Phạm Ngọc Anh
Lớp GaMBA01.X0409
---------------------------------------------------------------------BÀI TẬP CÁ NHÂN
MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CÂU 1: Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi
tiền của công ty cho từng tháng trong quý 4. Với giả thiết 55% doanh thu bán hàng sẽ
thu được trong tháng bán hàng, 35% thu được sau khi bán 1 tháng, 5% sau khi bán 2
tháng, 5% sẽ không thu được.
tt
Nội dung
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
I
Ngân quỹ bán hàng
1
Số lượng bán
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
2
11.000
11.000
11.000
11.000
11.000
3
Giá bán
Doanh thu sẽ thực
hiện
770.000.000
440.000.000
660.000.000
880.000.000
550.000.000
*
Tỷ lệ thu tiền
0,55
0,55
0,55
0,55
0,55
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0
0,05
0,05
0,05
0,05
555.500.000
737.000.000
643.500.000
4
tỷ lệ % thu được
trong tháng bán hàng
tỷ lệ % thu được sau
1 tháng
tỷ lệ % thu được sau
2 tháng
tỷ lệ % không thu
được
Dự kiến số thu tiền
được
1
Tháng 8
38.500.000
+
Tháng 9
154.000.000
22.000.000
+
Tháng 10
363.000.000
231.000.000
33.000.000
+
Tháng 11
484.000.000
308.000.000
+
Tháng 12
+
+
+
Tháng
1/năm
sau
60.000
302.500.000
II Ngân quỹ mua hàng
1
Số lượng bán
2
Tồn đầu kỳ
+
Số lượng tồn cố định
Bổ sung tồn 10% số
lượng được bán tháng
sau
Nhu cầu tồn kho cuối
kỳ
+
3
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
6.000
6.000
8.000
10.000
7.000
2.000,00
2.000
2.000
2.000
2.000
4.000
6.000,00
8.000,00
5.000,00
6.000,00
6.000
8.000
10.000
7.000
8.000
60.000
4
Số lượng cần mua
trong kỳ
5
đơn giá mua
6
7
Dự toán mua hàng
Dự toán chi tiền
thanh toán mua
hàng
+
Tháng 9
147.000.000
+
Tháng 10
217.000.000
+
Tháng 11
+
Tháng 12
70.000
42.000
62.000
77.000
51.000
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
294.000.000
434.000.000
539.000.000
357.000.000
364.000.000,
00
486.500.000,
00
448.000.000,
00
217.000.000
269.500.000
269.500.000
178.500.000
Ngân quỹ chi phí
III bán hàng
1
Doanh số bán hàng
2
Chi phí quản lý
660.000.000
880.000.000
550.000.000
92.400.000
123.200.000
77.000.000
456.400.000
702.400.000
525.000.000
364.000.000
486.500.000
448.000.000
92.400.000
123.200.000
77.000.000
IV Kế khạch chi tiền
1
Dự kiến chi tiền
2
Chi mua hàng
3
Chi phí quản lý
3
Chi trả tiền vay
0
0
92.700.000
CÂU 2: Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền
của công ty cho từng tháng trong quý 4. Với giả thiết 80% doanh thu bán hàng sẽ thu được
trong tháng bán hàng, 20% thu được sau khi bán 1 tháng. Tiền mua hàng được công ty
thanh toán trong tháng tiếp theo tháng mua hàng.
tt
Nội dung
I
1
2
Ngân quỹ bán hàng
Số lượng bán
Giá bán
Doanh thu sẽ thực
hiện
Tỷ lệ thu tiền
3
*
+
+
4
1
+
tỷ lệ % thu được
trong tháng bán hàng
tỷ lệ % thu được sau
1 tháng
Dự kiến số thu tiền
được
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
70.000
11.000
40.000
11.000
60.000
11.000
80.000
11.000
50.000
11.000
770.000.000
440.000.000
660.000.000
880.000.000
550.000.000
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
616.000.000
836.000.000
616.000.000
88.000.000
Tháng
1/năm
sau
60.000
+
+
+
II
1
2
+
+
3
4
5
6
7
+
+
+
+
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Ngân quỹ mua hàng
Số lượng bán
Tồn đầu kỳ
Số lượng tồn cố định
Bổ sung tồn 10% số
lượng được bán tháng
sau
Nhu cầu tồn kho cuối
kỳ
Số lượng cần mua
trong kỳ
đơn giá mua
Dự toán mua hàng
Dự toán chi tiền
thanh toán mua
hàng
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
528.000.000
Kế khạch chi tiền
Dự kiến chi tiền
Chi mua hàng
Chi phí quản lý
Chi trả tiền vay
176.000.000
440.000.000
70.000
6.000
2.000,00
40.000
6.000
2.000
60.000
8.000
2.000
80.000
10.000
2.000
50.000
7.000
2.000
4.000
6.000,00
8.000,00
5.000,00
6.000,00
6.000
8.000
10.000
7.000
8.000
70.000
7.000
42.000
7.000
294.000.000
62.000
7.000
434.000.000
77.000
7.000
539.000.000
51.000
7.000
357.000.000
294.000.000,
00
294.000.000
434.000.000,
00
539.000.000,
00
434.000.000
539.000.000
Ngân quỹ chi phí
III bán hàng
1 Doanh số bán hàng
2 Chi phí quản lý
IV
1
2
3
3
132.000.000
704.000.000
0
0
660.000.000
92.400.000
880.000.000
123.200.000
550.000.000
77.000.000
386.400.000
294.000.000
92.400.000
649.900.000
434.000.000
123.200.000
92.700.000
616.000.000
539.000.000
77.000.000
a
Ảnh hưởng đến
ngân quỹ bán hàng
1
Theo giả thiết 1
555.500.000
737.000.000
643.500.000
2
3
616.000.000
60.500.000
836.000.000
99.000.000
616.000.000
-27.500.000
b
Giả thiết 2
Chênh lệch ( 2 -1 )
Ảnh hưởng đến
ngân quỹ cung ứng
hàng hoá
1
Theo giả thiết 1
364.000.000
486.500.000
448.000.000
2
3
Giả thiết 2
Chênh lệch (2 -1 )
294.000.000 434.000.000 539.000.000
-70.000.000 -52.500.000
91.000.000
c
Ảnh hưởng đến kế
hoạch chi tiền
1
Theo giả thiết 1
456.400.000
702.400.000
525.000.000
60.000
2
Giả thiết 2
386.400.000
649.900.000
616.000.000
3
Chênh lệch ( 2 -1 )
-70.000.000
-52.500.000
91.000.000
CÂU 3:
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng:
Có nhiều yêu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng, trong đó các yếu tố có ảnh
hưởng lớn là:
- Nhu cầu của khách hàng đối với loại hàng hoá công ty đang bán
- Tính bất ổn kinh tế
- Cạnh tranh quốc tế
- Chính sách tiền tệ thắt chặt và lạm phát
- Cơ hội kinh doanh mới
- Thời tiết, mùa trong năm
- Nguồn lực
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ cung ứng hàng hoá:
- Số lượng hàng hoá bán ra.
- Các yếu tổ chính trị xã hội khác.
- Thời tiết, các yếu tố thiên tai ảnh hưởng đến cung ứng hàng hoá trong tháng tiếp
theo.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền:
- Kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản, xây dựng...
- Kế hoạch chi trả tiền vay
- Lượng tiền tồn quỹ đầu kỳ và cuối kỳ
- Khả năng huy động vốn bằng tiền