BÀI TẬP CÁ NHÂN
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
****
,
:
8
70.000
9
10
11
12
1 năm sau
40.000
60.000
80.000
50.000
60.000
15
.
Managerial Accounting – Final Individual Assessment
Hoang Ha – GaMBA01.X0409
1/6
92.700.000 đ.
:
1.
4
2.
.
3.
.
BÀI GIẢI
Câu 1:
A. Ngân quỹ bán hàng
Chỉ tiêu
TT
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
1
Sản lượng bán
70,000
40,000
60,000
80,000
50,000
60,000
2
Giá bán
11,000
11,000
11,000
11,000
11,000
11,000
3
Doanh thu sẽ thực hiện
770,000,000
440,000,000
660,000,000
880,000,000
550,000,000
660,000,000
423,500,000
242,000,000
363,000,000
484,000,000
302,500,000
363,000,000
269,500,000
154,000,000
231,000,000
308,000,000
192,500,000
38,500,000
22,000,000
33,000,000
44,000,000
555,500,000
737,000,000
643,500,000
599,500,000
Dự kiến thu tiền
a/55% nhận được trong tháng
4
b/35% nhận được sau 1 tháng
c/5% nhận được sau 2 tháng
5
Ngân quỹ bán hàng
423,500,000
Managerial Accounting – Final Individual Assessment
Hoang Ha – GaMBA01.X0409
511,500,000
2/6
B. Kế hoạch cung ứng hàng hóa
Chỉ tiêu
TT
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
1
Tồn đầu kỳ
9,000
6,000
8,000
10,000
7,000
8,000
2
Dự kiến bán
70,000
40,000
60,000
80,000
50,000
60,000
Tồn cuối kỳ
6,000
8,000
10,000
7,000
8,000
a-Tồn dự trữ
2,000
2000
2000
2000
2000
b-Tồn 10% tháng sau
4,000
6000
8000
5000
6000
67,000
42,000
62,000
77,000
51,000
3
Lượng hàng hóa cần mua
4
C. Kế hoạch chi tiền
Chỉ tiêu
TT
Tháng 8
Chi tiền mua hàng hóa
1
a-50% trong tháng
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
294,000,000
434,000,000
539,000,000
357,000,000
147,000,000
217,000,000
269,500,000
178,500,000
147,000,000
217,000,000
269,500,000 178,500,000
92,400,000
123,200,000
b-50% trong tháng tiếp theo
2
Chi phí quản lý (14%)
3
Trả khoản vay
4
Tổng các khoản dự kiến chi
107,800,000
61,600,000
77,000,000
Tháng 1
92,400,000
92,700,000
107,800,000
Managerial Accounting – Final Individual Assessment
Hoang Ha – GaMBA01.X0409
208,600,000
456,400,000
702,400,000
525,000,000
3/6
Câu 2:
A. Ngân quỹ bán hàng
Chỉ tiêu
TT
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
1
Sản lượng bán
70,000
40,000
60,000
80,000
50,000
60,000
2
Giá bán
11,000
11,000
11,000
11,000
11,000
11,000
3
Doanh thu sẽ thực hiện
770,000,000
440,000,000
660,000,000
880,000,000
550,000,000
660,000,000
616,000,000
352,000,000
528,000,000
704,000,000
440,000,000
528,000,000
154,000,000
88,000,000
132,000,000
176,000,000
110,000,000
616,000,000
506,000,000
616,000,000
836,000,000
616,000,000
638,000,000
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Dự kiến thu tiền
a-80% nhận được khi bán hàng
4
b-20% nhận được sau 1 tháng
Ngân quỹ bán hàng
5
B. Kế hoạch cung ứng hàng hóa
Chỉ tiêu
TT
1
Tồn đầu kỳ
9,000
6,000
8,000
10,000
7,000
8,000
2
Dự kiến bán
70,000
40,000
60,000
80,000
50,000
60,000
Tồn cuối kỳ
6,000
8,000
10,000
7,000
8,000
a-Tồn dự trữ
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
b-Tồn ~10% tháng sau
4,000
6,000
8,000
5,000
6,000
67,000
42,000
62,000
77,000
51,000
3
4
Lượng hàng hóa cần mua
Managerial Accounting – Final Individual Assessment
Hoang Ha – GaMBA01.X0409
4/6
C. Kế hoạch chi tiền
Chỉ tiêu
TT
Tháng 8
Mua hàng hóa
1
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
294,000,000
434,000,000
539,000,000
357,000,000
294,000,000
434,000,000
539,000,000
357,000,000
92,400,000
123,200,000
77,000,000
92,400,000
a- Chi tiền mua hàng hóa
2
Chi phí quản lý (14%)
3
Trả khoản vay
4
Tổng các khoản dự kiến chi
107,800,000
61,600,000
Tháng 1
92,700,000
107,800,000
61,600,000
386,400,000
649,900,000
616,000,000
So sánh mức độ ảnh hưởng của giả thiết này với điều kiện ban đầu:
Ngân quỹ bán hàng:
o So sánh với điều kiện ban đầu ta thấy Ngân quỹ bán hàng tăng lên 107%.
o Khả năng thu tiền ngay trong tháng bán hàng cao hơn nhiều (tăng 145%), điều này hạn chế các rủi ro trong kinh
doanh và đảm bảo nguồn tiền mặt dồi dào cho doanh nghiệp trong 3 tháng cuối năm.
o Điểm nổi bật của giả thiết này là doanh nghiệp không bị thất thu 1 khoản 5% tương đương 93.500.000vnd.
Kế hoạch cung ứng:
o Tuy có sự thay đổi về Ngân sách Bán hàng song điều này không có ảnh hưởng gì đến Kế Hoạch Cung Ứng Hàng
Hóa của doanh nghiệp trong 3 tháng cuối năm.
Kế hoạch chi tiền:
o Tuy kế hoạch chi tiền có giảm bớt 2% so với điều kiện ban đầu song điều này không ảnh hưởng nhiều đề kế hoạch
tổng thể của doanh nghiệp. Việc được chậm thanh toán tiền mua hàng vào tháng kế tiếp là một lợi thế cho doanh
nghiệp nếu so sánh với phương án phải thanh toán ngay 50% trong tháng mua hàng.
Managerial Accounting – Final Individual Assessment
Hoang Ha – GaMBA01.X0409
5/6
Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng:
a- Các yếu tố ảnh hưởng đến Ngân Quỹ Bán Hàng.
Xem xét trên bảng ngân quỹ bán hàng, chúng ta nhận thấy kế hoạch bán hàng là nhân tố đầu tiên ảnh hưởng to
lớn đến ngân quỹ bán hàng. Nếu công ty không đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch bán hàng thì điều này còn ảnh
hưởng không nhỏ đến kế hoạch của các tháng kế tiếp cũng những lượng hàng hóa tồn kho.
Chính sách bán hàng và kế hoạch thu tiền cũng tác động trực tiếp đến Ngân quý bán hàng của công ty. Nếu
chính sách bán hàng thiếu linh hoạt cũng ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh đồng thời nó còn tác động đến kế
hoạch dự kiến thu tiền. Tỷ lệ thu tiền trực tiếp thấp và các khoản nợ kéo dài có thể phát sinh nhiều rủi ro.
b- Các yếu tố ảnh hưởng đến Ngân Quỹ Cung ứng Hàng Hóa.
Dự báo bán hàng là yêu tố quan trọng nhất để xác định khả năng cung ứng hàng hóa, nếu không thể giảm thiểu
sự sai lệch trong dự báo bán hàng sẽ ảnh hưởng nghiệm trọng đến lượng hàng tồn cũng như lượng hàng đảm bảo
để cung ứng cho khách hàng.
Chính sách và nguồn cung cấp hàng hóa ổn định lâu dài của các nhà cung cấp cũng là nhân tố ảnh hưởng hết sức
quan trọng đối với công ty Thắng Lợi.
c- Các yếu tố ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền.
Chính sách bán hàng của các nhà cung cấp cho công ty Thắng Lợi sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kế hoạch chi tiêu
của doanh nghiệp,
Chi phí cho một đơn vị hàng hóa và công ty phải mua vào,
Các khoản vay và lãi vay phải trả cũng sẽ ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền của doanh nghiệp,
Dự báo kinh doanh cần phải đảm bảo độ chính xác cao, nếu dự báo thiếu chính xác cũng dẫn đến tác động tiêu
cực trong kế hoạch chi tiêu chung của toàn doanh nghiệp.
Managerial Accounting – Final Individual Assessment
Hoang Ha – GaMBA01.X0409
6/6