Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

Tìm hiểu hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu thủy tại cơ quan thiết kế, tại nhà máy đóng tàu và tại cơ quan đăng kiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.41 MB, 118 trang )

4.1. Nội dung thực tập
4.1 Tìm hiểu hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu thủy tại cơ quan thiết kế, tại nhà máy đóng tàu
và tại cơ quan đăng kiểm
Tàu biển
Kết cấu và trang thiết bị
- QCVN 21:2010/ BGTVT Kết cấu thân tàu và trang thiết bị :
Phần 2A: (gồm 33 chương) áp dụng cho tàu dài từ 90m trở lên bao gồm các quy định về:
+ Chương 1: Quy định

+ Chương 26: Gia cường chống băng.

chung.

+ Chương 2: Sống mũi

+ Chương 27 :Tầu dầu

và sống đuôi.

+ Chương 3: Đáy đơn.

+ Chương 28 :Tàu chở quặng

+ Chương 4: Đáy đôi.

+ Chương 29 :Tàu hàng rời

+ Chương 5: Sườn.

+ Chương 30 :Tàu container


+ Chương 6: Sườn khoẻ + Chương 31 :Kiểm soát tai nạn ở tàu hàng
mạn.
khô

và sống dọc

+ Chương 7: Gia cường + Chương 32: Hướng dẫn xếp tải và máy tính
+ Chương 8:Xà boong kiểm soát tải trọng.

chống va.

+ Chương 9: Cột chống + Chương 33 : Phương tiện tiếp cận
+ Chương 10: Sống

boong

+ Chương 11 : Vách kín

nước

+ Chương 12 : Két sâu
+ Chương 13 : Độ bền dọc
+ Chương 14 :Tôn bao và tôn giữa đáy
+ Chương 15 : Boong
+ Chương 16 :Thượng tầng
+ Chương 17 :Lầu

1



+ Chương 18: Miệng khoang hang miệng buồng máy và các lỗ khoét khác ở boong.
+ Chương 19: Buồng máy và nồi hơi.
+ Chương 20 : Hầm trục và hõm hầm trục
+ Chương 21 :Mạn chắn sóng , lan can , cửa thoát nước,cửa hàng hóa và các cửa tương tự
khác, cửa húp lô,cửa chữa nhật, ống thông gió,và cầu boong
+ Chương 22 :Ván sàn và ván thành
+ Chương 23 :Tráng xi măng và sơn
+ Chương 24 :Cột và cột cẩu
+ Chương 25: Trang thiết bị.
Phần 2B: (gồm 25 chương): áp dụng cho tàu có chiều dài từ 20-90 m:
+ Chương 1: Quy định chung.
+ Chương 2: Sống mũi và sống đuôi.
+ Chương 3: Đáy đơn.
+ Chương 4: Đáy đôi.
+ Chương 5: Sườn.
+ Chương 6: Xà ngang công son.
+ Chương 7: Gia cường chống va.
+ Chương 8:Xà boong
+ Chương 9: Cột chống
+ Chương 10: Sống boong
+ Chương 11 : Vách kín nước
+ Chương 12 : Két sâu
+ Chương 13 : Độ bền dọc
+ Chương 14 :Tôn ky và tôn bao
+ Chương 15 : Boong
2


+ Chương 16 :Thượng tầng và lầu
+ Chương 17: Miệng khoang hang miệng buồng máy và các lỗ khoét khác ở boong.

+ Chương 18: Buồng máy, nồi hơi, hầm trục và hõm hầm trục
+ Chương 19 :Mạn chắn sóng , lan can , cửa thoát nước,cửa hàng hóa và các cửa tương tự
khác, cửa húp lô,cửa chữa nhật, ống thông gió,và cầu boong
+ Chương 20 :Ván sàn và ván thành, Tráng xi măng và sơn
+ Chương 21: Trang thiết bị.
+ Chương 22: Tàu dầu.
+ Chương 23: Hướng dẫn xếp hàng
+ Chương 24 : Phương tiện tiếp cận
+ Chương 25: Tàu được phân cấp hoạt động ở vùng biển hạn chế.
Trang bị an toàn tàu (TCVN 6278 : 2003) bao gồm 5 chương và 1 phụ lục:
Chương 1 : Quy định chung về hoạt động giám sát.
Chương 2 : Phương tiện cứu sinh.
Chương 3 : Phương tiện tín hiệu.
Chương 4 : Thiết bị vô tuyến điện.
Chương 5 : Trang bị hàng hải.
Phụ lục:
+Chương 1: Yêu cầu đối với trang bị cứu sinh.
+Chương 2: Quy định về thử phương tiện cứu sinh.
+ Chương 3: Quy định về thử sau khi lắp đặt và chế tạo phương tiện cứu
sinh.
+Chương 4: Quy định về vệic sử dụng và lắp vật liệu phản quang trên
phương tiện cứu sinh.

3


Phương tiện cứu hoả.
* QCVN 21:2010/ BGTVT : “Phòng, phát hiện và chữa cháy” bao gồm 35 chương:
Chương 1 : Quy định chung.
Chương 2 : Các mục tiêu để đảm bảo an toàn phòng cháy và các yêu cầu cơ bản.

Chương 3 : Các định nghĩa.
Chương 4 : Khả năng cháy.
Chương 5 :Nguy cơ phát cháy
Chương 6 :Nguy cơ phát khói và sự độc hại
Chương 7 :Phát hiện và báo động
Chương 8 :Hạn chế sự lan truyền khói
Chương 9 :Kết cấu phòng chống cháy
Chương 10 :Chữa cháy
Chương 11 :Tính nguyên vẹn kết cấu
Chương 12 :Thông báo cho thuyền viên và hành khách
Chương 13 :Phương tiện thoát nạn
Chương 14 :Sẵng sàn hoạt động và duy trì hoạt động
Chương 15 :Hướng dẫn huấn luyện và sơ đồ kiểm soảt cháy
Chương 16 :Vận hành
Chương 17 :Thiết kế và bố trí chuyển đổi
Chương 18 : Các thiết bị phục vụ cho máy bay lên thẳng
Chương 19 :Chở hàng nguy hiểm
Chương 20 : Phòng chống cháy khoang chở oto và khoang ro ro
Chương 21 :Yêu cầu đặc biệt đối với tàu nhỏ và hoạt động ở vùng biển hạn chế
Chương 22 : Đấu nối bờ quốc tế
4


Chương 23 :Bảo vệ con người
Chương 24 : Bình chữa cháy
Chương 25 : Hệ thống chữa cháy cố định bằng khí
Chương 26 : Hệ thống chữa cháy cố định bằng bọt
Chương 27 : Hệ thống chữa cháy cố định bằng nước áp lực và phun sương nước
Chương 28 : Hệ thống phát hiện, báo cháy và phun nước tự động
Chương 29 :Hệ thống phát hiện và báo cháy cố định

Chương 30 :Hệ thống phát hiện khói bằng tách mẫu
Chương 31 :Hệ thống chiếu sáng ở các vị trí thấp
Chương 32 :Bơm chữa cháy sự cố cố định
Chương 33 : Bố trí phương tiện thoát nạn
Chương 34 : Các hệ thống bọt cố định trên boong.
Chương 35 : Các hệ thống khí trơ.
Chống ô nhiễm.
TCVN 6276: 2003: “Quy phạm các hệ thống ngăng ngừa ô nhiễm biển của tàu” gồm 7
phần:
Phần 1 :Quy định chung.
Phần 2 :Kiểm tra.
Phần 3 :Kết cấu và trang bị ngăn ngừa ô nhiễm do dầu.
Phần 4 :Kết cấu và thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm do thải các chất lỏng độc hại chở xô
gây ra.
Phần 5 :Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu của tàu.
Phần 6 :Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển của tàu do các chất lỏng độc hại gây ra.
Phần 7 :Thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải của tàu.

5


Tàu sông.
Kết cấu và trang thiết bị (TCVN 5801-2: 2005).
Phần kết cấu thân tàu chia làm 2 loại:
* Thân tàu thép (TCVN 5801-2A: 2005, chương 2):
Chương 1 : Quy định chung.
Chương 2 : Tính sức bền và ổn định kết cấu thân tàu.
Chương 3 : Những quy định trong thiết kế kết cấu thân tàu.
Chương 4 : Xác định quy cách các phần tử kết cấu thân tàu.
Chương 5 : Những yêu cầu bổ sung đối với một số loại tàu.

Chương 6 : Tính toán và định mức dao động.
* Thân tàu bê tông cốt thép (TCVN 5801-2A: 2005, chương 3):
Chương 1 : Quy định chung.
Chương 2 : Vật liệu.
Chương 3 : Kết cấu thân tàu và thượng tầng.
Chương 4 : Tính toán và định mức sức bền.
Chương 5 : Thiết kế và tính toán thân tàu bê tông cốt thép dự ứng lực.
Phần trang thiết bị gồm có 3 chương (TCVN 5801-2B: 2005):
Chương 1 : Thiết bị lái.
Chương 2 : Thiết bị neo.
Chương 3 : Thiết bị kéo, nối ghép và chằng buộc.
Phương tiện cứu hoả (TCVN 5801-5: 2005):
Chương 1 : Quy định chung.
Chương 2 : Kết cấu chống cháy.
Chương 3 : Phát hiện và báo động cháy.

6


Chương 4 : Trang bị chữa cháy.

Phần II: Tìm hiểu kết cấu tàu chở hàng khô Phà Rừng.

7


Mô hình tàu 3D
Ta cùng tìm hiểu về con tàu 34 000 DWT đang đóng tại Phà Rừng

Các thông số cơ bản của tàu:



Chiều dài lớn nhất

: Lmax = 180m.



Chiều dài thiết kế

: LTK = 176,75m.



Chiều rộng

:B

= 30m.



Chiều cao mạn

:D

= 14,7m.





Chiều chìm
Lượng chiếm nước thiết kế
Sự phân khoang của tàu:

:d
:▼

= 9m.
= 39470t

8


Khoang

Số
khoang

Vị trí

Kích thước

Khoảng sườn Chiều dài(m) Chiều rộng(m)
Khoang đuôi

1

-5 - 34


31,2

30

Khoang hàng 5

34 - 207

27,68

30

Khoang mũi

207 - 221

11,2

18,406

1

I ) KÕt cÊu vïng mòi
1)S¬ ®å kÕt cÊu:

9


1: sống dọc boong
tôn sàn


5: nẹp nằm vách

2: xà ngang boong
mũi

6: mã liên kết

3: tôn boong
đà ngang

7: sống dọc sàn

4: sống đứng vách

8:xà ngang sàn

9:
10:sống
11:

10


2)v¸ch khoang mòi
- Dàn vách vùng mũi tàu gồm nẹp đứng, sống đứng. Khoảng cách giữa các nẹp là
800mm

11



s ên188 (v¸ch ngang khoang mòi)
nh×
n vÒ mòi

1: nÑp n»m v¸ch
t«n m¹n
2: sèng däc boong

5: ®µ ngang

4:

3: sèng däc m¹n

12


3) m¹n vïng khoang mòi

1: sên thêng
2: xµ ngang boong

3: sèng däc m¹n

5: ®µ ngang ®¸y

4: sµn

13



4) Boong vïng mòi

14


1: xà ngang boong

3: sống dọc boong

2: vách

5) dàn đáy

1:đà ngang

3: sống đáy

2: mã liên kết
6) Sống mũi
Mi tu cú dng mi qu lờ nhm gim sc cn súng, theo ú lm gim sc cn
chung ca tu.

Sống mũi phải có cơ cấu đủ cứng chịu đựng sự va đạp của nớc
và vật thể lạ. rẽ nớc mở đờng cho tàu vì vậy phảI có dạng thoát nớc , ít có nguy cơ dảm sức cản
15


+) Hai lo¹i sèng mòi

-

Sèng mòi d¹ng thanh
Sèng mòi d¹ng tÊm

+) Sèng mòi ®îc thi c«ng díi hai h×nh thøc lµ - Sèng mòi hµn
-Sèng mòi ®óc
7) H×nh ¶nh mòi tµu

`

16


II) Kết cấu vùng khoang hàng
1.Quan sát và đọc tên các cơ cấu
1.1. Sơ đồ kết cấu khoang hàng từ sườn 34 đến sườn 207.

17


Mặt cắt dọc 1 khoang hàng
1. 2.Kết cấu:
1.2.1. Kết cấu dàn vách
-Tôn vách
- Nẹp vách
- Sống vách

18



Kết cấu dàn vách

19


Hình ảnh khoang hàng

20


Hình ảnh dàn vách khoang hàng
1.2.2.Kết cấu dàn mạn
-Tôn mạn
- Sống dọc mạn
- Sườn khoẻ đỡ sống dọc mạn
- Sườn khoẻ đỡ xà ngang công xon
- Liên kết

21


Kết cấu dàn mạn khoang hàng

22


-Dàn mạn được thiết kế theo hệ thống mạn kép
- Kết cấu hệ thống mạn: Kết theo hệ thống ngang
+ Mạn ngoài

+ Mạn trong

Mạn kép khoang hàng tàu hàng

1.2.3. Kết cấu dàn đáy
- Dàn đáy kết cấu theo hệ thống dọc.

23


- Tôn đáy ngoài
- Tôn đáy trong
- Dầm dọc đáy ngoài
- Dầm dọc đáy trong
- Thanh chống giữa cặp dầm dọc
- Sống chính, sống phụ
- Đà ngang đặc

Kết cấu dàn đáy

24


Hình ảnh: đáy đôi

1.2.4. Kết cấu miệng hầm hàng , kết cấu nắp miệng hầm hàng
1. Kết cấu miệng hầm hàng
25



×