Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đề cương môn kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực đất đai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.55 KB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT ĐẤTĐAI

KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

HÀ NỘI - 2017

1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
ĐĐ
GV
GVC
KTĐG
LVN
NC
PGS
TC
TG
TS

2

Bài tập
Địa điểm
Giảng viên
Giảng viên chính


Kiểm tra đánh giá
Làm việc nhóm
Nghiên cứu
Phó giáo sư
Tín chỉ
Thời gian
Tiến sĩ


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT ĐẤTĐAI

Hệ đào tạo:
Chính quy - Cử nhân ngành Luật, Luật kinh tế
Tên môn học:
Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực đấtđai
Số tín chỉ:
03
Loại môn học:
Tự chọn chuyên ngành
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến – GVCC, Phó chủ nhiệm khoa
PLKT
Điện thoại: 0913231544 - 01689928999
E-mail:
2. PGS.TS. Nguyễn Thị Nga –GVCC,Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0903225819
E-mail:
3. TS. Nguyễn Thị Dung - GVC, Phó Trưởng Bộ môn

Điện thoại: 0915542568
E-mail:
4. Ths. Đỗ Xuân Trọng – GV
Điện thoại: 0904545369
E-mail:
Văn phòng Bộ môn LuậtĐấtđai
Phòng 1502, Tầng 15, nhà A,Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Luật Đất đai Việt Nam.
- Luật Dân sự Việt Nam.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
- Môn học Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực đất đai là
môn học mang tính ứng dụng cao. Môn học giúp cho sinh viên nâng
3


cao nhận thức và rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích, nhận định và
đánh giá hiện tượng, vụ việc trên cơ sở kết hợp hài hòa giữa pháp luật
thực định và thực tiễn triển khai.
- Môn học Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực đất đai
cung cấp những kỹ năng cơ bản, cần thiết, cùng với những kỹ năng
riêng, đặc thù để giải quyết những vụ việc, những tình huống phổ biến,
điển hình trong lĩnh vực đất đai xảy ra trong thực tế.
- Trên cơ sở các kỹ năng được trang bị, sinh viên biết vận dụng
để xử lí, giải quyết các vụ việc, các tình huống xảy ra trong thực tế từ
đơn giản đến phức tạp, bao gồm:
(1)Trang bị cho sinh viên kỹ năng để tư vấn cho các chủ thể sử
dụng đất trong việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ cơ bản như:

quyền được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền thực hiện
các quyền chuyển quyền sử dụng đất, quyền khiếu nại, tố cáo về các
hành vi xâm hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất,
các quyền và lợi ích hợp pháp cần bảo vệ khi Nhà nước thu hồi đất.
(2) Trang bị cho sinh viên biết vận dụng các kỹ năng, kinh
nghiệm thực tế và kiến thức pháp lí để tư vấn pháp lí cho các doanh
nghiệp, các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài trong việc tiếp cận
đất đai từ Nhà nước và từ thị trường để thực hiện dự án đầu tư; các
quy trình, thủ tục thực hiện các dự án đầu tư; tư vấn trong việc vận
dụng các chính sách, pháp luật của Nhà nước (đặc biệt là chính sách
ưu đãi đầu tư) để tư vấn cho các doanh nghiệp, các nhà đầu tư lựa chọn
các giải pháp tài chính phù hợp, hiệu quả trong quá trình sử dụng đất
để thực hiện các dự án đầu tư.
(3) Trang bị cho sinh viên các kỹ năng trong việc thương
lượng, đàm phán và soạn thảo hợp đồng trong lĩnh vực đất đai.
(4) Trang bị cho sinh viên các kỹ năng đại diện cho các đương
sự khi tham gia tranh tụng tại tòa hoặc làm việc với các cơ quan quản
lý nhà nước về đất đai để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người
sử dụng đất.
(5) Trang bị cho sinh viên kỹ năng soạn thảo đơn thư khiếu nại,
tố cáo, khởi kiện trong lĩnh vực đất đai.
4


- Môn học Tư vấn pháp luật trong lĩnh vựcđấtđai nhằm hướng
tới trang bị cho sinh viên sau khi ra trường có kỹ năng và kiến thức cần
thiết trong lĩnh vực đất đai và các lĩnh vực khác có liên quan đểlàm
việc được trong các công ty tư vấn luật, các văn phòng luật sư, các văn
phòng công chứng, các trung tâm trợ giúp pháp lý, làm pháp chế cho
các doanh nghiệp, các tập đoàn kinh tế, các cơ quan nhà nước v.v.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Khái quát về kỹ năng tư vấn pháp luật
trong lĩnh vực đất đai
1.1.Khái niệm, đặc điểm và tầm quan trọng của tư vấn pháp luật
trong lĩnh vực đất đai
1.2.Các hình thức tư vấn pháp luật trong lĩnh vực đất đai
1.3. Các yêu cầu cơ bản của tư vấn pháp luật trong lĩnh vực đất đai
1.4. Các bước cơ bản trong hoạt động tư vấn pháp luật đất đai
1.4.1. Kỹ năng tiếp xúc khách hàng
1.4.2. Xác định vấn đề pháp lý cần tư vấn
1.4.3. Thoả thuận hợp đồng dịch vụ tư vấn
1.4.4. Xác định nguồn luật áp dụng
1.4.5. Trả lời tư vấn
Vấn đề 2. Kỹ năng nghiên cứu hồ sơ, phân tích vụ việc đất đai
2.1. Mục đích của việc nghiên cứu hồ sơ, phân tích vụ việc đất
đai
2.1. Các kỹ năng cơ bản của việc nghiên cứu hồ sơ, phân tích vụ
việc đất đai
2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu hồ sơ, phân tích vụ việc đất
đai
2.3.1. Đọc sơ bộ hồ sơ
2.3.2. Sắp xếp hồ sơ, tài liệu
2.3.3. Đọc chi tiết hồ sơ
2.3.4. Tóm lược vụ việc
2.3.5. Phân tích vụ việc
2.3.6. Xác định câu hỏi pháp lý của vụ việc
Vấn đề 3. Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án
5



đầu tư
3.1.Tiếp nhận thông tin và phân tích yêu cầu, nguyên vọng của
khách hàng
3.2. Nhận diện các cơ sở pháp lý
3.3. Tư vấn lựa chọn các phương thức tiếp cận đất đai để đầu tư
3.4. Tư vấn về quy trình, thủ tục thực hiện dự án đầu tư
3.4.1. Tư vấn về hồ sơ pháp lý
3.4.2. Tư vấn về trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất, nhận chuyển nhượng đất để thực hiện các dự án đầu tư
Vấn đề 4. Tư vấn về quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất
4.1.Tư vấn về quyền của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
4.1.1. Tư vấn về quyền được cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
4.1.2. Tư vấn thực hiện các giao dịch về quyền sử dụng đất
4.1.3. Tư vấn về quyền được tiếp cận và minh bạch hóa thông
tin về đất đai
4.2.Tư vấn về thực hiện nghĩa vụ của người sử dụng đất
4.2.1. Tư vấn về đăng ký đất đai
4.2.2. Tư vấn về thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất
Vấn đề 5. Tư vấn đàm phán, soạn thảo hợp đồng trong lĩnh vực
đất đai
5.1. Nhận diện các loại hợp đồng trong lĩnh vực đất đai và tính đặc
thù của mỗi loại hợp đồng để xác định nguồn luật áp dụng
5.2.Tư vấn đàm phán hợp đồng
5.3.Tư vấn soạn thảo hợp đồng
5.4.Tư vấn thực hiện hợp đồng
Vấn đề 6. Tư vấn pháp luật trong lĩnh vực tranh chấp đất đai

6.1. Nhận diện các dạng tranh chấp đất đai điển hình và tính đặc thù
của mỗi loại tranh chấp để xác định nguồn luật áp dụng
6.1.1. Tranh chấp về hợp đồng trong lĩnh vực đất đai
6.1.2. Tranh chấp về kiện đòi quyền sử dụng đất
6.1.3. Tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất
6.1.4. Tranh chấp về chia tài sản là quyền sử dụng đất khi vợ chồng
ly hôn

6


6.1.5. Các loại tranh chấp khác về quyền sử dụng đất
6.2. Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai
6.2.1. Tư vấn hòa giải tranh chấp đất đai
6.2.2. Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai bằng con đường tòa án
6.2.3. Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai bằng con đường hành
chính
Vấn đề 7. Tư vấn pháp luật về khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực
đất đai
7.1. Nhận diện các khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai và xác
định nguồn luật áp dụng
7.1.1. Nhận diện các loại khiếu nại trong lĩnh vực đất đai và nguồn
luật áp dụng
7.1.2. Nhận diện các loại tố cáo trong lĩnh vực đất đai và nguồn
luật áp dụng
7.2. Tư vấn về khiếu nại trong lĩnh vực đất đai
7.2.1. Tư vấn về việc soạn thảo đơn khiếu nại về các quyết định
hành chính, hành vi hành chính trong lĩnh vực đất đai
7.2.2. Tư vấn cho người sử dụng đất thực hiện quyền khiếu nại để
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp trong quá trình sử dụng đất

7.2.3. Tư vấn về quy trình thực hiện quyền khiếu nại trong lĩnh
vực đất đai
7.3. Tư vấn về tố cáo trong lĩnh vực đất đai
7.3.1. Tư vấn về việc soạn thảo đơn tố cáo trong lĩnh vực đất đai
7.3.2. Tư vấn cho người sử dụng đất thực hiện quyền tố cáo các
sai phạm trong lĩnh vực đất đai
7.3.3. Tư vấn về quy trình thực hiện quyền tố cáo trong lĩnh vực
đất đai
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Nắm bắt được kiến thức chuyên sâu về các kỹ năng tư vấn
pháp luật trong lĩnh vực đất đai
- Có những kiến thức về những kỹ năng tư vấn pháp luật đặc
thù trong một số lĩnh vực cụ thể như: giao đất, cho thuê đất, bồi
thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất; giá đất và các
vấn đề tài chính về đất đai; về quy trình và thủ tục lập và xin cấp

7


phép các dự án đầu tư; về kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng
trong các giao dịch về quyền sử dụng đất; về quyền và nghĩa vụ của
người sử dụng đất; khiếu nại, tố cáo về đất đai, về tranh chấp đất đai.
5.2. Về kỹ năng
- Kỹ năng nhận diện về:
+ Tính tương đồng và khác biệt giữa lĩnh vực đất đai với các lĩnh
vực khác có liên quan
+ Tính đặc thù trong từng lĩnh vực đất đai cụ thể
+ Mối quan hệ giữa pháp luật đất đai với pháp luật khác có liên
quan (để xử lí).

- Kỹ năng soạn thảo văn bản pháp luật:
+ Soạn thảo các hợp đồng trong các giao dịch về quyền sử dụng
đất
+ Soạn thảo các đơn, thư khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai
+ Soạn thảo đơn khởi kiện vụ án đất đai
- Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, LVN và sử dụng công nghệ thông
tin phục vụ việc nghiên cứu và học tập.
5.3. Về thái độ
- Hình thành nhận thức đúng đắn về ý nghĩa, vai trò và mục đích
của việc thực hành kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vựcđấtđai.
- Hình thành thái độ khách quan đối với lợi ích khách hàng cần
được bảo vệ trong mối tương quan với lợi ích của phía bên kia,
của Nhà nước và cộng đồng.
5.4. Các mục tiêu khác
- Góp phần phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm;
- Góp phần phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Góp phần trau dồi, phát triển năng lực đánh giá;
- Góp phần rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, theo dõi
kiểm tra việc thựchiện chương trình học tập.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT

8

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3



1.
1A1. Nắm được khái 1B1. Phân tích và 1C1. So sánh được
Khái niệm của tư vấn pháp chỉ ra các đặcđiểm sự khác nhau giữa
của tư vấn pháp tư vấn pháp luật với
quát về luật.
bào chữa tại phiên
kỹ năng 1A2. Nêu được khái luật.
tư vấn niệm tư vấn pháp luật 1B2. Phân tích và toà.
thức
pháp trong lĩnh vực đất đai. chỉ ra được các 1C2. Nhận
luật 1A3. Nêu được các đặc điểm của tư được mục đích, ý
trong yêu cầu của tư vấn vấn pháp luật nghĩa và vai trò của
lĩnh pháp luật trong lĩnh trong lĩnh vực đất tư vấn pháp luật
đai.
trong lĩnh vực đất
vực vực đất đai.
tích đai.
đất đai 1A4. Nêu được khái 1B3. Phân
niệm kỹ năng tư vấn được nội dung các 1C3. Chỉ rõ được
pháp luật trong lĩnh yêu cầu của tư vấn những yếu tố cần và
vựcđấtđai.
pháp luật trong đủ để khách hàng
1A5. Nêu được các lĩnh vực đất đai. yên tâm trong việc
kỹ năng cơ bản trong 1B4. Phân
tích lựa chọn nhà tư vấn
tư vấn pháp luật đất được một số đặc cho vụ việc của
đai.
điểm của kỹ năng mình.
1A6. Nêu được các tư vấn pháp luật 1C4. Chỉ rõ được

bước cơ bản được trong lĩnh vực đất yếu tố cần và đủ để
thực hiện trong tư vấn đai.
một chuyên gia tư
pháp luậtđấtđai.
1B5. Phân
tích vấn pháp lý lựa
được nội dung của chọn luật áp dụng
các kỹ năng cơ trong các vụ việc
bản trong tư vấn của khách hàng một
pháp luật đất đai. cách chính xác.
1B6. Phân tích nội 1C5. So sánh sự
dung các bước cơ khác nhau của từng
bản thực hiện kỹ năng cơ bản
trong tư vấn pháp trong tư vấn pháp
luật đất đai.
luật đất đai.
1C6. Bước đầu vận

9


dụng được các bước
trong tư vấn pháp
luật đất đai để giải
quyết một số tình
huống cụ thể.
2.
Kỹ
năng
nghiên

cứu hồ
sơ, vụ
việc đất
đai

10

2A1. Nêu được khái 2B1. Phân
tích 2C1. Vận dụngđể
niệm hồ sơ vụ việc được đặc điểm và nhận diện và phân
đất đai.
mục đích, ý nghĩa loại được các loại
2A2. Nắm được các của việc nghiên hồ sơ, vụ việc đất
kỹ năng cơ bản trong cứu hồ sơ, vụ việc đai và nội dung của
nghiên cứu hồ sơ, vụ đất đai.
từng loại hồ sơ, vụ
việc đất đai.
2B2. Phân tích nội việc đất đai.
2A3. Nắm được nội dung và đặc điểm 2C2. Phân tích và
dung các bước cơ bản của các kỹ năng cơ nhận diện được bản
trong nghiên cứu hồ bản trong nghiên chất của mỗi vụ
sơ, vụ việc đất đai.
cứu hồ sơ, vụ việc việc đất đai cụ thể
đất đai.
thì quy trình và các
2B3. Phân tích và bước nào được ưu
chỉ rõ được trong tiên trong quá trình
các bước nghiên nghiên cứu hồ sơ,
cứu hồ sơ và phân phân tích vụ việc
tích vụ việc đất đai, đất đai.

bước nào chuyên 2C3. Bước đầu xác
gia tư vấn pháp lý định và vận dụng
có thể lồng ghép và được các kỹ năng
kết hợp, bước nào cơ bản và cần phải
cần phải nghiên có trong nghiên cứu
cứu một cách độc hồ sơ, vụ việc đất
lập và không thể đai.
thiếu.
2C4. Bước đầu vận
dụng được các bước
cơ bản trong nghiên


cứu một số hồ sơ,
vụ việc đất đai cụ
thể.

3.
3A1. Nắmđược thực
Kỹ năng trạng nhu cầu tư vấn
tư vấn pháp luật về giao đất,
pháp cho thuê đất, chuyển
luật về mục đích sử dụng đất
giao đất, để thực hiện các dự
cho thuê án đầu tư.
đất, 3A2. Nắm được đặc
chuyển điểm của tư vấn pháp
mụcđích luật về giao đất, cho
sử dụng thuê đất, chuyển mục
đất để đích sử dụng đất để

thực thực hiện dự án đầu
hiện các tư.
dự án 3A3.Nắm được nội
đầu tư dung các bước cơ bản
trong tư vấn pháp luật
về giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích
sử dụng đất để thực
hiện các dự án đầu tư.
3A4. Nắm được các
kỹ năng cơ bản trong
tư vấn pháp luật về
giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích
sử dụng đất để thực

3B1. Phân tích 3C1. Trên cơ sở
được sự cần thiết tiếp nhận thông tin,
khách quan của nguyện vọng và
nhu cầu tư vấn yêu cầu của khách
pháp luật về giao hàng, bằng kiến
đất, cho thuê đất, thức pháp lý, bằng
chuyển mục đích kinh nghiệm thực tế
sử dụng đất để để định hướng và tư
thực hiện các dự vấn được cho nhà
án đầu tư.
đầu tư lựa chọn
3B2. Hiểu rõ được phương thức tiếp
bản chất của từng cận đất đai một
loại tư vấn và cách thuận lợi, phù

những yêu cầu hợp và hiệu quả
thường xuyên mà nhất trên cơ sở tôn
các nhà đầu tư trọng pháp luật.
mong muốn được 3C2.Vận
dụng
tư vấn để định pháp luật hiện hành
hướng tốt cho việc để tư vấn cho nhà
tư vấn.
đầu tư chuyển đổi
3B3. Phân tích mục đích sử dụng
được sự khác nhau đất nhằm nâng cao
về yêu cầu giữa tư hiệu quả sử dụng
vấn pháp luật về đất và phù hợp với
giao đất, cho thuê nhu cầu và năng lực
đất, chuyển mục của nhà đầu tư.
đích sử dụng đất 3C3. Bước đầu

11


hiện dự án đầu tư.

12

để thực hiện các phác thảo được hồ
dự án đầu tư.
sơ pháp lý về dự án
3B4. Nhận diện đầu tư có liên quan
được trình tự thực đến sử dụng đất.
hiện các bước cơ 3C4. Phác thảo

bản tư vấn pháp được cụ thể quy
luật về giao đất, trình, thủ tục của
cho thuê đất, việc lập, phê duyệt
chuyển mục đích hồ sơ xin giao đất,
sử dụng đất để thuê đất, chuyển
thực hiện các dự mục đích sử dụng
án đầu tư.
đất cùng với quy
3B5. Phân tích nội trình cấp chứng
dung và đặc điểm nhận đầu tư trong
của các kỹ năng cơ mối quan hệ thống
bản trong tư vấn nhất giữa Luật Đầu
pháp luật về giao tư, Luật Doanh
đất, cho thuê đất, nghiệp và Luật Đất
chuyển mục đích đai.
sử dụng đất để 3C5. Đưa ra được
thực hiện dự án những cơ hội và ưu
đầu tư.
thế mà nhà đầu tư
3B6. Phân tích và cần nắm bắt trong
làm sáng tỏ những quá trình xin giao
lợi thế và bất lợi đất,
thuê
đất,
đối với nhà đầu tư chuyển mục đích sử
khi nhận chuyển dụng đất để thực
nhượng các dự án hiện dự án đầu tư.
đầu.
3C6. Cần đưa ra
những cảnh báo về

những rủi ro và đưa
ra được những


phương án tối ưu để
phòng ngừa rủi ro
trong quá trình xin
giao đất, thuê đất,
chuyển mục đích sử
dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư.

4.
Tư vấn
về
quyền

nghĩa
vụ của
hộ gia
đình, cá
nhân sử
dụng
đất

4A1. Nhận diện được 4B1. Phân
tích 4C1.Tư vấn được
các quyền cơ bản của được ý nghĩa, vai các yêu cầu cơ bản
hộ gia đình, cá nhân trò của tư vấn của khách hàng về
sử dụng đất cần được pháp

luật
về giấy chứng nhận
tư vấn trong quá trình quyền và nghĩa vụ quyền sử dụng đất;
sử dụng đất.
của hộ gia đình, cá quyền và nghĩa vụ
4A2. Nhận diện được nhân sử dụng đất. của
người
sử
các nghĩa vụcơ bản 4A2. Phân tích và dụngđất.
của hộ gia đình, cá chỉ rõ được những 4C2. Tư vấn được
nhân sử dụng đất cần yếu tố chi phối và các yêu cầu cơ bản
được tư vấn trong tác động mang của khách hàng về
quá trình sử dụng đất. tính đặc thù của quyền
chuyển
việc cấp giấy nhượng, cho thuê,
chứng nhận quyền cho thuê lại, thế
sử dụng đất để hộ chấp, góp vốn, tặng
gia đình, cá nhân cho và để thừa kế
nhận diện sâu sắc quyền sử dụng đất.
hơn quyền của 4C3.Tư vấn được
mình về vấn đề các yêu cầu cơ bản
này.
của khách hàng về
4B3. Phân tích và quyền được tiếp
chỉ rõ được những cận các thông tin về

13


đặc điểm đặc thù

của mỗi loại hình
giao dịch về quyền
sử dụng đất để hộ
gia đình, cá nhân
nhận diện sâu sắc
hơn khi thực hiện
quyền
chuyển
quyền sử dụng đất.
4B4. Phân tích và
chỉ rõ được những
đặc điểm đặc thù
về hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu
về đất đai để hộ gia
đình, cá nhân nhận
diện sâu sắc hơn
khi thực hiện
quyền của mình
trong việc tiếp cận
thông tin về đất
đai.
4B5. Khái quát
được trình tự thực
hiện các bước cơ
bản trong quá trình
tư vấn pháp luật
về quyềncủa hộ
gia đình, cá nhân
sử dụng đất.

4B6. Phân tích
được hiện trạng

14

quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất,
về sơ đồ địa chính
và tình trạng pháp
lý của một diện tích
đất cụ thể.
4C4. Tư vấn được
cho người sử dụng
đất để họ nhận biết
được cụ thể về các
trường hợp đăng ký
ban đầu và đăng ký
biến động về đất
đai; về chủ thể và
loại đất phải đăng
ký.
4C5. Tư vấn được
cho người sử dụng
về nghĩa vụ nộp
tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, tiền
thuế sử dụng đất,
thuế
thu
nhập

doanh nghiệp, thuế
thu nhập cá nhân
của người sử dụng
đất.
4C6. Tư vấn được
cho người sử dụng
đất nhận diện được
các khuyến khích
và ưu đãi của Nhà


5.
Tư vấn
đàm
phán và
soạn

5A1. Nhận diện được
các hợp đồng cụ thể
trong các giao dịch
dân sự về đất đai.
5A2. Nêu được nội

của hoạt động
đăng ký đất đai và
tài sản gắn liền
với đất đai để hộ
gia đình, cá nhân
nhận diện sâu sắc
hơn về nghĩa vụ

của mình đối với
hoạt động này.
4B7. Phân tích và
chỉ rõ được những
lợi thế và bất lợi
trong mỗi loại
nghĩa vụ tài chính
để hộ gia đình, cá
nhân nhận diện
sâu sắc hơn trong
việc thực hiện
nghĩa vụ tài chính
về đất đai.
4B8. Khái quát
được trình tự thực
hiện các bước cơ
bản trong quá trình
tư vấn pháp luật
về nghĩa vụ của
người sử dụngđất.

nước về chính sách
tài chính trong quá
trình sử dụng đất để
họ vận dụng khi
thực hiện các nghĩa
vụ thuế đối với Nhà
nước theo hướng có
lợi.


5B1. Phân tích
được được tính
đặc thù trong mỗi
loại hợp đồng
trong lĩnh vực đất

5C1. Vận dụng
được các kỹ năng
để tư vấn đàm phán
hợp đồng chuyển
nhượng, cho thuê,
15


thảo
hợp
đồng
trong
lĩnh vực
đất đai

dung kỹ năng tư vấn
đàm phán hợp đồng
trong các giao dịch
dân sự về đất đai.
5A3. Nêu được nội
dung kỹ năng tư vấn
soạn thảo hợp đồng
trong các giao dịch
dân sự về đất đai.

5A4.Nêu được nội
dung kỹ năng tư
vấntư vấn thực hiện
hợp đồng trong các
giao dịch dân sự về
đất đai.

đai.
5B2. Chỉ ra được
những vấn đề cần
lưu ý của mỗi bên
trong quan hệ hợp
đồng khi đàm
phán và kí kết
hợp đồng.
5B3. Phân tích
được nội dung kỹ
năng tư vấn soạn
thảo hợp đồng
trong giao dịch
dân sự về đất đai.
5B4. Phân tích
được nội dung kỹ
năng tư vấn thực
hiện hợp đồng
trong các giao
dịch dân sự về đất
đai.

cho thuê lại, thế

chấp, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất.
5C2. Vận dụng
được các kỹ năng
để tư vấn soạn thỏa
hợp đồng chuyển
nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thế
chấp, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất.
5C3. Vận dụng
được các kỹ năng
để tư vấn thực hiện
hợp đồng chuyển
nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thế
chấp, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất.

6.
Tư vấn
pháp
luật
trong
lĩnh vực
tranh
chấp
đất đai

6A1. Nhận diện được

các dạng tranh chấp
đất đai phổ biến và
điển hình.
6A2. Nhận diện được
các loại tranh chấp
đất đai giải quyết
bằng thủ tục hành
chính và loại tranh
chấp đất đai giải
quyết bằng thủ tục tố

6B1. Phân tích
được ý nghĩa, vai
trò của tư vấn
pháp luật trong
lĩnh vực tranh
chấp đất đai.
6B2. Chỉ rõ được
những đặc điểm
đặc thù của mỗi
loại hình tranh
chấp đất đai để

6C1. Bước đầu vận
dụng được các kỹ
năng cơ bản trong
tư vấn pháp luật về
tranh chấp đất đai
và giải quyết tranh
chấp đất đai để bảo

vệ quyền lợi ích
hợp
pháp
cho
người sử dụng đất
khi người khác

16


tụng.
6A3. Nhận diện được
những loại tranh
chấp hòa giải trong
tố tụng và ngoài tố
tụng.
6A4. Nắm được trình
tự, thủ tục hòa giải;
trình tự, thủ tục giải
quyết tại Tòa án và
trình tự, thủ tục giải
quyết tranh chấp đất
đai bằng con đường
hành chính.

khách hàng nhận
diện sâu sắc hơn
trong quá trình
bảo vệ quyền và
lợi ích của mình

khi tranh chấp đất
đai xảy ra.
6B3 Nhận diện
được trình tự thực
hiện các bước cơ
bản tư vấn pháp
luật về tranh chấp
đất đai và giải
quyết tranh chấp
đất đai đối với
từng loại tranh
chấp cụ thể.

xâm hại.
6C2. Bước đầu vận
dụng được các kỹ
năng tư vấn trong
lĩnh vực tranh chấp
đất đai để tham gia
tranh tụng tại Tòa
hoặc đại diện làm
việc với các cơ
quan hành chính để
bảo vệ quyền lợi
cho người sử dụng
đất khi có tranh
chấp xảy ra.
6C3. Vận dụng các
kỹ năng để soạn
thảo đơn khởi kiện

vụ án đất đai.
6C4. Phác thảo
được các quy trình,
thủ tục và hồ sơ
pháp lý cho đương
sự khi tham gia
khiếu kiện các
tranh chấp đất đai.
6C5. Bằng các kỹ
năng tư vấn, cùng
với kiến thức pháp
lý chuyên sâu để tư
vấn cho người sử
dụng đất bảo vệ
quyền và lợi ích

17


hợp pháp khi có
tranh chấp đất đai
xảy ra.
7.
Tư vấn
pháp
luật về
khiếu
nại, tố
cáo
trong

lĩnh vực
đất đai

18

7A1. Nhận diện được
các loại khiếu nại
điển hình trong lĩnh
vực đất đai.
7A2. Nhận diện được
các loại tố cáo điển
hình trong lĩnh vực
đất đai.
7A3.Nêu được đặc
điểm của tư vấn pháp
luật về khiếu nại, tố
cáo về đất đai.
7A4. Nêu được các
nội dung cơ bản tư
vấn pháp luật về
khiếu nại, tố cáo về
đất đai.
7A5. Nêu được các
kỹ năng cơ bản trong
tư vấn pháp luật về
khiếu nại, tố cáo về
đất đai.
7A6. Nắm được nội
dung các bước cơ
bản trong tư vấn

pháp luật về khiếu
nại, tố cáo về đất đai.

7B1.Phân
tích
được ý nghĩa, vai
trò của tư vấn
pháp luật về
khiếu nại, tố cáo
trong lĩnh vực đất
đai.
7B2. Phân tích
được các nội
dung cơ bản tư
vấn pháp luật về
khiếu nại, tố cáo
đất đai.
7B3. Phân tích nội
dung và đặc điểm
của các kỹ năng cơ
bản trong tư vấn
pháp luật về
khiếu nại, tố cáo
về đất đai.
7B4. Nhận diện
được trình tự thực
hiện các bước cơ
bản tư vấn pháp
luật về khiếu nại,
tố cáo về đất đai.


7C1. Tư vấn được
các yêu cầu cơ bản
của khách hàng về
khiếu nại, tố cáo
trong lĩnh vực đất
đai.
7C2. Bước đầu vận
dụngđược các kỹ
năng cơ bản trong
tư vấn pháp luật về
khiếu nại để bảo vệ
quyền và lợi ích
hợp
pháp
cho
người sử dụng đất
trong các trường
hợp cụ thể về giao
đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích
sử dụng đất, thu hồi
đất, bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi
đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử
dụng đất, xử phạt
vi phạm trong lĩnh
vực đất đai.

7C3.Vận dụng các
kỹ năng tư vấn và


các kiến thức pháp
luật đất đai nói
chung và pháp luật
về khiếu nại trong
lĩnh vực đất đai nói
riêng để soạn thảo
đơn khiếu nại đối
với các quyết định
hành chính, hành vi
hành chính của của
cơ quan quản lý
nhà nước về đất
đai.
7C4. Tư vấn được
quy trình thực hiện
việc khiếu nại về
các quyết định hành
chính, hành vi hành
chính trong lĩnh
vực đất đai.
7C5. Bước đầu vận
dụng được các kỹ
năng cơ bản trong
tư vấn pháp luật về
tố cáo trong lĩnh
vực đất đai để

hướng dẫn hoặc tư
vấn cho người sử
dụng đất thực hiện
quyền tố cáo các
hành vi sai phạm
trong lĩnh vực đất

19


đai.
7C6. Vận dụng các
kỹ năng tư vấn và
các kiến thức pháp
luật đất đai nói
chung và pháp luật
về tố cáo trong lĩnh
vực đất đai nói
riêng để soạn thảo
đơn tố cáo đối với
các các hành vi sai
phạm trong lĩnh
vực đất đai.
7C7. Tư vấn được
quy trình thực hiện
việc tố cáo đối với
các hành vi sai
phạm trong lĩnh
vực đất đai.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
6
6
6
18
Vấn đề 2
3
3
4
10
Vấn đề 3
4
6
6
16
Vấn đề 4
2
8
6
16
Vấn đề 5
4
4
3

11
Vấn đề 6
4
3
5
12
Vấn đề 7
6
4
7
17
Tổng
29
34
37
100
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đào tạo các Chức danh tư pháp, Giáo trình Kỹ năng Tư
20


vấn pháp luật, Nxb. Tư pháp; Hà Nội, 2006.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật Đất đai, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2016.
2. Viện Đại học mở Hà Nội, Giáo trình Luật Đất đai, Nxb. Tư pháp,
Hà Nội, 2015.
3. Nguyễn Thanh Bình (chủ biên), Nghiệp vụ của luật sư về tư vấn

pháp luật, tư vấn hợp đồng, Nxb. Thống kê, 2008.
4. Trường Đại học Luật Hà Nội - Trung tâm Tư vấn Pháp luật và
Đào tạo ngắn hạn: Tài liệu Kỹ năng Tư vấn pháp luật, Hà Nội 2012.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Luật Đất đai năm 2013.
2. Bộ luật Dân sự năm 2015.
3. Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014.
4. Luật Nhà ở năm 2014.
5. Luật Doanh nghiệp năm 2014.
6. Luật Đầu tư năm 2014.
7. Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ.
8. Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04/3/2013 của Chính
phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
9. Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về
sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ.
10. Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013.
11. Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định về giá đất.
12. Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu
tiền sử dụng đất.
21


13. Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước.
14. Nghị định 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy

định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
15. Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
16. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
17. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
18. Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định 45/2014 về thu tiền sử dụng đất.
19. Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê
đất.
20. Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013 ngày 26/12/2013 về
hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
21. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
22. Thông tư số 04/2013/TT-BTNMT ngày 24/4/2013 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai.
23. Thông tư số 28/2014/TTBTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và
lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
24. Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
25. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

22


26. Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác
hệ thống thông tin đất đai.
27. Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá
đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư
vấn xác định giá đất.
28. Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
29. Quyết định số 220/QĐ-CA ngày 06/4/2016 của Tòa án nhân dân
tối cao về việc công bố án lệ.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
* Sách
1. Trường Đào tạo các Chức danh tư pháp, TS. Phan Hữu Thư (chủ
biên), Kỹ năng hành nghề luật sư, tập III, Nxb. CAND, 2002.
2. Tưởng Duy Lượng, Bình luận một số vụ việc hôn nhân và gia
đình, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004.
3. Hướng dẫn thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
4. Trần Quang Huy (Chủ biên), Nguyễn Văn Phương, Pháp luật đất
đai - Bình luận và giải quyết tình huống, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
2005.
5. Thy Anh, 119 câu hỏi về Luật đất đai năm 2003, Nxb. Tư pháp,
Hà Nội, 2005.
6. Nguyễn Thị Dung (chủ biên), Kiến thức pháp lý và kỹ năng cơ
bản trong đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng trong lĩnh vực

thương mại, Nxb. Chính trị- hành chính, Hà Nội, 2012.
7. Nguyễn Thị Dung (chủ biên), Pháp luật về hợp đồng trong
thương mại và đầu tư - Những vấn đề pháp lí cơ bản, Nxb. Chính
trị quốc gia, Hà Nội, 2008.
8. Trường Đại học Luật Hà Nội, Một số hợp đồng đặc thù trong
23


hoạt động thương mại và kỹ năng đàm phán, soạn thảo,
Nxb.Công an nhân dân, 2012.
9. PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến (chủ biên), Tìm hiểu Luật đất đai
năm 2003, Nxb. CAND, Hà Nội, 2004.
10. TS. Nguyễn Thị Nga (chủ biên), Hỏi đáp Luật Đất đai 2013, Nxb
Tư pháp, Hà Nội, 2015.
* Bài tạp chí
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Tạp chí luật học, Số chuyên đề về
Luật đất đai năm 2013, tháng 11/2014.
2. Một số ý kiến trao đổi về việc khởi kiện yêu cầu tòa án hủy hợp
đồng chuyển quyền sử dụng đất / Hoàng Tuấn Trọng // Tòa án
nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 6/2015, tr. 32 – 36
3. Pháp luật về bồi thường của nhà nước trong lĩnh vực đất đai ở
Đức và một số gợi mở trong việc hoàn thiện chế định bồi thường
đất đai ở Việt Nam / Nguyễn Quang Tuyến, Đỗ Việt Cường //
Luật học. Trường Đại học Luật Hà Nội, Số 3/2014, tr. 62 – 68
4. Quản lý nhà nước đối với quyền sử dụng đất trong kinh doanh bất
động sản / Nguyễn Tài // Nghề Luật. Học viện Tư pháp, Số
3/2014, tr. 55 – 57
5. Một số kinh nghiệm trong kiểm sát việc giải quyết các vụ án
tranh chấp về đất đai, nhà ở và một số đề xuất của Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thị Huệ // Kiểm sát. Viện

Kiểm sát nhân dân tối cao, Số 24/2012, tr. 68 – 72
6. Bàn về việc nhận thế chấp quyền sử dụng đất khi đất đang trong
quy hoạch / Ngô Văn Lượng // Kiểm sát. Viện Kiểm sát nhân dân
tối cao, Số 18/2015, tr. 38 – 41
7. Vấn đề hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trong Luật Đất đai năm
2013 / Phạm Văn Võ // Luật học. Trường Đại học Luật Hà Nội,
Số 1/2015, tr. 56 – 65
8. Các hình thức góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của
Luật Đất đai năm 2013 / Sỹ Hồng Nam // Tòa án nhân dân. Tòa
án nhân dân tối cao, Số 3/2016, tr. 11 – 14
9. Một số kiến nghị hoàn thiện Dự thảo Thông tư liên tịch (Bản dự
24


thảo 3) hướng dẫn thi hành một số quy định của Luật Đất đai về
giải quyết tranh chấp đất đai / Nguyễn Thị Thúy Hằng // Tòa án
nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 2/2016, tr. 25 – 27
* Các website
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12. />13. />9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC

9.1. LÞch tr×nh chung
1.

Tuần

1

2

Buổi
Lí thuyết 1
Lí thuyết 2
Seminar 1
Seminar 2
LVN 1
Tự NC 1
Seminar 3
Lí thuyết 3
Lí thuyết 4
Seminar 4
LVN
Tự NC 2
Seminar 5

Số Số giờ

tiết
TC
1
2

2
1
2
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
1
2
1
2
2
2
3
2
2
2
2
1
2
1
2
1

3
2
1

KTĐG
Đăng kí BT lớn, nhận BT nhóm

25


×