TUẦN 14.Tiết 53.
Ngày soạn: 6/11/2014
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
(Phần văn)
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Chuẩn kiến thức,kĩ năng,thái độ:
a. Kiến thức:
- Cách tìm hiểu về các nhà văn , nhà thơ ở địa phương
- Cách tìm hiểu về tác phẩm văn thơ viết về địa phương .
b. Kĩ năng :
- Sưu tầm , tuyển chọn tài liệu văn thơ viết về địa phương.
- Đọc –hiểu và thẩm bình thơ văn viết về địa phương .
- Biết cách thống kê tài liệu thơ văn viết về địa phương.
c. Thái độ:
- Lòng yêu quê hương, tự hào về truyền thống quê hương.
2. Năng lực hình thành thông qua bài dạy:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực tự quản lý
- Năng lực tiếp nhận văn bản.
B. CHUẨN BỊ:
- Thầy: thơ các nhà giáo Hải Dương....
- Trò: sưu tầm các tác phẩm văn thơ của các nhà văn, nhà thơ ở địa phương.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức lớp:
- Ngày....tháng 11 năm 2014/ lớp 8Asĩ số 36/ vắng:
- Ngày....tháng 11 năm 2014/ lớp 8C/sĩ số 36/ vắng:
2. Kiểm tra bài cũ :- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ( nội dung sưu tầm)
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung cần đạt
- Gv nêu yêu cầu tiết học.
I . Danh sách các nhà, văn nhà thơ ở địa phương
? Quan niệm về địa phương,t/g,
STT Họ và
Bút
NơI
Năm
Tác
t/p được hiểu ntn?
tên
danh
sinh
sinh- phẩm
- T/g: gồm những nhà văn, nhà
mất
chính
thơ có tiếng sinh ở địa phương,
1
Lê Hữu HảI
Mỹ
(1723- Thượng
hiện tai có thể đã mất ,có thể
Trác
Thượng Văn
1791) kinh kí
sống và làm việc nơi khác.
Lãn
_HảI
sự
- Địa phương : tỉnh – huyện
Ông
Hưng
+ Viết về địa phương nơi sinh
ra.
2
Nguyễn
Châu
( 1903 Bước
+ Viết về noưi ở hiện tại .\
Công
Giang -1977) đường
- p văn học địa phương: t/g sinh
Hoan
- Hả
cùng
ra ở địa phương viết về địa
Hưng
phương. T/g sinh ra ở nơI khác
viết về địa phương.
- Gọi hs trình bày danh sách các
t/g địa phương
- Hs khác bổ sung được t/g tiêu
biểu đặc biệt là các t/g thời
trung đại .
-Gv nhận xét, bổ sung thêm.
- Gv chỉ định hs dọc bài thơ , văn
viết về địa phương mà em thích
nhất ( chú ý t/g không nhất thiết
là người địa phương) . Nêu lí do
vì sao em thích bài thơ, bài văn
đó.
- Hs trao đổi ý kiến về các t/p âý .
Có thể hs đưa ra t/p khác nhưng
phải nêu lí do yêu thích t/p ấy
- Gv nêu ý kiến về t/p mà hs đưa
ra.
- Gv nêu định hướng cho hs khi
tuyển chọn thưo vưn theo yêu
cầu :\
+ T/p đó mang giá trị sâu sắc .
+ Giá trị nt.
+ Bản sắc địa phương
+ Theo sở thích cá nhân ( thiên
nhiên , con người , làng quê…)
- Gv tổng kết cho hs về việc sưu
tầm, tích luỹ , tuyển chọn tư liệu
văn học để phục vụ tốt cho việc
học tập môn Ngữ văn.
3
4
5
6
Nguyễn
Dữ
Ninh
Giang
- HảI
Hưng
Nguyễn Hiệu ức Chi
Trãi
Trai
NgạiLạng
Giang
Thạch
Nguyễn Cẩm
Lam
Tường Giàng
Lân
–HH
Trần
Đăng
Khoa
(?-?)
Truyền
kì mạn
lục
(1380- Bình
1442) Ngô đại
cáo
(1910- Gió
1942) lạnh
đầu
mùa
Quốc Sinh
Hạt gạo
Tuấn – 1958
làng ta;
Nam
Mưa;
Sách –
Mẹ
HD
ốm ,
Thả
diều…
II. Luyện tập :
Bài 1
Đọc diễn cảm một đoạn thơ , đoạn văn hay viết về
địa phương , nêu cách hiểu cuả em về đoạn thơ , đọan
văn đó.
Bài 2
* Giới thiệu tác giả Nguyễn Dữ :
Nguyễn Dữ người Giá Phúc, đất Hồng Châu ( nay là
thôn Đỗ Lâm, xã Phạm Khả , huyện Ninh Thanh , HảI
Dương). Ông là con trai cả của Tiến sĩ Nguyễn Tường
Phiêu , làm quan đến chức Thượng thư. Nguyễn Dữ
hồi nhỏ rất ham học , đọc rộng , nhớ lâu , đỗ Hương
? Đọc diễn cảm một đoạn thơ ,
tiến và nhiều lần trúng thi Hội , làm tri huyện Thanh
đoạn văn hay viết về địa
tuyền được 1 năm rồi bỏ quan lấy lí do về phụng
phương , nêu cách hiểu cuả em
dưỡng mẹ già . Không rõ Nguyễn Dữ sinh và mất
về đoạn thơ, đọan văn đó?
năm nào . Theo Vũ Phương Dề trong “ Công dụ tiệp
kí” thì Nguyễn Dữ là học trò cảu Nguyễn Bỉnh Khiêm
và là bạn học cảu Phùng Khắc Khoan.
? Nêu hiểu biết của em về tác giả - Nguỹên Dữ viết t/p “ truyền kì mạn lục” trong thời
Nguyễn Dữ?
gian ở ản và hoàn thành trước năm 1547 là năm ông
đưa sách cho Hà Thiện Hán viết lời tựa.
4. Củng cố:
- GV đọc một số bài thơ của Trần Đăng Khoa: ''Hạt gạo làng ta'', ...
- HS tập ngâm thơ
? c, hc v tỏc gi tỏc phm th vn a phng em cú suy ngh gỡ.
5. Hng dn v nh:
- Tip tc tỡm hiu v su tm cỏc sỏng tỏc, nhng nh vn nh th tiờu biu Hi Dng
- Su tm tranh nh , lp s tay v cỏc nh th , nh vn a phng.
- Son bi: Du ngoc kộp.
________________________________________________________________________
Tit 54. Ting Vit
Ngy son: 6/11/2014
DU NGOC KẫP
A. MC TIấU BI HC :
1. Chun kin thc, k nng, thỏi :
a. Kin thc:
- Cụng dng ca du ngoc kộp
b. K nng:
- S dng du ngoc kộp .
- S dng phi hp du ngoc kộp vi cỏc du khỏc.
- Sa li v du ngoc kộp.
c. Thỏi :
- Cú ý thc phõn bit v s dng ỳng du ngoc kộp khi vit bi.
2. Nng lc hỡnh thnh thụng qua bi dy:
- Nng lc t hc.
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
-Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc t qun lý
- Nng lc gii quyt vn .
B.CHUN B:
-Thy: - Giỏo ỏn, c TLTK.
- Trũ : c , son bi v chun b bi trc nh.
C.TIN TRèNH DY - HC.
1.T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8A/s s 36/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8C/s s 35/ vng:
2.Kim tra bi c:
3. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Kin thc cn t
- Y/c học sinh đọc ví dụ
I. Công dụng
? ở ví dụ a, b, c, d dấu ngoặc kép 1. Ví dụ: SGK
dùng để làm gì.
2. Nhận xét
- Hớng dẫn học sinh lần lợt phân
- VDa đánh dấu câu nói của Găngtích.
đi .
->Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
GV: a. Cõu núi ca Gng i.
b. Phng thc n d.
- VDb: Từ ngữ hiểu theo nghĩa
c. Ma mai chớnh nhng t ng m thc đặc biệt ẩn dụ: dải lụa - chỉ
dõn Phỏp thng núi v s cai tr ca chỳng chiếc cầu.
i vi Vit Nam.
->Đánh dấu từ ngữ hiểu theo
nghĩa đặc biệt .
- VDc:-> đánh dấu từ ngữ có hàm
ý mỉa mai
- VDd:-> đánh dấu tên của các vở
kịch - tên tác phẩm, t báo, tập
san đợc dẫn.
* Ghi nhớ:
II. Luyện tập
? Giải thích công dụng của dấu
BT 1:
ngoặc kép.
- VDa: Câu nói đợc dẫn trực tiếp,
GV chốt lại kiến thức
đây là những câu nói mà Lão Hạc
* Các cách khác nhau dẫn lời trực
tởng là con chó vàng muốn nói với
tiếp.
lão.
- VDb: Từ ngữ đợc dùng hàm ý mỉa
mai
? Hãy đặt dấu 2 chấm, dấu
- VDc: Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp
ngoặc kép vào chỗ thích hợp.
- VDd: Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp có
(điều chỉnh viết hoa khi cần
hàm ý mỉa mai
thiết)
- Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp từ 2
* a) Báo trớc lời thoại và lời dẫn trực câu thơ của 1 ví dụ
tiếp.
BT 2:
* b) Báo trớc lời dẫn trực tiếp.
* c) Báo trớc lời dẫn trực tiếp.
a) .......cời bảo: ''cá tơi......tơi''
b) ... chú Tiến Lê: ''Cháu ... ''
- Yêu cầu học sinh giải thích
c) ... bảo hắn: ''Đây ... là''
- Y/c học sinh viết đoạn văn
BT 3:
thuyết minh về chiếc nón lá Việt
a) Dùng dấu hai chấm và dấu
nam có sử dụng dấu ngoặc đơn, ngoặc kép để đánh dấu lời dẫn
dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
trực tiếp, dẫn đoạn văn lời của chủ
vào giấy trong .Giải thích cụng
tịch Hồ Chí Minh
dụng của dấu câu đó.
b) Không dùng dấu hai chấm và
- Gọi học sinh nhận xét, giáo viên
dấu ngoặc kép ở trên vì câu nói
chốt.
không đợc dẫn t văn lời dẫn gián
tiếp.
BT 4:
* BT : S dng du ngoc kộp sao cho phự
hp trong vớ d sau:
- Tc ng cú cõu: Ngi ta l hoa ca t
Bi th Lm ca tg T .Hu
? vậy dấu ngoặc kép có công
dụng gì.
4. Cng c:
? Nờu cụng dng ca du ngoc kộp?
? Khi no chỳng ta s dng du ngoc kộp?
GV: Khi chỳng ta trớch dn, khi chỳng ta mun by t thỏi i vi mt i tng no
ú.
5. Hng dn:
- Hc bi, lm bi tp 4, 5 v nh.
- ễn k bi tun sau kim tra 1 tit Ting vit
****************************************************************
Tit 55. Tp lm vn
Ngy son: 6/11/2014
LUYN NểI : THUYT MINH V MT TH DNG.
A. MC TIấU BI HC :
1. Chun kin thc, k nng, thỏi :
a. Kin thc:
- Cỏch tỡm hiu, quan sỏt, v nm bt c c im cu to , cụng dng ca nhng
vt dng gn gi v quen thuc.
- Cỏch xõy dng trỡnh t cỏc ni dung cn trỡnh by bng ngụn ng núi v mt thu
dựng trc lp.
b. K nng:
- To lp vn bn thuyt minh.
- S dng ngụn ng dng núi trỡnh by ch ng mt th dựng trc tp th lp.
c. Thỏi :
- To iu kin cho hc sinh mnh dn suy ngh, hng hỏi phỏt biu , t tin trc ỏm
ụng.
2. Nng lc hỡnh thnh thụng qua bi dy:
- Nng lc t hc.
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
-Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc t qun lý
- Nng lc to lp vn bn.
C. TIN TRèNH DY - HC.
1 .T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 201/ lp 8A/s s 36/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8C/s s 35/ vng:
2 .Kim tra bi c:
? Cú nhng phng phỏp thuyt minh no thng c s dng trong vn bn thuyt
minh? Ly vớ d v phng phỏp nh ngha, gii thớch?
3. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Kin thc cn t
? Em đã học những phơng pháp
I. CHUN B LUYN NểI.
1. ễn tp lớ thuyt
thuyết minh nào?
? Bố cục bài văn thông thờng gồm - Ôn tập về phơng pháp thuyết
minh.
có mấy phần?
? Để thuyết minh về một thứ đò - Bố cục bài văn thuyết minh: 3
phn
dùng trứơc hết em phải làm gì?
- Quan sát : cấu tạo, nguyên lí hoạt
? Khi quan sát đồ dùng em cần
động,công dụng của đối tợng
quan sát những gì?
thuyết minh.
? Xác định phơng pháp thuyết
* bi: thuyt minh v cỏi phớch nc.
minh sẽ sử dụng để giới thiệu đồ
2. Lp dn ý.
dùng theo dàn ý đã chuẩn bị?
A. M bi: Gii thiu i tng: phớch
? Đối tợng thuyết minh
? Em dự định sẽ trình bày những
tri thức gì về cái phích nớc.
GV yờu cu HS tho lun v thng nht dn
ý.
Gv thng nht dn ý
1. Phớch nc lm gỡ?
2. Cu to (ca) cỏc b phn?
3. Cỏch s dng v bo qun?
?D kin em s s dng phng phỏp
thuyt minh no?
- Chia t tp núi, cỏc em núi vi nhau
cho t nhiờn, gv theo dừi v hng dn.
- Chn mt s hs trỡnh by trc lp (theo
nhúm; mi hc sinh mt phn nh).
Chn mt s hs trỡnh by trc lp.
- Giỏo viờn nhn xột sa cha: Yờu cu khi
núi cn t nhiờn, nghiờm tỳc.
+ Núi nhanh thnh cõu trn vn, dựng t
ỳng.
+ Cú mch lc, phỏt õm rừ rng.
+ m lng cho c lp nghe.
nc.
* Đề bài: thuyết minh cái phích nớc
- Kiểu bài: thuyết minh
- Đối tợng: Cái phích nớc
- cấu tạo
+ vỏ
+ ruột
+ Chất liệu, mầu sắc...
- Công dụng: giữ nhiệt
- Cách bảo quản
* Dàn ý:
1. MB: Phích nớc là thứ đồ dùng thờng có, cần thiết trong mỗi gia
đình.
2. TB: + Cấu tạo:
- Chất liệu của vỏ bằng sắt, nhựa
- Màu sắc: trắng, xanh, đỏ...
- Ruột: Bộ phận quan trọng để
giữ nhiệt nên có cấu tạo 2 lớp thuỷ
tinh, ở trong là chân không, phía
trong lớp thuỷ tinh có tráng bạc
- Miệng bình nhỏ: giảm khả năng
truyền nhiệt
+ Công dụng: giứ nhiệt dùng trong
sinh hoạt, đời sống.
+ Cách bảo quản.
3. Kết luận: - vật dụng quen thuộc
trong đời sống của ngời Việt
nam .
- Bảo quản ra sao.
II. LUYN NểI TRấN LP.
1. Luyện nói trong nhóm
2. Luyện nói trớc lớp
4 . Cng c:
? Nhn xột kiu bi thuyt minh cú gỡ khỏc vi vn miờu t?.
- Kiu bi thuyt minh: Gii thiu v cu to, chc nng, tỏc dng.. ca cỏi phớch trong
khi ú vn miờu t ch n thun t v hỡnh dỏng, trng thỏi ca phớch.
- Đánh giá hiệu quả của cách trình bày, rút kinh nghiệm để chuẩn bị
cho bài viết.
5. Hng dn:
- Tìm hiểu xây dựng bố cục cho bài văn thuyết minh về một vật dụng
tự chọn.
- Tự luyện nói ở nhà.
- Chuẩn bị các đề trong SGK , quan sát các vật dụng trong gia đình
nh cái quạt, cái bàn là,... để giờ sau viết bài văn thuyết minh.
********************************************************
Tit 56. Vn bn
Ngy son: 6/11/2014
P CễN LễN
( Phan Chõu Trinh)
A. MC TIấU
1. Chun kin thc, k nng, thỏi :
a. Kin thc:
- S m rng kin thc v vn hc cỏch mng u th k XX.
- Chớ khớ lm lit, phong thỏi ng hong ca nh chớ s yờu nc Phan Chõu Trinh.
- Cm hng ho hựng, lóng mn c th hin trong bi th.
b. K nng:
- c- hiu vn bn th vn yờu nc vit theo th th tht ngụn bỏt cỳ ng lut.
- Phõn tớch c v p hỡnh tng nhõn vt tr tỡnh trong bi th.
- Cm nhn c ging iu, hỡnh nh trong bi th.
c. Thỏi :
- Giáo dục lòng kính yêu, khâm phục và biết ơn đối với các bậc tiền
bối cách mạng.
2. Nng lc hỡnh thnh thụng qua bi dy:
- Nng lc t hc.
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
-Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc t qun lý
- Nng lc tip nhn vn bn.
B. CHUN B
- Thy: Giỏo ỏn; c ti liu tham kho, chõn dung Phan Chõu Trinh.
- Trũ: Hc bi ; son bi
C. CC HOT NG DY HC
1. T chc lp:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8A/s s 36/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2014/ lp 8C/s s 35/ vng:
2 . Kim tra bi c :
3 . Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung cn t
- Y/ c hc sinh c chỳ thớch
I. Tỡm hiu chung
? Trỡnh by nhng hiu bit ca em v tỏc gi Phan
1. Tỏc gi
Chõu Trinh
- Phan Chõu Trinh( 1872- 1926)
-Hiu Tõy H, bit hiu Hi Mó.
quờ tnh Qung Nam;
- Vn chng ca ụng thõm m
? Hóy nờu hon cnh ra i ca bi th.
tinh thn yờu nc v tinh thn dõn
GV: : Đầu năm 1908 nổ ra phong trào chống ch.
2. Tỏc phm
thuế ở Trung Kỳ. PCT bị bắt và bị kết án
- Ra i nm1908 Phan Chõu
chém nhng lại bị giam lại và đày ra Côn
Đảo. Ngy u tiờn Phan Chõu Trinh ó nộm 1 mnh
giy vo khỏm an i, ng viờn cỏc bn tự :'' õy l
trng hc t nhiờn. Mựi cay ng trong y, lm trai
trong th k XX ny khụng th khụng nm cho bit. ''
Cụn o ngi tự phi lm cụng vic kh sai p ỏ.
Bi th c khi ngun t cm hng ú.
- Y/c c chỳ ý
+ 4 câu đầu: giọng điệu thể hiện sự hào
hùng.
+ 4 câu cuối: giọng chậm, rõ ràng.
Nhấn mạnh: sành sỏi, sắt son, con con.
? Ging iu trong th li cho em n tng
gỡ
.- HS t bc l. (hựng trỏng, kho khon)
? p ỏ l cụng vic ntn?
cụng vic lao ng kh sai ny lm khụng ớt tự nhõn
kit sc, khụng ớt ngi ó gc ngó
? Bi th c lm theo th th no?
- Th th TNBCL gm 4 phn - thc - lun - kt
nhng xột v ý thỡ 4 cõu u cú ý lin mch, 4 cõu sau ý
cng lin mch. Hóy nờu ý ln da vo cỏch chia ú.
? T th ca con ngi gia t tri Cụn Lụn hin lờn
ntn?
? Em hiu gỡ v quan nim nhõn sinh lm trai ca tỏc
gi?
(Trc ht ú khụng phi l t th ca 1 k tm
thng m l th ng ca k lm trai)_ trng trỏch
ln lao trc vn mnh t nc.
Trong quan nim nhõn sinh truyn thng lm trai
chớnh l lm anh hựng.
? Em hóy tỡm nhng cõu th núi v chớ lm trai?
'' ó mang ting trong tri t
Phi cú danh gỡ vi nỳi sụng''
(Nguyn Cụng Tr)
- Lm trai trong cừi th gian
Phũ i giỳp nc phi gan anh ho
(Nguyn ỡnh Chiu)
- Lm trai phi l trờn i
Hỏ cn khụn t chuyn di
(Phan Bi Chõu)
? Nt c sc ca hai cõu th? Nhn xột khu khớ, t th
ca ngi tự cỏch mng?
* Cõu th th nht ngi c ngh ti 1 con ngi
hiờn ngang, ngo ngh gia ngc tự, xing xớch. Ngi
Trinh, b bt v y ra Cụn o.
II. c - hiu vn bn
1. c
2.Chỳ thớch
3. B cc:
* Th th: Tht ngụn bỏt cỳ ng
lut
* B cc:
+ 4 cõu th u: núi v cụng vic
p ỏ Cụn Lụn
+ 4 cõu th cui: cm ngh t vic
p ỏ.
4. Phõn tớch
a) 4 cõu th u
- Lm trai ng gia t Cụn Lụn
T th hiờn ngang sng sng
ca ngi cỏch mng.
trai ấy đang làm gì?
- Đọc câu thơ thứ 2
? Câu thơ thứ nhất người đọc nghĩ tới một con người
hiên ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng xích,người
trai ấy đang làm gì?
? Em hiểu gì về từ “lừng lẫy”?
(Hình tượng nhân vật hiện lên oai phong, lẫm liệt như 1
thiên thần đang xẻ núi, khơi sông để sắp xếp lại núi non,
trời đất bản lĩnh anh hùng vượt lên trên mọi khổ đau
của cuộc đời).
? Từ tư thế đó, tác giả giới thiệu công việc gì của người
tù?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì ở 2 câu thơ này? Hãy
chỉ rõ và nêu tác dụng?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì?
? Nhận xét giọng điệu 4 câu thơ đầu?
? Với thủ pháp nghệ thuật đối, khoa trương và giọng thơ
ấy đã làm nổi bật hình ảnh người từ cách mạng như thế
nào?
? Đọc 2 câu luận? Cho biết tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì để diễn đạt những suy nghĩ của mình?
(Nghệ thuật đối không nói việc đập đá mà khái
quát thời gian, không gian, những “nắng mưa” bão tố
của cuộc đời: nhà tù, xiềng xích, dây trói, tra tấn).
- Ẩn dụ: “Sành sỏi”, “sắt son” ⇒ Bản lĩnh và tinh thần,
sức mạnh của con người – thơ mang âm điệu dân dã mà
vẫn dể hiểu).
? Với nghệ thuật đối và ẩn dụ, 2 câu luận đã khẳng định
điều gì?
- Với 2 cặp tiểu đối khá tinh tế: “Tháng ngày” – biểu
tượng cho sự thử thách kéo dài đối chọi với “thân sành
sỏi”. Còn “mưa nắng” – biểu tượng cho gian khổ ở đời
đối chọi với “dạ sắt son” ⇒ Khẳng định tinh thần bền
bỉ, dẻo sai, ý chí chiến đấu kiên cường của người tù
cách mạng.
? Đọc 2 câu kết? Hình ảnh “kẻ vá trời” ở câu thơ thứ 7
gợi cho em liên tưởng đến câu chuyện nào?
(Bà “Nữ oa đội đá vá trời” – huyền thoại Trung Quốc)
? Em hiểu ntn về “ những kẻ vá trời”; “ việc con con”?
giọng điệu câu thơ có gì khác trứơc?
- Nhà thơ ngầm ví việc đập đá ở Côn Lôn nơi địa
- Xách búa đánh tan năm bảy đống
Ra tay đập bể mấy trăm hòn
→ Phép
đối, khoa trương, sử dụng
số từ, động từ mạnh, giọng điệu
khẩu khí ngang tàng.
→ Khí phách hiên ngang, ý chí
quyết tâm, sức mạnh phi thường
của người chiến sĩ cách mạng.
⇒ Miêu tả cụ thể công việc đập đá
-vẽ lên bức tượng đài uy nghi về
con người anh hùng với khí phách
hiên ngang, lẫm liệt giữa đất trời.
b) Bốn câu thơ cuối
- Tháng ngày ..... sành sỏi
Mưa nắng ...... sắt son
- Nghệ thuật đối, ẩn dụ.
⇒ Khẳng định nghị lực phi thường,
bản lĩnh vững vàng, ý chí chiến đấu
kiên cường của người tù cách
mạng. Niềm tin sắt đá vào sự
nghiệp cách mạng.
+ Những kẻ vá trời khi lỡ bước
Gian nan chi kể việc con con
→ Giọng điệu cứng cỏi, ngang
ngục trần gian giống như việc của thần Nữ Oa
đội đá vá trời tạo lập thế giới, vũ trụ, coi cảnh tù
đày chỉ là một việc con con không gì đáng nói.
? Nhận xét giọng điệu câu thơ?
? Tự ví mình là “kẻ và trời” bằng cách nói khoa trương
ấy, tác giả muốn thể hiện điều gì?
(Muốn nói về cái khó khăn của những người có
mưu đồ sự nghiệp cứu nước, cứu dân ở đầu thế kỷ XX
với công việc đội đá vá trời Nhấn mạnh bức chân
dung người đập đá).
? Hai câu thơ cuối đã khẳng định ý chí của người tù
cách mạng ra sao?
? Từ đó em thấy phẩm chất cao quí nào của người tù
được bộc lộ.
?Em học tập được những phẩm chất đáng quý nào của
tác giả.
GV:Học tập quan niệm sống của tác giả: sống hết mình
với lí tưởng, biến những gian khổ vất vả trong công
việc đời thường thành những khát khao bay bổng để
làm việc hăng hái hơn, sống có ý nghĩa hơn.
? Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung
của bài thơ.
? Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp hào hùng lãng
mạn của hình tượng nhà nho yêu nước đầu thế kỉ XX.
tàng, sảng khoái hào hùng, hình
ảnh so sánh, tương phản( gian nan
> < việc con con), cách nói khoa
trương.
→ Khẳng định nghị lực phi thường,
bản lĩnh vững vàng, niềm tin sắt đá
vào sự nghiệp cách mạng.
5. Tổng kết
a. Nghệ thuật:
- Xây dựng hình tượng nghệ thuật
có tính chất đa nghĩa.
- Sử dụngbút pháp lãng mạn, thể
hiện khẩu khí ngang tàng, ngạo
nghễ và giọng điệu hào hùng.
- Thủ pháp đối lập, nét bút khoa
trương làm nổi bật tẫm vóc khổng
lồ của người anh hùng, người cách
mạng.
b. Nội dung:
- Nhà tù của đế quốc thực dân
khong thể khuất phục ý chí , nghị
lực và niềm tin của người chiến sĩ
cách mạng.
* Ghi nhớ: sgk.
III. Luyện tập
- Đó là những bậc anh hùng khi sa
cơ lỡ bước rơi vào vòng tù ngục
nhưng ở họ có khí phách ngang
tàng lẫm liệt ngay cả trong thử
thách gian lao đe doạ tính mạng, ý
chí kiên trung, niềm tin son sắt vào
sự nghiệp của mình.
4 . Củng cố:
? Hãy nêu cảm nhận của mình về người chiến sĩ cách mạng Phan Chu Trinh?
(Gặp gian nan vẫn không sờm lòng đổi chí).
? Bằng bút pháp lãng mạn, giọng điệu hào hùng, từ ngữ khoa trương, nhiều ẩn dụ đặc sắc
đã làm nổi bật hình tượng người anh hùng cách mạng Phan Chu Trinh như thế nào?
(Ta cảm nhận 1 hình tượng đẹp – 1 vị anh hùng đứng giữa đất Côn Lôn, núi đồi, trời biển
oai phong, lẫm liệt, ngang tàng, luôn hướng tới lý tưởng cứu nước, dù gặp gian nguy
nhưng chí khí không bao giờ dời đổi).
5. Hướng dẫn:
- Học bài:
+ Đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Học thuộc ghi nhớ và nắm rõ về nội dung và nghệ thuật của bài thơ khẩu khí .
+ Ôn lại đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật .
+ Sưu tầm một số tranh ảnh về thơ văn về Côn Đảo hoặc nhà tù thực dân để hiểu rõ hơn
văn bản .
+ Phát biểu cảm nhận riêng về vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn, ý chí chiến đấu và niềm tin
vào sự nghiệp cách mạng của những bậc anh hùng hào kiệt khi sa cơ rơi vào vòng tù ngục
.- Ôn tập kiến thức về văn thuyết minh giờ sau viết bài tlv số 3.
Văn Đức, ngày 24 tháng 11 năm 2014
Kí duyệt của tổ CM
Kí duyệt của BGH