa các quốc gia diễn ra
khá sôi nổi, mở rộng kinh tế đối ngoại, hợp tác kinh tế ngày càng trở nên quan
trọng. Đối với những doanh nghiệp thương mại thì hoạt động nhập khẩu có ý
nghĩa quan trọng bởi nó mang lại cho doanh nghiệp nguồn hàng hóa đa dạng, bổ
sung những mặt hàng muốn kinh doanh nhưng trong nước chưa đủ điều kiện sản
xuất. Cơ quan hải quan là một lực lượng quan trọng trong việc góp phần quản lý
hoạt động xuất - nhập khẩu hàng hóa, quá cảnh hàng hóa qua biên giới.
Để phục vụ cho ngành công nghiệp xuất nhập khẩu thì hiện đại hóa, cải cách
ngành Hải quan là điều rất cần thiết. Thủ tục hải quan là một vấn đề nhận được sự
chú ý nhiều nhất từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước trong công tác quản lí
của cơ quan Hải quan.
Vì thế việc xây dựng một quy trình Hải quan hoàn chỉnh là điều thiết yếu. Một quy
trình hoàn thiện, minh bạch sẽ làm cho tiến trình của công việc diễn ra suôn sẻ và
tốt đẹp hơn. Ngoài ra nó còn thu hút được sự đầu tư của các nước trên thế giới góp
phần phát triển nền kinh tế trong nước.
Hiểu được tâm quan trọng trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, trên cơ sở
lý luận được học từ thầy cô nhóm xin chọn đề tài: “THỦ TỤC HẢI QUAN CHO
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN
TẢI VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Có cơ hội tìm hiểu thực tế về hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu từ đó rút ra
những bài học kinh nghiệm cho bản thân.
So sánh, phân tích đánh giá những kiến thức về lí thuyết và những kiến thức về
thực tiễn.


1


Tìm hiểu thực trạng của việc áp dụng thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập
khẩu tại công ty. Từ đó đưa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện hơn quy trình
thực hiện các thủ tục hải quan
Trang bị thêm những kiến thức quy trình, thủ tục khai báo hải quan và các kiến
thức nghiệp vụ hải quan cơ bản.
3. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu:tập trung phân tích quy trình nhập khẩu hàng hóa kinh doanh
tại công ty. Thời gian thực hiện trong vòng 3 tuần.
Đối tượng nghiện cứu: thực trạng quy trình nhập khẩu hàng hóa kinh doanh của
công ty cổ phần vận tải và thương mại quốc tế - ITC COPORATION
4. Phương pháp nghiên cứu

Sử dụng kết hợp nhiều phương pháp như: phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh
thông qua các số liệu thu thập được qua các năm.
Tham khảo tào liệu từ sách, giáo trình, và hướng dẫn của giáo viên.
5. Kết cấu đề tài
LỜI MỞ ĐẨU
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
1.1 GIỚI THIỆU VỀ CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU TÂN CẢNG TP.HCM
1.2 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ITC
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
CỦA ITC
2.1 KHÁI NIỆM
2.2 BỘ HỒ SƠ HẢI QUAN
2.3 THỜI HẠN KHAI BÁO
2.4 ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC
2.5 QUY TRÌNH LÀM THỦ TỤC

CHƯƠNG 3: NHỮNG KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI CỦA DOANH NGHIỆP
KHI NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
1.1 Giới thiệu về công ty tnhh thương mại hòa thuận

Địa chỉ: 266 Cô Bắc, phường Cô Giang, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.3836 5703
Fax: 08.3837 7457
Email:
Website: www.hoathuanrubber.com
2












Công ty Hòa Thuận được thành lập năm 1990, là một trong những nhà
sản xuất cũng như xuất khẩu cao su lớn nhất ở Việt Nam. Công ty
TNHH Hòa Thuận đặc biệt sản xuất với các chủng loại cao su như:
SVR 10, SVR 3L,SVR 20, RSS3, SVR CV 60, SVR 5, SVRL.
Văn phòng chính của Công ty TNHH Hòa Thuận nằm ở Thành phố Hồ
Chí Minh và có một số nhà máy được đặt ở tỉnh Tây Ninh, Bình
Dương, Bình Phước, Đồng Nai.

Công ty TNHH Hòa Thuận sản xuất 24 giờ với đội ngũ nhân viên và
trang thiết bị kỹ thuật hiện đại, sản phẩm của Công ty Hòa Thuận luôn
đạt trên 20.000 tấn/năm, kim ngạch xuất khẩu đạt trên 24 triệu
USD/năm.
Sản phẩm của Công ty TNHH Hòa Thuận dành cho thị trường xuất
khẩu trên 90%.Sản phẩm của Công ty TNHH Hòa Thuận được khách
hàng công nhận về chất lượng và xuất khẩu trong nước cũng như thị
trường nước ngoài.
Công ty TNHH Hòa Thuận rất hân hạnh hợp tác với khách hàng trong
lĩnh vực cao su và Công ty TNHH Hòa Thuận luôn thực hiện phương
châm “hài lòng hơn sự mong đợi của khách hàng”

Cơ cấu tổ chức

3


1.2 Giới thiệu về công ty cổ phần thương mại ITC

4


Hình 3 Đội tàu ITC

Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế (ITC) được thành lập theo Giấy phép
kinh doanh số 4103000485 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 05
tháng 07 năm 2001.
ITC hoạt động trong các lĩnh vực kinh doanh chính như sở hữu, khai thác và quản lý vận
tải tàu biển, đại lý và môi giới hàng hải, vận tải hàng hóa đường bộ.
Trong quá trình 15 năm hoạt động, ITC không ngừng đẩy mạnh phát triển và mở rộng sản

xuất kinh doanh, từng bước đầu tư mua mới phương tiện, thiết bị nâng cao năng lực sản
xuất kinh doanh. Cho đến hiện nay, ITC đang sở hữu, quản lý và khai thác đội tàu có tổng
trọng tải hơn 250.000 DWT; phát triển đội xe vận tải giao nhận hàng hóa đường bộ 140

5


đầu xe và hiện đang kinh doanh khai thác Cảng container quốc tế SP-ITC tại phường Phú
Hữu quận 9 TPHCM.
Với đội ngũ cán bộ, công nhân viên giàu kinh nghiệm, tận tụy với công việc và các nguồn
lực đa dạng của công ty, cùng với phương chậm “Sự hài lòng của khách hàng chính là sự
phát triển bền vững của công ty”. ITC luôn sẵn sàng cung cấp các giải pháp và dịch vụ
vận tải, giao nhận chất lượng hàng đầu và chi phí cạnh tranh nhất cho khách hàng.
Cột mốc phát triển
-

Tháng 10/2004: tăng vốn điều lệ từ 1,5 tỷ đồng lên 15 tỷ đồng.
Tháng 08/2006: tăng vốn điều lệ từ 15 tỷ đồng lên 75 tỷ đồng.
Tháng 11/2006: tăng vốn điều lệ từ 75 tỷ đồng lên 150 tỷ đồng.
Tháng 03/2007: tăng vốn điều lệ từ 150 tỷ đồng lên 500 tỷ đồng.
Tháng 03/2008: tăng vốn điều lệ từ 500 tỷ đồng lên 550 tỷ đồng.
Tháng 12/2014: tăng vốn điều lệ từ 550 tỷ đồng lên 1.100 tỷ đồng.

Cơ cấu tổ chức:

Hình 4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN HÀNG HÓA XUẤT
NHẬP KHẨU KINH DOANH
2.1 Khái niệm chung
Là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện

theo quy định của Luật HQ đối với hàng hóa và phương tiện vận tải
6


2.2 Thủ tục hải quan nhập khẩu của công ty ITC
2.2.1 Bộ hồ sơ hải quan
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
Bill of lading
Invoice
Packing list
Certificate of origin
2.3 Quy trình làm thủ tục hải quan
2.3.1 Sơ đồ quy trình nhập khẩu
Hai bên kí kết hợp
đồng ngoại thương

MITSUI thuê tàu của
BINEN
DEVELOPMENT để
chở hàng
ITC yêu cầu ngân hàng
BIDV mở L/C

ITC kí kết với đại lí giao
nhận BEN LINES

ITC nhận thông báo hàng
đến từ phía BINEN
DEVELOPMENT


ITC tiến hành làm thủ tục
BEN LINES ra
hải quan
Hình 5 Sơ đồ quy trình nhập khẩu
cảng lấy hàng về

Giải thích :
(1)

ITC (người mua) và MITSUI ( người bán ) tiến hành kí kết hợp đồng ngoại
thương với điều kiện giao hàng CIF.
7


(2) MITSU thuê tàu của hãng BINEN DEVELOPMENT để vận chuyển hàng từ

OITA, Nhật Bản.
(3) ITC yêu cầu ngân hàng BIDV chi nhánh Nam Sài Gòn mở L/C.
(4) ITC kí hợp đồng với đại lý giao nhận BEN LINES VIETNAM về việc vận chuyển
hàng hóa.
(5) Khi hàng sắp đến cảng Quốc Tế ITC- Việt Nam, BINEN DEVELOPMENT thông
báo cho phía ITC.
(6) ITC tiến hành làm thủ tục hải quan điện tử tại chi cục hải quan Tân Cảng TP.Hồ

Chí Minh.
(7) Sau khi các thủ tục hải quan được chấp nhận, ITC sẽ chuyển tờ khai cho BEN
LINES. Khi đó BEN LINES sẽ tiến hành ra cảng nhận hàng.
2.3.2 Quy trình thủ tục nhập khẩu hàng của công ty ITC
Nhận và kiểm
tra chứng từ


Đăng kí danh mục
hàng hóa

Đăng kí tờ khai hải
quan điện tử

Lấy D/O

Lấy hàng về

Hình 6 Sơ đồ quy trình thủ tục hải quan
NHẬN VÀ KIỂM TRA CHỨNG TỪ
Công ty cổ phần ITC nhận bộ chứng từ thông qua ngân hàng BIDV.
Nhân viên ITC sẽ kiểm tra đối chiếu bộ chứng từ, bao gồm các tài liệu được liệt kê chi
tiết dưới đây.
HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
8


- Hợp đồng số: BT3369-YUH64

Ngày hợp đồng: 04/04/2016

- Bên xuất khẩu: Công ty Kỹ thuật và Xây dựng vận tải MITSUI
Địa chỉ: 6-4, TSUKIJI 5-CHOME, CHUO-KU,TOKYO 104-8439, Nhật Bản.
• Điện thoại:81-3-3544-3904
Fax :81-3- 3544-3055
• Người đại diện: Ông Katsunori Ishii
- Bên nhập khẩu: Công ty Cổ phần thương mại và vận tải quốc tế ITC

• Địa chỉ: 140A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam.
• Mã số thuế: 0302345459
• Điện thoại: 08.38273083
• Số Fax: 08.38274754
• Người đại diện: Ông Phạm Huy Hoàng
Chi tiết về hàng hóa, số lượng, đơn giá, thành tiền


Số thứ tự

Mô tả

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1-5

Cổng trục
chuyên dụng
xếp dỡ
container di
động bằng bánh
lốp xe và phụ
tùng đồng bộ đi
kèm

4


USD 1.220.000

USD 4.880.000

Trị giá hợp đồng: USD 4.880.000 (theo giá CIF Ho Chi Minh)
- Điều kiện thương mại quốc tế: phiên bản Incoterms 2010 của ICC.
- Phương thức thanh toán: tín dụng chứng từ L/C
Bên thụ hưởng: MITSUI ENGINEERING AND SHIPBUILDING CO.LTD
Địa chỉ: 6-4 TSUKIJI 5-CHOME, CHUO-KU, TOKYO 104-8439,JAPAN
Ngân hàng phát hành L/C : Ngân hàng Cổ phần Thương mại đầu tư và phát triển Việt
Nam chi nhánh Nam Sài Gòn
Địa chỉ : Số 1 Đinh Lễ, phường 1, quận 4, TP.HCM, Việt Nam
Địa điểm dỡ hàng: VNQPH, cảng quốc tế ITC Phú Hữu
Địa điểm xếp hàng: JPOIP, OITA
Địa điểm lưu kho: 02CXC02, cảng quốc tế ITC Phú Hữu
Phương tiện vận chuyển: 9999 BOSUNG LEADER
9


Ngày hàng đến: 30/04/2016

HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI
Hợp đồng số : BT3369-YUH64
Người nhận hàng : Theo lệnh của Ngân hàng Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Sài Gòn
Bên được thông báo : Công ty cổ phần thương mại và vận tải quốc tế ITC
Địa chỉ: 140A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam
Điện thoại: 08.38273083
Fax: 08.38274754

Đại lý giao nhận : BEN LINES VIETNAM
Địa chỉ : Tầng 25,180-192 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1,
TP.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 08.38256148
Fax: 08.38256150
Được gửi từ : OITA, NHẬT BẢN
Đến : Cảng SP-ITC, TP.HCM, Việt Nam
Đánh dấu

BT3369 ITC
MADE IN JAPAN
C/NO 1-5

Mô tả
4 BỘ CỔNG TRỤC
MITSUI-PACECO DI
ĐỘNG LỐP CAO SU
KÈM PHỤ KIỆN
DÀN SỐ 1 MÃ : YC 05
DÀN SỐ 2 MÃ : YC06
DÀN SỐ 3 MÃ: YC 07
DÀN SỐ 4 MÃ : YC 08
SỐ L/C:
13210370006009
(phát hành ngày
18/9/2015 )
Đơn giá : USD
1.220.000
TỔNG
CIF SP-ITC PORT, HO

CHI MINH
CITY,VIETNAM
Xuất xứ hàng hóa :
Nhật Bản
Chi tiết có trong bản
đính kèm

Số kiện

Tổng giá CIF

5 KIỆN

GIÁ CIF CẢNG SPITC, HCM
USD 4.880.000

5 KIỆN

USD : 4.880.000

10


Bản đính kèm
Số thùng

Số thứ tự
1-4

1-5

5

Mô tả
CỔNG TRỤC
MITSUI-PACECO
DỤNG CỤ, PHỤ
KIỆN,SƠN, DẦU
NHỚT VÀ Ổ CẮM
HỖ TRỢ

Số lượng

Đơn giá

4
1

Tổng

CIF
USD
4.880.000

BẢNG KÊ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Hợp đồng số : BT3369-YUH64
Người nhận hàng : Theo lệnh của Ngân hàng Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Sài Gòn
Bên được thông báo : Công ty cổ phần thương mại và vận tải quốc tế ITC
Địa chỉ: 140A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam
Điện thoại: 08.38273083

Fax: 08.38274754
Đại lý giao nhận : BEN LINES VIETNAM
Địa chỉ : Tầng 25,180-192 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1,
TP.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 08.38256148
Fax: 08.38256150
Được gửi từ : OITA, NHẬT BẢN
Đến : Cảng SP-ITC, TP.HCM, Việt Nam
Tàu kéo & Sà lan: “MTIDE TOWAGE1”/TENSHO
Ngày tàu chạy: 10/04/2016

Ghi chú

Mô tả

BT3369
ITC
MADE IN
JAPAN
C/NO 1-5

4 BỘ CỔNG TRỤC
MITSUI-PACECO
DI ĐỘNG LỐP CAO
SU KÈM PHỤ KIỆN
DÀN SỐ 1 MÃ : YC
05
DÀN SỐ 2 MÃ :
YC06
DÀN SỐ 3 MÃ: YC

07
DÀN SỐ 4 MÃ : YC

Khối lượng
tịnh
532.420.000

Khối lượng
tổng
532.420.000

1.869.881

11


08
SỐ L/C:
13210370006009
(phát hành ngày
18/9/2015 )
5 KIỆN CHẴN
TỔNG
CIF CẢNG SP-ITC,
HO CHI MINH
CITY, VIETNAM
Xuất xứ hàng hóa:
Nhật Bản

532,420.000


532,420.000

1,869.881

- Chi tiết như tài liệu
đính kèm -

Số vận chuyển &
Mã thùng (C/No.)

WORK NO.
BT3369
ITC
MADE IN JAPAN
C/NO. 1-4

WORK NO. BT
3369
ITC
MADE IN JAPAN
C/NO. 5

Mô tả

CỔNG TRỤC
MITSUI-PACECO
.SỐ 1: YC05
.SỐ 2: TC06
.SỐ 3: YC07

.SỐ 4: YC08

DỤNG CỤ, PHỤ
KIỆN, SƠN, DẦU
NHỚT VÀ CHÂN
CẮM HỖ TRỢ
DỤNG CỤ : (như
tài liệu đính kèm )
PHỤ KIỆN
Đồ chèn lốp xe – 4
bộ x 8 cái/bộ = 32
cái
SƠN VÀ DẦU
NHỚT ( như tài liệu

DWG. No.

1T153294

Số lượng
Quy cách đóng gói:
4 Bộ
Khối lượng tịnh:
532,000.000
Khối lượng tổng:
532,000.000
Số đo: dài x rộng x
cao
1,120.4 x 2,642.8 x
2,420.0

Tổng : 1,868.000 m3
Quy cách đóng gói:
1 thùng
Khối lượng tịnh:
420.000 kg
Khối lượng tổng:
420.000 kg
Số đo dài x rộng x
cao
150.0 x 113.0 x
111.0
Tổng : 1.881 m3
12


đính kèm )
CHÂN CẮM HỖ
TRỢ
4 bộ

Thứ tự
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
1
2
3
4
5
6

Tên hàng hóa
Mỏ lết đầu vuông (375)
Mỏ lết đầu vuông (150)
Chìa vặn 2 đầu (10x13)
Chìa vặn 2 đầu (17x19)
Chìa vặn 2 đầu (24x27)
Chìa vặn 2 đầu (30x32)
Chìa vặn 1 đầu (36)
Chìa vặn 1 đầu (46)

Chìa vặn 1 đầu (50)
Chìa vặn 1 đầu (55)
Chìa vặn 1 đầu (65)
Chìa vặn 1 đầu (75)
Búa cầm tay (1 pound)
Cờ lê 6 cạnh (M16)
Cờ lê 6 cạnh (M20)
Cờ lê 6 cạnh (M30)
Thiết bị nạp dầu
Ống bơm mỡ vào máy
(300CC)
Vòi phun ống mềm
Bộ điều khiển (4 miếng)
Tay cầm nghiêng động
cơ xi lanh
Tay cầm nghiêng động
cơ xi lanh
Hộp dụng cụ có khóa
TỔNG CỘNG
Chìa vặn 2 đầu (10x13)
Chìa vặn 2 đầu (14x17)
Chìa vặn 2 đầu (19x22)
Hộp chìa vặn 2 đầu
(19x22)
Gậy xoay (Φ12x250)
Bộ phận điều khiển

Số lượng
4
4

4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

Đơn giá
US $ 32.75
US $ 23.40
US $ 4.68
US $ 7.49
US $ 14.04
US $ 14.98
US $ 15.91
US $ 32.75
US $ 37.43
US $ 51.46
US $ 102.92
US $ 121.64
US $ 18.72

US $ 12.17
US $ 12.17
US $ 12.17
US $ 14.04

Trị giá
US $ 131.00
US $ 93.60
US $ 18.72
US $ 29.96
US $ 56.16
US $ 59.92
US $ 63.64
US $ 131.00
US $ 149.72
US $ 205.84
US $ 411.68
US $ 486.56
US $ 74.88
US $ 48.68
US $ 48.68
US $ 48.86
US $ 56.16

4

US $ 93.57

US $ 374.28


4
4

US $ 28.07
US $ 14.04

US $ 112.28
US $ 56.16

4

US $ 28.07

US $ 112.28

4

US $ 28.07

US $ 112.28

4
92
4
4
4

US $ 133.29
US $ 4.68
US $ 6.55

US $ 8.43

US $ 533.16
US $ 3,415.32
US $ 18.72
US $ 26.20
US $ 33.72

4

US $ 9.36

US $ 37.44

4
4

US $ 14.04
US $ 7.49

US $ 56.16
US $ 29.96
13


7
8
9
10
11

12

(6x100)
Chìa vặn ốc 6 cạnh (5)
Thiết bị đo khoảng trống
(0.3, 0.5)
Chìa vặn khủy ống
(10x13)
Chìa vặn khuỷu ống
(E10xE12)
Hộp công cụ
Ổ cắm điện (8mm)
TỔNG CỘNG

4

US $ 12.17

US $ 48.68

4

US $ 21.52

US $ 86.08

4

US $ 7.49


US $ 29.96

4

US $ 11.23

US $ 44.92

4
4
48

US $ 17.78
US $ 9.36

US $ 71.12
US $ 37.44
US $ 520.40

VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
- Vận đơn số: KD2071BA00
- Ngày phát hành: 11/4/2016
- Nơi phát hành: TOKYO, Nhật Bản
- Người gửi hàng: Công ty TNHH Kỹ thuật và xây dựng vận tải MITSUI
Địa chỉ: 6-4 TSUKIJI 5-CHOME, CHUO-KU, TOKYO 104-8439,JAPAN
- Người nhận hàng: Theo lệnh của Ngân hàng Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Sài Gòn
- Tên và số hiệu tàu: “BOSUNG LEADER”/ TENSHO
- Cảng bốc hàng: OITA, Nhật Bản
- Cảng dỡ hàng: cảng SP-ITC, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Tổng kiện hàng: 4 đơn vị & 1 thùng
- Cước phí: trả trước
- Ngày giao hàng lên tàu : 11/4/2016 tại Tokyo, Nhật Bản
ĐĂNG KÝ DANH MỤC HÀNG HÓA
Bước 1: Đăng ký thông tin doanh nghiệp
1
2

Mở phần mềm VNACSS
Trước khi khai báo, doanh nghiệp đăng ký thông tin doanh nghiệp trước. Bao
gồm: mã doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, địa chỉ, điện thoại, fax

14


Hình 7: Đăng kí thông tin doanh nghiệp
Bước 2 : Đăng kí danh mục hàng hóa nhập khẩu
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải
quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.

15


Hình 8 : Danh mục hàng nhập khẩu
ĐĂNG KÍ TỜ KHAI
Bước 2: Đăng kí thông tin chung
(1) Trước khi đăng kí danh mục sản phẩm, phải đăng kí thông tin chung của sản phẩm


trước:
• Mã loại hình: A11 (Kinh doanh tiêu dùng)
• Cơ quan làm thủ tục: Chi cục hải quan CK Tân Cảng
• Phân loại tổ chức: 4
• Phương thức vận chuyển: 2 (đường biển)
• Mã bộ phận xử lí tờ khai: 00
• Mã: Nhập mã số thuế của công ty (0302345459)
• Tên: Tên chính thức của công ty (Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại
Quốc tế)
• Mã bưu chính: Mã của quốc gia (Việt Nam: 84)
• Địa chỉ: địa chỉ công ty chính thức của công ty (140A Nam Kì Khởi Nghĩa,
phường Bén Nghé, quận 1, TP.HCM)
• Người xuất khẩu: bên bán hàng (Mitsui engineering and shipbuilding Co.,
Ltd.)

16


Hình 9: Đăng kí thông tin chung của sản phẩm
Địa chỉ: ô đầu tiên: nhập số nhà (6-4); ô thứ hai: nhập tên đường (Tsukji 5Chome); ô thứ ba: nhập tên thành phố (Tokyo); ô thứ tư: nhập tên nước
(Japan)
• Mã nước: nhập mã hiệu của nước đó đươc pháp luật quy định
• Số vận đơn: nhập số vận đơn chính thức được phát hành (KD2071BA00)
• Ngày phát hành vận đơn: 11/04/2016
• Số lượng kiện: nhập số lượng kiện được quy định trong phiếu đóng gói hàng
hóa (4)
• Ô kế tiếp: mã đơn vị kiện hàng (SET: bộ)
• Tổng trọng lượng hàng: trọng lượng hàng được quy định trong phiếu đóng gói
• Ô kế tiếp: mã đơn vị tính trọng lượng
• Địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến: được quy định theo Tổng cục hải

quan
• Phương tiện vận chuyển: Nhập hô hiệu (call sign) trong trường hợp vận
chuyển bằng đường biển/sông. Nếu thông tin cơ bản của tàu chưa được đăng
kí vào hệ thống thì nhập "9999"
• Ngày hàng đến: Nhập ngày hàng hóa đến cửa khẩu theo chứng từ vận tải hoặc
Thông báo hàng đến (Arrival notice) của người vận chuyển gửi cho người
nhận hàng (30/04/2016)


17


Địa điểm dỡ hàng: Ô 1: Nhập mã cảng dỡ hàng (đường không, đường biển); ô
2: Nhập mã ga (đường sắt); ô 3: Nhập mã cửa khẩu (đường bộ, đường sông); ô
4: Bắt buộc nhập liệu trừ trường hợp tại chỉ tiêu "Mã hiệu phương thức vận
chuyển", người khai chọn mã "9". (VNPQH)
• Địa điểm xếp hàng: Ô 1: Nhập mã địa điểm xếp hàng theo UN LOCODE.
Trường hợp không có mã UN LOCODE thì nhập "Mã nước (02 kí tự) +
"ZZZ", tại ô tên 'UNKNOWN' thành tên cảng được thể hiện trên BILL.


Hình 10: Đăng kí thông tin chung của sản phẩm

Bước 3: Nhập thông tin hàng hóa
1

Bấm sang ô danh sách hàng, chọn ‘thêm mới’ và bắt đầu khai hải quan danh sách
hàng nhập khẩu

18



Hình 11: Danh sách hàng
2

Mã số hàng hóa:
• Nhập đầy đủ mã số hàng hóa quy định tại Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu
Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban
hành.
• Trường hợp hàng hóa thuộc Chương 98 thì nhập mã số hàng hóa của 97
Chương tương ứng.
• Trường hợp thuộc Danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành thì nhập thêm
mã số quản lý chuyên ngành bên cạnh mã số theo Biểu thuế xuất khẩu, nhập
khẩu.
Mã số hàng hóa : 84261930

3

Mô tả hàng hóa:
• Ghi rõ tên hàng, quy cách phẩm chất, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo,
model, kí/mã hiệu, đặc tính, công dụng của hàng hoá theo hợp đồng thương
mại và tài liệu khác liên quan đến lô hàng.
Tên hàng : cổng trục chuyên dụng xếp dỡ container, di động bằng bánh lốp xe.
Hiệu Mitsui-Paceco Transtainer, model : RT4023-81-5EC, sức nâng 40,6 tấn và
phụ tùng đồng bộ đi kèm, Năm sản xuất : 2016 , Hàng mới 100%

Mã nước xuất xứ: Nhập mã nước, vùng lãnh thổ nơi hàng hoá được chế tạo (sản
xuất) theo bảng mã UN/LOCODE
Mã nước : JP – JAPAN – B01
5 Mã biểu thuế nhập khẩu: Nhập mã Biểu thuế tương ứng loại thuế suất thuế nhập

khẩu:
"B01": Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thuế suất MFN)
6 Số lượng, trọng lượng, trị giá hóa đợn, đơn giá hóa đơn, loại tiền tệ và số
lượng: nhập theo phiếu đóng gói
Số lượng : 4 SET
4

19


Trọng lượng : 532.420 KGM
Trị giá hóa đơn : 4.880.000
Đơn giá hóa đơn: 1.22
Loại tiền tệ : USD
7 Thuế và thu khác: Nhập mã áp dụng thuế suất/mức thuế trong trường hợp hàng
hoá phải chịu thuế nhập khẩu bổ sung, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi
trường, thuế GTGT.
Mặt hàng máy móc thiết bị phục vụ cho vận tải, được hưởng thuế nhập khẩu ưu
đãi, với mức thuế suất 0% tuy nhiên phải đóng thuế GTGT (VAT) 10%
Mã áp dụng thuế suất : VB901

Hình 12 Thông tin hàng tờ khai
Bước 4: Đăng kí thông tin chung 2
Phân loại hình thức hóa đơn: hóa đơn thương mại
Ngày phát hành: dựa trên ngày phát hành thực tế của hóa đơn phát hành
Mã phân loại giá hóa đơn: nhập mã phân loại giá hóa đơn/chứng từ thay thế hóa
đơn
"A": Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền
4 Số hóa đơn, tổng trị giá hóa đơn: ghi theo giá trị của hóa đơn
Số hóa đơn : BT3369-YUH64

Điều kiện giá hóa đơn : CIF
Tổng trị giá hóa đơn : 4.880.000
5 Phương thức thanh toán, điều kiện giá hóa đơn: theo quy định trong hợp đồng
thương mại
1
2
3

20


Phương thức : L/C
Mã đồng tiền của hóa đơn: theo đồng tiền thanh toán được thương lượng trong
hợp đồng ngoại thương
Mã đồng tiền: USD
7 Mã phân loại khai trị giá:
"6": Áp dụng phương pháp trị giá giao dịch
6

Hình 13: Thông tin chung 2

4. Kết quả xử lý tờ khai điện tử từ cơ quan hải quan
- Bước 1: Gửi tờ khai hải quan điện tử đến cơ quan hải quan.
- Bước 2: Tiếp nhận thông tin phản hồi của cơ quan hải quan:


Nếu nhận “Thông báo từ chối tờ khai hải quan điện tử”: doanh nghiệp sửa đổi, bổ




sung thông tin tờ khai hải quan điện tử theo yêu cầu của cơ quan hải quan.
Nếu nhận “Thông báo hướng dẫn làm thủ tục hải quan điện tử” doanh nghiệp thực
hiện các công việc tiếp theo nếu tờ khai hải quan điện tử được chấp nhận.

5. Nhận kết quả phân luồng hàng hóa
21


Hệ thống tự động tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, phân luồng tờ khai hải quan và phản
hồi cho người khai hải quan.


Luồng xanh: Miễn kiểm tra hồ sơ giấy và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. Lô hàng



được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan.
Luồng vàng: Kiểm tra hồ sơ hải quan. Nếu được yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
hải quan thì doanh nghiệp thực hiện theo yêu cầu và xuất trình hồ sơ giấy để cơ



quan hải quan kiểm tra.
Luồng đỏ: Kiểm tra hồ sơ hải quan và thực tế hàng hóa. Doanh nghiệp xuất trình

hồ sơ giấy và hàng hóa để cơ quan hải quan kiểm tra.
Kết quả phân luồng lô hàng:
Theo kết quả trên hệ thống điện tử của chi cục hải quan, lô hàng được phân vào luồng
vàng, nghĩa là hải quan sẽ kiểm tra hồ sơ giấy. Sau khi kiểm tra xong, doanh nghiệp
có thể in tờ khai và nhận hàng.

Doanh nghiệp in tờ khai trên hệ thống của mình và kí tên, đóng dấu
Người khai hải quan thực hiện in, ký tên, đóng dấu.
Tờ khai hải quan điện tử (02 bản) dựa trên tờ khai hải quan điện tử đã được cơ quan
hải quan chấp nhận thông quan: 01 bản gốc và 01 bản sao y.
Phụ lục tờ khai hải quan điện tử (02 bản) nếu hàng hóa nhập khẩu có từ 4 mặt hàng
trở lên.

LẤY D/O VÀ NHẬN HÀNG
a.Lấy D/O
Để lấy D/O từ chủ tàu BINEN DEVELOPMENT, phía công ty ITC cần chuẩn bị các
giấy tờ sau:
-

B/L gốc
Thư báo hàng đến
Giấy giới thiệu của doanh nghiệp

Đồng thời công ty cũng phải nộp phí cho hãng tàu bao gồm các phí có nêu trong thư
báo hàng đến.
22


Sau đó nhân viên hãng tàu sẽ giữ lại B/L gốc và trao 3 bản D/O có đóng mộc ký phát
của hãng tàu và biên lai đóng lệ phí.
Lệnh giao hàng (D/O) gồm những nội dung chính sau đây:
-

Tên tàu và hành trình
Tên người nhận hàng
Cảng dỡ hàng

Kí mã hiệu hàng hoá
Số lượng bao kiện hàng, trọng lượng và thể tích hàng hoá
Lệnh giao hàng phải được ký hậu đúng cách (hợp lệ) bởi người vận
chuyển hoặc đại lý của họ.

b.Nhận hàng
Nhân viên mang biên lai nộp phí, với 3 bản D/O cùng Hóa đơn thương mại và Phiếu
đóng gói hàng hóa đến văn phòng quản lý tàu tại cảng để ký xác nhận D/O và tìm vị
trí hàng, tại đây lưu 1 bản D/O.
Nhân viên mang 2 bản D/O còn lại đến bộ phận kho vận để làm phiếu xuất kho. Bộ
phận này giữ 1 D/O và làm 2 phiếu xuất kho cho chủ hàng.
Hàng này là máy móc thiết bị lớn nên ITC đã thuê BEN LINES đảm nhiệm việc vận
chuyển hàng từ cảng về kho công ty.
.
Phần 2 : QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN CHO HÀNG XUẤT KHẨU CỦA
CÔNG TY TNHH HÒA THUẬN
2.4 Thủ tục hải quan
2.4.1 Bộ hồ sơ hải quan
Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu
Hợp đồng thương mại (Sales Contract)
Hóa đơn thương mại (Commercial invoice)
Bảng kê chi tiết hàng hóa (Packing list)
Vận đơn đường biển(Bill of lading)
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa( Certificate of Origin)
23


Giấy chứng nhận số lượng (Certificate of Quantity)
Chứng thư kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate)
Bảo hiểm lô hàng ( Cargo Insurance Policy )

Giấy chứng nhận chất lượng và trọng lượng hàng hóa (Certificate of quality and weight)
2.4.2 Nội dung bộ chứng từ
 Người xuất khẩu: công ty TNHH Hòa Thuận


Mã số thuế: 0302741420



Địa chỉ: 266 đường Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam



Số điện thoại: 848-38365703


Người đại diện: MS. Đinh Thị Thanh Tâm

 Người nhập khẩu: SINTEX CHEMICAL CORP.CO


Địa chỉ: C/O.10F-2,NO.306,SEC4,HSIN YI road, TAIPEI, TAIWAN



Số điện thoại: 45234623

Hợp đồng thương mại
Số: 73/HT-SC/2009


Ngày: 31/7/2009

Điều kiện giao hàng: CIF
Phương thức thanh toán:
30% T/T IN ADVANCE
DP AT SIGHT
Đồng tiền thanh toán: USD
Hóa đơn thương mại
Số: 73/INV-SINT

Ngày: 11/8/2009

Vận đơn đường biển
Tên hãng tàu : EVER POWER

Mã số : 083B
24


Số B/L: YMLU1490073162
Cảng xếp hàng: Cảng Cát Lái, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Cảng dỡ hàng: QINGDAO, CHINA
Ngày hàng đi dự kiến: 10/11/2016
Phiếu đóng gói
Container/ Số hiệu
(2x20’DCcontainers
)
BMOU2402891
GLDU3621677
YMLU3190675

YMLU2957926
YMLU3180595
YMLU2871313

Mô tả hàng hóa
Cao su thiên
nhiên SVR 10
loại A, không
đốm trắng,
không mùi hôi
Order
No.R98077
Đóng gói: 33.33
KG/ kiện
630 kiện/20FT
Tổng: 3780 kiện
trên 6 FCL=126
MTS

TỔNG

Số kiện
630
630
630
630
630
630

3,780


Khối lượng
tịnh
21,000.00
21,000.00
21,000.00
21,000.00
21,000.00
21,000.00

126,000.00

Khối lượng
tổng
21,000.00
21,000.00
21,000.00
21,000.00
21,000.00
21,000.00

126,000.00

2.4.2 Thủ tục hải quan
Theo Bộ Tài chính tại Công văn số 7193/BTC-TCT, các doanh nghiệp xuất khẩu cao su
tự nhiên được miễn thuế xuất khẩu nhưng có thuế GTGT ( VAT ) là 5%
Tương tự như khai hải quan cho lô hàng nhập khẩu phần trên, các thủ tục khai hải quan
điện tử cho lô hàng xuất khẩu của công ty TNHH Hòa Thuận vẫn sẽ trải qua các bước
như đăng kí thông tin doanh nghiệp, thông tin hàng hóa và các thông tin chung khác.
Dưới đây là các hình ảnh khai hải quan điện tử của Công ty

Đăng kí thông tin doanh nghiệp

25


×