Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập cá nhân môn kế toán quản trị (55)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.6 KB, 8 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

Họ và tên:

Trần Quốc Tuấn

Lớp:

X0510.

Môn học:

Kế toán Quản trị.

BÀI TẬP CÁ NHÂN
CÂU 1: Lập Ngân quĩ bán hàng, Ngân quĩ cung ứng hàng hóa và Kế hoạch chi tiền cho

Công ty Thắng Lợi.
1.1 NGÂN QUỸ BÁN HÀNG:

Đơn vị tính: 1000đ

Stt

Chỉ tiêu

1

Sản lượng bán



2

Giá bán trung bình

3

Doanh thu sẽ thực hiện

4

Dự kiến thu tiền
- Tháng 8
- Tháng 9
- Tháng 10
- Tháng 11
- Tháng 12

Tháng
8
70,00
0

Tháng
9
40,00
0

Tháng
10

60,00
0

Tháng
11
80,00
0

Tháng
12
50,00
0

11
11
11
11
11
770,00 440,00
660,00
880,00
550,00
0
0
0
0
0
555,50
737,00
643,50

0
0
0
38,50
0
154,00
22,00
0
0
363,00
231,00
33,000
0
0
484,00
308,000
0
302,500

1.2 NGÂN QUỸ MUA HÀNG:
Stt
1
2
3
4

Chỉ tiêu
Số lượng sản phẩm cần
bán
Số lượng sản phẩm cần

dự trữ cuối kỳ
Số sản phẩm còn tồn
đầu kỳ
Số sản phẩm cần mua

Tháng
8
70,00
0
6,00
0

Tháng
9
40,00
0
8,00
0
6,00
0
42,00

Tháng
10
60,00
0
10,00
0
8,00
0

62,00

Tháng
11
80,00
0
7,00
0
10,00
0
77,00

Tháng
12
50,00
0
8,00
0
7,00
0
51,00

Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4

Quý 4
190,000
11
2,090,000
1,936,000



CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

(1+2-3)

0

0

0

0

1.3 NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA:

Đơn vị tính: 1000đ
Stt

Chỉ tiêu

2

Số lượng sản phẩm cần
mua
Giá mua

3


Số tiền cần mua hàng

4

Dự toán chi thanh
toán mua hàng:

1

Tháng
8
-

Tháng
9
42,00
0
7

Tháng
10
62,00
0
7

Tháng
11
77,00
0

7

Tháng
12
51,00
0
7

294,00
0

434,00
0
364,00
0

539,00
0
486,50
0

357,00
0
448,00
0

Quý 4
190,000
7
1,330,000

1,298,500

- Tháng 8
147,00
0

- Tháng 9
- Tháng 10

147,00
0
217,00
0

- Tháng 11

217,00
0
269,50
0

- Tháng 12

269,50
0
178,50
0

1.4 KẾ HOẠCH CHI TIỀN:
Đơn vị tính: 1000đ


Stt

Chỉ tiêu

1

Dự kiến chi mua hàng

2

Dự kiến chi phí quản lý

3

Dự kiến trả vay
Tổng

Tháng
10
364,00
0
92,40
0
456,40
0

Tháng
11
486,50

0
123,20
0
92,70
0
702,40
0

Tháng
12
448,00
0
77,00
0
525,00
0

Quý IV
1,298,50
0
292,60
0
92,700
1,683,80
0

CÂU 2: Lập ngân quĩ bán hàng, ngân quĩ cung ứng hàng hóa và Kế hoạch chi tiền với giả

thiết tiền bán hàng sẽ thu được 80% trong tháng bán hàng và 20% thu đựợc sau khi bán
hàng 1tháng, tiền mua hàng được Công ty Thanh toán trong tháng tiếp theo tháng mua

hàng.
1.1NGÂN QUỸ BÁN HÀNG:

Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

Stt

Tháng
8
70,00
0
1
1
770,00
0
616,00
0
616,00
0

Chỉ tiêu

1


Sản lượng bán

2

Giá bán trung bình

3

Doanh thu sẽ thực hiện

4

Dự kiến thu tiền
- Tháng 8
- Tháng 9

Tháng
9
40,00
0
1
1
440,00
0
506,00
0
154,00
0
352,00
0


- Tháng 10

Tháng
10
60,00
0
1
1
660,00
0
616,00
0
88,00
0
528,00
0

- Tháng 11

Tháng
11
80,00
0
1
1
880,00
0
836,00
0


132,00
0
704,00
0

- Tháng 12

Đơn vị tính: 1000đ
Tháng
12
Quý 4
50,00
190,000
0
1
1
11
550,00
2,090,000
0
616,00
2,068,000
0

176,00
0
440,00
0


1.2 NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA:

Stt

2

Số lượng sản phẩm cần
mua
Giá mua

3

Số tiền cần mua hàng

4

Dự toán chi thanh
toán mua hàng:

1

Tháng
8

Chỉ tiêu
-

Tháng
9
42,00

0
7

Tháng
10
62,00
0
7

Tháng
11
77,00
0
7

294,00
0

434,00
0

539,00
0

294,000

434,000

Đơn vị tính: 1000đ
Tháng

Quý 4
12
51,00
190,000
0
7
7
357,00
0

1,330,000

539,000

1,267,000

- Tháng 8
- Tháng 9
- Tháng 10
- Tháng 11

294,00
0
434,00
0
539,00
0

- Tháng 12


1.3 KẾ HOẠCH CHI TIỀN:

Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

Đơn vị tính: 1000đ

Stt

Chỉ tiêu

1

Dự kiến chi mua hàng

2

Dự kiến chi phí quản lý

3

Dự kiến trả vay
Tổng

Tháng

10
294,00
0
92,40
0
386,40
0

Tháng
11
434,00
0
123,20
0
92,70
0
649,90
0

Tháng
12
539,00
0
77,00
0
616,00
0

Quý IV
1,267,00

0
292,60
0
1,652,30
0

CÂU 3: Phân Tích các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quĩ bán hàng,
ngân quĩ cung ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền của công ty.
3.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quĩ bán hàng
-

Sản luợng hàng bán ra tùy thuộc sức Cầu thị trường làm ảnh hưởng đến Ngân
quĩ Bán hàng.

-

Phụ thuộc hệ thống bán hàng thúc đẩy lượng sản phẩm cung ứng ra Thị trường.

-

Ưu thế của sản phẩm trên thị trường.

-

Thời hạn giao hàng của Nhà cung cấp.

3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quĩ cung ứng hàng hóa.
-

Sự phù hợp đảm bảo cung cho cầu.


-

Giá nguyên liệu sản phẩm đầu vào.

3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến Kế hoạch chi tiền.
-

Tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến Ngân quĩ bán hàng , ngân qũi cung ứng hàng
hóa sẽ ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền của Công ty.

-

Chi phí quản lý: Tiền lương, giá cả các dịch vụ mua ngoài…

-

Lãi suất các khoản vay biến đổi cũng làm thay đổi kế hoạch chi tiền của Công
ty.

Tài liệu tham khảo:
1. 2/2010, Giáo trình Kế toán quản trị, Đại học Griggs Mỹ,
2. Slide bài giảng trên lớp học Tiến sỹ Nguyễn Thị Minh Hương.
Câu hỏi: Công ty Thắng Lợi là một công ty thương mại mua bán nhiều loại
hàng hoá khác nhau. Công ty muốn lập kế hoạch ngân quỹ cho quý 4. Theo kinh
Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

nghiệm bán hàng của công ty, 55 % doanh thu bán hàng sẽ thu được trong tháng bán
hàng, 35% thu được sau khi bán 1 tháng, 5% sau khi bán 2 tháng và 5 % sẽ không thu
được. Công ty bán rất nhiều mặt hàng với giá trung bình 11.000 đ/đơn vị hàng hoá. Số
liệu về số hàng hoá tiêu thụ được phản ánh như sau:
Số lượng hàng bán
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1 năm sau

70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
60.000

Hàng hoá mua vào phải thanh toán tiền cho người bán trong vòng 15 ngày, do
đó khoảng 50% hàng mua vào được thanh toán trong tháng mua hàng và 50 % còn lại
được thanh toán vào tháng tiếp theo sau khi mua. Trung bình chi phí cho một đơn vị
hàng hoá mua vào là 7.000 đ. Dự trữ hàng hoá cuối mỗi tháng được duy trì ở mức
2.000 đơn vị hàng hoá cộng với 10% lượng hàng được bán trong tháng sau.
Dự kiến chi phí quản lý mỗi tháng bằng 14% doanh thu. Khoản chi phí này
được chi trả trong tháng phát sinh chi phí.
Ngày 28 tháng 11 công ty sẽ phải trả một khoản vay 92.700.000 đ.

Yêu cầu:
1. Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền của
công ty cho từng tháng trong quý 4.
2. Giả thiết tiền bán hàng sẽ thu được 80% trong tháng bán hàng và 20% thu được
sau khi bán một tháng, tiền mua hàng được công ty thanh toán trong tháng tiếp
theo tháng mua hàng. Giả thiết này sẽ ảnh hưởng đến các ngân quỹ bán hàng,
ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền của công ty như thế nào? Hãy
lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền của
công ty cho từng tháng trong quý 4 theo giả thiết này.
3. Hãy phân tích các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ bán
hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền của công ty.

BÀI LÀM:
Câu 1:
KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ BÁN HÀNG QUÝ 4
Chỉ tiêu
Tháng 10
Tháng 11
Sản lượng bán
60.000
80.000
Giá bán
11.000
11.000
Doanh thu
660.000.000
880.000.000
Dự kiến thu tiền

Đơn vị tính: Đồng

Tháng 12
Cộng quý
50.000
190.000
11.000
550.000.000
2.090.000.000

Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

Tháng 8
38.500.000
Tháng 9
154.000.000
22.000.000
Tháng 10
363.000.000
231.000.000
33.000.000
Tháng 11
484.000.000 308.000.000
Tháng 12
302.500.000
KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA QUÝ 4


38.500.000
176.000.000
627.000.000
792.000.000
302.500.000

Chỉ tiêu
Tháng 10
Sản lượng hàng hóa
mua vào
62.000
Đơn giá mua 1SP
7.000
Dự toán chi phí
mua hàng hóa
434.000.000
Dự kiến chi tiền
mua hàng hóa
Tháng 9 =
50%x42.000x7.000 147.000.000
Tháng 10
217.000.000
Tháng 11
Tháng 12
KẾ HOẠCH CHI TIỀN QUÝ 4

Tháng 11

Cộng quý


Chỉ tiêu
Mua hàng hóa
Chi phí quản lý
Trả nợ vay
Cộng

Tháng 11
486.500.000
123.200.000
92.700.000
702.400.000

Tháng 10
364.000.000
92.400.000
456.400.000

Tháng 12

77.000
7.000

51.000
7.000

190.000

539.000.000


357.000.000

1.330.000.000

269.500.000
178.500.000

147.000.000
434.000.000
539.000.000
178.500.000

217.000.000
269.500.000

Tháng 12
448.000.000
77.000.000
525.000.000

Cộng quý
1.298.500.000
292.600.000
92.700.000
1.683.800.000

Câu 2.
KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ BÁN HÀNG QUÝ 4
Chỉ tiêu
Tháng 10

Tháng 11
Tháng 12
Sản lượng bán
60.000
80.000
50.000
Giá bán
11.000
11.000
11.000
Doanh thu
660.000.000
880.000.000 550.000.000
Dự kiến thu tiền
Tháng 9
88.000.000
Tháng 10
528.000.000
132.000.000
Tháng 11
704.000.000 176.000.000
Tháng 12
440.000.000
KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA QUÝ 4
Chỉ tiêu
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Sản lượng hàng hóa
mua vào

62.000
77.000
51.000
Đơn giá mua 1SP
7.000
7.000
7.000
Dự toán chi phí
mua hàng hóa
434.000.000
539.000.000 357.000.000
Dự kiến chi tiền
mua hàng hóa

Cộng quý
190.000
2.090.000.000
88.000.000
660.000.000
880.000.000
440.000.000
Cộng quý
190.000
1.330.000.000

Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

Tháng 9=
42.000x7.000
294.000.000
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
KẾ HOẠCH CHI TIỀN QUÝ 4
Chỉ tiêu
Tháng 10
Mua hàng hóa
294.000.000
Chi phí quản lý
92.400.000
Trả nợ vay
Cộng
386.400.000

434.000.000
539.000.000
Tháng 11
434.000.000
123.200.000
92.700.000
649.900.000

Tháng 12
539.000.000

77.000.000
616.000.000

294.000.000
434.000.000
539.000.000
0
Cộng quý
1.267.000.000
292.600.000
92.700.000
1.652.300.000

Câu 3. Nhân tố ảnh hưởng
• Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quĩ bán hàng của Công ty:
Ngân quĩ bán hàng của Công ty đựoc lập dựa trên kinh nghiệm từ các năm trước.
Khi thực tế thị trường diễn ra cũng sẽ có các yếu tố tác động đến.
-

Biến động giá do lạm phát, suy thoái hoặc tăng trưởng kinh tế.

-

Lượng hàng bán ra do hệ thống nhà phân phối đảm nhiệm và các chính sách
bán hàng của Công ty

-

Chất lượng sản phẩm để giữ vững uy tín với khách hàng cũng như đảm bảo
mức doanh thu đạt được.


-

Tính thị trường của Sản phẩm cũng như sự ưa chuộng của người tiêu dùng với
các sản phẩm mà Công ty kinh doanh.

• Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quĩ cung ứng hàng hóa của Công ty
-

Sản lượng hàng hóa mua vào được đáp ứng như thế nào từ nhà cung cấp?

-

Đơn giá sản phẩm mua vào cũng có thể biến động.

• Các yếu tố ảnh hưởng đến Kế hoạch chi tiền của Công ty
-

Ngân quĩ chi tiền phụ thuộc lựợng cung ứng hàng hóa của bên bán.

-

Biến động giá Nguyên liệu đầu vào.

-

Chi phí quản lý cũng là yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến Kế hoạch chi tiền quí IV
của công ty Thắng Lợi.

Tài liệu tham khảo:

Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Global Advanced Master of Business Administration

1. 2/2010, Giáo trình Kế toán quản trị, Đại học Griggs Mỹ,
2. Slide bài giảng trên lớp học Tiến sỹ Trần Thị Minh Hương

Trần Quốc Tuấn - Kế toán quản trị
4



×