Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giáo án ngữ văn 8 tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.08 KB, 9 trang )

Tun 21.
Tit 77

Ngy son : 08 /01/2016
Vn bn : QUấ

HNG
T Hanh

I. MC TIấU :
1. Kiến thức -Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống của một
làng quê miền biển đợc miêu tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng
đằm thắm của tác giả.
-Thấy đợc những nét nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
2. Kĩ năng -Rèn kĩ năng đọc, phân tích thơ tám chữ.
3. Thỏi : GD tỡnh cm yờu quờ hng.
II. CHUN B :
- GV : Giáo án, tuyển tập thơ Tế Hanh.
- HS : Trả lời các câu hỏi trong SGK.
III. CC BC LấN LP :
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
- Đọc diễn cảm bài thơ ễng ca V ỡnh Liờn ?
- Nội dung của bài thơ?
3. Bi mi :
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
Ghi bng
Hot ng1
I. Giớ thiu :
-Gi HS dc thm chỳ thớch -Chỳ ý lng nghe


1. Tỏc gi.
* (SGK)
- T Hanh sinh nm 1921
-Nờu nhng nột v nh th
t lng chi ven bin ca
T Hanh v xut x vn -HS c
tnh Qung Ngói.
bn?
- Th ụng thng mang
-GV hng dn HS nm m tỡnh cm quờ hng.
ngha cỏc t khú.
-Da vo chỳ thớch * SGK
2. Tỏc phm.
ễng sỏng tỏc bi th khi
ang sng xa quờ.
3. c vn bn.

GV hng dn c vi
ging nh nhng, trong tro
v c mu
-Gi HS c
Hot ng 2
-Bi th gm my kh ? Cú
II.Tỡm hiu vn bn :
th chia lm bao nhiờu -Trao i
1.B cc : 2 phn
phn? Nờu ni dung chớnh +Phn 1(16 cõu u) : Hỡnh
- Phn 1 : kh 1,2,3



của mỗi phần?

Hoạt động 3
-Ở hai câu thơ đầu tác giả
giới thiệu khái quát về ngôi
làng như thế nào?

-Người dân ra khơi vào thời
điểm nào? Vì sao?

-Đoàn thuyền ra khơi được
miêu tả như thế nào? Tác giả
dùng biện pháp tu từ nào?
Chúng có tác dụng gì?

-Em hình dung con thuyền
như thế nào? Qua đoạn thơ
nào? Qua đó nhà thơ bộc lộ
cảm xúc nào?
-Cảnh đoàn thuyền trở về
được gợi tả qua chi tiết nào?
Kết qua ra khơi ra sao?
Khung cảnh đó là một khung
cảnh như thế nào?
-Người dân chài được gợi tả
qua chi tiết nào? Em có nhận
xét gì về họ?
-Tác giả sử dụng nghệ thuật
gì để miêu tả con thuyền?
Tác dụng như thế nào?


ảnh quê hương
- Phần 2 : khổ 4
+Phần 2 (4 câu cuối) : Nỗi  Thể thơ 8 chữ.
nhớ quê của tác giả
2. Phân tích :
-Trao đổi
+ Nghề nuôi sống cả làng 2.1. Hình ảnh quê hương :
chài lưới
+ Vị trí địa lí: nước bao vây,
cách biển nửa ngày sông
a. Cảnh dân chài ra khơi.
Ngắn gọn nổi bật được
đặc điểm của làng quê.
-trao đổi : trời trong xanh, - Thời điểm ra khơi : sớm
gió nhẹ , buổi sớm tinh mơ
mai, gió nhẹ, bầu trời trong
Thuận lợi cho việc ra khơi xanh.
( thời tiết tốt )
-Trao đổi
+ So sánh, nhân hóa
+ Nhiều động từ gợi tả cao :
phăng, vượt…
-->Ra khơi đầy khí thế,
mạnh mẽ, hoành tráng
-Thảo luận : Con thuyền đẹp
đẽ, cao quí, thân thiết là linh
- Tràn đầy khí thế, sức sống
hồn, sự sống của làng chài
 Tự hào, phấn chấn, tin sôi nổi, mạnh mẽ, hoành

tráng.
yêu.
-Trao đổi :” Ngày hôm b. Cảnh đánh cá trở về.
sau…thớ vỏ” , cá đầy ghe,
thân bạc trắng  náo -Cuộc sống đầy ắp niềm vui
động ,nhộn nhịp, đầy ắp nhưng cũng nhiều lo toan.
niềm vui, nỗi lo toan.
-Trao đổi : Người dân
chài…vị mặn của biển.

-Người dân chài : khỏe
khoắn, rắn rỏi và nồng nhiệt.

-Thảo luận : Nghệ thuật
nhân hóa  tình yêu,sự quí -Con người quí trọng, tin
trọng đối với con thuyền, yêu, thân thiết với con
thuyền.
tâm hồn nhạy cảm tinh tế

-Qua phân tích trên em có
cảm nhận gì về làng quê và
-Trao đổi : lòng yêu quê đẹp Một làng chài mang vẻ
tinh cảm của tác giả?
tươi sáng, giàu sức sống,


, ti sỏng nim vui lm lng nhng y p nim
tỡnh yờu mónh lit sõu sc vui.
-Hỡnh nh quờ hng hin i vi quờ hng
lờn trong trớ nh tỏc gi nh

2.2.Ni nh quờ hng :
th no? ú l mt cuc -Trao i :Bin nc xanh,
sng nh th no?
cỏ bc, chic bum,
-Cõu th no bc l cm xỳc thuyn,mựi bingiu p, Lng quờ giu p, lm lng
tỏc gi? ú l cm xỳc gỡ? lm lng v thanh bỡnh
v thanh bỡnh.
Tỏc gi l ngi nh th -Tho lun
no?
+ Tụi thy quỏ
+Ni nh da dit, bn b,
-Nờu ni dung , ngh thut
khụn nguụi gn bú, thy Ni nh quờ da dit, bn
c bn ca bi?
b, khụn nguụi.
chung vi quờ hng.
? Nờu ý ngha ca vn bn?
-Da vo ghi nh.
? Qua bi th em cú tỡnh
cm nh th no vi lng HS nờu.
*Ghi nh (SGK)
quờ ca mỡnh?
4. Cng c :
GV h thng li ni dung bi hc.
5. Hng dn v nh :
- Hc bi .
- Chun b bi tip theo: Khi con tu hỳ
V. RT KINH NGHIM :



...
***************************************************
Tit 78

KHI CON TU H
T Hu
I. MC TIấU :
1. Kiến thức -c hiu mt tỏc phm th lóng mn b sung kin thc v phong
tro th mi.
- Cảnh tợng mùa hè đầy hơng sắc và sức sống trong thơ Tố Hữu.
- Niềm yêu sống, khát khao tự do của ngời chiến sĩ cách mạng trong
hoàn cảnh bị tù đày.
2. K nng. - Rèn kĩ năng đọc thơ lục bát, phân tích sức mạnh nghệ thuật
của những câu hỏi tu từ.
3. Thỏi : GD tỡnh cm yờu nc.
II.CHUN B :
-GV : Giáo án, tập thơ Từ ấy .
-HS: Trả lời các câu hỏi trong SGK.


III. CC BC LấN LP :
1. n nh lp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc thuộc diễn cảm bài thơ Quê hơng của Tế Hanh. Qua bài thơ em
hiểu gì về quê hơng của tác giả và tình cảm của tác giả đối với quê hơng?
- Hình ảnh nào trong bài thơ gây cho em ấn tợng sâu sắc nhất? Vì
sao?
A. Cánh buồm trắng giơng to nh mảnh hồn làng.
B. Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mã.
C. Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.

D. Con thuyền nằm im nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.
3. Dy bi mi :
Hot ng ca thy
Hot ng 1
-GV hng dn c vi
ging tha thit, trm lng v
c mu
-Gi HS c
-GV nhn xột, un nn cỏch
c.
-Gi HS c phn chỳ thớch
* SGK
-Hóy nờu vi nột c bn v
T Hu v hon cnh ra i
bi th?
-GV hng dn HS tỡm hiu
ngha ca mt s t khú.
Hot ng 2
-Bi th cú th chia ra lm
my phn? Ni dung tng
phn?

Hot ng 3
-Em hiu nhan bi th
ntn? Vit li mt cõu hon
chnh cú 4 t ú túm tt
ni dung bi?
-Thi gian mựa hố c gi
t bng nhng õm thanh


Hot ng ca trũ
-Lng nghe

Ghi bng
I. c - chỳ thớch :
(SGK)

-c

-c chỳ thớch SGK
-Da vo chỳ thớch * SGK

-Chỳ ý cỏc chỳ thớch khú.
II. Tỡm hiu vn bn :
-Trao i : 2 phn
1. B cc : 2 phn
+Phn 1 (6 cõu u) Khung -6 cõu u
cnh mựa hố.
-4 cõu cui
+Phn 2 (4 cõu cui) tõm trng
ca ngi cỏch mng.
2. Phõn tớch :
-Ch l mt mnh , mt cõu 2.1. Khung cnh mựa
núi na chng, cha ht cõu => hố.
Dn dt ngi c vo mch -m thanh : tu hỳ, ve
cm xỳc ca bi.
ngõn, giú lng.
-Trao i :
-Mu sc : vng, hng,
+Tu hỳ gi by

xanh.


nào? Âm thanh đó gợi lên +Ve ngân, gió lộng
cuộc sống ntn?
=>Rộn rã, tưng bừng, náo nhiệt.
-Chú ý
-GV liên hệ bài thơ “ Bếp
lửa” (Bằng Việt) nêu điểm
giống và khác nhau.
-Trao đổi : vàng của bắp, hồng
-Không gian ấy nhuốm của nắng, xanh của trời
những màu sắc nào? Sự => vẻ đẹp lộng lẫy, tươi thắm,
sống nào được gợi lên từ thanh bình.
màu sắc đó?
-Trao đổi : lúa chiêm, trái cây,
-Những sản vật điển hình bắp rây => Cuộc sống sinh sôi,
của mùa hè nào được gợi nảy nở, ngọt ngào.
nhắc? Em thấy cuộc sống
ntn?
-HS trao đổi : Không gian tự
-Câu thơ nào gợi tả cảnh bầu do, phóng túng, mênh mông
trời? Không gian đó ntn? => Nồng nàn yêu cuộc sống,
Tình cảm tác giả ntn đối với tha thiết với cuộc sống tự do,
khung cảnh ấy?
nhạy cảm với mọi biến động
của cuộc đời.
- Trao đổi :
Hoạt động 4
+ Cách ngắt nhịp bất thường

-Xác định nhịp thơ, từ biểu thay đổi : 6/2, 3/3, 4/4…
cảm? Qua đó em có nhận xét + Nhiều động từ cảm thán
gì?
mạnh.
=>Đau khổ, u uất, ngột ngạt,
khát khao tự do cháy bỏng.
-Tiếng tu hú ở đầu và cuối -Trao đổi :
bài thơ có gì khác nhau?
+Tiếng chim thiên nhiên báo
hiệu mùa hè.
+Tiếng kêu tự do, thúc giục
Nâng cao: Tâm trạng nhà người tù.
thơ ở đầu và cuối bài thơ có -Trao đổi :
gì khác nhau? Vì sao?
+Nồng nàn yêu cuộc sống
+U uất, ngột ngạt
=>Khơi gợi từ hai không gian
-GV chốt lại bằng ghi nhớ.
khác nhau
-Đọc ghi nhớ
4. Củng cố :
Nêu nội dung và nghệ thuật bài thơ ?
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bị bài: “Câu nghi vấn tiếp theo”.

-Sản vật : lúa chiêm, trái
cây, bắp.

-Không gian : bầu trời

rộng, thoáng đãng, mênh
mông.
=> Cảnh mùa hè rộn rã,
giàu sinh lực, phóng
khoáng, tự do.

2.2. Tâm trạng của
người cách mạng :
-Nhịp thơ bất thường
thay đổi, dồn nén.
-Từ ngữ giàu cảm xúc.
=>Đau khổ, u uất, ngột
ngạt, khao khát tự do
cháy bỏng.

* Ghi nhớ (SGK)


IV. RT KINH NGHIM :



Tit 79

CU NGHI VN (tt)
I. MC TIấU :
1. Kiến thức
Hiểu rõ chức năng câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng
để cầu khiến, khẳng định, đe da, bộc lộ tình cảm - cảm xúc.
2. K nng: Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.

3. TháI độ - Giỏo dc cho HS ý thc xỏc nh cõu, cỏch t cõu
II. CHUN B :
- Giỏo viờn : giỏo ỏn, bng ph
- Hc sinh : soan bi.
III. CC BC LấN LP :
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c :
Nờu c im hỡnh thc v chc nng ca cõu nghi vn ? Cho vớ d ?
3. Dy bi mi :
Hot ng ca Thy
Hot ng 1
-GV a bng ph cú ghi
VD SGK/ 21
-Gi HS c VD
-Xỏc nh cõu nghi vn ?
c im hỡnh thc v chc
nng ca chỳng ?
-Ngoi chc nng dựng
hi, cõu nghi vn cũn cú
nhng chc nng no ?
Hot ng 2
-GV gi HS c bi tp 1 v
xỏc nh yờu cu
-GV hng dn HS xỏc nh
cõu nghi vn : chc nng,
hỡnh thc
-GV gi HS c v xỏc nh
bi tp 2
-Gi 4 HS lờn bng, mi em


Hot ng ca Trũ

Ghi bng
I. Nhng chc nng khỏc
-Chỳ ý
* VD (SGK/ 21)
a.(2) : bc l cm xỳc
-c
b.(2) : e da
-Tho lun
c.(3), (4) : e da
d. khng nh
e.(2), (3) : bc l cm xỳc
-HS da vo nghi nh tr li * Ghi nh : SGK

-HS c bi tp
-HS trao i

-HS c yờu cu bi tp 2
-HS lờn bng lm

II. Luyn tp
Bi tp 1/ 22
a.(6) : cm xỳc ngc nhiờn
b. Ph nh, bc l cm xỳc.
c.(3) cu khin, bc l cm
xỳc
Bi tp 2/ 23
a.(1), (4), (6) : ph nh
b.(3) cm xỳc



lm mi cõu a, b, c, d;
c.(3) khng nh
di c lp cựng lm.
d.(2), (3) hi
-HS c v xỏc nh yờu cu
Bi tp 3/ 24 : t cõu
bi tp 3
-Gi HS lờn bng c cõu -HS c cõu theo yờu cu
theo yờu cu
Nõng cao: Vit on vn cú
s dng cõu nghi vn.
4. Cng c :
- Giỏo viờn h thng li ni dung bi.
- Cho HS t mt cõu nghi vn v nờu chc nng ca nú.
5. Hng dn v nh :
- Hc bi, lm bi tp 1d, 4
- Son bi tip theo
IV. RT KINH NGHIấM :


..

Tit 80

THUYT MINH V MT PHNG PHP ( CCH LM )
I. MC TIấU :
1. Kiến thức
Biết cách thuyết minh về một phơng pháp, một thí nghiệm, một

món ăn thông thờng, một đồ dùng từ mục đích yêu cầu đến việc chuẩn
bị, tiến hành và yêu cầu sản phẩm.
2. K nng: Rốn luyn k nng lm vn thuyt minh.
3. Thái độ. - Giỏo dc cho HS ý thc xỏc nh pp thuy t minh mt pp, cỏch lm..
II. CHUN B :
- Giỏo viờn : Giáo án, bài văn mẫu.
- Hc sinh : Trả lời các câu hỏi SGK.
III. CC BC LấN LP :
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c :
? Nờu b cc, nhim v bi vn thuyt minh ? Bi vn thuyt minh cú nhng dng no ?
3. Dy bi mi :
Hot ng ca Thy
Hot ng ca Trũ
Hot ng 1
-Gi 2HS c VD a, b SGK/ -c VD

Ghi bng
I. Gii thiu mt phng
phỏp ( cỏch lm )


24
-GV nêu câu hỏi SGK, gợi ý
và chia nhóm cho HS thảo
luận
-Văn bản a giới thiệu vấn đề
gì ? để làm em bé đá bóng
cần chuẩn bị điều gì ?
-Cách làm như thế nào ? cần

lưu ý điều gì ?
-Văn bản b giới thiệu điều gì
? cần chuẩn bị những gì ?
cách làm ra sao ?
-Cả hai văn bản này giống
nhau ở chổ nào ?
-Trong 3 mục trên, mục nào
quan trọng nhất ? vì sao ? để
thuyết minh về phương pháp
ta phải làm gì ?
-GV chốt lại bằng ghi nhớ
Hoạt động 2
-Yêu cầu HS đọc bài tập 2
-GV hướng dẫn HS cách làm
-Yêu cầu HS ghi kết quả vào
bảng phụ
-GV nhận xét bổ sung

-Trao đổi : văn bản a giới
thiệu cách làm một em bé đá
bóng
-HS dựa vào văn bản a trả
lời

* VD/ 24
a. giới thiệu cách làm em bé
đá bóng
b. giới thiệu cách làm món
rau ngót với thịt lợn
=> đề mục :

- nguyên liệu
- cách làm
- yêu cầu thành phẩm

-Trao đổi : văn bản b giới
thiệu cách làm món rau ngót
với thịt lợn
=> có 3 đề mục lớn :
+ nguyên liệu
+ cách làm
+ yêu cầu
-Trao đổi : mục cách làm là
quan trọng nhất vì giúp
người đọc nắm được phương
pháp làm => phải tìm hiểu, * Ghi nhớ SGK
nắm chắc phương pháp
II. Luyện tập
-Đọc
Bài tập 2/ 26
-HS nêu yêu cầu bài tập
- Cách đặt vấn đề : chặt chẽ,
-Thảo luận
thuyết phục
+ cách đặt vấn đề : máy tính - Cách đọc :
không thể thay thề con + đọc dòng
người, số lượng sách khổng + đọc ý ( đọc nhanh )
lồ …
- Hiệu quả : ít thời gian, đọc
+ cách đọc :
nhiều ít mỏi cơ mắt

• đọc dòng.
• đọc ý ( đọc nhanh )
+ hiệu quả : ít thời gian, đọc
được nhiều, ít mỏi cơ mắt

4. Củng cố :
GV hệ thống nội dung bài
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài làm bài tập
- Chuẩn bị bài : “Tức cảnh Pác Bó”
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ký duyệt:
10 / 1/ 2016
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×