Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án ngữ văn 8 tự chọn tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.17 KB, 3 trang )

TUẦN 13
Ngày soạn: Ngày 12/11/2014
Tiết:13
TÌNH THÁI TỪ
A: MỤC TIÊU .
1. Chuẩn kiến thức – kĩ năng – thái độ:
a. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tình thái từ. Cờu trúc của một
số tình thái từ cơ bản.
b. Kĩ năng: - Giải thích những tình thái từ cơ bản, sử dụng tình thái từ trong
giao tiếp và viết văn để tạo lên sự sinh động trong quá trình sử dụng ngôn ngữ.
c. Thái độ: - Giáo dục ý thức tự học cho học sinh.
2. Năng lực:
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Năng lực giao tiếp.
- Năng lực tổ chức hoạt động nhóm.
- Năng lực tạo lập văn bản.
B. CHUẨN BỊ:
- H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trước ở nhà.
-Thầy: - Giáo án
- Bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
1.Tổ chức:
- Ngày....tháng ....... năm 2014/ lớp 8A/sĩ số 36/ vắng:
- Ngày....tháng ....... năm 2014/ lớp 8B/sĩ số 36/ vắng:
- Ngày....tháng ........ năm 2014/ lớp 8C/sĩ số 35/ vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy trình bày khái niệm và phân tích vai trò của trợ từ
trong câu sau?
- Ăn thỡ ăn những miếng ngon
Làm thỡ chọn việc cỏn con mà làm.
- Vui là vui gượng kẻo là
Ai tri âm đó mặn mà với ai.


3. Bài mới.
Hoạt động của thày - trò
Nội dung cần đạt
I. Tỡnh thỏi từ.
1.Khái niệm: Là những từ thêm vào câu
? Thế nào là tình thái từ? Đọc một số ví
để tạo kiểu câu…hay biểu thị các sắc thái
dụ có sử dụng tình thái từ!
t/c của người nói.
VD: -“Vệ sĩ thõn yờu ở lại nhộ! Ở lại gỏc
cho anh tao ngủ nhộ! Xa mày Em Nhỏ sẽ
buồn lắm đấy, nhưng biết làm thế nào…”
- “Thương thay thõn phận con rựa
? Những chức năng của tình thái từ?
Lên đỡnh đội hạc, xuống chùa đội
-Lấy ví dụ cho mỗi kiểu câu!
bia”
- Mẹ vừa đi làm về ạ?
2. Chức năng của tỡnh thỏi từ.
- Con đi học bài đi!
- Thêm vào, đệm vào câu để diễn tả ngữ
- Thương thay con cuốc giữa trời
điệu (tránh lối ăn nói cộc lốc).
Dộu kêu ra máu, biết người nào nghe!
- Tỡnh thỏi từ cú 4 chức năng cơ bản sau:
- Chào bác, con về ạ!
+ Tạo cỏc kiểu cõu nghi vấn;
+ Tạo lập câu cầu khiến;
+ Tạo lập câu cảm thỏn;
+ Biểu lộ sắc thỏi t/c.



* Luyện tập: 1. Gạch chân dưới những tình thái từ vào trong những câu sau:
a. Những tên khổng lồ nào cơ? (Đánh nhau với cối xay gió).
b. Vả lại ở nhà cũng rét thế thôi. (Cô bé bán diêm).
c. Giá quẹt 1 que diêm mà sưởi cho đỡ rét 1 chút nhỉ.
d. Em bé reo lên: Cho cháu đi với!
e. Có lẽ tôi bán con chó đấy ông giáo ạ.
f. Sự đời lại cứ thường như vậy đấy.
g. Vẫy đuôi à?
h. Thấy lão nằn nì mãi, tôi đành chịu vậy.
i. Mày trói chồng bà đi, bà cho mày xem!
j. Vui sao 1 sáng tháng Năm.
k. Cao cả thay những tấm lòng nhân hậu!
l. Mình đã nói với bạn rồi cơ mà!

2. Hãy điền những tình thái từ tìm được trong những câu trên
vào bảng dưới đây:
Câu
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.
k.

l.

TTT nghi vấn
x

Tình thái từ
TTT cầu khiến TTT cảm thán

TTT tình cảm

x
x
x
X
x
x
X
x
x
x

x
Bài 3:
Chỉ ra các tình thái từ được dùng trong các câu sau, giải
a.chứ – dụng ý để hỏi – thích vai trò của chúng:
(xui khiến).
a.
Mày dại quá, cứ vào đi, tao chạy cho tiền
b.đi – cầu khiến; mà tàu. Vào mà bắt mợ mày may vá sắm sửa cho và thăm
cảm thán

em bé chứ.
c.Chứ – câu hỏi
b.
Con nín đi! Mợ đã về với các con rồi mà.
d. à - hỏi – đe doạ.
c.
Bác trai đã khá rồi chứ?
d.
Cai lệ vẫn giọng hầm hè:
Học sinh viết trong
- Nếu không có tiền nộp sưu cho ông bây giờ, thì ông
vòng 5 phút.
sẽ dỡ cả nhà mày đi, chửi mắng thôi à!
Giáo viên cho đề
Bài 4:
tài tự chọn.
Viết đoạn hội thoại khoảng 10 dòng trong đó có sử
Học sinh trình bày dụng ít nhất 1 trợ từ, 1 thán từ, 1 tình thái từ.
kết quả và giáo viên
thống nhất.
4. Củng cố:
?Tình thái từ không tạo lập kiểu câu nào trong những kiểu câu sau đây ?


A. Câu nghi vấn.
C. Câu phủ định.
B. Câu cầu khiến.
D. Câu cảm thán.
? Tình thái từ có tác dụng gì trong ngôn ngữ nói ?
- Tránh sự cộc lốc trong giao tiếp.

- Tạo ngữ điệu ; sắc thái cho mục đích nói của tình huống giao tiếp...
5. Hướng dẫn:
- Học bài.
- Chuẩn bị tiết học : "Nói quá".
Văn Đức, ngày … tháng 11 năm 2014.



×