Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giáo án ngữ văn 8 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.93 KB, 11 trang )

Ngy son: 12/10/2016

Tun 10
Tit 37

NểI QU
I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
Thế nào là nói quỏ và tác dụng chung của biện pháp tu từ này trong
văn chơng cũng nh trong cuộc sống thờng ngày.
2. K nng:
Rèn luyện kĩ năng sử dụng biện pháp tu từ nói quỏ trong viết câu và
trong giao tiếp.
3. Thỏi :
Thớch su tm nhng cõu th, cõu vn cú s dng bin phỏp núi quỏ
II. Chun b :
- GV : giỏo ỏn, bng ph, SGK,
-HS : son bi theo yờu cu v hng dn ca GV
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp : KTSS
2. Kim tra bi c :
- Nêu một số VD về từ ngữ địa phơng nơi em ở tơng ứng với từ toàn
dân ?
- Xác định từ địa phơng trong ví dụ sau :
Năng ma thì giếng năng đầy
Anh năng đi lại mẹ thầy năng thơng.
3. Dy bi mi :
Hot ng ca GV
Hoạt động 1 : Hớng dẫn
HS tìm hiểu nói quỏ
và tác dụng của nói


quỏ
- Trc quan bảng phụ.
- Gọi HS đọc VD.
* Nói ''Đêm tháng năm ....
đã tối và Mồ hôi thánh
thót nh ma ruộng cày'' có
quỏ sự thật không ?
* Thực chất mấy câu này
nhằm nói điều gì ?

Hot ng ca HS

- Quan sỏt.
- ọc VD .
- Nói nh vậy là quỏ sự
thật, phóng đại mức
độ của sự việc.
- Trao i, trỡnh by
+ Đêm ....sáng : đêm
tháng 5 rất ngắn.
Ngày .....tối : ngày
tháng 10 rất ngắn.
+ Mồ hôi ... ruộng
cày : mồ hôi ra nhiều
* Em hiểu thế nào là biện ớt đẫm.
- Là biện pháp tu từ
pháp tu từ ?

ND Ghi bng
I. Núi quỏ v tỏc dng

ca núi quỏ:
* VD ( SGK / 101 )

a. ờm thỏng nm, ngy
thỏng mi rt ngn.

b. Ni c cc ca ngi
nụng dõn.


* Hãy so sánh các câu có
dùng phép nói quỏ với các
câu tơng ứng không dùng
phép nói quỏ xem cách
nào hay hơn, gây ấn tợng
hơn ?
?Vậy sử dụng phép nói
quỏ có tác dụng gì ?
- Khái quát lại ni dung ca
ghi nhớ.
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/
102
* Tìm một số câu ca
dao, thơ có sử dụng
biện pháp nói qúa ?
Cho biết tác dụng biểu
cảm của biện pháp tu
từ ấy ?

phóng đại mức độ,

quy mô, tính chất của
sự vật hiện tợng.
- Các câu dùng phép
nói quỏ sẽ sinh động => Nhn mnh, giu sc
hơn, gây ấn tợng biu cm.
hơn.
- Suy ngh tr li

- ọc ghi nhớ.
- Trỡnh by:
+ Gánh cực mà đổ
lên non
Còng lng mà chạy cực
còn theo sau .
Ni vt v, khú nhc ca
ngi nụng dõn.
+ Đêm nằm lng chẳng
tới giờng
Mong trời mau sáng ra
đờng gặp em.
Ni nh, s mong i
c gp ngi yờu.

Hoạt động 2:
hớng dẫn HS luyện tập
- Treo bảng phụ bài tập 1 - Đọc yêu cầu bài tập 1
-Yêu cầu HS đọc bài tập.
- Trao i, trỡnh by, nhn
- Sa cha khi cn thit
xột, b sung


GV nhn xột, cho im
- Các nhóm thảo luận,
ại diện nhóm trình
- Treo bảng phụ ghi nội bày.
dung bài tập 2.
- Chia nhóm thảo luận.
- Gi HS lờn bng in.

* Ghi nh : SGK / 102
VD: (HS lm)

II. Luyn tp :
1. Tỡm bin phỏp núi
quỏ v gii thớch ý
ngha:
a. ''sỏi đá cũng
thành cơm'' : có sự
kiên trì, bền bỉ sẽ
làm đợc tất cả.
b. ''đi lên đến tận
trời'' : vết thơng
chẳng có ý nghĩa
gì, không cần phải
bận tõm.
c. ''thét ra lửa'' : kẻ

quyền
sinh
quyền sát với ngời

khác
2. in thnh ng vo
ch trng to bin
phỏp tu t núi quỏ:
a. Chó ăn đá, gà ăn
sỏi.
b. Bầm gan tím


- Gọi HS đặt câu với các
thành ngữ cho trớc ?
- Lờn bng t cõu.

- Tho lun, trỡnh by.
GV nhn xột, cho im

* Phân biệt nói quỏ và nói
- Trỡnh by.
khoác ?

GV nhn xột, cho im

4. Cng c:
GV h thng li ni dung bi hc.
5. Hng dn:
- Hc bi, lm bi tp.

ruột.
c. Ruột để ngoài
da.

d. Nở từng khúc
ruột.
e. Vắt chân lên
cổ.
3. t cõu vi cỏc thnh
ng cho sn :
a. Thúy Kiều có vẻ
đẹp nghiêng nớc
nghiêng thành.
b. Đoàn kết là sức
mạnh giúp chúng ta
dời non lấp biển.
c. Công việc lấp
biển, vá trời ấy là
công
việc
của
nhiều đời, nhiều
thế hệ mới có thể
làm xong.
6. Phân biệt nói
quỏ và nói khoác:
Nói quỏ và nói khoác
đều phóng đại
mức độ, qui mô,
tính chất của sự
vật hiện tợng nhng
khác nhau ở mục
đích.
+ Nói quỏ : là biện

pháp tu từ nhằm
mục đích nhấn
mạnh, gây ấn tợng,
tăng sức biểu cảm.
+ Nói khoác : nhằm
giúp cho ngời nghe
tin vào những điều
không có thực. Có
tác động tiêu cực.


- Chun b bi tip theo ễn tp truyn kớ Vit Nam (Xem v tr li cỏc cõu hi
SGK/104).
IV. Rỳt kinh nghim :
.
......
...
Tit 38

ễN TP TRUYN K VIT NAM
I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
Củng cố, hệ thống hóa kiến thức phần truyện kí Việt Nam từ đầu
HKI trên các mặt : đặc sắc về nội dung t tởng và hình thức nghệ thuật.
Từ đó bớc đầu thấy đợc quá trình hiện đại hóa văn học VN đã hoàn
thành về cơ bản vào nửa đầu thế kỉ XX.
2. K nng:
Rèn kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, so sánh, khái quát và trình bày
nhận xét trong quỏ trình ôn tập.
3. Thỏi :

Cú thúi quen c vn bn, túm tt ni dung, nm nhõn vt, s kin, ct truyn,
II. Chun b :
- GV : giỏo ỏn, SGK, bng ph
- HS : son bi theo yờu cu v hng dn ca GV.
III. Tin trỡnh lờn lp :
1. n nh lp :KTSS
2. Kim tra bi c :
- Hóy nờu nhng nột chớnh v ni dung v ngh thut trong on trớch Hai cõy phong ?
- Kim tra vic son bi nh ca HS
3. Dy bi mi :
Hot ng ca Hot ng
GV
ca HS
Hot ng 1
- Gi HS c - c.
mc 1 SGK.
- Yờu cu HS
k bng vo v
v in thụng
tin.

Ghi bng

1. Bng thng kờ nhng vn bn truyn kớ Vit Nam:

Tờn
Tỏc gi
- K bng
VB
vo v v

in thụng Tụi i Thanh
tin theo yờu hc
Tnh
cu
ca ( 1941)

Th
loi
Truyn
ngn

Phng
Ni
c sc
thc
dung
ngh
biu
ch yu thut
t
T s Nhng
Ngụn
kt hp k nim ng t
vi
trong
s giu


GV.


miêu tả sáng về
và biểu
buổi
cảm.
tựu
trường
đầu tiên

- Kẻ bảng
thống kê lên - Quan sát.
bảng.
- Yêu cầu HS
lên điền thông - Lên bảng
tin theo từng điền thông Trong Nguyên
cột.
tin.
lòng
Hồng
mẹ
- Yêu cầu HS
(1939 )
nhận xét.
- Nhận xét.

Hồi kí

- Chú ý
theo dõi trả
lời.
- Vừa sửa chữa

vừa hỏi kiến - Thảo luận
Tức
thức có liên nhóm.
nước
quan.
vỡ bờ.
Hoạt động 2
(1937)
- Nêu yêu cầu, - Trình bày.
chia nhóm cho
HS thảo luận.
- Yêu cầu HS
trình bày, nhận
xét, bổ sung.

Ngô Tất
Tố

Tiểu
thuyết

Tự sự Nỗi tủi
kết hợp cực cay
với
đắng
miêu tả của bé
và biểu Hồng.
cảm.
Tình
yêu

thương
mẹ
mãnh
liệt của

Hồng.

- Vạch
trần bộ
mặt tàn
ác bất
nhân
của
XHPK.
- Vẻ
đẹp tâm
hồn, sự
phản
khán
mãnh
liệt của
chị
Dậu.

chất
thơ.Tự
sự kết
hợp tả,
biểu
cảm đặc

sắc.
- Ngôn
ngữ kể
chuyện
chan
chứa
tình yêu
thương.
- Các
hình ảnh
so sánh
gây ấn
tượng.
- Lời
văn
được
viết
trong
dòng
cảm xúc
mơn
man.
- Khắc
họa
nhân
vật.
- Ngôn
ngữ kể
chuyện
sinh

động
phù hợp
với nhận
vật.


Hot ng 3
* Trong các
văn bản 2,3
và 4 em
thích nhất
nhân
vật
nào, đoạn
văn nào ?
Vì sao ?
- Gợi ý :
+
Đó

đoạn văn ....
trong
văn
bản ......của
tác giả .
+ Lí do yêu
thích

- S
phn

au
thng
v
phm
cht tt
p ca
Lóo
Hc.
-Tm
lũng
yờu
thng
trõn
trng
ca tỏc
gi.

- Khc
ha
nhõn vt
sinh
ng, cú
- Chỳ ý.
chiu
sõu tõm
lớ.
Lóo
- Cỏch
Hc
k

(1943)
chuyn
linh
Truyn
hot,
Nam cao ngn
hp dn.
- Ngụn
ng k
gin d,
t nhiờn,
m .
- Trỡnh by 2. So sánh sự giống và khác nhau về nội
theo gi ý. dung t tởng và hình thức ngh thut của
ba văn bản 2, 3, 4:
a. Giống nhau :
- Về thể loại : đều là văn tự sự đợc sáng tác
vào thời kì 1930-1945.
- Đề tài, chủ đề : Đều lấy đề tài về con ngời
và cuộc sống XH đơng thời của tác giả ; đều
đi sâu miêu tả số phận cực khổ của những
con ngời bị vùi dập.
- Giá trị t tởng : đều chan chứa tinh thần
nhân đạo ( yêu thơng trân trọng những tình
cảm, những phẩm chất đẹp đẽ, cao quí của
con ngời, tố cáo những gì tàn ác, xấu xa ).
- Giá trị nghệ thuật : đều có lối viết chân
thực, gần gũi với đời sống giản dị, cách kể
chuyện, miêu tả ngời, tâm lí rất cụ thể, hấp
dẫn.

b. Khác nhau :
- Thể loại : hồi kí - tiểu thuyết - truyện ngắn.
- Phơng thức biểu đạt : tự sự xen trữ tình, tự
sự.
3. Trỡnh by cm xỳc v nhn vt trong cỏc truyn kớ ó
hc:
(HS lm)


4. Cng c:
GV h thng li ni dung bi hc.
5. Hng dn :
- Hc bi, lm bi tp 1,5,6.
- Chun b bi tip theo.
IV. Rỳt kinh nghim :
.........
.............
.........
..............
...............
Tit 39

THễNG TIN V NGY TRI T NM 2000
I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
- Thấy đợc ý ngha to ln ca vic bo v mụi trng, từ đó, có những
suy nghĩ tích cực về các việc tơng tự trong vấn đề xử lí rác thải sinh
hoạt.
- Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của việc
sử dụng bao bì ni lông cũng nh tính hợp lí của những kiến nghị mà văn

bản đề xuất.
2. K nng:
Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích một văn bản nhật dụng.
3. Thỏi :
II. Chun b :
- GV : giỏo ỏn, SGK, bng ph
- HS : son bi theo yờu cu v hng dn ca GV.
III. Tin trỡnh lờn lp :
1. n nh lp : KTSS
2. Kim tra bi c :
- Em hãy nhắc lại khái niệm văn bản nhật dụng ?
- Từ lớp 6 đến nay em đã đợc học những văn bản nhật dụng nào ?
- Kim tra vic chun b nh ca HS
3. Dy bi mi :
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1: c v tỡm
hiu chung v vn bn
- Hng dn c vi ging - Chỳ ý lng nghe
rừ rng, mch lc.
- c mu mt on, yờu - c theo yờu cu ca GV

Ghi bng
I. c, chỳ thớch : SGK/106


cầu HS đọc tiếp.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu - Chú ý chú thích.
chú thích.
Hoạt động 2

* Văn bản được chia làm - Ba phần.
mấy phần? Nội dung chính
của từng phần?
- Văn bản đề cập vấn đề gì? - Môi trường sống của con
Vấn đề đó có tính chất ntn người, tình trạng sử dung
đối với nhân loại?
bao bì ni lông  Cấp thiết.
- Hãy cho biết sự ra đời của - Trình bày.
bản thông điệp?
- Để nói về bản thông điệp, - Dựa vào SGK.
sự kiện nào được nêu ra?
- Em có nhận xét gì về sự - Trả lời.
trình bày các sự kiện đó ?
- Vì sao bao bì ni lông gây - Không phân hủy, chứa chất
tác hại ?
độc.
- Nó gây những tác hại gì -Trả lời.
đối với môi trường và sức
khỏe con người ?
- Liên hệ thực tế.
- Liên hệ thực tế.
* Cách xử lí bao bì ni - Trình bày.
lông ? Tác hại của cách xử
lí trên ?
- Trình bày.
* Thử liên hệ thực tế về
việc sử dụng bao ni lông ở
địa phương em ?
- Trình bày.
* Từ đó ta có giải pháp

nào để khắc phục ? Bổn
phận em phải làm gì ?
* Tác giả nêu ra hai nhiệm - Trình bày.
vụ, đó là những nhiệm vụ
nào ?
- Trình bày.
* Tác giả kết thúc bài viết
bằng những câu cầu khiến,
có ý nghĩa gì ?
- Nêu.
* Nêu những phong trào
mà nhà nước phát động để
bảo vệ môi trường ?
- Chú ý ghi nhớ.
- Chốt lại nội dung bài bằng
ghi nhớ.
4. Củng cố:
GV hệ thống lại nội dung bài học.

II. Tìm hiểu văn bản :
1. Bố cục :

2. Sự ra đời của bản thông
điệp:
Ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu.
3. Tác hại của bao bì ni
lông:
- Môi trường xói mòn, đất
ngập lụt.
- Sức khỏe con người : dịch

bệnh, ngộ độc, dị tật,…
=> Cách xử lí : đốt, chôn, tái
chế…không hiệu quả.

4. Lời kiến nghị :
- Nhiệm vụ chung, lâu dài,
xuyên suốt của cả nhân loại.
- Nhiệm vụ mang tính cấp
thiết, thiết thực.

* Ghi nhớ SGK/107
* Ý nghĩa: Hãy nhận thức
đúng về một hành động nhỏ
nhưng có tính khả thi trong
việc bảo vệ môi trường.


5. Hng dn:
- Hc bi.
- Chun b bi tip theo.
IV. Rỳt kinh nghim :
.
.
..... ...........
Tit 40

NểI GIM NểI TRNH
I. Mc tiờu :
1. Kin thc :
Hiểu đợc thế nào là nói giảm, nói tránh và tác dụng của nói giảm nói

tránh trong ngôn ngữ đời sống và trong tác phẩm văn học.
2. K nng
Bit vận dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong giao tiếp khi cần
thiết.
3. Thỏi :
II. Chun b :
- GV : giỏo ỏn, SGK, bng ph
- HS : son bi theo yờu cu v hng dn ca GV.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp :KTSS
2. Kim tra bi c :
- Nói quá là gì ? Tác dụng ?
- Nhận xét nào nói đúng nhất tác dụng của phép nói quá trong hai
câu thơ sau :
Bác ơi tim Bác mênh mông qúa ,
ễm cả non sông mọi kiếp ngời !
(Tố Hữu)
A. Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ.
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ.
C. Nhấn mạnh tình yêu thơng bao la của Bác Hồ.
D. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hồ.
3. Dy bi mi :
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1:
- Gi HS c.VD
- c theo yờu cu
- Khai thỏc cõu hi SGK.
ca GV
- Yờu cu HS tho lun trỡnh - Tr li, nhn xột,


Ghi bng
I. Núi gim núi trỏnh v tỏc dng
ca núi gim núi trỏnh:
* VD1.SGK/107
a. Bỏc ó i ri sao Bỏc i !


bày, nhận xét, sửa chữa khi
cần thiết.
?VËy sö dông nãi
giảm nói tránh và tác dụng
cã t¸c dông g× ?
GV nhận xét.
- Tránh gây cảm giác đau
buồn, nặng nề.
- Tránh thô tục, thiếu lịch sự.
- Tế nhị, nhẹ nhàng.
- Chốt lại bằng ghi nhớ.
* Thế nào là nói giảm nói
tránh ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn
HS làm bài tập
- Hướng dẫn bài tập 1
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, cho điểm.

sửa chữa, bổ sung
- VD 1: Tránh gây
cảm giác đau buồn,

nặng nề.
- VD 2: Tránh thô tục,
thiếu lịch sự.
VD 3: Tế nhị, nhẹ
nhàng.

b. Ông cụ đã khuất núi được hai
năm rồi.
* VD 2. SGK/108
a. Cậu hát tệ quá.
b. Cậu hát chưa được hay lắm.
- Tránh gây cảm giác đau buồn,
nặng nề.
- Tránh thô tục, thiếu lịch sự.
- Tế nhị, nhẹ nhàng.

- Trình bày dựa SGK. * Ghi nhớ :SGK/108

II. Luyện tập :
- Chú ý
1. Điền các từ ngữ nói giảm nói
- Lên bảng làm.
tránh vào chỗ trống thích hợp:
a. đi nghỉ
b. chia tay nhau
c. khiếm thị
d. có tuổi
e. đi bước nữa
2. Xác định câu sử dụng nói
- Hướng dẫn HS làm bài tập

2, yêu cầu HS đứng tại chỗ - Đứng tại chỗ trình giảm, nói tránh:
a.2, b.2, c.2, d.1, e.2
trả lời, GV nhận xét, cho bày
3. Đặt câu:
điểm.
- Bài làm của em chưa được tốt
lắm.
- Thảo luận
- Anh đi hơi chậm một chút.
- Cho HS thảo luận bài tập .
4. Củng cố:
GV hệ thống lại nội dung bài học.
5. Hướng dẫn:
- Học bài, làm bài tập còn lại.
- Xem lại các văn bản truyện kí Việt Nam tiết sau sẽ kiểm tra 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….............
Kí duyệt của TTCM
Ngày : 15/10/2016

Phạm Khưu Việt Trinh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×