MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
BÀI TẬP CÁ NHÂN
Họ và tên
:
Mai Anh Tám
Lớp
:
GamBA01.X0409
Ngày
:
10/07/2010
Bài làm:
Câu 1: Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền của công ty cho từng tháng trong quý 4
1
Sản phẩm bán hàng
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
Tháng 1
Năm sau
60.000
2
Trung bình giá
11.000
11.000
11.000
11.000
11.000
11.000
3
Daonh thu
4
Dự toán
-
Tháng 8
-
Tháng 9
-
Tháng 10
-
Tháng 11
-
Tháng 12
TT
Chỉ số
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng cộng
190.000
11.000
770.000.000 440.000.000 660.000.000 880.000.000 550.000.000 660.000.000 2.090.000.000
555.500.000 737.000.000 643.500.000
423.500.000 269.500.000
1.936.000.000
38.500.000
242.000.000 154.000.000
38.500.000
22.000.000
363.000.000 231.000.000
176.000.000
33.000.000
484.000.000 308.000.000
627.000.000
44.000.000
792.000.000
302.500.000 192.500.000
302.500.000
1
2. Ngân quỹ cung cấp hàng hóa quý 4:
TT
Chỉ số
1
Sản xuất để bán trong kỳ
2
Hàng hóa nên dự trữ cuối cùng
3
Dự trữ hàng hóa kỳ hạn
4
Mua hàng trong kỳ
5
Chi phí trung bình hàng hoá
6
Dự kiến chi phí mua hàng hóa
7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Năm sau
60.000
Tổng cộng
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
190.000
6.000
8.000
10.000
7.000
8.000
25.000
6.000
8.000
10.000
7.000
25.000
42.000
62.000
77.000
51.000
190.000
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
294.000.000 434.000.000 539.000.000 357.000.000
1.330.000.000
Thanh toán mua hàng trong kỳ
364.000.000 486.500.000 448.000.000
1.298.500.000
-
Tháng 9
147.000.000
147.000.000
-
Tháng 10
217.000.000 217.000.000
434.000.000
-
Tháng 11
269.500.000 269.500.000
539.000.000
-
Tháng 12
178.500.000
178.500.000
3. Kế hoạch chi tiền quý 4:
TT
1
Chỉ số
Thanh toán mua hàng
2
Thanh toán cho quản lý
3
Trả tiền vay
4
Tổng số kế hoạch chi tiền
Tháng 10
364.000.000
Tháng 11
486.500.000
Tháng 12
448.000.000
Tổng cộng quý 4
1.298.500.000
92.400.000
123.200.000
77.000.000
292.600.000
92.700.000
456.400.000
702.400.000
92.700.000
525.000.000
1.683.800.000
2
2. Thiết lập các quỹ bán hàng hoá, các quỹ cung cấp hàng hóa và kế hoạch chi tiêu tiền bạc với những giả định mới:
a. Kinh phí bán hàng quý 4:
1
Sản phẩm bán hàng
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
Tháng 1
Năm sau
60.000
2
Trung bình giá
11.000
11.000
11.000
11.000
11.000
11.000
3
Daonh thu
4
Dự toán
-
Tháng 8
616.000.000 154.000.000
-
Tháng 9
352.000.000
-
Tháng 10
-
Tháng 11
-
Tháng 12
TT
Chỉ số
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng cộng
190.000
11.000
770.000.000 440.000.000 660.000.000 880.000.000 550.000.000 660.000.000 2.090.000.000
616.000.000 836.000.000 616.000.000
2.068.000.000
-
88.000.000
88.000.000
528.000.000 132.000.000
660.000.000
704.000.000 176.000.000
44.000.000
880.000.000
440.000.000 192.500.000
440.000.000
bNgân quỹ cung cấp hàng hóa quý 4:
TT
Chỉ số
1
Sản xuất để bán trong kỳ
2
Hàng hóa nên dự trữ cuối cùng
3
Dự trữ hàng hóa kỳ hạn
4
5
Để mua hàng trong kỳ
Chi phí trung bình hàng hoá
6
Dự kiến chi phí mua hàng hóa
7
-
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Năm sau
60.000
Tổng cộng
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
190.000
6.000
8.000
10.000
7.000
8.000
25.000
6.000
8.000
10.000
7.000
25.000
42.000
7.000
62.000
7.000
77.000
7.000
51.000
7.000
190.000
7.000
294.000.000 434.000.000 539.000.000 357.000.000
1.330.000.000
Thanh toán mua hàng trong kỳ
294.000.000 434.000.000 539.000.000
1.267.000.000
Tháng 9
294.000.000
294.000.000
3
-
Tháng 10
-
Tháng 11
-
Tháng 12
434.000.000
434.000.000
539.000.000
539.000.000
-
c. Kế hoạch chi tiền quý 4:
TT
1
Chỉ số
Thanh toán mua hàng
2
Thanh toán cho quản lý
3
Trả tiền vay
4
Tổng số kế hoạch chi tiền
Tháng 10
294.000.000
Tháng 11
434.000.000
Tháng 12
539.000.000
Tổng cộng quý 4
1.267.000.000
92.400.000
123.200.000
77.000.000
292.600.000
92.700.000
386.400.000
649.900.000
92.700.000
616.000.000
1.652.300.000
Câu 3: Phân tích các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền
của công ty
1. Các nhân tố có thể ảnh hưởng đến Ngân quỹ bán hàng (Doanh thu bán hàng)
Sản lượng hàng bán
Giá bán
Chính sách bán hàng (PTTT)
Khả năng trả nợ của khách hàng
Tỷ lệ nợ không thể thu hồi
4
2. Các nhân tố có thể ảnh hưởng đến ngân quỹ cung ứng hàng hóa
Các yếu tố ảnh hưởng đến DT
Số lượng hàng hóa mua vào
Giá cả hàng hóa mua vào
Phương thức TT với NCC
Khả năng huy động vốn từ bên ngoài
3. Các nhân tố có thể ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền
Theo dữ liệu đầu bài, các khoản chi của Công ty Thắng Lợi bao gồm:
Thanh toán tiền mua hàng.
Thanh toán chi phí quản lý.
Trả tiền vay.
5