Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án địa lí 7 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.06 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 13/ 01/ 2013
Ngày dạy: 15/01/2013
TIẾT 39
KHÁI QUÁT CHÂU MĨ
I/ Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí của châu Mĩ trên trên bản đồ
- Trình bày được những đặc điểm khái quát về lãnh thổ, dân cư, thành phần chủng tộc
2. Kỹ năng:
- Xác định châu Mĩ trên bản đồ thế giới
- Đọc lược đồ các luồng nhập cư
3. Thái độ
- Giáo dục cho HS ý thức tìm hiểu các nước khác trên thế giới
II/ Phương tiện dạy học
- Bản đồ tự nhiên và bản đồ dân nhập cư (H35.2) Châu Mĩ .
III/ Tiến trình bài giảng
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu một lãnh thổ
rộng lớn
- Y/c HS quan sát lược đồ H35.1
- Xác định vị trí, giới hạn của châu Mĩ ?
(Nằm ở nửa cầu Tây, từ 71050’B đến
55054’N không tính các đảo
? Tại sao châu Mĩ lại nằm hoàn toàn ở nửa
cầu Tây (ranh giới giữa 2 bán cầu là 2
đường KT 200Tây và 1600Đông)
? Châu Mĩ tiếp giáp với các đại dương
nào?
? Nêu đặc điểm lãnh thổ của Châu Mĩ?


- Cho biết ý nghĩa của kênh đào Pa-na-ma?
(Kênh Pa-na-ma được tiến hành đào trong
35 năm tại eo Pa-na-ma nơi hẹp nhất châu
Mĩ rộng không đến 50 Km. Kênh đào Pana-ma nối Thái Bình Dương và Đại Tây
Dương đay là tuyến đường giao thông quan
trong trong kinh tế cũng như quân sự)

Nội dung
1) Một lãnh thổ rộng lớn:
- Châu Mĩ rộng 42 triệu Km2, nằm hoàn
toàn ở nửa cầu Tây. Trải dài từ vòng cực
Bắc đến tận vùng cận cực Nam.

- Tiếp giáp:
+ Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương
+ Phía Tây giáp Thái Bình Dương
+ Phía Đông giáp Đại Tây Dương .
- Kênh đào Pa-na-ma nối Thái Bình Dương
và Đại Tây Dương .


Hoạt động 2: Tìm hiểu vùng đất của dân
nhập cư. Thành phần chủng tộc đa dạng
? Trước thế kỉ XVI, chủ nhân của châu Mi
là người gì? Họ thuộc chủng tộc nào?
? Từ khi phát hiện ra châu mĩ của Crix-tôp
Cô-lông (1942) thành phân dân cư châu Mĩ
có sự thây đổi như thế nào?
- Dựa vào H35.2
? Tóm tắc đặc điểm các chủng tộc và

nguồn nhập cư ở Châu Mĩ
? Giải thích tại sao có sự khác nhau về
ngôn ngữ giữa dân cư ở khu vực Bắc Mĩ và
dân cư ở khu vực Trung Và Nam Mĩ (Bắc
mĩ chủ yếu người Anh, Pháp, Đức di cư
sang, tiếng nói chính là tiến Anh, phong tục
tập quán chịu ảnh hưởng của người Anh
của bộ lạc Aêng-lô-xắc-xông. Trung và
Nam Mĩ bị thực dân TBN và BĐN thống
trị gần hơn 4 thế kỉ họ đưa vào đây nền văn
hoá La-tinh vì vậy châu lục này có tên là
Châu mĩ La-tinh..)

2) Vùng đất của dân nhập cư. Thành phần
chủng tộc đa dạng:
- Trước thế kỉ XVI, có người Ex-ki-mô và
người Anh điêng thuộc chủng tộc Môn-gôlô-ít sinh sống
- Do lịch sử nhập cư lâu dài, Châu Mĩ có
thành phần chủng tộc đa dạng: Môn-gô-lôít, Ơ-rô-pê-ô-ít , Nê-grô-ít,
- Các chủng tộc ở Châu Mĩ đã hoà huyết,
tạo nên các thành phần người lai.

4. Củng cố
- Cho HS dán vào bản đồ trống các đại dương bao quanh Châu Mĩ .
- Nêu đặc điểm lãnh thổ Châu Mĩ?
- Các luồng nhập cư có vai trò quan trọng ntn đến sự hình thành cộng đồng dân cư Châu
Mĩ?
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài mới với nội dung sau :
- Cho biết Thiên nhên Bắc Mĩ có thể chia thành mấy khu vực?

- Nêu đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ?


Ngày soạn: 14/ 01/ 2013
Ngày dạy: 16/01/2012
TIẾT 40
THIÊN NHIÊN BẮC MĨ
I/ Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ
- Trình bày được đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc đại hình đơn giản, chia thành 3 khu
vực kéo dài theo chiều kinh tuyến
- Trình bày được đặc điểm các sông và hồ lớn
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ
2. Kỹ năng
- Xác định trên bản đồ, vị trí của khu vực Bắc Mĩ
- Sử dụng bản đồ, lược đồ trình bày đặc điểm tự nhiên của Bắc Mĩ
- Phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ để nhận biết và trình bày về sự phân hóa địa hình theo
hướng Đông – Tây
3. Thái độ
- Giáo dục cho HS ý thức tìm hiểu thiên nhiên đất nước khác.
II/ Phương tiện
- Bản đồ tự nhiên và khí hậu Bắc Mĩ
III/ Tiến trình bài giảng
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu diện tích và vị trí của châu Mĩ?
- Giải thích tại sao có sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư khu vực Bắc Mĩ với dân cư
ở Trung và Nam Mĩ?
3. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:Tìm hiểu các khu vực địa
hình
- GV: Yêu cầu HS quan sát bản đồ tự nhiên
châu Mĩ, xác định khu vực Bắc Mĩ
- Y/c hs xác định giới hạn của khu vực trên
bản đồ
- Dựa vào hình 36.1 và 36.2, cho biết
? Từ Tây sang Đông địa hình Bắc Mĩ có
thể chia thành mấy miền? (3 miền)
- Y/c xác định ba miền trên lược đồ tự
nhiên Bắc Mĩ?
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, trả lời câu
hỏi:
+ Nêu đặc điểm của hệ thống Cóoc-đie ?

Nội dung
1. Các khu vực địa hình
- Cấu trúc địa hình đơn giản, có dạng lòng
máng gồm 3 bộ phận, kéo dài theo chiều
kinh tuyến,
+ Phía tây: hệ thống cooc-đi-e
+ Ở giữa là đồng bằng
+ Phía đông: sơn nguyên, núi già


+ Nờu c im ca min ng bng
Trung tõm ?
+ Min nỳi v sn nguyờn phớa ụng cú
c im gỡ ? K tờn cỏc khong sn ca

min(vng, ng, kim cng, uranium.)
- Cỏc nhúm tho lun, i din cỏc nhúm
trỡnh by
-GV chun hoỏ kin thc
- GV dựng bn T Nhiờn Bc M, phõn
tớch c th mi tng quan gia cỏc min
a hỡnh Bc M
Hot ng 2: Tỡm hiu s phõn hoỏ khớ
hu Bc M
- GV: Yờu cu HS tho lun nhúm tr li
cỏc cõu hi:
- Da vo H 36.3 SGK cho bit Bc M cú
nhng kiu khớ hu no? Kiu khớ hu no
chim din tớch ln nht (Cú cỏc kiu khớ
hu hn i, ụn i, nhit i, khớ hu ụn
i chim din tớch ln nht)
- Ti sao khớ hu Bc M li phõn hoỏ theo
chiu Bc Nam? (do lónh th Bc M tri
di t 800B 150B)
- Da vo H 36.2 v H 36.3 hóy gii thớch
ti sao cú s khỏc bit v khớ hu gia phn
phớa Tõy v phớa ụng Kinh Tuyn 100 0T
ca Hoa Kỡ (do a hỡnh ngn cn giú ca
bin)
- i din nhúm trỡnh by, Nhn xột, b
sung
- Ngoi 2 s phõn hoỏ khớ hu trờn, khớ hu
Bc M cũn phõn húa theo chiu no na?
Th hin rừ nột õu ? (chiu cao trờn dóy
Cooc-i-e)

- GV nhn xột, b sung, m rng ghi bng

2. S phõn hoỏ khớ hu Bc M
- Khớ hu Bc M a dng, va phõn húa
theo chiu Bc Nam va phõn húa theo
chiu Tõy ụng v theo chiu cao
a) Sự phân hoá khí hậu theo chiều B - N
- Có các kiểu khí hậu:
+ Hàn đới
+ Ôn đới (chiếm diện tích lớn nhất)
+ Nhiệt đới
- Trong mỗi đới khí hậu lại có sự phân
hoá theo chiều từ tây - đông
b) Sự phân hoá khí hậu theo chiều cao
Thể hiện rõ ở miền núi trẻ Coo-đi-e

4. Cng c
- Nờu c im cu trỳc a hỡnh ca Bc M?
- Trỡnh by s phõn hoỏ ca khớ hu Bc M. Gii thớch s phõn hoỏ ú?
5. Dn dũ
- ễn li phn hai ca bi: Khỏi quỏt chõu M
- Tỡm hiu a hỡnh v khớ hu nh hng n s phõn b dõn c Bc M nh
th no?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×