Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án ngữ văn 8 tuần 14 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.02 KB, 18 trang )

TUN 14.Tit 53.Ting vit
DU NGOC KẫP
A. MC TIấU BI HC :
1. Kiến thức:
- Công dụng của dấu ngoặc kép
2. Kĩ năng:
- Sử dụng dấu ngoặc kép .
- Sử dụng phối hợp dấu ngoặc kép với các dấu khác.
- Sửa lỗi về dấu ngoặc kép.
3. Thái độ:
- Cú ý thc phõn bit v s dng ỳng du ngoc kộp khi vit bi.
B.CHUN B:
-Thy: - Giỏo ỏn, c TLTK.
- Trũ : c , son bi v chun b bi trc nh.
C.TIN TRèNH DY - HC.
I.T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8A/s s 38/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8C/s s 34/ vng:
II.Kim tra bi c:
III. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Kin thc cn t
- Y/c học sinh đọc ví dụ
I. Công dụng
? ở ví dụ a, b, c, d dấu ngoặc kép dùng 1. Ví dụ: SGK
để làm gì.
2. Nhận xét
- Hớng dẫn học sinh lần lợt phân tích.
- VDa đánh dấu câu nói của Găng-đi .
GV: a. Cõu núi ca Gng i.
->Đánh dấu lời dẫn trực tiếp


b. Phng thc n d.
- VDb: Từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc
c. Ma mai chớnh nhng t ng m thc dõn Phỏp biệt ẩn dụ: dải lụa - chỉ chiếc cầu.
thng núi v s cai tr ca chỳng i vi Vit ->Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa
Nam.
đặc biệt .
* BT : S dng du ngoc kộp sao cho phự hp
- VDc:-> đánh dấu từ ngữ có hàm ý
trong vớ d sau:
mỉa mai
- Tc ng cú cõu: Ngi ta l hoa ca t
- VDd:-> đánh dấu tên của các vở kịch Bi th Lm ca tg T .Hu
tên tác phẩm, t báo, tập san đợc
? vậy dấu ngoặc kép có công dụng gì. dẫn.
* Ghi nhớ:
II. Luyện tập
? Giải thích công dụng của dấu ngoặc
BT 1:
kép.
- VDa: Câu nói đợc dẫn trực tiếp, đây
GV chốt lại kiến thức.
là những câu nói mà Lão Hạc tởng là
con chó vàng muốn nói với lão.
- VDb: Từ ngữ đợc dùng hàm ý mỉa mai
- VDc: Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp
- VDd: Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp có
* Các cách khác nhau dẫn lời trực tiếp.
hàm ý mỉa mai
- Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp từ 2 câu thơ
của 1 ví dụ

? Hãy đặt dấu 2 chấm, dấu ngoặc
BT 2:
kép vào chỗ thích hợp. (điều chỉnh
viết hoa khi cần thiết)
a) .......cời bảo: ''cá tơi......tơi''

1


* a) Báo trớc lời thoại và lời dẫn trực tiếp. b) ... chú Tiến Lê: ''Cháu ... ''
* b) Báo trớc lời dẫn trực tiếp.
c) ... bảo hắn: ''Đây ... là''
* c) Báo trớc lời dẫn trực tiếp.
- Yêu cầu học sinh giải thích

BT 3:
a) Dùng dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép để đánh dấu lời dẫn trực tiếp, dẫn
đoạn văn lời của chủ tịch Hồ Chí Minh
b) Không dùng dấu hai chấm và dấu
- Y/c học sinh viết đoạn văn thuyết
ngoặc kép ở trên vì câu nói không đminh về chiếc nón lá Việt nam có sử
ợc dẫn t văn lời dẫn gián tiếp.
dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm và BT 4:
dấu ngoặc kép vào giấy trong .GiảI
thích cọng dụng của dấu câu đó.
- Gọi học sinh nhận xét, giáo viên chốt.
IV. Cng c:
? Nờu cụng dng ca du ngoc kộp?
? Khi no chỳng ta s dng du ngoc kộp?

GV: Khi chỳng ta trớch dn, khi chỳng ta mun by t thỏi i vi mt i tng no ú.
V. Hng dn:
- Hc bi, lm bi tp 4, 5 v nh.
- ễn k bi tun sau kim tra 1 tit Ting vit
****************************************************************
Tit 54. Tp lm vn
LUYN NểI : THUYT MINH V MT TH DNG.
A. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc:
- Cỏch tỡm hiu, quan sỏt, v nm bt c c im cu to , cụng dng ca nhng vt dng gn
gi v quen thuc.
- Cỏch xõy dng trỡnh t cỏc ni dung cn trỡnh by bng ngụn ng núi v mt thu dựng trc lp.
2. K nng:
- To lp vn bn thuyt minh.
- S dng ngụn ng dng núi trỡnh by ch ng mt th dựng trc tp th lp.
3. Thỏi :
- To iu kin cho hc sinh mnh dn suy ngh, hng hỏi phỏt biu , t tin trc ỏm ụng.
C. TIN TRèNH DY - HC.
I.T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8A/s s 38/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8C/s s 34/ vng:
II.Kim tra bi c:
? Cú nhng phng phỏp thuyt minh no thng c s dng trong vn bn thuyt minh? Ly vớ d
v phng phỏp nh ngha, gii thớch?
III. Bi mi :
Hot ng ca thy v trũ
Kin thc cn t
? Em đã học những phơng pháp thuyết I. CHUN B LUYN NểI.
1. ễn tp lớ thuyt
minh nào?

- Ôn tập về phơng pháp thuyết minh.
? Bố cục bài văn thông thờng gồm có
- Bố cục bài văn thuyết minh: 3 phn
mấy phần?
? Để thuyết minh về một thứ đò dùng - Quan sát : cấu tạo, nguyên lí hoạt
động,công dụng của đối tợng thuyết
trứơc hết em phải làm gì?

2


? Khi quan sát đồ dùng em cần quan sát
những gì?
? Xác định phơng pháp thuyết minh sẽ
sử dụng để giới thiệu đồ dùng theo dàn
ý đã chuẩn bị?
? Đối tợng thuyết minh
? Em dự định sẽ trình bày những tri
thức gì về cái phích nớc.
GV yờu cu HS tho lun v thng nht dn ý.
Gv thng nht dn ý
1. Phớch nc lm gỡ?
2. Cu to (ca) cỏc b phn?

3. Cỏch s dng v bo qun?
?D kin em s s dng phng phỏp thuyt minh
no?
- Chia t tp núi, cỏc em núi vi nhau cho t
nhiờn, gv theo dừi v hng dn.
- Chn mt s hs trỡnh by trc lp (theo nhúm;

mi hc sinh mt phn nh).
Chn mt s hs trỡnh by trc lp.
- Giỏo viờn nhn xột sa cha: Yờu cu khi núi
cn t nhiờn, nghiờm tỳc.
+ Núi nhanh thnh cõu trn vn, dựng t ỳng.
+ Cú mch lc, phỏt õm rừ rng.
+ m lng cho c lp nghe.

minh.
* bi: thuyt minh v cỏi phớch nc.
2. Lp dn ý.
A. M bi: Gii thiu i tng: phớch nc.
* Đề bài: thuyết minh cái phích nớc
- Kiểu bài: thuyết minh
- Đối tợng: Cái phích nớc
- cấu tạo
+ vỏ
+ ruột
+ Chất liệu, mầu sắc...
- Công dụng: giữ nhiệt
- Cách bảo quản
* Dàn ý:
1. MB: Phích nớc là thứ đồ dùng thờng
có, cần thiết trong mỗi gia đình.
2. TB: + Cấu tạo:
- Chất liệu của vỏ bằng sắt, nhựa
- Màu sắc: trắng, xanh, đỏ...
- Ruột: Bộ phận quan trọng để giữ
nhiệt nên có cấu tạo 2 lớp thuỷ tinh, ở
trong là chân không, phía trong lớp

thuỷ tinh có tráng bạc
- Miệng bình nhỏ: giảm khả năng
truyền nhiệt
+ Công dụng: giứ nhiệt dùng trong sinh
hoạt, đời sống.
+ Cách bảo quản.
3. Kết luận: - vật dụng quen thuộc trong
đời sống của ngời Việt nam .
- Bảo quản ra sao.
II. LUYN NểI TRấN LP.
1. Luyện nói trong nhóm
2. Luyện nói trớc lớp

IV. Cng c:
? Nhn xột kiu bi thuyt minh cú gỡ khỏc vi vn miờu t?.
- Kiu bi thuyt minh: Gii thiu v cu to, chc nng, tỏc dng.. ca cỏi phớch trong khi ú vn
miờu t ch n thun t v hỡnh dỏng, trng thỏi ca phớch.
- Đánh giá hiệu quả của cách trình bày, rút kinh nghiệm để chuẩn bị cho bài
viết.
V. Hng dn:
- Tìm hiểu xây dựng bố cục cho bài văn thuyết minh về một vật dụng tự chọn.
- Tự luyện nói ở nhà.
- Chuẩn bị các đề trong SGK , quan sát các vật dụng trong gia đình nh cái quạt,
cái bàn là,... để giờ sau viết bài văn thuyết minh.
********************************************************
Tit 55 56. Tp lm vn
VIT BI TP LM VN S 3 VN THUYT MINH
A.MC TIấU :

3



1. Kiến thức:
- Cho học sinh tập dợt làm bài thuyết minh để kiểm tra toàn diện các kiến thức
đã học về loại bài này.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu bắt buộc về cấu trúc,
kiểu bài, tính liên kết.
-Vận dụng các phơng pháp thuyết minh đã học để viết bài văn thuyết minh.
3. Thái độ:
- í thức tự giác làm bài.
B. CHUN B :
- Thy : Ra , ỏp ỏn, biu im.
- Trũ : ôn tập kiến thức về văn thuyết minh.
C.TIN TRèNH DY - HC.
I.T chc:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8A/s s 38/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8C/s s 34/ vng:
II. Kim tra bi c : khụng
III. Bi mi :
I. bi:
bi: Gii thiu v chic nún lỏ Vit Nam.
II.Yờu cu:
1.V ni dung:
- i tng thuyt minh: vt( chic nún lỏ Vit Nam).
2.V hỡnh thc : Trỡnh by bi vit theo b cc 3 phn : m bi, thõn bi, kt bi vi nhng nhim v
c th ca tng phn 1 cỏch rừ rng, cõn i . Trỡnh by sch s, ch vit ớt mc li.
3.V k nng :
Vn dng c kin thc v on vn, cỏch trỡnh by ý cỏc on vo vic vit bi (to lp vn bn)
4.V phng phỏp: (Theo 4 bc: Tỡm hiu , tỡm ý, lp dn ý, vit bi, c v sa li.)

a.Tỡm hiu :
- Kiu bi: Thuyt minh.
- i tng thuyt minh: vt (chic nún lỏ)
- Phm vi kin thc: Nhng tri thc v chic nún lỏ vi ngi Vit Nam.
*.Tỡm ý:
Gii thiu chung v p c trng ca chic nún lỏ Vit Nam.
- Gii thiu hỡnh dỏng, khỏi nim v nún
- Gii thiu quy trỡnh lm nún:
- Gii thiu ni sn xut ni ting
- Giỏ tr thm m, truyn thng ca chic nún
- Li ớch ca chic nún
- S gn bú ca chic nún vi ngi dõn Vit Nam.
b.Lp dn ý :
* M bi: Gii thiu chung giỏ tr c trng ca chic nún lỏ Vit Nam.
* Thõn bi:
- Gii thiu hỡnh dỏng, khỏi nim v nún
+ Hỡnh chúp
+ Là vật che ma, che nắng.
- Gii thiu quy trỡnh lm nún .
+ Nguyờn liu: tre ,lá cọ,dây cớc, mo tre.
+ Quy trỡnh lm: dựng vành, ép lá, khâu, tết.
- Gii thiu ni sn xut ni ting: Huế, làng Chuông( HàTây), Phú Cam( Huế)
- Giỏ tr thm m, cụng dng ca chic nún:

4


+ Làm duyên, tạo dáng cho thiếu nữ VN.
+ Làm quà tặng
+ Múa nón

+ Biểu tợng của ngời phụ nữ VN.
- Trỡnh by v li ớch ca chic nún trong cuc sng:
* Kt bi: Tỡnh cm gn bú ca ngi Vit Nam vi chic nún
+ Mi ngi dõn lng ngh u cú tỡnh yờu ngh. L nim am mờ, t ho v ngh truyn thng.
III.Biu im :
- im gii (8,9,10): m bo cỏc yờu cu trờn, bi vit ỳng th loi thuyt minh cú kt hp
cỏc phng phỏp khỏc nhau trong quỏ trỡnh lm bi yu t miờu t, th hin tri thc sõu sc v chic
nún. Bi vit xỏc lp theo mt trỡnh t k rừ rng.
- im khỏ(6,5->7,5): m bo ỳng th loi, cú s kt hp cỏc phng phỏp trong quỏ trỡnh
lm bi, din t cú ch cha mch lc, sai mt s li nh.
- im TB (5->6): ỳng th loi, ni dung cũn s si, sai nhiu li din t v chớnh t.
- im yu(3->4,5): Bi lm vng v, din t yu, vn vit tng thut khụ cng, sai quỏ
nhiu li chớnh t.
- im kộm (<3): Khụng ỳng th loi, ch vit xu, din t khụng thoỏt ý, mc nhiu li v
cõu, chớnh t,
IV.Cng c:
- Thu bi.
- Rỳt kinh nghim ý thc lm bi
V.Hng dn:
- ễn li kin thc v vn thuyt minh
- Son : p ỏ Cụn Lụn.

TUN 14. Tit 57. Vn bn
P CễN LễN
( Phan Chõu Trinh)
A. Mc tiờu cn t:
1. Kin thc:
- S m rng kin thc v vn hc cỏch mng u th k XX.
- Chớ khớ lm lit, phong thỏi ng hong ca nh chớ s yờu nc Phan Chõu Trinh.
- Cm hng ho hựng, lóng mn c th hin trong bi th.

2. K nng:
- c- hiu vn bn th vn yờu nc vit theo th th tht ngụn bỏt cỳ ng lut.
- Phõn tớch c v p hỡnh tng nhõn vt tr tỡnh trong bi th.
- Cm nhn c ging iu, hỡnh nh trong bi th.
3. Thỏi :
- Giáo dục lòng kính yêu, khâm phục và biết ơn đối với các bậc tiền bối cách
mạng.
B. Chun b:
- Thy: Giỏo ỏn; c ti liu tham kho, chõn dung Phan Chõu Trinh.
- Trũ: Hc bi ; son bi
C. Cỏc hot ng dy hc:
I. T chc lp:

5


- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8A/s s 38/ vng:
- Ngy....thỏng 11 nm 2013/ lp 8C/s s 34/ vng:
II. Kim tra bi c :
III. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
- Y/ c hc sinh c chỳ thớch
? Trỡnh by nhng hiu bit ca em v tỏc gi Phan Chõu
Trinh
-Hiu Tõy H, bit hiu Hi Mó.
? Hóy nờu hon cnh ra i ca bi th.
GV: : Đầu năm 1908 nổ ra phong trào chống
thuế ở Trung Kỳ. PCT bị bắt và bị kết án
chém nhng lại bị giam lại và đày ra Côn Đảo.
Ngy u tiờn Phan Chõu Trinh ó nộm 1 mnh giy vo

khỏm an i, ng viờn cỏc bn tự :'' õy l trng hc t
nhiờn. Mựi cay ng trong y, lm trai trong th k XX ny
khụng th khụng nm cho bit. '' Cụn o ngi tự phi
lm cụng vic kh sai p ỏ. Bi th c khi ngun t
cm hng ú.
- Y/c c chỳ ý
+ 4 câu đầu: giọng điệu thể hiện sự hào hùng.
+ 4 câu cuối: giọng chậm, rõ ràng.
Nhấn mạnh: sành sỏi, sắt son, con con.
? Ging iu trong th li cho em n tng
gỡ
.- HS t bc l. (hựng trỏng, kho khon)
? p ỏ l cụng vic ntn?
cụng vic lao ng kh sai ny lm khụng ớt tự nhõn kit
sc, khụng ớt ngi ó gc ngó
? Bi th c lm theo th th no?
- Th th TNBCL gm 4 phn - thc - lun - kt nhng
xột v ý thỡ 4 cõu u cú ý lin mch, 4 cõu sau ý cng lin
mch. Hóy nờu ý ln da vo cỏch chia ú.
? T th ca con ngi gia t tri Cụn Lụn hin lờn ntn?
? Em hiu gỡ v quan nim nhõn sinh lm trai ca tỏc gi?
(Trc ht ú khụng phi l t th ca 1 k tm thng
m l th ng ca k lm trai)_ trng trỏch ln lao trc
vn mnh t nc.
Trong quan nim nhõn sinh truyn thng lm trai chớnh
l lm anh hựng.
? Em hóy tỡm nhng cõu th núi v chớ lm trai?
'' ó mang ting trong tri t
Phi cú danh gỡ vi nỳi sụng''
(Nguyn Cụng Tr)

- Lm trai trong cừi th gian
Phũ i giỳp nc phi gan anh ho
(Nguyn ỡnh Chiu)
- Lm trai phi l trờn i
Hỏ cn khụn t chuyn di

Ni dung cn t
I. Tỡm hiu chung
1. Tỏc gi
- Phan Chõu Trinh( 1872- 1926) quờ
tnh Qung Nam;
- Vn chng ca ụng thõm m tinh
thn yờu nc v tinh thn dõn ch.
2. Tỏc phm
- Ra i nm1908 Phan Chõu Trinh,
b bt v y ra Cụn o.
II. c - hiu vn bn
1. c
2.Chỳ thớch

3. B cc:
* Th th: Tht ngụn bỏt cỳ ng
lut
* B cc:
+ 4 cõu th u: núi v cụng vic p
ỏ Cụn Lụn
+ 4 cõu th cui: cm ngh t vic p
ỏ.
4. Phõn tớch
a) 4 cõu th u

- Lm trai ng gia t Cụn Lụn
T th hiờn ngang sng sng ca
ngi cỏch mng.

6


(Phan Bội Châu)
? Nt đặc sắc của hai câu thơ? Nhận xét khẩu khí, tư thế của
người tù cách mạng?
* Câu thơ thứ nhất người đọc nghĩ tới 1 con người hiên
ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng xích. Người trai ấy
đang làm gì?
- Đọc câu thơ thứ 2
? Câu thơ thứ nhất người đọc nghĩ tới một con người hiên
ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng xích,người trai ấy
đang làm gì?
? Em hiểu gì về từ “lừng lẫy”?
(Hình tượng nhân vật hiện lên oai phong, lẫm liệt như 1
thiên thần đang xẻ núi, khơi sông để sắp xếp lại núi non, trời
đất  bản lĩnh anh hùng vượt lên trên mọi khổ đau của cuộc
đời).
? Từ tư thế đó, tác giả giới thiệu công việc gì của người tù?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì ở 2 câu thơ này? Hãy chỉ rõ
và nêu tác dụng?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì?
? Nhận xét giọng điệu 4 câu thơ đầu?
? Với thủ pháp nghệ thuật đối, khoa trương và giọng thơ ấy
đã làm nổi bật hình ảnh người từ cách mạng như thế nào?


- Xách búa đánh tan năm bảy đống
Ra tay đập bể mấy trăm hòn

→ Phép

đối, khoa trương, sử dụng số
từ, động từ mạnh, giọng điệu khẩu khí
ngang tàng.
→ Khí phách hiên ngang, ý chí quyết
tâm, sức mạnh phi thường của người
chiến sĩ cách mạng.
⇒ Miêu tả cụ thể công việc đập đá -vẽ
lên bức tượng đài uy nghi về con
người anh hùng với khí phách hiên
ngang, lẫm liệt giữa đất trời.

b) Bốn câu thơ cuối
- Tháng ngày ..... sành sỏi
Mưa nắng ...... sắt son
? Đọc 2 câu luận? Cho biết tác giả sử dụng biện pháp nghệ - Nghệ thuật đối, ẩn dụ.
thuật gì để diễn đạt những suy nghĩ của mình?
(Nghệ thuật đối  không nói việc đập đá mà khái quát
thời gian, không gian, những “nắng mưa” bão tố của cuộc -⇒ Khẳng định nghị lực phi thường,
đời: nhà tù, xiềng xích, dây trói, tra tấn).
bản lĩnh vững vàng, ý chí chiến đấu
- Ẩn dụ: “Sành sỏi”, “sắt son” ⇒ Bản lĩnh và tinh thần, sức kiên cường của người tù cách mạng.
mạnh của con người – thơ mang âm điệu dân dã mà vẫn dể Niềm tin sắt đá vào sự nghiệp cách
mạng.
hiểu).
? Với nghệ thuật đối và ẩn dụ, 2 câu luận đã khẳng định

điều gì?
- Với 2 cặp tiểu đối khá tinh tế: “Tháng ngày” – biểu tượng
cho sự thử thách kéo dài đối chọi với “thân sành sỏi”. Còn + Những kẻ vá trời khi lỡ bước
“mưa nắng” – biểu tượng cho gian khổ ở đời đối chọi với Gian nan chi kể việc con con
“dạ sắt son” ⇒ Khẳng định tinh thần bền bỉ, dẻo sai, ý chí
chiến đấu kiên cường của người tù cách mạng.
? Đọc 2 câu kết? Hình ảnh “kẻ vá trời” ở câu thơ thứ 7 gợi
cho em liên tưởng đến câu chuyện nào?
(Bà “Nữ oa đội đá vá trời” – huyền thoại Trung Quốc)
? Em hiểu ntn về “ những kẻ vá trời”; “ việc con con”?
→ Giọng điệu cứng cỏi, ngang tàng,
giọng điệu câu thơ có gì khác trứơc?

7


-

Nhà thơ ngầm ví việc đập đá ở Côn Lôn nơi địa
ngục trần gian giống như việc của thần Nữ Oa đội đá
vá trời tạo lập thế giới, vũ trụ, coi cảnh tù đày chỉ là
một việc con con không gì đáng nói.
? Nhận xét giọng điệu câu thơ?
? Tự ví mình là “kẻ và trời” bằng cách nói khoa trương ấy,
tác giả muốn thể hiện điều gì?
(Muốn nói về cái khó khăn của những người có mưu đồ
sự nghiệp cứu nước, cứu dân ở đầu thế kỷ XX với công việc
đội đá vá trời  Nhấn mạnh bức chân dung người đập đá).
? Hai câu thơ cuối đã khẳng định ý chí của người tù cách
mạng ra sao?

? Từ đó em thấy phẩm chất cao quí nào của người tù được
bộc lộ.
?Em học tập được những phẩm chất đáng quý nào của tác
giả.
GV:Học tập quan niệm sống của tác giả: sống hết mình với
lí tưởng, biến những gian khổ vất vả trong công việc đời
thường thành những khát khao bay bổng để làm việc hăng
hái hơn, sống có ý nghĩa hơn.
? Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của
bài thơ.

? Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp hào hùng lãng mạn
của hình tượng nhà nho yêu nước đầu thế kỉ XX.

sảng khoái hào hùng, hình ảnh so
sánh, tương phản( gian nan > < việc
con con), cách nói khoa trương.
→ Khẳng định nghị lực phi thường,
bản lĩnh vững vàng, niềm tin sắt đá
vào sự nghiệp cách mạng.

5. Tổng kết
a. Nghệ thuật:
- Xây dựng hình tượng nghệ thuật có
tính chất đa nghĩa.
- Sử dụngbút pháp lãng mạn, thể hiện
khẩu khí ngang tàng, ngạo nghễ và
giọng điệu hào hùng.
- Thủ phpá đối lập, nét bút khoa
trương làm nổi bật tẫm vóc khổng lồ

của người anh hùng, người cách mạng.
b. Nội dung:
- Nhà tù của đế quốc thực dân khong
thể khuất phục ý chí , nghị lực và niềm
tin của người chiến sĩ cách mạng.
* Ghi nhớ: sgk.
III. Luyện tập
- Đó là những bậc anh hùng khi sa cơ
lỡ bước rơi vào vòng tù ngục nhưng ở
họ có khí phách ngang tàng lẫm liệt
ngay cả trong thử thách gian lao đe
doạ tính mạng, ý chí kiên trung, niềm
tin son sắt vào sự nghiệp của mình.

IV. Củng cố:
? Hãy nêu cảm nhận của mình về người chiến sĩ cách mạng Phan Chu Trinh?
(Gặp gian nan vẫn không sờm lòng đổi chí).
? Bằng bút pháp lãng mạn, giọng điệu hào hùng, từ ngữ khoa trương, nhiều ẩn dụ đặc sắc đã làm nổi
bật hình tượng người anh hùng cách mạng Phan Chu Trinh như thế nào?
(Ta cảm nhận 1 hình tượng đẹp – 1 vị anh hùng đứng giữa đất Côn Lôn, núi đồi, trời biển oai phong,
lẫm liệt, ngang tàng, luôn hướng tới lý tưởng cứu nước, dù gặp gian nguy nhưng chí khí không bao giờ
dời đổi).
V. Hướng dẫn:
- Học bài:
+ Đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Học thuộc ghi nhớ và nắm rõ về nội dung và nghệ thuật của bài thơ khẩu khí .
+ Ôn lại đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật .
+ Sưu tầm một số tranh ảnh về thơ văn về Côn Đảo hoặc nhà tù thực dân để hiểu rõ hơn văn bản .

8



+ Phát biểu cảm nhận riêng về vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn, ý chí chiến đấu và niềm tin vào sự nghiệp
cách mạng của những bậc anh hùng hào kiệt khi sa cơ rơi vào vòng tù ngục .
- Chuẩn bị cho bài: ôn luyện về dấu câu :
+ Hãy thống kê tất cả những loại dấu câu đã học .
+ Những dấu câu đó có tác dụng như thế nào ? Lấy ví dụ để minh hoạ?
Tiết 58. Tiếng Việt
ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động giao tiếp.
- Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lí tạo nên hiệu quả cho văn bản ; ngược lại, sử dụng dấu câu
sai có thể làm cho người đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý định người viết định diễn đạt.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về dấu câu trong quá trình đọc –hiểu và tạo lập văn bản.
- Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu.
3. Thái độ:
- ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê
- HS: Ôn tập, trả lời câu hỏi trong SGK: lập bảng thống kê.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8A/sĩ số 38/ vắng:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8C/sĩ số 34/ vắng:
II. Kiểm tra bài cũ :
? Nêu công dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép? Cho ví dụ?
? Dấu ngoặc kép và dấu hai chấm trong ví dụ sau được dùng làm gì:
Hôm sau, bác sĩ bảo Xiu: ''Cô ấy khỏi nguy hiểm rồi, chị đã thắng. Giờ chỉ còn bồi dưỡng và chăm

nom thế thôi''.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung cần đạt
? Ở lớp 6, 7, 8 ta đã học những dấu câu nào.
I. Tổng kết về dấu câu
- HS suy nghĩ trả lời
+ Lớp 6: Dấu (?)' (!) và dấu phẩy
+ Lớp 7: dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu
gạch ngang
+ Lớp 8: Dấu ngoặc đơn, (:), ('' '')
- GV kẻ bảng thống kê lên bảng, gọi học sinh
lên điền công dụng, học sinh khác đối chiếu và
nhận xét.
- Kiểm tra học sinh lập bảng thống kê về dấu
câu theo mẫu SGK đối với những em còn lại.

STT

Tªn dÊu


ch
vi
Õt

C«ng dông

9



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Dấu chấm
Dấu chẩm
hỏi
Dấu chấm
than
Dấu phảy
Dấu chấm
lửng
Dấu chấm
phảy
Dấu ngang
cách
Dấu ngoặc
đơn
Dấu
hai
chấm
Dấu ngoặc

kép

.
?
!
,

;
()
:



- Dùng để kết thúc câu trần thuật.
- Kết thúc câu nghi vấn.
- Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán.
- Phân cách các thành phần và các bộ phận của câu.
- Biểu thị bộ phận cha liệt kê,lời nói ngập ngừng ngắt
quãng.
- Nối vế câu ghép, nối các bộ phận trong phép liệt kê phức
tạp.
- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích, lời nói trực
tiếp.
- Đánh dấu phần có chức năng chú thích.
- Báo trớc phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho trớc
đó.
- Báo trớc lời dẫn trực tiếp hoặc lời thoại.
- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn, dẫn trực tiếp.
- Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt, hàm ý
mỉa mai.

- Tên tác phẩm, tờ báo, tạp chí

II. Cỏc li thng gp v du cõu
1. Du chm ngt cõu khi cõu ó kt thỳc
- Y/ c hc sinh c vớ d ? Thiu du ngt cõu - Dựng du (.) sau xỳc ng, vit hoa ch T
ch no
u cõu sau
? Nờn dựng du gỡ kt thỳc cõu.
2. Dựng du ngt cõu khi cõu cha kt thỳc
- Dựng du chm sau t ''ny'' l sai vỡ cõu
cha kt thỳc, nờn dựng du phy
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
3. Thiu du thớch hp tỏch cỏc b phn
? Dựng du chm sau t ''ny'' l ỳng hay sai? ca cõu khi cn thit
Vỡ sao? ch ny nờn dựng du gỡ.
- Thiu du phy
4. Ln ln cụng dng ca cỏc du cõu
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
- Cam, quớt, bi, xoi ...
? Cõu ny thiu du gỡ phõn bit ranh gii
trong cỏc thnh phn ng chc
- Sai vỡ cõu 1 khụng phi cõu nghi vn õy l
cõu trn thut nờn dựng du chm. Cõu 2 l cõu
? Hóy t du ú cho thớch hp
nghi vn nờn dựng (?). Cõu 3 dựng (!) sau cõu
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
cu khin.
? t cõu (?) cui cõu 1 v du chm cui
*. Ghi nh
cõu 2 ỳng cha ? Vỡ sao.

III. Luyn tp
? cỏc v trớ ú nờn dựng du gỡ
Bi tp 1
- Ln lt dựng cỏc du cõu :
(,) (.) (.) (,) (:) (-) (!) (!)

10


? Có những lỗi nào thường gặp về dấu câu.

(!) (!) (,) (,) (.) (,) (.) (,)
(,) (,) (.) (,) (!) (-) (?) (?) (?) (!)
Bài tập 2
- GV đọc cho học sinh chép, chú ý dùng dấu
a) ... mời về ? (thay dấu chấm (,) = (?)
câu đúng chỗ.
mẹ dặn là anh ... nay. (Bỏ dấu (:) và ('' '')
b) Từ xưa, trong cuộc sống ... sx, vì vậy, có câu
TN ''lá lành ...''
c) ... tháng, nhưng ... (thay dấu (.) bằng dấu (,)
Bài tập 3
? Phát hiện lỗi dấu câu, thay vào đó dấu câu
- Câu mơ hồ do thiếu dấu câu cần thiết để ngắt
thích hợp (điều chỉnh viết hoa khi cần thiết)
các bộ phận của câu. đọc câu này, có đến 3 khả
năng trả lời câu hỏi: Ai lo liệu tất cả?
? Hãy chỉ ra và chữa các lỗi về dấu câu trong ví Dùng dấu phẩy để ngắt các bộ phận trong câu 1
dụ sau:
cách thích hợp

+ Công việc nhà chồng chị lo liệu tất cả.
+ Công việc nhà, chồng ...
+ Công việc nhà chồng, chị ...
IV. Củng cố:
- Hệ thống lại các công dụng dấu câu, các lỗi tránh khi dùng dấu câu .
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập TV đã học từ đầu năm
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết tiếng Việt.
Tiết 59. Tiếng Việt
KIỂM TRA TIỀNG VIỆT
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

11


- Kiểm tra kiến thức và kĩ năng tiếng Việt mà học sinh đã học ở học kì I về : từ tượng thanh, từ tượng
hình; các biện pháp tu từ, dấu câu...
2. Kĩ năng:
- Làm bài kiểm tra trắc nghiệm; diễn đạt, dùng từ trong khi viết đoạn văn .
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác làm bài.
B.Chuẩn bị:
- Thầy: Giáo án, đề kiểm tra
- Trò: Học ôn tập kĩ kiến thức tiếng Việt
C. Tiến trình dạy- học
I. Tổ chức:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8A/sĩ số 38/ vắng:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8C/sĩ số 34/ vắng:
II. Kiểm tra bài cũ: không

III. Bài mới:
A. ma trËn
VËn dông
Cén
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
CÊp ®é
CÊp ®é
Chñ ®Ò
g
thÊp
cao
Møc ®é

T
T
lÖ %
TN
TL
TN
TL
N
TL
N
TL
1. Từ
- Nhớ tác
dụng của
tượng
từ tượng

hình, từ
hình, từ
tượng
tượng
thanh
thanh.
C©u
C1
1
§iÓm
0,25®
c©u
TØ lÖ %
0,25
®
2,5
%
2. Trợ từ
- Nhận biết
trợ từ .
C©u
C2
1c©
§iÓm
0.25®
u
TØ lÖ %
0.25
®
2.5

%
3. Tình
- Nhận biết
- Xác
tình thái từ
định và
thái từ
trong câu
giải thích
cụ thể.
ý nghĩa
của tình
thái từ
trong câu

12


C©u
§iÓm
TØ lÖ %

C1


4. Các
biện pháp
tu từ.

- Nhớ khái

niệm biện
pháp tu từ
nói quá.
- Nhận
diện phép
nói giảm
nói tránh.

C©u
§iÓm
TØ lÖ %

C3, C4
0.5®

5. Các
dấu câu

- Biết công
dụng của
dấu ngoặc
kép, dấu
hai chấm,
dấu ngoặc
đơn.
C5
0.75®

C©u
§iÓm

TØ lÖ %
Tæng

2.75 = 25%

Trường THCS Văn Đức
Lớp 8…
Họ và tên :
Điểm

cụ thể.
C1


2
c©u

20%

- Hiểu
biện pháp
nói giảm
nói tránh
trong văn
cảnh.

- Viết
đoạn văn
có sử dụng
phép nói

giảm nói
tránh .

C2


C2


Q.®iÓ
m
riªng

tÝnh
s.t¹o.

C2


3c©
u
6,5
®
65%

- Hiểu
công dụng
của dấu
ngoặc kép
trong câu

cụ thể.
C1
0.25®
2,25® =
22.5%

3 câu
0,75
7,5%
4® = 40%

1® = 10%

100%

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Thời gian: 45 phút
Lời phê của thầy( cô) giáo

ĐỀ BÀI:

13


I. Trc nghim (2 ).
Cõu 1 Du ngoc kộp trong p ỏ Cụn Lụn c dựng lm gi?
A. ỏnh du t ng, on dn trc tip.
B. ỏnh du t ng c hiu theo ngha c bit.
C. ỏnh du tờn tỏc phm, t bỏo, tp sandn trong cõu vn.
Cõu 2: T C trong cõu Bn n ó dn, khn tri bn trng tinh, trờn bn ton bỏt a bng s quý

giỏ, v cú c mt con ngng quay thuc t loi no di õy ?
A. Thỏn t
B. Quan h t
C. Tr t
D. Tỡnh thỏi t
Cõu 3: Cõu vn sau s dng bin phỏp tu t no: Cu Vng i i ri, ụng giỏo !
A. Núi quỏ
B. So sỏnh
C. ip ng
D. Núi gim núi trỏnh
Câu 4: Từ tợng hình và từ tợng thanh đợc sử dụng trong văn bản tự sự và miêu tả
có tác dụng gợi đợc hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động và gợi cảm. Đúng hay
sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Cõu 5 : ..................l bin phỏp tu t phúng i mc , quy mụ, tớnh cht ca s vt, hin tng c
miờu t nhn mnh, gõy n tng, tng sc biu cm.
Cõu 6: Hóy ni ct A vi ct B sao cho phự hp vi cụng dng ca nhng du cõu ó hc:
Ct A
Ct B
1. Du ngoc n
a. ỏnh du phn trớch dn trc tip; nhng t ng cú hm ý, tờn tỏc phm...
2. Du hai chm
b. Bỏo trc phn gii thớch, thuyt minh; li dn trc tip; li i thoi.
3. Du ngoc kộp
c. ỏnh du phn chỳ thớch (b sung thờm, thuyt minh, gii thớch).
II. Phn t lun: 8 im
Cõu 1: (2 im) Xỏc nh v gii thớch ý ngha ca cỏc tỡnh thỏi t trong on trớch sau:
Ny! ễng giỏo ! Cỏi ging nú cng khụn! Nú c lm in nh nú trỏch tụi; nú kờu , nhỡn tụi,
nh mun bo tụi rng: A! Lóo gi t lm! Tụi n vi lóo nh th m lóo x vi tụi nh th ny ?

(Lóo Hc Nam Cao)
Cõu 2: (6 im): Hóy by t suy ngh ca mỡnh trc cỏi cht ca c B-men, trong ú cú s dng bin
phỏp tu t núi gim núi trỏnh. Xỏc nh rừ bin phỏp tu t ú trong vn bn.

B. ỏp ỏn- biu im:
I. Trc nghim ( 2): mi cõu tr li ỳng c 0,25 .
Cõu
1
2
3
4
5
ỏp ỏn
C
C
D
A
Núi quỏ

6
1-c
2-b
3-a

II. T lun( 8 ):
Cõu 1( 2 ):

14



- HS xác định đúng tình thái từ: ạ, à. ( 1 đ).
- Ý nghĩa của các tình thái từ:
+ ạ: -> Bày tỏ sắc thái tôn trọng( 0,5đ)
+ µ -> tạo câu nghi vấn. Bày tỏ sự nghi ngờ, của lão Hạc về thái độ của con chó trách móc lão ( 0,5
đ)
Câu 2( 6 đ).
* Yêu cầu:
- Hình thức: hs viết một đoạn văn ngắn, có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
- Nội dung: Hs có thể trình bày theo cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các ý sau:
+ Là một họa sĩ nghèo, tuổi đã già, sống một mình ở tầng dưới chung căn hộ với hai cô họa sĩ trẻ: Xiu
và Giôn – xi
+ Cả một đời làm nghệ thuật, cụ khát khao có một kiệt tác.
+ Trước bệnh tình của Giôn-xi, cụ Bơ – men vô cùng lo lắng.
+ Cụ lặng lẽ âm thầm vẽ chiếc lá cuối cùng trong đêm mưa gió.
+ Bức tranh ấy đã giúp cho Giôn – xi hồi sinh trở lại, giúp cô thoát khỏi suy nghĩ muốn tìm cái chết và
cô đã lạc quan yêu đời, khao khát sống.
+ Sau đêm ấy cụ Bơ – men đã mắc bệnh viêm phổi rất nặng và qua đời sau đó vài ngày.
→ Nhân vật cụ Bơ – men là một nghệ sĩ chân chính, tài năng; có đức hy sinh thầm lặng cao quý.
* Biểu điểm:
- Điểm 5-6:
- Đảm bảo các yêu cầu về nội dung & hình thức
- Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kĩ năng, văn phong trong sáng, diễn đạt lưu loát.
- Câu diễn đạt tốt không mắc lỗi câu, từ, chính tả. Bài viết cú cảm xỳc, cú sỏng tạo.
Điểm 4-5
- Đảm bảo đủ các yêu cầu về nội dung nêu trên .
- Đáp ứng cơ bản các yêu cầu về kĩ năng.
- Diễn đạt chưa được tốt, mắc các lỗi nhỏ về diễn đạt, chính tả
Điểm 1,2,3:
- Nội dung sơ sài.
- ý rời rạc, không vận dụng phép liên kết.

- Không hiểu đề, lạc đề.
IV. Củng cố:
- GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài của cả lớp.
V. Hướng dẫn:
- Ôn lại kiến thức tiếng Việt.
- Soạn bài: Thuyết minh về một thể loại văn học.
Tiết 60. Tập làm văn
THUYẾT MINH VỀ MỘT THỂ LOẠI VĂN HỌC
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức :
- Sự đa dạng của đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
- Việc vận dụng kết quả quan sát , tìm hiểu về một số tác phẩm cùng thể loại để làm bài văn thuyết
minh về một thể loại văn học.
2. Kĩ năng:
- Quan sát đặc điểm hình thức của một thể loại văn học.
- Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn thuyết minh về một thể loại văn học.

15


- Hiểu và cảm thụ được giá trị nghệ thuật của thể loại văn học đó.
- Tạo lập được một văn bản thuyết minh về mọt thể loại văn học có độ dài 300 chữ.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học hỏi, nghiên cứu, quan sát, nhận thức, tính chính xác khi thuyết minh một thể loại
văn học.
B. Chuẩn bị:
- Thầy : giáo án, đọc TLTK
- Trò: làm bài tập, chuẩn bị bài.
C. Các hoạt động dạy- học
I. Tổ chức:

- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8A/sĩ số 38/ vắng:
- Ngày....tháng 11 năm 2013/ lớp 8C/sĩ số 34/ vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung cần đạt
? Em đã học các pp thuyết minh nào? em đã I. Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh đặc điểm
học những bài thơ nào viết theo thể loại: một thể loại văn học
TNBC, TNTT Đường luật, ngũ ngôn tứ tuyệt, 1. Tìm hiểu đề bài
lục bát…?
a. Ví dụ
b. Nhận xét
? Dàn ý của bài văn thuyết minh thường gồm - Giải thích : Thất ngôn bát cú ( 8 câu 7 chữ), có từ
có mấy phần?
thời nhà Đường → Đường luật
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ hai bài thơ: " Vào - Bài thơ có 8 dòng ( bát cú) mỗi dòng 7 chữ (thất
nhà ngục...'' " Đập đá ở CônLôn''
ngôn)
? Nêu xuất xứ của thể thơ thất ngôn bát cú và → số dòng số chữ bắt buộc không thể thêm bớt tuỳ
giải thích
ý
? Số dòng? số chữ? Có thể thêm bớt được + " Vào nhà ngục QĐCT"
không
(T B B T, T B B
*Bài thơ có 8 dòng, mỗi dòng 7 chữ
TTBBTTB
TTBBBTT
? Ghi bảng kí hiệu B-T theo từ tiếng trong hai
TBTTTBB
bài thơ đó

TBBTBBT
- Thanh bằng: thanh huyền, không
TTBB TTT
- Thanh trắc: sắc hỏi ngã nặng
BTT BBTT
? Nhận xét về quan hệ bằng trắc trong các
BBBTTBB
dòng với nhau?
+ Bài “Đập đá ở Côn Lôn”
? Nhận xét về phép đối ( ý đối ý, thanh đối
BBTTTBB
thanh, đối từ loại)
BTBBTTB
? Nhận xét về niêm( dính)?
TTTBBTT
? Luật?
BBTTTBB
* Luật bằng, trắc: căn cứ vào chữ thứ hai trong
TBBTBBT
câu đầu của bài → bằng, trắc; nhị, tứ, lục phân
BTBBTTB
minh, nhất tam ngũ bất luận
TTTBBTT
* Đối: câu 3-4; 5-6 (chữ 2, 4, 6) đối ý, thanh,
BBBTTBB
từ loại
Niêm (dính), (khoá lại), câu 1-8, 2-3, 4-5, 6-7
? Hãy cho biết bài thơ có những tiếng nào hiệp - Bài 1 hiệp vần ở cuối câu 2,4,6,8
vần với nhau, nằm ở vị trí nào trong câu và đó Tù- thù; châu- đâu → vần bằng
là vần bằng hay trắc?

- Bài 2 hiệp vần ở cuối câu 2,4,6,8
non-hòn son- con → vần bằng(cũng có thể có vần
trắc)

16


? Hãy cho biết câu thơ trong bài ngắt nhịp như - Nhịp 4/3
thế nào?
- Bố cục: đề, thực, luận, kết
? Bố cục của thơ TNBCĐL?
2. Lập dàn bài:
a. Mở bài
- Nêu định nghĩa chung về thể thơ TNBC Đường
? Từ tìm hiểu trên, em thấy mở bài có thể trình luật: Là một thể thơ thông dụng trong các thể thơ
bày như thế nào .
Đường luật được các nhà thơ Việt nam ưa chuộng.
- Gợi ý: thể thơ này có từ thời nào?
Các nhà thơ cổ điển Việt Nam ai cũng làm thể thơ
( Có từ thời Đường- ĐườngThi) Các nhà thơ này bằng chữ Hán và chữ Nôm.
áp dụng thơ Đường luật bắt chước thơ thời b. Thân bài
Đường- Thơ Đường luật có hai loại chính: Thất - Nêu các đặc điểm của thể thơ về:
ngôn bát cú , tứ tuyệt
+ Bố cục
+ Số câu, số chữ trong mỗi bài
? Nhiệm vụ của phần thân bài
+ Qui luật bằng, trắc của thể thơ
+ Đối, niêm
- Yêu cầu học sinh trình bày từng đặc điểm dựa + vần
vào kết quả phân tích ở trên

+ Ngắt nhịp
- Nhận xét ưu, nhược điểm và vị trí của thể thơ
trong thơ Việt nam
+ Ưu điểm: đẹp về sự tề chỉnh hài hoà cân đối cổ
điển, nhạc điệu trầm bổng, đăng đối, nhịp nhàng.
? Thể thơ này có ưu điểm, nhược điểm gì?
+ Nhược điểm: gò bó vì có nhiều ràng buộc, không
được phóng khoáng như thơ tự do.
c. Kết bài:
- Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp của thể thơ
này và nêu vị trí của thể thơ trong thơ Việt nam :
? Phần kết bài có nhiệm vụ gì
thể thơ quan trọng, nhiều bài thơ hay được làm
theo thể thơ này và ngày nay vẫn được ưa chuộng.
*. Ghi nhớ: ( SGK - tr154 )
II. Luyện tập
Bài tập 1:
? Vậy muốn thuyết minh đặc điểm của thể loại a. Mở bài: định nghĩa truyện ngắn: Truyện ngắn là
văn học thì phải làm gì
hình thức tự sự loại nhỏ.
b. Thân bài: Đặc điểm của truyện ngắn.
- Yêu cầu học sinh lập dàn bài bài tập 1
b. Thân bài: Trình bày các đặc điểm chính của
? Truyện có những yếu tố nào?
truyện ngắn.
? Dung lượng? Nhân vật trong truyện?
- Dung lượng nhỏ
? Kết cấu truyện?
- Cốt truyện: Diễn ra trong 1 không gian, thời gian
? Cốt truyện của truyện ngắn diễn ra trong một hạn hẹp.

không gian như thế nào
- Nhân vật: Rất ít nhân vật, nhân vật chỉ xuất hiện
thoáng qua, không được miêu tả kỹ về ngoại hình,
tính cách.
- Kết cấu truyện: Thường là ngắn, có chi tiết đối
chiếu, tương phản để làm nổi bật chủ đề.
1. Tự sự: - Là yếu tố chính quyết định cho sự tồn tại
? Ngoài yếu tố tự sự còn có yếu tố nào khác?
của 1 truyện ngắn.
- Gồm: sự việc chính và nhân vật chính
+ Ngoài ra còn có các sự việc nhân vật phụ
2. Miêu tả, biểu cảm, đánh giá .

17


? Bố cục, lời văn trong truyện ngắn ?

- Là yếu tố bổ trợ giúp cho truyện ngắn sinh động
hấp dẫn
- Thường đan xen vào các yếu tố tự sự.
3. Bố cục, lời văn, chi tiết.
+ Bố cục chặt chẽ, hợp lớ
+ Lời văn trong sáng, giàu hỡnh ảnh
+ Chi tiết bất ngờ, độc đáo
c. Kết bài: Khẳng định về vị trí truyện ngắn.

IV. Củng cố:
- Học sinh đọc bài tham khảo
? Thuyết minh đặc điểm của thể loại văn học cần chú ý điều gì.

V. Hướng dẫn về nhà:
- Học ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập: thuyết minh đặc điểm của thể thơ TNBCĐL.
- Lập dàn ý cho bài văn thuyết minh về thể thơ lục bát. Đọc thêm sách tham khảo về thuyết minh về
một thể loạivăn học.
- Soạn bài: “Muốn làm thằng cuội”.

18



×