Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

giáo án công nghệ 6(2016 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.25 KB, 70 trang )

Ngy son: 16/ 10/ 2016
Ngy dy:
Tit 13

THC HNH: CT KHU BAO TAY TR S SINH (tt)

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc: Bit cỏch ct vi theo mu giy khõu bao tay tr s sinh
2. K nng: Vn dng may hon chnh mt chic bao tay.
3. Thỏi : Giỏo dc HS cú tớnh cn thn thao tỏc chớnh xỏc ỳng quy trỡnh.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Nng lc gii quyt vn v
sỏng to; nng lc tớnh toỏn .
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Mu bao tay hon chnh
Hc Sinh: Kộo, vi, kim, ch.
III/ TIN TRèNH LấN LP:
HOT NG CA THY V TRề
NI DUNG KIN THC
Kim tra bi c:
Gi 3 em HS lờn bng cho tng em lm
khõu mi thng, khõu mi t, khõu vt.
Hot ng 1: Chuẩn bị.
GV : Nêu mục tiêu của bài và
I. Chuẩn bị..
những yêu cầu cần đạt
GV : - Phân nhóm thực hành.
(T28, 29 SGK).
- Phân chia vị trí TH.
HS : Các nhóm trởng kiểm tra
việc chuẩn bị của các thành viên
trong nhóm.


HS : - Nhắc lại nội quy TH.
Hot ng 2: Tổ chức TH.
GV : Quy trình thực hiện khâu
II. Quy trình thực hiện .
bao tay.
+ Khâu vòng ngoài bao tay.
+ Khâu viền mép vòng cổ
tay.
Lu ý
- Khoảng cách các mũi khâu
đều nhau.
GV hng dn v lm mu cho HS - Mũi khâu thờng 2 -3 mm.
quan sỏt lm theo
- Mũi khâu vắt: mũi nổi
GV: Hng dn HS cỏc ct vi
mặt phải càng nhỏ càng
Khõu bao tay
đẹp.
GV: Hng dn HS khõu bao tay.
+ Ct vi theo mu giy.
Khõu vũng ngoi bao tay, ỳp mt phi 2 + Khõu bao tay:
ming vi vo trong, sp bng mộp, a/ Khõu vũng ngoi bao tay
khõumt ng cỏch mộp vi 0,7 cm
b/ Khõu vin mộp vũng c tay v
Khõu vin mộp vũng c tay v lun dõy lun dõy chun
1


chun
HS: Thc hnh theo hng dn ca GV

IV. Cng c - Dn dũ
- GV nhn xột lp hc.
- Cho HS lm v sinh ni thc hnh.
- Nhn xột sn phm, tuyờn dng nhng HS lm ỳng p.
- Nhc nh nhng HS lm cha p, sai.
- Chun b bao tay ó may xong, vi vin, sợi đăng ten, dõy chun, kim, ch
mu trang trớ.
Ngy son: 16/ 10/ 2016
Ngy dy:
Tit 14

THC HNH: CT KHU BAO TAY TR S SINH ( tt
)

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc: Bit cỏch ct vi theo mu giy khõu bao tay tr s sinh
2. K nng: Vn dng may hon chnh mt chic bao tay.
3. Thỏi : Giỏo dc HS cú tớnh cn thn thao tỏc chớnh xỏc ỳng quy trỡnh.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Nng lc gii quyt vn v
sỏng to; nng lc tớnh toỏn .
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Mu bao tay hon chnh
Hc Sinh: Kộo, vi, kim, ch, bao tay ó may xong, vi vin, dõy chun, ch mu.
III/ TIN TRèNH LấN LP:
NI DUNG KIN THC
HOT NG CA THY V TRề
Trang trí sản
Hot ng 1: Trang trí sản phẩm.
phẩm.
Cách 1:

GV : Hớng dẫn HS 2 cách trang trí , yêu
- Thêu trang trí : Thêu
cầu HS về nhà thêu trang trí.ở lớp chỉ
thực hiện cách trang trí bằng sợi đăng trớc khi khâu chu vi bao
tay.
ten.
Cách 2:
HS : Nghe và tiến hành trang trí đính
- Dùng sợi đăng ten:
các sợi đăng ten vòng quanh cổ tay.
May hoàn chỉnh rồi mới
đính đăng ten.
- Đính đăng ten vòng
quanh cổ
Hot ng 2: Củng cố
- HS Thu dọn vệ sinh.
- GV Thu sản phẩm của HS về
chấm.
- GV Nhận xét, đánh giá, rút kinh
2


nghiệm giờ TH.
IV. Hớng dẫn về nhà :
- Về nhà tập khâu các kiểu khâu trên vải.
- Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Vải, kéo, kim chỉ, bìacho tiết
sau thực hành.
Ngy son: 23/ 10/ 2016
Ngy dy: 28/10/2016
Tit 15


ễN TP CHNG I

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc:
Nm vng nhng kin thc v k nng c bn v cỏc loi vi thng dựng
trong may mc, phõn bit c mt s loi vi.
2. K nng:
Rốn luyn k nng vn dng c mt s kin thc v k nng ó hc vo
vic may mc ca bn thõn v gia ỡnh.
3. Thỏi :
Giỏo dc HS cú ý thc tit kim, n mc lch s, gn gng
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS:
Nng lc gii quyt vn v sỏng to; nng lc tớnh toỏn .
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Qun ỏo mu.
Hc Sinh: Vi .
III/ TIN TRèNH LấN LP:
HOT NG CA THY V TRề
NI DUNG KIN THC
Hot ụng 1: Gii thiu bi
GV gii thiu tit ụn tp, mc tiờu
ca tit ụn tp
Hot ng 2. Tỡm hiu cỏc loi vi I. Cỏc loi vi thng dựng trong may
thng dựng trong may mc
mc.
GV: T chc cho cỏc nhúm tho a. Vi si thiờn nhiờn:
lun
- Ngun gc: T thc vt (Cõy bụng,
Nhúm 1,2: Nờu ngun gc, quy lanh), t ng vt (Tm, cu, lụng

trỡnh, tớnh cht ca vi si thiờn vt)
nhiờn?
- Tớnh cht: Vi len cú co gión ln, gi
Nhúm 3,4: Nờu ngun gc, quy nhit tt, thớch hp mc vo mựa ụng.
trỡnh, tớnh cht ca vi si hoỏ hc, Vi bụng, vi t tm cú hỳt m cao,
vi si pha?
mc thoỏng mỏt nhng d b nhu
IV. Dn dũ
3


- Về nhà học thuộc bài.
- Ôn lại nội dung bài Sử dụng và bảo quản trang phục
Thực hiện được các mũi khâu cơ bản đã học
Ngày soạn: 23/ 10/ 2016
Ngày dạy: 28/10/2016
Tiết 16

ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt)

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
Nắm vững những kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thường dùng
trong may mặc, phân biệt được một số loại vải.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng được một số kiến thức và kỹ năng đã học vào
việc may mặc của bản thân và gia đình.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng
4. Các năng lực hình thành và phát triển cho HS:
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực tính toán .

II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Quần áo đủ màu.
Học Sinh: Vải .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt đông 1: Giới thiệu bài
GV giới thiệu tiết ôn tập, mục tiêu
của tiết ôn tập
Hoạt động 2. Tìm hiểu các loại vải I. Các loại vải thường dùng trong may
thường dùng trong may mặc
mặc.
GV: Tổ chức cho các nhóm thảo a. Vải sợi thiên nhiên:
luận
- Nguồn gốc: Từ thực vật (Cây bông,
Nhóm 1,2: Nêu nguồn gốc, quy lanh…), từ động vật (Tằm, cừu, lông
trình, tính chất của vải sợi thiên vịt…)
nhiên?
- Tính chất: Vải len có độ co giãn lớn, giữ
Nhóm 3,4: Nêu nguồn gốc, quy nhiệt tốt, thích hợp mặc vào mùa đông.
trình, tính chất của vải sợi hoá học, Vải bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao,
vải sợi pha?
mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu
HS: Các nhóm tiến hành thảo luận
b. Vải sợi hoá học:
HS: Trình bày kết quả thảo luận của - Nguồn gốc:
nhóm mình
- Tính chất:
c. Vải sợi pha:
- Nguồn gốc:
4



- Tính chất:
IV. Dặn dò
- Về nhà học thuộc bài.
- Ôn lại nội dung bài Sử dụng và bảo quản trang phục

Ngày soạn: 30/ 10/ 2016
Ngày dạy: 04/11/2016
Tiết 17

ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt)

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
Nắm vững những kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thường dùng
trong may mặc, phân biệt được một số loại vải.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng được một số kiến thức và kỹ năng đã học vào
việc may mặc của bản thân và gia đình.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng
4. Các năng lực hình thành và phát triển cho HS:
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực tính toán .
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Quần áo đủ màu.
Học Sinh: Vải .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt đông 1: Giới thiệu bài
GV giới thiệu tiết ôn tập, mục tiêu
của tiết ôn tập
Hoạt động 2. Tìm hiểu các loại vải I. Các loại vải thường dùng trong may

thường dùng trong may mặc
mặc.
GV: Tổ chức cho các nhóm thảo a. Vải sợi thiên nhiên:
luận
- Nguồn gốc: Từ thực vật (Cây bông,
Nhóm 1,2: Nêu nguồn gốc, quy lanh…), từ động vật (Tằm, cừu, lông
trình, tính chất của vải sợi thiên vịt…)
nhiên?
- Tính chất: Vải len có độ co giãn lớn, giữ
Nhóm 3,4: Nêu nguồn gốc, quy nhiệt tốt, thích hợp mặc vào mùa đông.
trình, tính chất của vải sợi hoá học, Vải bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao,
vải sợi pha?
mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu
HS: Các nhóm tiến hành thảo luận
b. Vải sợi hoá học:
HS: Trình bày kết quả thảo luận của - Nguồn gốc:
nhóm mình
- Tính chất:
c. Vải sợi pha:
- Nguồn gốc:
5


- Tớnh cht:
IV. Dn dũ
- V nh hc thuc bi.
- ễn li ni dung bi S dng v bo qun trang phc

Ngy son: 30 10/ 2016
Ngy dy: 04/11/2016

Tit 18
KIM TRA THC HNH
I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc:
Thụng qua bi kim tra giỏo viờn ỏnh giỏ c kt qu hc tp ca hc sinh
v kin thc, k nng vn dng.
2. K nng: Bit ỏp dng vo thc tin
3. Thỏi :
- Giỏo dc cho hc sinh tớnh cn thn, tớnh trung thc trong thi c.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Nng lc gii quyt vn
v sỏng to; nng lc tớnh toỏn .
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Mu bao tay,v gi.
Hc Sinh: Kộo, vi, kim, ch, vi vin, dõy chun hoc cỳc, ch mu.
III/ TIN TRèNH LấN LP:
bi: Em hóy ct khõu bao tay tr s sinh hoc ct khau v gi hỡnh ch nht.
ỏnh giỏ, cho im:
Sn phm ỳng kớch thc, mi khõu tng i u, thng
(5
)
trang tri p
(3
)
í thc tt trong quỏ trỡnh thc hnh
(2
)
IV/ NH GI, NHN XẫT
- HS Thu dọn vệ sinh.
- GV Thu sản phẩm của HS về chấm.
- GV Nhận xét, đánh giá, ý thc lm bi ca c lp.


6


CHƯƠNG II: TRANG TRí NHà ở
Ngy son: 06/ 11/ 2016
Ngy dy: 11/11/2016
Tit 19

sắp xếp đồ đạc hợp lý trong GIA ĐìNH

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc:
- Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con
ngời, biết đợc sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh
hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng khu vực tạo sự
hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia
đình.
- Biết vận dụng để xắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ góc
học tập của mình.
- Gắn bó và yêu quý nơi ở của mình.
2. K nng: Bit ỏp dng vo thc tin
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, sch sẽ, gọn gàng.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Nng lc gii quyt vn
v sỏng to; nng lc tớnh toỏn .
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
III/ TIN TRèNH LấN LP:
Hoạt động của gv và hs
Nội dung

Hoạt động 1.Vai trò của
I. Vai trò của nhà ở đối với đời
nhà ở đối với đời sống con
sống con ngời.
ngời.
GV: Hớng dẫn học sinh quan
sát hình 2.1(SGK )
HS: Chú ý quan sát.
- Nhà ở là nơi chú ngụ của con
HS: Nêu chức năng và vai trò
ngời.
7


của nhà ở bảo vệ cơ thể, thoả
mãn nhu cầu cá nhân, thoả
mãn nhu cầu sinh hoạt chung.
HS: Nhận xét
GV: Bổ sung tóm tắt
Hoạt động 2.Tìm hiểu cách
sắp xếp đồ đạc hợp lý
trong nhà ở.

- Nhà ở bảo vệ con ngời tránh
khỏi những tác hại do ảnh hởng
của tự nhiên, môi trờng.
- Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu
cầu về vật chất và tinh thần
của con ngời.
II) Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong

nhà ở.
1.Phân chia các khu vực sinh
GV: Em hãy kể tên những sinh hoạt trong nơi ở của gia đình.
hoạt bình thờng hàng ngày
a) Chỗ sinh hoạt chung, tiếp
của gia đình?
khách, nên rộng rãi, tháng mát,
HS: Sinh hoạt bình thờng hàng đẹp.
ngày: ăn uống, học tập, tiếp
b) Chỗ thờ cúng cần trang
khách, vệ sinh, nghe nhạc,
trọng.
ngủ
c) Chỗ ngủ cần riêng biệt, yên
GV: Chốt lại nội dung chính
tĩnh.
của mọi gia đình, sự cần
d) chỗ ăn uống gần bếp hoặc
thiết phải bố trí khu vực sinh
trong bếp.
hoạt.
e) Khu vực bếp cần sáng sủa,
GV: ở nhà em khu vực sinh
sạch sẽ.
hoạt đợc bố trí nh thế nào? Tại f) Khu vực vệ sinh cần kín đáo.
sao lại bố trí nh vậy? Em có
g) Chỗ để xe kín đáo, chắc
muốn thay đổi không trình
chắn, an toàn.
bày lý do.

HS: Trả lời
GV: Sự phân chia khu vực cần
tính toán hợp lý tuỳ theo diện
tích nhà ở, phù hợp với tính
chất, công việc mỗi gia đình
cũng nh địa phơng để đảm
bảo cho mọi thành viên sống
thoả mái, thuận tiện.
Iv/ Hớng dẫn học ở nhà:
- Về nhà học bài theo vở ghi và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị bài sau: - Tranh ảnh về một số khu vực sinh hoạt
trong gia đình.
- Đọc và chuẩn bị tuần tiếp theo.
Ngy dy: 11/11/2016
Tit 20

sắp xếp đồ đạc hợp lý trong GIA ĐìNH(tt)

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
8


1. Kin thc:
- Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con
ngời, biết đợc sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh
hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng khu vực tạo sự
hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia
đình.
- Biết vận dụng để xắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ góc
học tập của mình.

- Gắn bó và yêu quý nơi ở của mình.
2. K nng: Bit ỏp dng vo thc tin
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, sch sẽ, gọn gàng.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: T hc; Gii quyt vn ;
Sỏng to; T qun lý; Giao tip; Hp tỏc; S dng CNTT; S dng ngụn ng; Tớnh
toỏn.
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
III/ TIN TRèNH LấN LP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
Nhà ở có vai trò nh thế nào đối
- Nhà ở là nơi trú ngụ của
với đời sống con ngời?
con ngời
- Bảo vệ con ngời tránh khỏi
những tác hại của tự nhiên,
môi trờng.
- Nhà ở là nơi đáp ứng nhu
cầu vật chất và tinh thần
của con ngời.
Hoạt động 1.Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc trong từng khu
vực.
2. Sắp xếp đồ đạc trong từng
1. GV: Đa ra hình ảnh về cách khu
xắp xếp đồ đạc hợp lý và
vực.
không hợp lý?
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung
GV: Em hãy chọn ra đâu là cách
- Cách bố trí đồ đạc cần
sắp xếp hợp lý và đâu là cách
phải thuận tiện, cóa tính
sắp xếp không hợp lý.
thẩm mỹ song cũng lu ý
HS: Trả lời
đến sự an toàn và để lau
GV: Cho học sinh tự sắp xếp đồ trùi, quét dọn.
dùng học tập trong cặp sách.
HS: Sắp xếp tuần tự
GV: Kết luận
Hoạt động 2.Tìm hiểu một số
cách bố trí, sắp xếp đồ đạc
3.Một số ví dụ về bố trí,
9


trong nhà của ngời việt nam.
GV: Cho học sinh quan sát hình
2.2.
HS: Nhắc lại cách phân chia khu
vực ở hình 2.2
HS: Trả lời
GV: Em hãy nêu đặc điểm đồng
bằng sông cửu long?
HS: Hay bị lũ lụt
GV: Đồ đạc nên bố trí nh thế
nào?

HS: Trả lời
GV: Em hãy nêu một số nhà ở, ở
thành phố?
HS: Trả lời

sắp xếp đồ đạc trong nhà
ở của ngời việt nam.
a. Nhà ở nông thôn.
+ Nhà ở, ở đồng bằng bắc
bộ
+ Nhà ở đồng bằng sông
cửu long

- Nên sử dụng các đồ vật
nhẹ có thể gắn kết với nhau
tránh thất lạc khi có nớc lên.
b. Nhà ở thành phố thị xã,
thị trấn.
+ Nhà ở tập thể trung c cao
tầng.
+ Nhà ở độc lập phân chia
theo cấp nhà.
c. Nhà ở miền núi:

GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ
nhà ở hình 2.6
HS: Tìm hiểu sự khác biệt giữa
nhà ở miền núi và nhà ở vùng
đồng bằng?
iv/ Hớng dẫn học ở nhà

- Học thuộc vở ghi và phần ghi nhớ SGK
- Trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài sau: Cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình.

Ngy son: 13/ 11/ 2016
Ngy dy: 18/11/2016
Tit 21

thực hành sắp xếp đồ đạc hợp lý trong GIA ĐìNH

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc:
10


- Củng cố những kiến thức về xắp xếp đồ đạc hợp lý trong
nhà ở.
- Biết cách xắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình.
- Giáo dục nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.
2. K nng: Bit ỏp dng vo thc tin
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, sch sẽ, gọn gàng.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Gii quyt vn ; Sỏng to;
T qun lý; Giao tip; Hp tỏc; S dng CNTT; S dng ngụn ng; Tớnh toỏn.
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Chuẩn bị mụ hỡnh: phòng ở và một số đồ đạc
Hc sinh: Đọc trớc bài 9 SGK cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình
III/ TIN TRèNH LấN LP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ

Em hãy nêu một số nhà ở của ngời
- Nhà ở bắc bộ
việt nam?
- Nhà ở đồng bằng sông
cửu long
- Nhà ở thành phố, thị
trấn
- Nhà ở tập thể
- Căn hộ trung c
- Nhà ở miền núi.
Hot ng 2: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
GV: Yêu cầu kiểm tra lại sơ đồ mặt
bằng phòng ở. Đồ đạc đã chuẩn bị ở * Trình bày ý kiến.
nhà.
- Đồ đạc chuẩn bị: Cắt
HS: Kiểm tra lại đồ đạc.
bìa ( Giờng, tủ, bàn ghế,
GV: Quan sát bao quát việc kiểm tra ti vi)
chuẩn bị của học sinh.
- Các hoạt động cá nhân
GV: Căn cứ vào phòng ở và đồ đạc
cơ bản thực hiện.
đã chuẩn bị hớng dẫn học sinh cách
bố trí đồ đạc trong nhà.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của giáo
viên
GV: Với vai trò định hớng uốn nắn
cá nhân phân nhóm.
HS: Các nhóm đại diện trình bày ý
kiến.

GV: Bao quát chung
GV: Nêu nội dung cần đạt đối chiếu
với nội dung lý thuyết.
IV. Hớng dẫn về nhà
- Tập sắp xếp đồ đạc ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: Mô hình một số đồ đạc
11


Ngy son: 13/ 11/ 2016
Ngy dy: 18/11/2016
Tit 22

thực hành sắp xếp đồ đạc hợp lý trong GIA ĐìNH

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc:
- Củng cố những kiến thức về xắp xếp đồ đạc hợp lý trong
nhà ở.
- Biết cách xắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình.
- Giáo dục nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.
2. K nng: Bit ỏp dng vo thc tin
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, sch sẽ, gọn gàng.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Gii quyt vn ; Sỏng to;
T qun lý; Giao tip; Hp tỏc; S dng CNTT; S dng ngụn ng; Tớnh toỏn.
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Chuẩn bị mụ hỡnh: phòng ở và một số đồ đạc
Hc sinh: Đọc trớc bài 9 SGK cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình
III/ TIN TRèNH LấN LP:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung
GV: Căn cứ vào sơ đồ SGK và các mô
hình đồ đạc hớng dẫn học sinh cách
sắp xếp.
HS: Từng nhóm bố trí sắp xếp đồ đạc. * Thực hành: Sắp xếp
GV: Định hớng, uốn nắn, đề xuất bổ
đồ đạc hợp lý trong
sung các giải pháp cho học sinh thực
nhà ở.
hiện.
* GV: Chia lớp:
HS: Mỗi nhóm sắp xếp song.
+ Nhóm 1:
GV: Gọi đại diện nhóm khác bổ xung
+ Nhóm 2:
nhận xét.
+ Nhóm 3:
GV: Bổ sung góp ý.
+ Nhóm 4:
GV: Chấm điểm đánh giá kết quả đạt
đợc.
GV: Sử dụng ảnh một số kiểu sắp xếp
đồ đạc trong gia đình để học sinh
quan sát.
HS: Quan sát tranh phân biệt các loại
đồ đạc định hớng để xắp xếp đồ
đạc hợp lý.
IV. Hớng dẫn về nhà
- Về nhà tập sắp xếp đồ đạc ở gia đình.
- Chuẩn bị bài sau: Đọc và xem trớc bài 10.

12


- Chuẩn bị ý kiến về nhà sạch sẽ ngăn nắp.
- Các việc làm để có nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.

Ngy son: 20/ 11/ 2016
Ngy dy: 25/11/2016
Tiết 23

giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Bit gi gỡn nh nh sch s v ngn np.
- Nờu c s cn thit phi gi gỡn nh sch s v ngn np
- Vn dng sp xp hp lý dựng sinh hot trong nh v gi gỡn nh sch s ,
ngn np
2. Kĩ năng:
- Sp xp c dựng nhà ở, ni hc tp ca bn thõn sạch sẽ ngăn
nắp, tạo môi trờng sống trong lành
3. Thái độ:
+ Hỡnh thnh c thỏi tớch cc lao ng, sp xp ni , gúc hc tp; gi gỡn
nh sch s, hp lý
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Sỏng to; T qun lý; Giao tip;
Hp tỏc; S dng ngụn ng; Tớnh toỏn.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Chuẩn bị một số hình ảnh về nhà ở sạch sẽ ngăn
nắp 2.8, 2.9.
III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV & HS
Nội dung
I. Nhà ở sạch sẽ, ngăn
Hot ng 1: Tìm hiểu nhà ở
nắp:
sạch sẽ, ngăn nắp.
? Khi em bớc vào ngôi nhà hay căn
phòng tuy giản dị nhng sạch sẽ, - Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là
ngăn nắp và 1 phòng bừa bộn, nhà ở có môi trờng sống sạch
thiếu vệ sinh em có cảm giác đẹp, khẳng định sự chăm
sóc và giữ gìn bằng bàn tay
ntn?
- GV treo tranh vẽ 2.8, 2.9, y/c HS con ngời.
thảo luận nhóm
? Nếu ở ngôi nhà nh vậy có lợi ích - Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
giúp ta luôn có ý thức, mọi
gì? ( tác hại ntn?)
ngời nhìn ta với con mắt
? Em có nhận xét gì về 2 hình
13


vẽ trên?
- GV nhận xét, kết luận
Hot ng 2: Tìm hiểu việc giữ
gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.

trân trọng yêu quý và thiện
cảm.


II.Giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp:
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông 1. Sự cần thiết phải giữ
gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn
tin trong SGK
nắp:
? Thiên nhiên, môi trờng và các
hoạt động hàng ngày của con ng- - Làm cho ngôi nhà đẹp đẽ
ấm cúng.
ời đã ảnh hởng đến nhà ở ntn?
?Lấy thêm ví dụ khác để thấy đ- - Bảo đảm sức khoẻ.
ợc tác hại của nhà ở thiếu vệ sinh, - Tiết kiệm đợc thời gian sức
lực trong gia đình.
lộn xộn?
- GV khái quát lợi ích của nhà ở
sạch sẽ, ngăn nắp.
+ Do tác động của ngoại cảnh:
ma, gió, bụi bẩn, lá rơi...
+ Do hoạt động hàng ngày của
con ngời: nấu ăn, sinh hoạt, sử
dụng đồ đạc...
? Rút ra kết luận gì về việc giữ
gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
IV. Hớng dẫn về nhà :
- Về nhà học bài cũ, đọc trớc phần II chuẩn bị cho tiết học sau.
- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi SGK
Ngy dy: 25/11/2016
Tiết 24

trang trí nhà ở bằng một số đồ vật


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc công dụng của tranh ảnh, gơng, mnh, rốm ca v
cách chọn tranh ảnh, cách treo gơng, cỏch treo rốm, mnh trong
trang trí nhà ở.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh
3. Thái độ: Cú ý thc trang trớ ni
- Cú ý thc vn dng sỏng to kin thc ó hc vo thc t `
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Gii quyt vn ; Sỏng to;
Giao tip; Hp tỏc; S dng CNTT; S dng ngụn ng; Tớnh toỏn.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh vẽ 2.10->2.12/ SGK, ảnh nhà ở có trang trí.
2. Học sinh: nh ở có trang trí.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
14


Kiểm tra bài cũ
?Trình bày các công việc cần làm
để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn
nắp?
I. Tranh ảnh
1. Công dụng
Hot ng 1 Tìm hiểu về công
- Tranh ảnh thờng dùng để
dụng.
trang trí tờng nhà,tạo thêm

- GV treo tranh H 2.10/SGK
sự vui mắt, làm đẹp cho
? Nêu tên 1 số đồ vật thờng dùng
căn phòng, tạo cảm giác
để trang trí nhà ở?
thoải mái, dễ chịu.
Hot ng 2:Cách chọn tranh ảnh 2. Cách chọn tranh ảnh:
a. Nội dung của tranh
?Cho biết công dụng của tranh
ảnh:
ảnh?
- Lựa chọn tranh ảnh tuỳ
? Tranh ảnh để trang trí nhà ở
thuộc vào ý thích chủ nhân
cần đảm bảo nội dung gì?
và điều kiện kinh tế gia
đình
HS trả lời- GV nhận xét bổ sung
b. Màu sắc của tranh
ảnh:
? Tờng màu vàng nhạt, màu kem
- Cần chọn màu tranh ảnh
chọn tranh ảnh có màu sắc ntn
phù hợp với màu tờng, màu
cho phù hợp?
đồ đạc.
VD: SGK/tr.43
? Kích thớc của tranh ảnh cần
c. Kích thớc tranh ảnh
đảm bảo yếu tố gì?

phải cân xứng với tờng:
- GV phân tích hình vẽ và kết
- Tranh to không nên treo ở
luận
Hot ng 3: Cách trang trí tranh khoảng tờng nhỏ và ngợc lại
ảnh
3. Cách trang trí tranh
ảnh
- Tranh ảnh đợc lựa chọn và
treo hợp lý làm cho căn
phòng đẹp đẽ, ấm cúng tạo
sự vui tơi thoải mái êm dịu.
Tìm hiểu công dụng và cách treo gơng
II. Gơng:
1. Công dụng:
Hot ng 4: Công dụng
- Gơng dùng để soi và trang
? Gơng dùng để làm gì?
trí làm cho căn phòng sạch
sẽ, sáng sủa.
Hot ng 5: Cách treo gơng
2. Cách treo gơng:
? Căn phòng nhỏ hẹp nên treo g- Gơng treo trên tờng phải
ơng ntn để tạo cảm giác căn
to tạo cảm giác sâu cho căn
phòng rộng rãi và thoáng mát?
15


? Căn phòng nhỏ hẹp, treo gơng

phòng
trên 1 phần tờng hoặc toàn bộ t- Treo gơng trên tủ, kệ, bàn
ờng sẽ có tác dụng gì?
làm việc tạo cảm giác ấm
? ở gia đình em treo gơng ở
cúng tiện sử dụng.
những vị trí nào? treo thế đã phù
hợp cha?
- GV nhận xét, kết luận
Củng cố, luyện tập
trang
trí
nhà ở
bằng
một số
đồ vật

Tranh
ảnh

Công
dụng
Cách chọn
tranh ảnh
Cách trang trí

Gơng

Công
dụng

Cách treo gơng

IV. Hớng dẫn về nhà :
Trả lời câu hỏi SGK, Tự trang trí nhà ở của mình.
Su tầm một số ảnh đẹp về phòng ở.
Đọc và chuẩn bị phần III, IV SGK.

Ngy son: 27/11/2016
Ngy dy: 02/12/2016
Tiết 25

trang trí nhà ở bằng một số đồ vật (tt)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc công dụng của mnh, rốm ca v cỏch treo rốm, mnh
trong trang trí nhà ở.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh
3. Thái độ: Cú ý thc trang trớ ni
- Cú ý thc vn dng sỏng to kin thc ó hc vo thc t `
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Gii quyt vn ; Sỏng to;
Giao tip; Hp tỏc; S dng ngụn ng; Tớnh toỏn.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh vẽ 2.10->2.12/ SGK, ảnh nhà ở có trang trí.
16


2. Học sinh: nh ở có trang trí.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV & HS

Nội dung
Kiểm tra bài cũ
?Cho biết công dụng của tranh
- Tranh ảnh thờng dùng để
ảnh? Tranh ảnh để trang trí nhà
trang trí tờng nhà,tạo thêm
ở cần đảm bảo nội dung gì?
sự vui mắt, làm đẹp cho
căn phòng, tạo cảm giác
thoải mái, dễ chịu.
- Nội dung của tranh ảnh:
Lựa chọn tranh ảnh tuỳ
thuộc vào ý thích chủ nhân
và điều kiện kinh tế gia
đình
Hoạt động 1.Tìm hiểu rèm cửa.
III. Rèm cửa.
GV: Em hãy nêu những hiểu biết
1.Công dụng:
của em về rèm cửa?
- Rèm cửa tạo vẻ dâm mát
HS: Trả lời
che khuất và tăng vẻ đẹp
GV: Rèm cửa có công dụng nh thế
cho khu nhà.
nào?
- Tác dụng: Cách nhiệt giữ
HS: Trả lời.
ấm về mùa đông, mát về
GV: Bổ xung

mùa hè.
GV: Chọn vải may rèm cần chú ý
những vấn đề gì?
HS: Màu sắc chất liệu
GV: Cần chọn màu sắc và chất
liệu vải nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Bổ sung nhận xét.
Hot ng 1 Tìm hiểu về công
dụng.
- GV treo tranh H 2.10/SGK

2.Chọn vải may rèm.
a.Màu sắc cần hài hoà, hợp
với màu tờng, màu cửa và
các đồ vật trong phòng
và phụ thuộc vào sở thích
cá nhân.
b. Chất liệu: Mềm, tạo đợc
trạng thái tự nhiên.
- Trạng thái tĩnh: Có độ rủ
- Trạng thái động:Kéo rèm
mềm mại rễ kéo, rễ định
hình.

Hoạt động 2 : Tìm hiểu mành.
IV.Mành.
GV: Mành có công dụng gì đối với 1.Công dụng:
đời sống con ngời?
- Che bớt nắng, gió, che

HS: Trả lời
khuất làm tăng vẻ đẹp cho
căn phòng
GV: Em hãy nêu một số loại mành
2.Các loại mành.
17


thờng dùng ở địa phơng em?
HS: Trả lời

- Mành có nhiều loại và làm
bằng các chất liệu khác
nhau, phù hợp với tính năng
ngời sử dụng.
- Trúc, tre, nứa tre bớt nắng
gió.
- Treo cửa ban công nối tiếp
các phòng.
- Chọn chất liệu vốn chịu
đợc tác động của môi trờng.

IV. Hớng dẫn về nhà
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK, tập thu dọn và trang trí
nhà ở.
- Chuẩn bị bài sau: ụn li kin thc t bi 8 n bi 11

18



Ngy son: 27/11/2016
Ngy dy: 02/12/2016

KIM TRA 1 TIT

Tit 26

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thụng qua bi kim tra giỏo viờn ỏnh giỏ c kt qu hc
tp ca hc sinh v kin thc, k nng vn dng.Cú nhng suy ngh b sung cho
bi ging hp dn hn, gõy c hng thỳ hc tp ca hc sinh.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh
Hc sinh rỳt kinh nghim, ci tin phng phỏp hc tp
3. Thái độ: Cú ý thc vn dng sỏng to kin thc ó hc vo thc t `
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Gii quyt vn ; Sỏng to;
S dng ngụn ng.
II.Chuẩn bị:
1.THIT K MA TRN KIM TRA
Mc kin thc , k nng
Tng
Nhn bit
Thụng hiu
Vn dng
Ch
TNKQ TL
TNK
TL
TNKQ
TL
Q

Trang trớ nh
1
1
1
3
bng mt s vt
1
2
1
4
Sp xp c hp
lớ trong nh

1

Giữ gìn nhà ở
sạch sẽ ngăn
nắp

1

Tng

1
1.5

1

3


1.5

1

4
1

2
3

2
2

4.5

2
3.5

7
2

10

2. KIM TRA
Cõu 1. ( 4im )
a. Em hóy nờu cụng dng, cỏch chn tranh nh trang trớ nh .
b. Theo em cú nờn treo quỏ nhiu tranh nh ri rỏc trờn mt bc tng khụng? Vỡ
sao?
Cõu 2. ( 4im )
a. Em hóy nờu vai trũ ca nh i vi i sng con ngi?

b. Em hóy nờu cỏc khu vc chớnh ca nh v cỏch sp xp c cho tng khu vc
nh em?

Cõu 3. ( 2im )
Em phi lm gỡ để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
2. ỏp ỏn
19


Cõu

Ni dung
a. Em hóy nờu cụng dng, cỏch chn tranh nh trang trớ
nh .
+ Công dụng: Tranh ảnh thờng dùng để trang trí
tờng nhà,tạo thêm sự vui mắt, làm đẹp cho căn
phòng, tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu.
+ Cách chọn tranh ảnh:
- Nội dung của tranh ảnh: Lựa chọn tranh ảnh tuỳ
Cõu 1. thuộc vào ý thích chủ nhân và điều kiện kinh
( 4im tế gia đình
)
- Màu sắc của tranh ảnh: Cần chọn màu tranh
ảnh phù hợp với màu tờng, màu đồ đạc.
- Kích thớc tranh ảnh phải cân xứng với tờng:
Tranh to không nên treo ở khoảng tờng nhỏ và ngợc lại
b. Theo em khụng nờn treo quỏ nhiu tranh nh ri rỏc trờn
mt bc tng
Vỡ: Nú s làm cho căn phòng khụng đẹp đẽ, khụng
tạo sự vui tơi thoải mái êm dịu.

a. Vai trũ ca nh i vi cuc sng ca con ngi
- Nh l ni trỳ ng ca con ngi.
- L ni ỏp ng nhng nhu cu v vt cht v tinh thn ca
con ngi.
- Nh giỳp cho con ngi trỏnh c cỏc tỏc hi xu ca
thiờn nhiờn , xó hi.
Cõu 2. b. Cỏc khu vc chớnh trong gia ỡnh:
( 4im ) - Khu sinh hot chung, tip khỏch.
- Ni th cỳng.
- Ch ng, ngh.
- Ch n ung.
- Khu vc bp.
- Khu v sinh.
- Ch xe, nh kho.
Cỏch sp xp c trong khu vc bp: Hs trỡnh by cỏch sp
xp gia ỡnh mỡnh.
Cõu 3. - Làm cho ngôi nhà đẹp đẽ ấm cúng.
( 2im ) - Bảo đảm sức khoẻ.
- Tiết kiệm c thời gian sức lực trong gia
đình.
III. Cng c - Dn dũ
- Nhn xột v gi kim tra
- V nh c trc bi 12 : Trang trớ nh bng cõy cnh v hoa
20

im
1

0.5
0.5

0.5
0.5
1

0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
0.5
0.75
0.75


Ngy son: 27/11/2016
Ngy dy: 02/12/2016
Tit 27

trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Sau khi học song, học sinh hiểu đợc ý nghĩa ca cây cảnh,
hoa, trang trí nhà ở, một số hoa cây cảnh dùng trong trang trí.

- Biết lựa chọn đợc hoa, cây cảnh phù hợp với ngôi nhà và
điều kiện kinh tế của gia đình đạt yêu cầu thẩm mỹ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và có ý thức
trách nhiệm với cuộc sống gia đình.
3. Thái độ: Cú ý thc trang trớ ni . Cú ý thc vn dng sỏng to kin thc ó
hc vo thc t `
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Gii quyt vn ; Sỏng to;
Hp tỏc; S dng ngụn ng; Tớnh toỏn.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh ảnh về hoa và cây cảnh
2. Học sinh: Su tầm về hoa và cây cảnh.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Kiểm tra bài cũ
Khi chọn may rèm cần chú ý đến - Màu sắc cần hài hoà với
những đặc điểm gì?
màu tờng và màu cửa.
- Chất liệu tạo đợc trang thái
tĩnh.
Hoạt động1: Tìm hiểu ý nghĩa của hoa và cây cảnh trong
trang trí nhà ở.
I. ý nghĩa của hoa và cây
GV: Cho học sinh quan sát chậu
cảnh trong trang trí nhà ở.
hoa, cây cảnh.
GV: Cây cảnh, hoa có ý nghĩa
- Làm tăng vẻ đẹp của nhà ở.
nh thế nào trong trang trí nhà
- Bổ sung cho môi trờng bên

ở?
trong làm cho không khí
HS: Trả lời
trong lành.
GV: Em hãy giải thích tại sao cây - Cây xanh hút khí cácboníc
xanh làm sạch không khí?
nhả khí oxi làm sạch không
HS: Trả lời
khí.
GV: Việc trồng cây cảnh, cắm
- Trồng cây cảnh, cắm hoa,
21


hoa có ích lợi gì?
HS: Trả lời
GV: Nhà em có trồng hoa và cây
cảnh không?
HS: Trả lời.

đem lại niềm vui th giãn cho
con ngời sau giờ lao động học
tập mệt mỏi- Trồng hoa cây
cảnh đem lại thu nhập cho
con ngời.

Hoạt động 2: Tìm hiểu một số cây cảnh và hoa dùng trong trang
trí nhà ở.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát
II. Một số cây cảnh và hoa

hình2.14
dùng trong trang trí nhà ở.
1.Cây cảnh:
GV: Em hãy kể tên một số loại
a. Một số loại cây cảnh thông
cây cảnh thông dụng?
dụng.
HS: Trả lời.
- Cây lan, ngọc điểm
GV: Các loại cây cảnh có đặc
- Cây buồm trắng.
điểm gì?
- Cây phát tài, cây lỡi hổ
HS: Ra hoa.
- Cây có hoa, cây chỉ có lá,
cây leo cho bóng mát.
GV: Theo em những vị trí nào
b. Vị trí trang trí cây cảnh.
trong nhà thờng đợc trang trí
- Cây cảnh thờng đợc trang
cây cảnh?
trí ngoài sân, hành lang,
HS: Trả lời
trong phòng.
- Ngoài nhà cây cảnh đặt ở
GV: Bổ sung nhận xét
cửa, bờ tờng.
- Trong nhà: Cây cảnh đặt ở
góc nhà phía ngoài cửa ra
GV: Tại sao cần phải chăm sóc

vào, cửa sổ.
cây cảnh? Chăm sóc cây cảnh
c. Chăm sóc cây cảnh.
NTN?
- Chăm sóc cây cảnh giúp
HS: Trả lời.
cây phát triển tốt, giúp cho
GV: Bổ sung nhận xét.
con ngời th giãn.
4.Củng cố:
- Chăm sóc: Tới nớc, bón phân,
GV: Có nên đặt cây cảnh trong đa ra ngoài thay đổi không
phòng ngủ không tại sao?
khí.
HS: Nên đặt cây cảnh ở phòng
ngủ tại vì cây thải khí oxi hút
khí cácboníc
IV. Hớng dẫn về nhà
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK
- Lựa chọn cây cảnh trang trí cho phù hợp với điều kiện kinh
tế gia đình
- Chuẩn bị bài sau: Tranh ảnh về hoa trang trí.
22


Ngy son: 04/12/2016
Ngy dy: 07/12/2016
Tit 28

trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa(tt)


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Sau khi học song, học sinh hiểu đợc ý nghĩa cây cảnh,
hoa, trang trí nhà ở, một số hoa cây cảnh dùng trong trang trí.
- Biết lựa chọn đợc hoa, cây cảnh phù hợp với ngôi nhà và
điều kiện kinh tế của gia đình đạt yêu cầu thẩm mỹ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và có ý thức
trách nhiệm với cuộc sống gia đình.
3. Thái độ: Cú ý thc trang trớ ni . Cú ý thc vn dng sỏng to kin thc ó
hc vo thc t `
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS: Gii quyt vn ; Sỏng to;
Hp tỏc; S dng ngụn ng; Tớnh toỏn.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh ảnh về hoa và cây cảnh
2. Học sinh: Su tầm về hoa và cây cảnh.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu ý nghĩa của hoa,
- Hoa và cây cảnh làm tăng
cây cảnh trong trang trí nhà ở.
v đẹp của nhà ở.
23


- Môi trờng không khí trong
lành.
- Con ngời gần gũi thiên nhiên

và yêu cuộc sống.
Hoạt động 1.Tìm hiểu các loại hoa trong trang trí nhà ở.
GV: Giới thiệu ảnh một số loại hoa 2.Hoa.
tranh SGK.
a) Các loại hoa dùng trong
GV: Em hãy kể tên các loại hoa th- trang trí.
ờng dùng trong trang trí
+ Hoa tơi.
HS: Hoa tơi, hoa khô, hoa giả
GV: Em hãy kể tên các loại hoa tơi - Hoa tơi rất đa dạng và
thông dụng?
phong phú trồng ở nớc ta và
HS: Trả lời
hoa nhập ngoại: Hoa hồng,
GV: Cho học sinh xem tranh
hoa cúc, hoa đào, hoa cẩm
hoặc hoa khô đã chuẩn bị và
chớng.
hình 2.17a (SGK).
- Hoa khô đợc cắm trong
HS: Chú ý quan sát.
bình lãng nh hoa giả.
GV: Cho học sinh xem một số hoa - Hoa giả.
giả đã chuẩn bị và hình 2.17b
(SGK).
- Nguyên liệu vải lụa ni lông,
GV: Em hãy nêu các nguyên liệu
giấy mỏng, nhựa. Dây kim
làm hoa giả.
loại phủ nhựa hoặc phủ bọc.

HS: Trả lời
- Hoa giả đẹp bền, dễ làm
GV: Ưu điểm của hoa giả?
sạch nh mới, phù hợp với những
HS: Trả lời
vùng hiếm hoa tơi.
GV:Trong gia đình em thờng
b) Các vị trí trang trí bằng
trang trí hoa ở những vị trí
hoa.
nào?
- Bình hoa đặt ở phòng
HS: Phòng khách, phòng ngủ.
khách, phải cắm thấp toả
GV: ở mỗi nơi em vừa nêu hoa đ- tròn.
ợc trang trí nh thế nào?
- Bình hoa trang trí tủ tờng,
HS: Trả lời
ít hoa cắm thẳng hoặc
GV: Bổ sung.
nghiêng.
GV: Cắm hoa vào dịp nào?
HS: Thờng xuyên vào dịp lễ tết.
Hoạt động 2. Củng cố
GV: Cho học sinh đọc phần ghi
hs: đọc phần ghi nhớ SGK
nhớ SGK để củng cố bài học.
- Đọc phần có thể em cha biết
SGK.
IV. Hớng dẫn về nhà

- Hớng dẫn học ở nhà:
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.
24


- Chuẩn bị bài sau: Dao, kéo, đế chông, mút xốp, bình
cắm hoa, hoa.
Ngy son: 04/12/2016
Ngy dy: 07/12/2016
Tit 29

cắm hoa trang trí

I/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc:
- Bit c quy trỡnh cm hoa c bn, dng c, vt liu cn thit v
quy trỡnh cm hoa.
2. K nng:
- Cú ý thc vn dng nhng kin thc ó hc vo vic cm hoa trang
trớ, lm p nh , cho phũng hc ca mỡnh.
3. Thỏi :
- Rốn luyn tớnh kiờn trỡ, úc sỏng to trong cm hoa trang trớ.
- Giỏo dc HS cú ý thc trỏch nhim vi cuc sng gia ỡnh.
4. Cỏc nng lc hỡnh thnh v phỏt trin cho HS:
T hc; Gii quyt vn ; Sỏng to; Giao tip; Hp tỏc; S dng ngụn ng; Tớnh
toỏn.
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Dng c cm hoa: - Dao, kộo,
- chụng.
- Mỳt xp.

- Bỡnh cm hoa
Hc Sinh: - Hoa, lỏ, cnh
III/ TIN TRèNH LấN LP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Kiểm tra bài cũ
Hoa có ý nghĩa nh thế nào trong
- Hoa dùng để trang trí nhà
đời sống con ngời?
ở phòng làm cho căn nhà
đẹp và lộng lẫy, tạo sự vui
tơi thoải mái cho con ngời
mỗi khi lao động và làm
việc mệt mỏi.
Hoạt động 1.Tìm hiểu dụng cụ cắm hoa.
GV: Cho học sinh quan sát một số
I. Dụng cụ và vật liệu cắm
bình cắm hoa.
hoa.
GV: Bình cắm hoa thờng có hình 1. Dụng cụ cắm hoa.
dáng ntn? Chất liệu ra sao?
- Bình cắm hoa hình dáng
25


×