Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập môn kế toán quản trị managerial accounting (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.66 KB, 4 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

BÀI TẬP CÁ NHÂN MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Học viên: Nguyễn Tiến Dũng
Ngày sinh: 19/8/1974
Lớp: GaMBA01. X0409
Ngày 10/7/2010

Bài làm
Dự báo tình hình tài chính chính là việc lên kế hoạch tài chính - là quá trình
tính toán và ước lượng tình trạng tài chính trong tương lai của một hoạt động kinh
doanh.
Kế hoạch tài chính thường bao hàm cả các bảng dự báo cân đối kế toán và dự
báo kết quả kinh doanh cho các năm lên kế hoạch. Với người khởi nghiệp, nhà quản
trị doanh nghiệp, kế hoạch tài chính có vai trò rất quan trọng trong việc hoạch định và
quản trị hoạt động vận hành của doanh nghiệp, đảm bảo doanh nghiệp đi đúng hướng
và hạn chế rủi ro đối mặt với những khó khăn tài chính có khả năng lường trước.
Bản kế hoạch này chẻ nhỏ kế hoạch ngân sách và dự báo các tháng thành các
chỉ tiêu cụ thể hơn, tập trung vào dòng tiền.
Câu 1: Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá,và kế haọch chi
tiền của công ty cho từng tháng trong quý 4. Với giả thiết 55% doanh thu bán hàng sẽ
thu được trong tháng bán hàng, 35% thu được sau khi bán 1 tháng, 5% sau khi bán 2
tháng, 5% sẽ không thu được:
STT

Nội dung

I

Ngân quỹ bán hàng



1

Số lượng bán

2

Giá bán

3

Doanh thu sẽ thực hiện
Tỷ lệ thu tiền
tỷ lệ % thu được trong
tháng bán hàng
tỷ lệ % thu được sau 1
tháng
tỷ lệ % thu được sau 2
tháng
tỷ lệ % không thu được

4

Dự kiến số thu tiền được

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10


Tháng 11

Tháng
1/năm
sau

Tháng 12

70.000

40.000

60.000

80.000

50.000

11.000
770.000.00
0

11.000
440.000.00
0

11.000

11.000


11.000

660.000.000

880.000.000

550.000.000

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,05


0,05

0,05

0,05

0,05

0

0,05

0,05

0,05

0,05

555.500.000

737.000.000

643.500.000

Tháng 8

38.500.000

Tháng 9


154.000.000

22.000.000

Tháng 10

363.000.000

231.000.000

33.000.000

1/ 4

60.000


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

Tháng 11

484.000.000

Tháng 12
II

Ngân quỹ mua hàng


1

Số lượng bán

2

308.000.000
302.500.000

70.000

40.000

60.000

80.000

50.000

Tồn đầu kỳ

6.000

6.000

8.000

10.000

7.000


Số lượng tồn cố định
Bổ sung tồn 10% số lượng
được bán tháng sau

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

4.000

6.000,00

8.000,00

5.000,00

6.000,00

3

Nhu cầu tồn kho cuối kỳ

6.000


8.000

10.000

7.000

8.000

4

Số lượng cần mua trong kỳ

70.000

42.000

62.000

77.000

51.000

5

đơn giá mua

7.000

7.000


7.000

7.000

6

Dự toán mua hàng
Dự toán chi tiền thanh
toán mua hàng

7.000
294.000.00
0

434.000.000

539.000.000
486.500.000,0
0

357.000.000

7

364.000.000,00

Tháng 9

147.000.000


Tháng 10

217.000.000

Tháng 11

III

Tháng 12
Ngân quỹ chi phí bán
hàng

1

Doanh số bán hàng

2

Chi phí quản lý

IV

Kế hoạch chi tiền

1

Dự kiến chi tiền

60.000


448.000.000,00

217.000.000
269.500.000

269.500.000
178.500.000

0

Chi mua hàng
Chi phí quản lý

0

660.000.000

880.000.000

550.000.000

92.400.000

123.200.000

77.000.000

456.400.000


702.400.000

525.000.000

364.000.000

486.500.000

448.000.000

92.400.000

123.200.000

77.000.000

Chi trả tiền vay

92.700.000

Câu 2: Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá,và kế hoạch
chi tiền của công ty cho từng tháng trong quý 4. Với giả thiết 80% doanh thu bán
hàng sẽ thu được trong tháng bán hàng, 20% thu được sau khi bán 1 tháng, Tiền
mua hàng được công ty than
STT
I
1
2
3


Nội dung
Ngân quỹ bán hàng
Số lượng bán
Giá bán
Doanh thu sẽ thực hiện

Tháng 8

Tháng 9

70.000
11.000
770.000.00

40.000
11.000
440.000.00

Tháng 10

60.000
11.000
660.000.000

Tháng 11

80.000
11.000
880.000.000


Tháng
1/năm
sau

Tháng 12

50.000
11.000
550.000.000

2/ 4

60.000


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

0

0

0,80

0,80

0,80

0,80


0,80

0,20

0,20

0,20
616.000.000

0,20
836.000.000

0,20
616.000.000

Tỷ lệ thu tiền

4

II
1
2

tỷ lệ % thu được trong
tháng bán hàng
tỷ lệ % thu được sau 1
tháng
Dự kiến số thu tiền được
Tháng 8
Tháng 9

Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Ngân quỹ mua hàng
Số lượng bán
Tồn đầu kỳ
Số lượng tồn cố định

3
4
5

Bổ sung tồn 10% số lượng
được bán tháng sau
Nhu cầu tồn kho cuối kỳ
Số lượng cần mua trong kỳ
đơn giá mua

6

Dự toán mua hàng

7

III
1
2
IV
1


Dự toán chi tiền thanh
toán mua hàng
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Ngân quỹ chi phí bán
hàng
Doanh số bán hàng
Chi phí quản lý
Kế khạch chi tiền
Dự kiến chi tiền
Chi mua hàng
Chi phí quản lý
Chi trả tiền vay

88.000.000
528.000.000

132.000.000
704.000.000

176.000.000
440.000.000

70.000
6.000
2.000,00

40.000

6.000
2.000

60.000
8.000
2.000

80.000
10.000
2.000

50.000
7.000
2.000

4.000
6.000
70.000
7.000

6.000,00
8.000
42.000
7.000
294.000.00
0

8.000,00
10.000
62.000

7.000

5.000,00
7.000
77.000
7.000

6.000,00
8.000
51.000
7.000

434.000.000

539.000.000

357.000.000

294.000.000,00
294.000.000

434.000.000,00

539.000.000,0
0

434.000.000
539.000.000

0

0

660.000.000
92.400.000

880.000.000
123.200.000

550.000.000
77.000.000

386.400.000
294.000.000
92.400.000

649.900.000
434.000.000
123.200.000
92.700.000

616.000.000
539.000.000
77.000.000

a

Ảnh hưởng đến ngân quỹ
bán hàng

1


Theo giả thiết ban đầu ( giả
thiết 1 )

555.500.000

737.000.000

643.500.000

2
3

Giả thiết tại câu 2 ( giả thiết
2)
Chênh lệch ( 2 -1 )

616.000.000
60.500.000

836.000.000
99.000.000

616.000.000
-27.500.000

b

Ảnh hưởng đến ngân quỹ
cung ứng hàng hoá

3/ 4

60.000


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

1

Giả thiết ban đầu(giả thiết1)

2
3

Giả thiết câu 2(giả thiết2)
Chênh lệch ( 2 -1 )

c

Ảnh hưởng đến kế hoạch
chi tiền

364.000.000

486.500.000

448.000.000

294.000.000

-70.000.000

434.000.000
-52.500.000

539.000.000
91.000.000

1

Giả thiết ban đầu (giả
thiết1)

456.400.000

702.400.000

525.000.000

2
3

Giả thiết tại câu 2 ( giả thiết
2)
Chênh lệch ( 2 -1 )

386.400.000
-70.000.000

649.900.000

-52.500.000

616.000.000
91.000.000

Câu 3:
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng:
• Thời tiết, mùa trong năm
• Tính bất ổn kinh tế
• Thiếu nguồn lực;
• Nhu cầu của người dân đối với hàng hoá công ty đang bán.
• Cạnh tranh quốc tế;
• Chính sách tiền tệ thắt chặt và lạm phát;
• Cơ hội kinh doanh mới.
• Các vấn đề môi trường;
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ cung ứng hàng hoá:
• Số lượng hàng hoá bán ra.
• Các yếu tổ chính trị xã hội khác.
• Thời tiết, các yếu tố thiên tai ảnh hưởng đến cung ứng hàng hoá trong tháng tiếp
theo.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền:
• Kế hoạch mua sắm tài sản, sửa chữa tài sản, xây dựng ...
• Kế hoạch chi trả tiền vay.
• khả năng huy động vốn bằng tiền....
• Lượng tiền tồn quỹ đầu kỳ và cuối kỳ.

4/ 4




×